hieuluat

Quyết định 103/2007/QĐ-BTC danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia 2006 - 2010

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:845&846 - 12/2007
    Số hiệu:103/2007/QĐ-BTCNgày đăng công báo:28/12/2007
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày ban hành:18/12/2007Hết hiệu lực:01/01/2009
    Áp dụng:12/01/2008Tình trạng hiệu lực:Hết Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, Chính sách
  • QUYẾT ĐỊNH

    QUYẾT ĐỊNH

    CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 103/2007/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2007

    VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU 

    VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2006-2010

     

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

     

    - Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

    - Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    - Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010; Thông tư liên tịch số 676/2006/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 08/8/2006 của Liên Uỷ ban Dân tộc - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;

    - Căn cứ Quyết định số 20/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo giai đoạn 2006-2010; Thông tư liên tịch số 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 20/8/2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo;

    - Căn cứ Quyết định số 101/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm đến năm 2010;

    - Căn cứ Quyết định số 108/2007/QĐ-TTg ngày 17/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS giai đoạn 2006-2010;

    - Căn cứ Quyết định số 125/2007/QĐ-TTg ngày 31/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về Văn hoá giai đoạn 2006-2010;

    - Căn cứ Quyết định số 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2006-2010;

    - Căn cứ Quyết định số 156/2007/QĐ-TTg ngày 25/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma tuý đến năm 2010;

    - Căn cứ Quyết định số 170/2007/QĐ-TTg ngày 08/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hoá gia đình giai đoạn 2006- 2010;

    - Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

     


    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành danh mục mã số Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006-2010 theo Phụ lục số 01 đính kèm Quyết định này và áp dụng từ năm ngân sách 2008. Các khoản thu, chi ngân sách (gồm cả chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên) thuộc các chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia giai đoạn 2006-2010 thực hiện hạch toán theo mã số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia theo Phụ lục số 01 đính kèm Quyết định này và theo quy định của Mục lục Ngân sách nhà nước; riêng về hạch toán theo Loại, Khoản thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02 đính kèm Quyết định này.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Các mã số chương trình, mục tiêu, dự án quốc gia và hướng dẫn hạch toán Loại, Khoản được ban hành tại Quyết định số 25/2006/QĐ-BTC ngày 11/4/2006 của Bộ Tài chính trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

    Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương các đoàn thể và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện Quyết định này.

    Điều 4. Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.

     

     KT. BỘ TRƯỞNG

       THỨ TRƯỞNG

    Đỗ Hoàng Anh Tuấn 

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục số 01

     

     

     

     

     

    DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
    (Kèm theo Quyết định số 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

     

     

     

    Cấp
    quyết
    định

    Mã số chương trình,
     mục tiêu, dự án
    quốc gia

    Mã số
    mục tiêu
    dự án
    thuộc
     chương trình
    mục tiêu,
    dự án
    quốc gia

    Tên chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia

    1

    2

    3

    4

    1

    0001

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

    1

    0001

    02

    Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

    1

    0001

    08

    Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát
    triển ngành nghề

    1

    0001

    11

    Dự án dạy nghề cho người nghèo

    1

    0001

    12

    Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

    1

    0001

    13

    Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo

    1

    0001

    14

    Hoạt động giám sát, đánh giá

    1

    0001

    15

    Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã đặc biệt
    khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

    1

    0002

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số
    và Kế hoạch hoá gia đình

    1

    0002

    01

    Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

    1

    0002

    02

    Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hoá gia đình

    1

    0002

    08

    Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương
    tiện tránh thai

    1

    0002

    09

    Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện
    Chương trình

    1

    0002

    10

    Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân
    số và kế hoạch hoá gia đình

    1

    0002

    11

    Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp,
    góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt
    Nam

    1

    0003

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
    một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

    1

    0003

    01

    Dự án phòng, chống bệnh sốt rét

    1

    0003

    02

    Dự án phòng, chống bệnh lao

    1

    0003

    03

    Dự án phòng, chống bệnh phong

    1

    0003

    05

    Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em

    1

    0003

    06

    Dự án tiêm chủng mở rộng

    1

    0003

    07

    Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

    1

    0003

    09

    Dự án phòng, chống HIV/AIDS

    1

    0003

    11

    Dự án kết hợp quân - dân y

    1

    0003

    12

    Dự án phòng, chống bệnh ung thư

    1

    0003

    13

    Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản

    1

    0005

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Về văn hoá

    1

    0005

    01

    Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích

    1

    0005

    02

    Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản tiêu biểu
    và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít người

    1

    0005

    03

    Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hoá
    phi vật thể của các dân tộc VN

    1

    0005

    04

    Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển thiết chế văn hoá
    thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa

    1

    0005

    05

    Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong trào toàn
    dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá

    1

    0005

    07

    Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hoá thông tin cho đồng
    bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo

    1

    0005

    10

    Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt

    1

    0005

    12

    Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng

    1

    0005

    13

    Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng cao trình
    độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất và phổ biến phim
    ở vùng sâu vùng xa

    1

    0008

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma tuý

    1

    0008

    02

    Đề án tuyên truyền phòng, chống ma tuý

     

    0008

    03


    Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội phạm về
    ma tuý

     

    0008

    04

    Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý, quản lý sau
    cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh
    giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi
    chức năng cho người nghiện ma tuý

     

    0008

    05

    Đề án phòng, chống ma tuý trong trường học

     

    0008

    06

    Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất

     

    0008

    07

    Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư không có tệ nạn
    ma tuý

     

    0008

    08

    Đề án xoá bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma tuý

     

    0008

    09

    Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông tin về
    tình hình ma túy trong công tác phòng, chống ma tuý

     

    0008

    10

    Đề án tăng cường hợp tác quốc tế về phòng, chống ma tuý

    1

    0009

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh
     an toàn thực phẩm

    1

    0009

    01

    Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam

    1

    0009

    02

    Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ
    sinh an toàn thực phẩm

    1

    0009

    03

    Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an
    toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm,
    các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm
    thực phẩm

    1

    0009

    04

    Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất, sơ chế,
    bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm

    1

    0009

    05

    Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn
    thực phẩm đối với sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ nuôi trồng

    1

    0009

    06

    Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố

    1

    0012

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Về việc làm

    1

    0012

    01

    Dự án vay vốn tạo việc làm

    1

    0012

    02

    Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

    1

    0012

    03

    Hoạt động giám sát, đánh giá

    1

    0012

    04

    Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động, việc làm

    1

    0020

     

    Chương trình 135

    1

    0020

    01

    Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh
    tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc

    1

    0020

    02

    Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã, thôn, bản
    đặc biệt khó khăn

    1

    0020

    03

    Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở, nâng cao trình độ
    quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng cao năng lực cộng
    đồng

    1

    0020

    04

    Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống
    nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật

    1

    0020

    05

    Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình 135 các tỉnh khó khăn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ lục số 02

    HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA
    (Kèm theo Quyết định số 103/2007/QĐ-BTC ngày 18/12/2007
    của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

     

     

     

     

     

    Cấp
    quyết
    định

    Mã số chương trình,
     mục tiêu, dự án
    quốc gia

    Mã số
    mục tiêu
    dự án
    thuộc chương trình
    mục tiêu,
    dự án
    quốc gia

    Tên chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia

    Hạch
    toán
    Loại,
    Khoản
    (căn cứ
    vào tính
    chất hoạt
    động)

    1

    2

    3

    4

    5

    1

    0001

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

     

    1

    0001

    02

    Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0001

    08

    Dự án khuyến nông, lâm, ngư và hỗ trợ phát triển sản
    xuất, phát triển ngành nghề

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0001

    11

    Dự án dạy nghề cho người nghèo

    Loại 14,
    Khoản 07

    1

    0001

    12

    Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo

    Loại 14,
    Khoản 12

    1

    0001

    13

    Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0001

    14

    Hoạt động giám sát, đánh giá

    Loại 13,
    Khoản 02

    1

    0001

    15

    Dự án hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã
    đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0002

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số
    và Kế hoạch hoá gia đình

     

    1

    0002

    01

    Dự án tuyên truyền, giáo dục chuyển đổi hành vi

    Loại 15,
    Khoản 10

    1

    0002

    02

    Dự án nâng cao chất lượng dịch vụ kế hoạch hoá
    gia đình

    Loại 15,
    Khoản 10

    1

    0002

    08

    Dự án bảo đảm hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội
    các phương tiện tránh thai

    Loại 15,
    Khoản 10

    1

    0002

    09

    Dự án nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức
    thực hiện Chương trình

    Loại 15,
    Khoản 10

    1

    0002

    10

    Dự án nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên
    ngành dân số và kế hoạch hoá gia đình

    Loại 15,
    Khoản 10

    1

    0002

    11

    Dự án thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp
    can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt
    Nam

    Loại 15,
    Khoản 10

    1

    0003

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống
    một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

     

    1

    0003

    01

    Dự án phòng, chống bệnh sốt rét

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    02

    Dự án phòng, chống bệnh lao

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    03

    Dự án phòng, chống bệnh phong

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    05

    Dự án phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    06

    Dự án tiêm chủng mở rộng

    Loại 15,
    Khoản 03

    1

    0003

    07

    Dự án bảo vệ sức khoẻ tâm thần cộng đồng

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    09

    Dự án phòng, chống HIV/AIDS

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    11

    Dự án kết hợp quân - dân y

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    12

    Dự án phòng, chống bệnh ung thư

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0003

    13

    Dự án chăm sóc sức khoẻ sinh sản

    Loại 15,
    Khoản
    tương ứng

    1

    0005

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Về văn hoá

     

    1

    0005

    01

    Dự án chống xuống cấp và tôn tạo di tích

    Loại 16,
    Khoản 09

    1

    0005

    02

    Dự án điều tra, nghiên cứu, bảo tồn một số làng, bản
    tiêu biểu và lễ hội truyền thống đặc sắc của dân tộc ít
    người

    Loại 16,
    Khoản 09

    1

    0005

    03

    Dự án sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị các di sản
    văn hoá phi vật thể của các dân tộc VN

    Loại 16,
    Khoản 09

    1

    0005

    04

    Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống
    thiết chế văn hoá thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa

    Loại 16,
    Khoản 06

    1

    0005

    05

    Dự án xây dựng xã điển hình triển khai hiệu quả phong
    trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá

    Loại 16,
    Khoản 06

    1

    0005

    07

    Dự án cấp trang thiết bị và sản phẩm văn hoá thông tin
    cho đồng bào các dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và
    hải đảo

    Loại 16,
    Khoản 06

    1

    0005

    10

    Dự án làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt

    Loại 16,
    Khoản 06

    1

    0005

    12

    Dự án củng cố và phát triển hệ thống thư viện
    công cộng

    Loại 16,
    Khoản 08

    1

    0005

    13

    Dự án nâng cao năng lực phổ biến phim; đào tạo nâng
    cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất
    và phổ biến phim ở vùng sâu vùng xa

    Loại 14,
    Khoản 12

    1

    0008

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng,
    chống ma tuý

     

    1

    0008

    02

    Đề án tuyên truyền phòng, chống ma tuý

    Loại 16,
    Khoản tương ứng

     

    0008

    03


    Đề án tăng cường năng lực đấu tranh phòng, chống tội
    phạm về ma tuý

    Loại 13,
    Khoản 07

     

    0008

    04

    Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma tuý,
    quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển
    khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp
    y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người
    nghiện ma tuý

    Loại 15,
    Khoản 09

     

    0008

    05

    Đề án phòng, chống ma tuý trong trường học

    Loại 14,
    Khoản tương ứng

     

    0008

    06

    Đề án tăng cường quản lý và kiểm soát tiền chất

    Loại 13,
    Khoản 01

     

    0008

    07

    Đề án xây dựng xã, phường, thị trấn, khu dân cư
    không có tệ nạn ma tuý

    Loại 13,
    Khoản tương ứng

     

    0008

    08

    Đề án xoá bỏ việc trồng và tái trồng cây có chất ma tuý

    Loại 13,
    Khoản 01

     

    0008

    09

    Đề án thu thập, quản lý hệ thống dữ liệu và xử lý thông
    tin về tình hình ma túy trong công tác phòng, chống
    ma tuý

    Loại 13,
    Khoản 07

     

    0008

    10

    Đề án tăng cường hợp tác quốc tế về phòng, chống
    ma tuý

    Loại 13,
    Khoản 07

    1

    0009

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh
     an toàn thực phẩm

     

    1

    0009

    01

    Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh
    an toàn thực phẩm ở Việt
    Nam

    Loại 13, Khoản 01

    1

    0009

    02

    Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất
    lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

    Loại 16, Khoản tương
    ứng

    1

    0009

    03

    Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ
    sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát
    ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và
    phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0009

    04

    Dự án đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản
    xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm

    Loại 01,
    Khoản 04

    1

    0009

    05

    Dự án đảm bảo an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường
    và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thuỷ sản có
    nguồn gốc từ nuôi trồng

    Loại 02, Khoản 02

    1

    0009

    06

    Dự án đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn
    đường phố

    Loại 15,
    Khoản 03

    1

    0012

     

    Chương trình mục tiêu quốc gia Về việc làm

     

    1

    0012

    01

    Dự án vay vốn tạo việc làm

    Loại 10,
    Khoản 03

    1

    0012

    02

    Dự án hỗ trợ người đi làm việc ở nước ngoài

    Loại, Khoản tương ứng

    1

    0012

    03

    Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

    Loại 12, Khoản 13

    1

    0012

    04

    Hoạt động giám sát, đánh giá

    Loại 13,
    Khoản 01

    1

    0012

    05

    Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động, việc làm

    Loại 14,
    Khoản 12

    1

    0020

     

    Chương trình 135

     

    1

    0020

    01

    Nhiệm vụ hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ
    cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào
    các dân tộc

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0020

    02

    Nhiệm vụ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu ở các xã,
    thôn, bản đặc biệt khó khăn

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0020

    03

    Nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ cơ sở, nâng cao
    trình độ quản lý hành chính và kinh tế; đào tạo nâng
    cao năng lực cộng đồng

    Loại 14,
    Khoản 12

    1

    0020

    04

    Nhiệm vụ hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời
    sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức
    pháp luật

    Loại, Khoản
    tương ứng

    1

    0020

    05

    Hỗ trợ kinh phí Ban chỉ đạo Chương trình 135 các tỉnh
    khó khăn

    Loại 13,
    Khoản 01

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 của Quốc hội
    Ban hành: 16/12/2002 Hiệu lực: 01/01/2004 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 77/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 01/07/2003 Hiệu lực: 31/07/2003 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    03
    Quyết định 101/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về việc làm đến năm 2010
    Ban hành: 06/07/2007 Hiệu lực: 08/08/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư liên tịch 102/2007/TTLT-BTC-BLĐTBXH của Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với một số dự án của chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
    Ban hành: 20/08/2007 Hiệu lực: 17/09/2007 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Quyết định 156/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma tuý đến năm 2010
    Ban hành: 25/09/2007 Hiệu lực: 18/10/2007 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Quyết định 33/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước
    Ban hành: 02/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản thay thế
    07
    Quyết định 682/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực
    Ban hành: 24/03/2011 Hiệu lực: 24/03/2011 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    08
    Quyết định 25/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mã số danh mục chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia
    Ban hành: 11/04/2006 Hiệu lực: 12/05/2006 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực một phần
    09
    Quyết định 2812/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2013
    Ban hành: 31/10/2014 Hiệu lực: 31/10/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản thay thế (01)
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 103/2007/QĐ-BTC danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia 2006 - 2010

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:103/2007/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:18/12/2007
    Hiệu lực:12/01/2008
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Chính sách, Chính sách
    Ngày công báo:28/12/2007
    Số công báo:845&846 - 12/2007
    Người ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:01/01/2009
    Tình trạng:Hết Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X