Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 10/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Việt |
Ngày ban hành: | 25/10/2007 | Hết hiệu lực: | 23/06/2016 |
Áp dụng: | 04/11/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH ------------- Số: 10/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Thái Bình, ngày 25 tháng 10 năm 2007 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Duy Việt |
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa của tỉnh (1.000 đồng) |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | ||
a | Xây dựng đề tài cho các đề tài, dự án KH&CN được duyệt vào danh mục đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh để công bố | Đề tài, dự án | 1.200 |
b | Họp Hội đồng xác định danh mục đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh để tuyển chọn, xét chọn (giao trực tiếp) | Buổi (4 giờ/1-5 đề tài, dự án) | |
- | Chủ tịch Hội đồng | Buổi | 250 |
- | Thành viên, thư ký khoa học | Buổi | 150 |
- | Thư ký hành chính | Buổi | 100 |
- | Đại biểu được mời tham dự | Buổi | 50 |
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn (giao trực tiếp) tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án | ||
a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | ||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 350 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 |
- | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 |
b | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | ||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 200 |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 170 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn (giao trực tiếp) đề tài, dự án | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 250 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án (nếu có) | ||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 200 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 150 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh | ||
a | Nhận xét đánh giá | ||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 800 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 450 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của đề tài, dự án KHCN trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 800 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | |
- | Tổ trưởng | 200 | |
- | Thành viên | 150 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức (cấp tỉnh) | Đề tài, dự án | |
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 250 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 |
TT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Định mức chi tối đa cho đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh | Định mức chi tối đa cho đề tài, nhiệm vụ KHCN cấp ngành và cơ sở (1.000 đồng) |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.500 | 1.000 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và Khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | ||
- Chuyên đề loại 1 | 8.000 | 5.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 20.000 | 15.000 | ||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHCN và nhân văn | Chuyên đề | ||
- Chuyên đề loại 1 | 6.000 | 4.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 8.000 | 6.000 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án; | 2.500 | 1.500 | |
5 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 3.000 | 2.000 |
6 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | ||
- Trong nghiên cứu KHCN | 400 | 400 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn | ||||
+ 1 đến dưới 15 chỉ tiêu | 200 | 200 | ||
+ 15 đến 30 chỉ tiêu | 400 | 400 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 800 | 800 | ||
7 | Cung cấp thông tin: | Phiếu | ||
- Trong nghiên cứu KHCN | 40 | 40 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn | ||||
+ 1 đến dưới 15 chỉ tiêu | 20 | 20 | ||
+ 15 đến 30 chỉ tiêu | 40 | 40 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 50 | 50 | ||
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 8.000 | 6.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | |||
a | Nhận xét đánh giá | |||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 600 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 400 | 300 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của đề tài, dự án trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án) | Báo cáo | 600 | 500 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | ||
- | Tổ trưởng | 150 | 100 | |
- | Thành viên | 100 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu (cấp cơ sở) | Buổi họp | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 150 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 30 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | ||
- Người chủ trì | 200 | 150 | ||
- Thư ký hội thảo | 100 | 70 | ||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 400 | 300 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 50 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 800 | 400 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) | Tháng | 1.000 | 500 |
Quyết định 10/2007/QĐ-UBND Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí tỉnh Thái Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Số hiệu: | 10/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/10/2007 |
Hiệu lực: | 04/11/2007 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Duy Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 23/06/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!