Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 06/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 10/05/2012 | Hết hiệu lực: | 25/03/2016 |
Áp dụng: | 01/06/2012 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 06/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 05 năm 2012 |
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi tối đa | Ghi chú |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | |||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố | Đề tài, dự án | 1.500 | Bao gồm: Xây dựng đề bài sơ bộ, góp ý của chuyên gia trước, sau hội đồng tư vấn chuyên ngành …, hiệu chỉnh lần cuối |
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | Buổi | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | ||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | ||
- | Thư ký hành chính | 150 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | ||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | |||
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Văn bản nhận xét đánh giá có nội dung theo đúng yêu cầu của quy định quản lý đề tài, dự án. | ||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | Hồ sơ | 450 | |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký | Hồ sơ | 400 | |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | Hồ sơ | 360 | |
b | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Văn bản nhận xét đánh giá có nội dung theo đúng yêu cầu của quy định quản lý đề tài, dự án. | ||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | Hồ sơ | 300 | |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký | Hồ sơ | 270 | |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | Hồ sơ | 250 | |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | Buổi | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | ||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | ||
- | Thư ký hành chính | 150 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | ||
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | |||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 250 | |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 200 | |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN | |||
a | Nhận xét đánh giá | Văn bản nhận xét đánh giá có nội dung theo đúng yêu cầu của quy định quản lý đề tài, dự án. | ||
- | Nhận xét đánh giá ủy viên của phản biện | đề tài, dự án | 1.000 | |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | đề tài, dự án | 600 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 1.000 | |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | ||
- | Tổ trưởng | 250 | ||
- | Thành viên | 200 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | ||
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Buổi | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 400 | ||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 300 | ||
- | Thư ký hành chính | 150 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 |
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức xây dựng và phân bổ dự toán tối đa | Ghi chú |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 2.000 | |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | Đây là định mức tối đa, tùy theo tính chất chuyên đề, cơ quan phê duyệt dự toán xác định mức cụ thể. | |
- Chuyên đề loại 1 | 10.000 | |||
- Chuyên đề loại 2 | 30.000 | |||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | ||
- Chuyên đề loại 1 | 8.000 | |||
- Chuyên đề loại 2 | 12.000 | |||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | Báo cáo | 3.000 | |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 500 500 1.000 | |
6 | Cung cấp thông tin: - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 50 50 70 | |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 4.000 | |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 12.000 | |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | |||
a | Nhận xét đánh giá | |||
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Đề tài, dự án | 800 | |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 500 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 800 | |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi | ||
- | Tổ trưởng | 200 | ||
- | Thành viên | 150 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | ||
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | ||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | ||
- | Thư ký hành chính | 100 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | ||
10 | Hội thảo khoa học | Buổi | ||
- Người chủ trì | 200 | |||
- Thư ký hội thảo | 100 | |||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 500 | |||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | |||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 1.000 | |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 15.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - TT và Ban KTNS HĐND tỉnh; - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh; - Báo TT Huế và Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, TC, DL. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Ngọc Thọ |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 06/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/05/2012 |
Hiệu lực: | 01/06/2012 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày hết hiệu lực: | 25/03/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!