Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 02/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 19/01/2017 | Hết hiệu lực: | 07/07/2017 |
Áp dụng: | 29/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 02/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2017 |
TT | NỘI DUNG GIÁ | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I | Giá dịch vụ tàu ra vào cảng, bến | ||
1 | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly dưới 50km | Đồng/ghế/lượt | 1.500 - 2.500 |
2 | Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly từ 50km đến 100km | Đồng/ghế/lượt | 3.000 - 4.000 |
3 | Tàu khách có tuyến vận tải cự ly trên 100km | Đồng/ghế/lượt | 5.000 - 6.000 |
4 | Tàu chở hàng hóa là thiết bị, ô tô; sà lan | Đồng/tấn/lượt | 3.000 - 4.000 |
5 | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải dưới 100 tấn | Đồng/tàu/lượt | 30.000 - 50.000 |
6 | Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải từ 100 tấn trở lên | Đồng/tàu/lượt | 50.000 - 70.000 |
II | Giá dịch vụ xe ra vào cảng, bến | ||
1 | Xe gắn máy chở hàng, xe cây | Đồng/xe/lượt | 1.000 - 2.000 |
2 | Xe ô tô 4 chỗ ngồi đến 7 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 4.000 - 5.000 |
3 | Xe ô tô trên 7 chỗ ngồi đến 16 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 8.000 - 10.000 |
4 | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 12.000 - 15.000 |
5 | Xe ô tô trên 25 chỗ ngồi | Đồng/xe/lượt | 18.000 - 20.000 |
6 | Xe có trọng tải dưới 1 tấn | Đồng/xe/lượt | 8.000 - 10.000 |
7 | Xe có trọng tải trên 1 tấn đến 3,5 tấn | Đồng/xe/lượt | 12.000 - 15.000 |
8 | Xe có trọng tải trên 3,5 tấn đến 5 tấn | Đồng/xe/lượt | 18.000 - 20.000 |
9 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 20.000 - 25.000 |
10 | Xe có trọng tải trên 10 tấn | Đồng/xe/lượt | 25.000 - 30.000 |
11 | Xe bồn chở dầu | Đồng/xe/lượt | 30.000 - 35.000 |
III | Giá dịch vụ hàng hóa thông qua cảng, bến | ||
1 | Hàng hóa là gỗ | Đồng/tấn/lượt | 20.000 - 50.000 |
2 | Hàng hóa thủy hải sản, động vật sống | Đồng/tấn/lượt | 8.000 - 10.000 |
3 | Hàng hóa là cát, đá, xi măng | Đồng/tấn/lượt | 4.000 - 5.000 |
4 | Hàng hóa khác (hàng hóa nhẹ, cồng kềnh 1m3 tính tương đương 1 tấn) | Đồng/tấn/lượt | 10.000 - 15.000 |
5 | Thuê kho để hàng hóa | Đồng/tấn/ngày | 20.000 - 30.000 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản thay thế |
Quyết định 02/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa tỉnh Kiên Giang
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số hiệu: | 02/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/01/2017 |
Hiệu lực: | 29/01/2017 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày hết hiệu lực: | 07/07/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!