Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | 38&39 - 3/2006 |
Số hiệu: | 11/2006/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | 27/03/2006 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 17/03/2006 | Hết hiệu lực: | 01/09/2008 |
Áp dụng: | 11/04/2006 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỐ 11/2006/QĐ-NHNN NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2006 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI PHỤ LỤC SỐ 3 QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG Mà NGÂN HÀNG DÙNG TRONG GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2006/QĐ-NHNN
NGÀY 18/01/2006 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Phụ lục số 3 Quy định về hệ thống mã ngân hàng dùng trong giao dịch thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo quyết định số 02/2006/QĐ-NHNN ngày
1. Đổi tên giao dịch của Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn Ninh Bình thành Ngân hàng thương mại cổ phần Toàn Cầu giữ nguyên ký hiệu số thứ tự trong cùng một loại - 320.
2. Đổi tên giao dịch của Ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn An Bình thành Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình giữ nguyên ký hiệu số thứ tự trong cùng một loại - 323.
3. Đổi tên giao dịch của Ngân hàng The Bank of Tokyo-Misubishi, Ltd - Ho Chi Minh City Branch thành Ngân hàng The Bank of Tokyo-Misubishi UFJ, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh giữ nguyên ký hiệu số thứ tự trong cùng một loại - 622.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học Ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
KT. Thống đốc
Phó thống đốc
Đã ký : Nguyễn Đồng Tiến
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản thay thế |
07 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
08 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
09 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
10 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
Quyết định 11/2006/QĐ-NHNN sửa đổi Phụ lục số 3 Quy định về hệ thống mã ngân hàng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 11/2006/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/03/2006 |
Hiệu lực: | 11/04/2006 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 27/03/2006 |
Số công báo: | 38&39 - 3/2006 |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | 01/09/2008 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!