Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 03/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Minh Chánh |
Ngày ban hành: | 01/02/2008 | Hết hiệu lực: | 16/04/2016 |
Áp dụng: | 11/02/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------------- Số: 03/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Sóc Trăng, ngày 01 tháng 02 năm 2008 |
Nơi nhận: - Như Điều 4: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Tài chính; - TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; - Trung tâm Công báo; - Lưu: NC, LT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Minh Chánh |
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi | |
Cấp tỉnh | Cấp cơ sở | |||
1. Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố | Đề tài, dự án | 1.000 | 800 |
b | Họp Hội đồng tư vấn xác định đề tài, dự án | Đề tài, dự án | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | 240 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 160 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | |
2. Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | ||||
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | |||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 350 | 280 |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 300 | 240 |
- | Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 hồ sơ | 250 | 200 |
b | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | |||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250 | 200 |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 220 | 180 |
- | Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 hồ sơ | 200 | 160 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | Đề tài, dự án | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | 240 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 160 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | |
- | Đại biểu được mời dự | 70 | 60 | |
3. Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | ||||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 250 | 200 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 200 | 160 |
4.Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Nhận xét đánh giá | |||
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Đề tài, dự án | 500 | 400 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 300 | 240 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng do chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 500 | 400 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | ||
- | Tổ trưởng | 250 | 200 | |
- | Thành viên | 200 | 160 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 350 | 280 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 250 | 200 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 |
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chi dựa trên mức kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ hỗ trợ | |||||
Dưới 100 triệu | Từ 100-300 triệu | Từ trên 300 triệu | ||||||
Cấp tỉnh | Cấp cơ sở | Cấp tỉnh | Cấp cơ sở | Cấp tỉnh | Cấp cơ sở | |||
1 | Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.000 | 800 | 1.500 | 1.200 | 2.000 | 1.600 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | ||||||
- | Chuyên đề loại 1 | 6.000 | 5.000 | 7.000 | 6.000 | 8.000 | 7.400 | |
- | Chuyên đề loại 2 | 16.000 | 12.000 | 18.000 | 14.000 | 20.000 | 16.000 | |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | ||||||
- | Chuyên đề loại 1 | 6.000 | 4.000 | 7.000 | 5.000 | 8.000 | 6.000 | |
- | Chuyên đề loại 2 | 8.000 | 6.000 | 9.000 | 7.000 | 10.000 | 8.000 | |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu | Báo cáo | 1.000 | 800 | 2.000 | 1.600 | 3.000 | 2.400 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 200 200 300 | 160 160 240 | 200 200 300 | 160 160 240 | 200 200 300 | 160 160 240 |
6 | Cung cấp thông tin: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 40 40 50 | 30 30 40 | 40 40 50 | 30 30 40 | 40 40 50 | 30 30 40 |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 1.000 | 800 | 2.000 | 1.600 | 3.000 | 2.400 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 4.000 | 8.000 | 6.400 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | |||||||
a | Nhận xét đánh giá | |||||||
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Đề tài, dự án | 200 | 160 | 300 | 240 | 400 | 320 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 100 | 80 | 200 | 160 | 300 | 240 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/ nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 200 | 160 | 300 | 240 | 400 | 320 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | ||||||
- | Tổ trưởng | 150 | 120 | 150 | 120 | 150 | 120 | |
- | Thành viên | 100 | 80 | 100 | 80 | 100 | 80 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 50 | 40 | 50 | 40 | |
d | Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu | Đề tài, dự án | ||||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 100 | 80 | 150 | 120 | 200 | 160 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 70 | 60 | 100 | 80 | 150 | 120 | |
- | Thư ký hành chính | 70 | 60 | 100 | 80 | 100 | 80 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 50 | 40 | 50 | 40 | |
10 | Hội thảo khoa học | Đề tài, dự án | ||||||
- | Người chủ trì | 100 | 80 | 150 | 120 | 200 | 160 | |
- | Thư ký hội thảo | 70 | 60 | 100 | 80 | 100 | 80 | |
- | Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 300 | 240 | 400 | 320 | 500 | 400 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 50 | 40 | 50 | 40 | |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 300 | 240 | 450 | 360 | 600 | 480 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài, dự án quyết định). | Năm | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 6.600 | 9.600 | 8.400 |
Quyết định 03/2008/QĐ-UBND kinh phí quản lý và thực hiện các đề tài, dự án KHCN tỉnh Sóc Trăng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số hiệu: | 03/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/02/2008 |
Hiệu lực: | 11/02/2008 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trương Minh Chánh |
Ngày hết hiệu lực: | 16/04/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!