Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 06/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 09/02/2017 | Hết hiệu lực: | 01/02/2021 |
Áp dụng: | 20/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ -------- Số: 06/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 02 năm 2017 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Cao |
TT | Danh mục | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Loại khó khăn | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
I | Đo đạc lập bản đồ địa chính | |||||||
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 | |||||||
1.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 37.076.000 | 42.836.000 | 49.160.000 | 56.552.000 | |
1.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 36.549.000 | 42.205.000 | 48.416.000 | 55.685.000 | |
0,1 | đồng/ha | 37.287.000 | 43.061.000 | 49.400.000 | 56.820.000 | |||
0,2 | đồng/ha | 38.026.000 | 43.917.000 | 50.385.000 | 57.956.000 | |||
0,3 | đồng/ha | 38.764.000 | 44.772.000 | 51.369.000 | 59.092.000 | |||
0,4 | đồng/ha | 39.503.000 | 45.628.000 | 52.354.000 | 60.228.000 | |||
1.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 36.154.000 | 41.732.000 | 47.857.000 | 55.034.000 | |
0,4 | đồng/ha | 39.107.000 | 45.155.000 | 51.796.000 | 59.578.000 | |||
0,5 | đồng/ha | 39.846.000 | 46.011.000 | 52.780.000 | 60.714.000 | |||
0,7 | đồng/ha | 41.323.000 | 47.722.000 | 54.749.000 | 62.986.000 | |||
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | |||||||
2.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 10.858.000 | 12.489.000 | 14.451.000 | 16.842.000 | 19.669.000 |
2.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 10.698.000 | 12.296.000 | 14.219.000 | 16.563.000 | 19.334.000 |
0,1 | đồng/ha | 10.912.000 | 12.542.000 | 14.504.000 | 16.894.000 | 19.721.000 | ||
0,2 | đồng/ha | 11.128.000 | 12.791.000 | 14.791.000 | 17.229.000 | 20.112.000 | ||
0,3 | đồng/ha | 11.346.000 | 13.041.000 | 15.082.000 | 17.567.000 | 20.507.000 | ||
0,4 | đồng/ha | 11.562.000 | 13.290.000 | 15.369.000 | 17.902.000 | 20.898.000 | ||
2.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 10.579.000 | 12.152.000 | 14.046.000 | 16.354.000 | 19.083.000 |
0,4 | đồng/ha | 11.442.000 | 13.145.000 | 15.195.000 | 17.692.000 | 20.646.000 | ||
0,5 | đồng/ha | 11.658.000 | 13.394.000 | 15.483.000 | 18.027.000 | 21.037.000 | ||
0,7 | đồng/ha | 12.090.000 | 13.890.000 | 16.057.000 | 18.697.000 | 21.819.000 | ||
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | |||||||
3.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 3.673.000 | 4.144.000 | 5.109.000 | 6.735.000 | 6.773.000 |
3.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 3.630.000 | 4.093.000 | 5.039.000 | 6.623.000 | 6.661.000 |
0,1 | đồng/ha | 3.704.000 | 4.176.000 | 5.142.000 | 6.757.000 | 6.794.000 | ||
0,2 | đồng/ha | 3.778.000 | 4.259.000 | 5.244.000 | 6.891.000 | 6.928.000 | ||
0,3 | đồng/ha | 3.852.000 | 4.342.000 | 5.347.000 | 7.024.000 | 7.062.000 | ||
0,4 | đồng/ha | 3.925.000 | 4.426.000 | 5.450.000 | 7.158.000 | 7.196.000 | ||
3.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 3.598.000 | 4.054.000 | 4.986.000 | 6.539.000 | 6.577.000 |
0,4 | đồng/ha | 3.893.000 | 4.387.000 | 5.397.000 | 7.074.000 | 7.112.000 | ||
0,5 | đồng/ha | 3.967.000 | 4.470.000 | 5.500.000 | 7.208.000 | 7.245.000 | ||
0,7 | đồng/ha | 4.114.000 | 4.637.000 | 5.706.000 | 7.475.000 | 7.513.000 | ||
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | |||||||
4.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 1.436.000 | 1.605.000 | 1.883.000 | 2.294.000 | 2.899.000 |
4.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 1.420.000 | 1.585.000 | 1.858.000 | 2.259.000 | 2.852.000 |
0,1 | đồng/ha | 1.449.000 | 1.618.000 | 1.896.000 | 2.305.000 | 2.910.000 | ||
0,2 | đồng/ha | 1.478.000 | 1.650.000 | 1.935.000 | 2.351.000 | 2.968.000 | ||
0,3 | đồng/ha | 1.507.000 | 1.683.000 | 1.973.000 | 2.397.000 | 3.026.000 | ||
0,4 | đồng/ha | 1.536.000 | 1.715.000 | 2.011.000 | 2.443.000 | 3.084.000 | ||
4.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 1.407.000 | 1.571.000 | 1.840.000 | 2.233.000 | 2.816.000 |
0,4 | đồng/ha | 1.524.000 | 1.701.000 | 1.993.000 | 2.417.000 | 3.049.000 | ||
0,5 | đồng/ha | 1.553.000 | 1.733.000 | 2.031.000 | 2.463.000 | 3.107.000 | ||
0,7 | đồng/ha | 1.611.000 | 1.798.000 | 2.108.000 | 2.555.000 | 3.224.000 | ||
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | |||||||
5.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 431.000 | 493.000 | 568.000 | 660.000 | |
5.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 426.000 | 487.000 | 561.000 | 652.000 | |
0,1 | đồng/ha | 435.000 | 497.000 | 573.000 | 665.000 | |||
0,2 | đồng/ha | 444.000 | 507.000 | 585.000 | 679.000 | |||
0,3 | đồng/ha | 453.000 | 517.000 | 596.000 | 693.000 | |||
0,4 | đồng/ha | 462.000 | 527.000 | 608.000 | 706.000 | |||
5.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 422.000 | 482.000 | 556.000 | 645.000 | |
0,4 | đồng/ha | 458.000 | 523.000 | 603.000 | 700.000 | |||
0,5 | đồng/ha | 467.000 | 533.000 | 615.000 | 714.000 | |||
0,7 | đồng/ha | 484.000 | 553.000 | 638.000 | 741.000 | |||
6 | Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | |||||||
6.1 | Vùng II | 0 | đồng/ha | 217.000 | 249.000 | 289.000 | 336.000 | |
6.2 | Vùng III | 0 | đồng/ha | 214.000 | 246.000 | 285.000 | 331.000 | |
0,1 | đồng/ha | 218.000 | 251.000 | 290.000 | 338.000 | |||
0,2 | đồng/ha | 223.000 | 256.000 | 296.000 | 345.000 | |||
0,3 | đồng/ha | 227.000 | 261.000 | 302.000 | 352.000 | |||
Vùng III | 0,4 | đồng/ha | 232.000 | 266.000 | 308.000 | 359.000 | ||
6.3 | Vùng IV | 0 | đồng/ha | 212.000 | 243.000 | 281.000 | 327.000 | |
0,4 | đồng/ha | 230.000 | 264.000 | 305.000 | 355.000 | |||
0,5 | đồng/ha | 234.000 | 269.000 | 311.000 | 362.000 | |||
0,7 | đồng/ha | 243.000 | 279.000 | 323.000 | 376.000 | |||
7 | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Trích đo thửa đất | Kiểm tra thẩm định bản trích đo | Đo chỉnh lý bản trích đo | Đo chỉnh lý do quy hoạch | ||
7.1 | Khu vực đô thị | |||||||
7.1.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 2.820.000 | 705.000 | 1.410.000 | 846.000 | |
7.1.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 3.348.000 | 837.000 | 1.674.000 | 1.005.000 | |
7.1.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 3.549.000 | 887.000 | 1.775.000 | 1.065.000 | |
7.1.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.347.000 | 1.087.000 | 2.174.000 | 1.304.000 | |
7.1.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 5.968.000 | 1.492.000 | 2.984.000 | 1.790.000 | |
7.1.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 9.164.000 | 2.291.000 | 4.582.000 | 2.749.000 | |
7.1.7 | Khu đất từ 1ha - 10ha | 0 | đồng/thửa | 10.997.123 | ||||
7.1.8 | Khu đất từ 10ha - 50ha | 0 | đồng/thửa | 11.913.550 | ||||
7.1.9 | Khu đất từ 50ha - 100ha | 0 | đồng/thửa | 12.829.976 | ||||
7 | Trích đo thửa đất | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Trích đo thửa đất | Kiểm tra thẩm định bản trích đo | Đo chỉnh lý bản trích đo | Đo chỉnh lý do quy hoạch | |
7.1.10 | Khu đất từ 100ha - 500ha | 0 | đồng/thửa | 14.662.830 | ||||
7.1.11 | Khu đất từ 500ha - 1000ha | 0 | đồng/thửa | 16.495.684 | ||||
7.1.12 | Khu đất trên 1.000 ha | 0 | đồng/thửa | 3.665.708 | ||||
7.2 | Khu vực ngoài đô thị | |||||||
7.2.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 1.912.000 | 478.000 | 956.000 | 574.000 | |
7.2.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 2.271.000 | 568.000 | 1.135.000 | 681.000 | |
7.2.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 2.415.000 | 604.000 | 1.207.000 | 724.000 | |
7.2.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.940.000 | 735.000 | 1.470.000 | 882.000 | |
7.2.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.028.000 | 1.007.000 | 2.014.000 | 1.208.000 | |
7.2.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 6.214.000 | 1.554.000 | 3.107.000 | 1.864.000 | |
7.2.7 | Khu đất từ 1ha - 10ha | 0 | đồng/thửa | 7.457.000 | ||||
7.2.8 | Khu đất từ 10ha - 50ha | 0 | đồng/thửa | 8.079.000 | ||||
7.2.9 | Khu đất từ 50ha - 100ha | 0 | đồng/thửa | 8.700.000 | ||||
7.2.10 | Khu đất từ 100ha - 500ha | 0 | đồng/thửa | 9.943.000 | ||||
7.2.11 | Khu đất từ 500ha - 1000ha | 0 | đồng/thửa | 11.186.000 | ||||
7.2.12 | Khu đất trên 1.000 ha | 0 | đồng/thửa | 2.486.000 | ||||
8 | Phụ cấp khu vực | Đơn vị tính | Đo đạc tài sản đồng thời cùng với trích đo thửa đất | Đo đạc tài sản không đồng thời cùng với trích đo thửa đất | ||||
Nhà, công trình xây dựng khác | Tài sản khác | Nhà, công trình xây dựng khác | Tài sản khác | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 trở lên | |||||||
8.1 | Khu vực đô thị | |||||||
8.1.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 1.410.000 | 846.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 846.000 |
8.1.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 1.674.000 | 1.005.000 | 2.344.000 | 1.674.000 | 1.005.000 |
8.1.3 | >300m2- 500m2 | 0 | đồng/thửa | 1.775.000 | 1.065.000 | 2.484.000 | 1.775.000 | 1.065.000 |
8.1.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.174.000 | 1.304.000 | 3.043.000 | 2.174.000 | 1.304.000 |
8.1.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.984.000 | 1.790.000 | 4.177.000 | 2.984.000 | 1.790.000 |
8.1.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 4.582.000 | 2.749.000 | 6.415.000 | 4.582.000 | 2.749.000 |
8.2 | Khu vực ngoài đô thị | |||||||
8.2.1 | Dưới 100m2 | 0 | đồng/thửa | 956.000 | 574.000 | 1.338.000 | 956.000 | 574.000 |
8.2.2 | 100m2 - 300m2 | 0 | đồng/thửa | 1.135.000 | 681.000 | 1.589.000 | 1.135.000 | 681.000 |
8.2.3 | >300m2 - 500m2 | 0 | đồng/thửa | 1.207.000 | 724.000 | 1.690.000 | 1.207.000 | 724.000 |
8.2.4 | >500m2 - 1000m2 | 0 | đồng/thửa | 1.470.000 | 882.000 | 2.058.000 | 1.470.000 | 882.000 |
8.2.5 | >1000m2 - 3000m2 | 0 | đồng/thửa | 2.014.000 | 1.208.000 | 2.820.000 | 2.014.000 | 1.208.000 |
8.2.6 | >3000m2 - 10.000m2 | 0 | đồng/thửa | 3.107.000 | 1.864.000 | 4.350.000 | 3.107.000 | 1.864.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
11 |
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Huế quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu: | 06/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/02/2017 |
Hiệu lực: | 20/02/2017 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày hết hiệu lực: | 01/02/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!