Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 845&846 - 12/2007 |
Số hiệu: | 103/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 28/12/2007 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/12/2007 | Hết hiệu lực: | 01/01/2009 |
Áp dụng: | 12/01/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, Chính sách |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 103/2007/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2007
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU
VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2006-2010
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010; Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08/8/2006 của Liên Uỷ ban Dân tộc - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
- Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010; Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo;
- Căn cứ Quyết định số 101/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm đến năm 2010;
- Căn cứ Quyết định số 108/2007/QĐ-TTg ngày 17/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010;
- Căn cứ Quyết định số 125/2007/QĐ-TTg ngày 31/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hoá giai đoạn 2006-2010;
- Căn cứ Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010;
- Căn cứ Quyết định số 156/2007/QĐ-TTg ngày 25/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma tuý đến năm 2010;
- Căn cứ Quyết định số 170/2007/QĐ-TTg ngày 08/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2006- 2010;
- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục mã số Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006-2010 theo Phụ lục số 01 đính kèm Quyết định này và áp dụng từ năm ngân sách 2008. Các khoản thu, chi ngân sách (gồm cả chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên) thuộc các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006-2010 thực hiện hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia theo Phụ lục số 01 đính kèm Quyết định này và theo quy định của Mục lục Ngân sách nhà nước; riêng về hạch toán theo Loại, Khoản thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Các mã số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và hướng dẫn hạch toán Loại, Khoản được ban hành tại Quyết định số 25/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006 của Bộ Tài chính trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Phụ lục số 01 | |||
DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA | |||
Cấp | Mã số chương trình, | Mã số | Tên chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | 0001 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo |
1 | 0001 | 02 | Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo |
1 | 0001 | 08 | Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát |
1 | 0001 | 11 | Dự án dạy nghề cho người nghèo |
1 | 0001 | 12 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo |
1 | 0001 | 13 | Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo |
1 | 0001 | 14 | Hoạt động giám sát, đánh giá |
1 | 0001 | 15 | Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt |
1 | 0002 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số |
1 | 0002 | 01 | Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi |
1 | 0002 | 02 | Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình |
1 | 0002 | 08 | Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương |
1 | 0002 | 09 | Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện |
1 | 0002 | 10 | Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân |
1 | 0002 | 11 | Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, |
1 | 0003 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống |
1 | 0003 | 01 | Dự án phòng, chống bệnh sốt rét |
1 | 0003 | 02 | Dự án phòng, chống bệnh lao |
1 | 0003 | 03 | Dự án phòng, chống bệnh phong |
1 | 0003 | 05 | Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em |
1 | 0003 | 06 | Dự án tiêm chủng mở rộng |
1 | 0003 | 07 | Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng |
1 | 0003 | 09 | Dự án phòng, chống HIV/AIDS |
1 | 0003 | 11 | Dự án kết hợp quân - dân y |
1 | 0003 | 12 | Dự án phòng, chống bệnh ung thư |
1 | 0003 | 13 | Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
1 | 0005 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Về văn hoá |
1 | 0005 | 01 | Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích |
1 | 0005 | 02 | Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản tiêu biểu |
1 | 0005 | 03 | Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá |
1 | 0005 | 04 | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển thiết chế văn hoá |
1 | 0005 | 05 | Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn |
1 | 0005 | 07 | Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hoá thông tin cho đồng |
1 | 0005 | 10 | Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt |
1 | 0005 | 12 | Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng |
1 | 0005 | 13 | Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình |
1 | 0008 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma tuý |
1 | 0008 | 02 | Đề án tuyên truyền phòng, chống ma tuý |
| 0008 | 03 |
|
| 0008 | 04 | Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý, quản lý sau |
| 0008 | 05 | Đề án phòng, chống ma tuý trong trường học |
| 0008 | 06 | Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất |
| 0008 | 07 | Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn |
| 0008 | 08 | Đề án xoá bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma tuý |
| 0008 | 09 | Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông tin về |
| 0008 | 10 | Đề án tăng cường hợp tác quốc tế về phòng, chống ma tuý |
1 | 0009 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh |
1 | 0009 | 01 | Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt |
1 | 0009 | 02 | Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ |
1 | 0009 | 03 | Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an |
1 | 0009 | 04 | Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, |
1 | 0009 | 05 | Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn |
1 | 0009 | 06 | Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố |
1 | 0012 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Về việc làm |
1 | 0012 | 01 | Dự án vay vốn tạo việc làm |
1 | 0012 | 02 | Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
1 | 0012 | 03 | Hoạt động giám sát, đánh giá |
1 | 0012 | 04 | Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động, việc làm |
1 | 0020 | | Chương trình 135 |
1 | 0020 | 01 | Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh |
1 | 0020 | 02 | Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã, thôn, bản |
1 | 0020 | 03 | Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ |
1 | 0020 | 04 | Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống |
1 | 0020 | 05 | Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình 135 các tỉnh khó khăn |
Phụ lục số 02 | ||||
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA | ||||
Cấp | Mã số chương trình, | Mã số | Tên chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia | Hạch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 0001 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo | |
1 | 0001 | 02 | Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo | Loại, Khoản |
1 | 0001 | 08 | Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản | Loại, Khoản |
1 | 0001 | 11 | Dự án dạy nghề cho người nghèo | Loại 14, |
1 | 0001 | 12 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo | Loại 14, |
1 | 0001 | 13 | Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo | Loại, Khoản |
1 | 0001 | 14 | Hoạt động giám sát, đánh giá | Loại 13, |
1 | 0001 | 15 | Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã | Loại, Khoản |
1 | 0002 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số | |
1 | 0002 | 01 | Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi | Loại 15, |
1 | 0002 | 02 | Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hoá | Loại 15, |
1 | 0002 | 08 | Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội | Loại 15, |
1 | 0002 | 09 | Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức | Loại 15, |
1 | 0002 | 10 | Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên | Loại 15, |
1 | 0002 | 11 | Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp | Loại 15, |
1 | 0003 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống | |
1 | 0003 | 01 | Dự án phòng, chống bệnh sốt rét | Loại 15, |
1 | 0003 | 02 | Dự án phòng, chống bệnh lao | Loại 15, |
1 | 0003 | 03 | Dự án phòng, chống bệnh phong | Loại 15, |
1 | 0003 | 05 | Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em | Loại 15, |
1 | 0003 | 06 | Dự án tiêm chủng mở rộng | Loại 15, |
1 | 0003 | 07 | Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng | Loại 15, |
1 | 0003 | 09 | Dự án phòng, chống HIV/AIDS | Loại 15, |
1 | 0003 | 11 | Dự án kết hợp quân - dân y | Loại 15, |
1 | 0003 | 12 | Dự án phòng, chống bệnh ung thư | Loại 15, |
1 | 0003 | 13 | Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Loại 15, |
1 | 0005 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Về văn hoá | |
1 | 0005 | 01 | Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích | Loại 16, |
1 | 0005 | 02 | Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản | Loại 16, |
1 | 0005 | 03 | Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản | Loại 16, |
1 | 0005 | 04 | Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống | Loại 16, |
1 | 0005 | 05 | Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong | Loại 16, |
1 | 0005 | 07 | Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hoá thông tin | Loại 16, |
1 | 0005 | 10 | Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt | Loại 16, |
1 | 0005 | 12 | Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện | Loại 16, |
1 | 0005 | 13 | Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng | Loại 14, |
1 | 0008 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, | |
1 | 0008 | 02 | Đề án tuyên truyền phòng, chống ma tuý | Loại 16, |
| 0008 | 03 |
| Loại 13, |
| 0008 | 04 | Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý, | Loại 15, |
| 0008 | 05 | Đề án phòng, chống ma tuý trong trường học | Loại 14, |
| 0008 | 06 | Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất | Loại 13, |
| 0008 | 07 | Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư | Loại 13, |
| 0008 | 08 | Đề án xoá bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma tuý | Loại 13, |
| 0008 | 09 | Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông | Loại 13, |
| 0008 | 10 | Đề án tăng cường hợp tác quốc tế về phòng, chống | Loại 13, |
1 | 0009 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh | |
1 | 0009 | 01 | Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh | Loại 13, Khoản 01 |
1 | 0009 | 02 | Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất | Loại 16, Khoản tương |
1 | 0009 | 03 | Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ | Loại, Khoản |
1 | 0009 | 04 | Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản | Loại 01, |
1 | 0009 | 05 | Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường | Loại 02, Khoản 02 |
1 | 0009 | 06 | Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn | Loại 15, |
1 | 0012 | | Chương trình mục tiêu quốc gia Về việc làm | |
1 | 0012 | 01 | Dự án vay vốn tạo việc làm | Loại 10, |
1 | 0012 | 02 | Dự án hỗ trợ người đi làm việc ở nước ngoài | Loại, Khoản tương ứng |
1 | 0012 | 03 | Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động | Loại 12, Khoản 13 |
1 | 0012 | 04 | Hoạt động giám sát, đánh giá | Loại 13, |
1 | 0012 | 05 | Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động, việc làm | Loại 14, |
1 | 0020 | | Chương trình 135 | |
1 | 0020 | 01 | Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ | Loại, Khoản |
1 | 0020 | 02 | Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã, | Loại, Khoản |
1 | 0020 | 03 | Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở, nâng cao | Loại 14, |
1 | 0020 | 04 | Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời | Loại, Khoản |
1 | 0020 | 05 | Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình 135 các tỉnh | Loại 13, |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
09 |
Quyết định 103/2007/QĐ-BTC danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia 2006 - 2010
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 103/2007/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/12/2007 |
Hiệu lực: | 12/01/2008 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, Chính sách |
Ngày công báo: | 28/12/2007 |
Số công báo: | 845&846 - 12/2007 |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!