Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | 205&206-02/2020 |
Số hiệu: | 120/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | 12/02/2020 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày ban hành: | 22/01/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/01/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 120/QĐ-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2019
------------------------------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2019 gồm 53 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1 kèm theo) và 72 văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC
Đào Minh Tú |
Phụ lục 1
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 01 năm 2020)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Nghị định | 141/2006/ NĐ-CP ngày 22/11/2006 | Về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/01/2020 | |
Nghị định | 10/2011/NĐ-CP ngày 26/01/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 141/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về ban hành Danh mục mức vốn pháp định của các tổ chức tín dụng | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 86/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/01/2020 | |
Nghị định | 96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 | Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 31/12/2019 | |
Quyết định | 35/2014/ QĐ-TTg ngày 12/6/2014 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-TTg ngày 12/6/2019 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 12/6/2019 | |
Thông tư | 03/1997/ TT-NH2 ngày 14/7/1997 | Hướng dẫn hạch toán nghiệp vụ cho thuê tài chính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 237/1999/ QĐ-NHNN8 ngày 08/7/1999 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của Ngân hàng Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 362/1999/ QĐ-NHNN1 ngày 08/10/1999 | Về việc ban hành Quy chế phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bằng Thông tư số 16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019 quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | 09/12/2019 | |
Quyết định | 296/2000/ QĐ-NHNN1 ngày 06/9/2000 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 440/2000/ QĐ-NHNN1 ngày 10/10/2000 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 464/2000/ QĐ-NHNN1 ngày 02/11/2000 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 495/2000/ QĐ-NHNN1 ngày 30/11/2000 | Về số ngày tính lãi 1 năm đối với tiền gửi và cho vay bằng đô la Mỹ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 500/2000/ QĐ-NHNN1 ngày 05/12/2000 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 85/2001/ QĐ-NHNN ngày 31/01/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 154/2001/ QĐ-NHNN ngày 27/02/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 237/2001/ QĐ-NHNN ngày 28/3/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 557/2001/ QĐ-NHNN ngày 26/4/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 703/2001/ QĐ-NHNN ngày 24/5/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 836/2001/ QĐ-NHNN ngày 28/6/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 893/2001/ QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 | Về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 932/2001/ QĐ-NHNN ngày 27/7/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1033/2001/ QĐ-NHNN ngày 15/8/2001 | Về việc điều chỉnh tỷ giá Ngân hàng Nhà nước áp dụng khi bán lại Đô la Mỹ cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ theo Quyết định số 893/2001/ QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1078/2001/ QĐ-NHNN ngày 27/8/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1247/2001/ QĐ-NHNN ngày 28/9/2001 | Công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1289/2001/ QĐ-NHNN ngày 11/10/2001 | Về việc sửa đổi Quyết định số 893/2001/QĐ-NHNN ngày 17/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng Đồng Việt Nam cho các ngân hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1379/2001/ QĐ-NHNN ngày 02/11/2001 | Về việc ban hành quy chế về trang bị, sử dụng và thanh toán cước phí điện thoại trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1474/2001/ QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 | Về việc quy định đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại công vụ trong các đơn vị Ngân hàng Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1510/2001/ QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 | Về việc hủy bỏ các quy định về báo cáo kế toán áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước tại Chế độ thông tin, báo cáo ban hành theo Quyết định số 516/ 2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Thông tư liên tịch | 02/2002/TTLT-NHNN-BTP ngày 05/02/2002 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ về thủ tục bán tài sản bảo đảm, công chứng, chứng thực văn bản bán tài sản và giao tài sản cho các ngân hàng thương mại theo bản án, quyết định của tòa án | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 236/2002/ QĐ-NHNN ngày 27/3/2002 | Về việc sửa đổi Điều 13, khoản 1 Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 237/1999/ QĐ-NHNN8 ngày 08/7/1999 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Thông tư | 05/2002/ TT-NHNN ngày 27/9/2002 | Về việc hướng dẫn việc cho vay vốn đối với người sản xuất, doanh nghiệp ký kết hợp đồng tiêu thụ nông sản hàng hóa theo Quyết định số 80/2002/ QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1448/2002/ QĐ-NHNN ngày 31/12/2002 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 1379/ 2001/QĐ-NHNN ngày 02/11/2001 và Quyết định số 1474/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Ngân hàng Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 581/2003/ QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 | Về việc ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/3/2020 | |
Quyết định | 32/2008/ QĐ-NHNN ngày 03/12/2008 | Ban hành Chế độ hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của NHNN | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 35/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 quy định hạch toán kế toán tài sản cố định, công cụ, dụng cụ và vật liệu của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/3/2020 | |
Chỉ thị | 08/2003/ CT-NHNN ngày 24/12/2003 | Về việc nâng cao chất lượng tín dụng của các tổ chức tín dụng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Chỉ thị | 04/2004/ CT-NHNN ngày 01/4/2004 | Về việc tăng cường quản lý, giám sát nhằm đảm bảo hoạt động tín dụng an toàn - hiệu quả - bền vững | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 365/2004/ QĐ-NHNN ngày 13/4/2004 | Về việc cho vay đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Chỉ thị | 07/2005/ CT-NHNN ngày 08/12/2005 | Về việc tăng cường công tác dự phòng cho các hệ thống thông tin nghiệp vụ trong ngành Ngân hàng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 1839/2005/ QĐ-NHNN ngày 19/12/2005 | Về việc thu đổi ngân phiếu thanh toán quá thời hạn lưu hành | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 22/2006/ QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 | Ban hành Quy chế Phòng cháy và chữa cháy trong hệ thống Ngân hàng Nhà nước | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 31/2006/ QĐ-NHNN ngày 18/7/2006 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát và người điều hành quỹ tín dụng nhân dân | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định | 45/2006/ QĐ-NHNN ngày 11/9/2006 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, bộ máy điều hành quỹ tín dụng nhân dân | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Thông tư | 08/2009/ TT-NHNN ngày 28/4/2009 | Hướng dẫn về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2019/TT-NHNN ngày 05/11/2019 quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính vi mô | 01/01/2020 | |
Thông tư | 27/2011/ TT-NHNN ngày 31/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/3/2020 | |
Thông tư | 31/2011/ TT-NHNN ngày 30/9/2011 | Quy định về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Thông tư | 15/2012/ TT-NHNN ngày 04/5/2012 | Quy định về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với các tổ chức tín dụng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-NHNN ngày 28/11/2019 quy định về tái cấp vốn dưới hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng đối với tổ chức tín dụng | 18/01/2020 | |
Thông tư | 07/2013/ TT-NHNN ngày 14/3/2013 | Quy định về việc kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | Bị thay thế bằng Thông tư số 11/2019/TT-NHNN ngày 02/8/2019 quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | 01/10/2019 | |
Thông tư | 19/2014/ TT-NHNN ngày 11/8/2014 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam | 06/9/2019 | |
Thông tư | 26/2014/ TT-NHNN ngày 16/9/2014 | Quy định về việc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tái cấp vốn đối với các tổ chức tín dụng bằng đồng Việt Nam theo Quyết định số 540/QĐ-TTg ngày 16/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách tín dụng đối với người nuôi tôm và cá tra | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Thông tư | 23/2015/ TT-NHNN ngày 04/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/ QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 30/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 quy định về thực hiện dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/3/2020 | |
Thông tư | 16/2016/ TT-NHNN ngày 30/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của Tổ chức tín dụng, chi nhánh Ngân hàng nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 19/02/2020 | |
Thông tư | 32/2016/ TT-NHNN ngày 26/12/2016 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 01/3/2019 | |
Thông tư | 08/2018/ TT-NHNN ngày 30/3/2018 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng | Bị thay thế bằng Thông tư số 17/2019/TT-NHNN ngày 31/10/2019 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng | 16/12/2019 | |
Thông tư | 02/2018/ TT-NHNN ngày 12/02/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 01/3/2019 | |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC
NGÀY 01/01/2019: Không có
Phụ lục 2
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 01 năm 2020)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Nghị định | 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam | Điều 3 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 86/2019/ NĐ-CP ngày 14/11/2019 quy định mức vốn pháp định của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/01/2020 | |
Nghị định | 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 về hoạt động thông tin tín dụng | Khoản 5 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 57/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 7 Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 về hoạt động thông tin tín dụng) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 20/3/2019 | |
Nghị định | 101/2012/NĐ-CP ngày 07/5/2012 về thanh toán không dùng tiền mặt | Điểm b khoản 2 Điều 15; Điểm d khoản 2 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 07/5/2012 về thanh toán không dùng tiền mặt) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 20/3/2019 | |
Điểm h khoản 2 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 8 Điều 1 Nghị định số 80/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 07/5/2012 về thanh toán không dùng tiền mặt) | Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||||
Nghị định | 116/2013/NĐ-CP ngày 04/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền | Khoản 2 Điều 2; Điều 5; Điểm a khoản 2 Điều 8; Điểm b, c khoản 2 Điều 11; Điểm a khoản 1 Điều 14; Điểm d khoản 3 Điều 17; Khoản 2 Điều 18; Điểm e khoản 2 Điều 20; Điểm b khoản 3 Điều 20; Điểm d khoản 4 Điều 20; Khoản 5 Điều 20; Khoản 4 Điều 22; Điều 23 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 87/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống rửa tiền | 14/11/2019 | |
Nghị định | 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | Khoản 8 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Khoản 1, Khoản 2 Điều 7; Khoản 3, Khoản 5 Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Điều 18; Điểm b, Điểm c Khoản 1 Điều 23; Khoản 1 Điều 25; Khoản 1 Điều 30; Khoản 1 Điều 31; Điều 32 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 43/2019/NĐ-CP ngày 17/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | 17/5/2019 | |
Nghị định | 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính | Điểm a khoản 1 Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 20/3/2019 | |
Khoản 1, 3 Điều 5; khoản 2, 3 Điều 6; khoản 2 Điều 7; các khoản 2, 3 Điều 8; khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 11; điểm c khoản 2 Điều 12; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||||
Nghị định | 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài | Điểm a khoản 2; điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 14; Khoản 1 Điều 20; điểm a, b khoản 2 Điều 23 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 20/3/2019 | |
Điểm đ, e khoản 2, các điểm đ, g khoản 4 Điều 14; điểm đ khoản 2 Điều 23 | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||||
Nghị định | 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế | Khoản 5 Điều 4; Khoản 7 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 20/3/2019 | |
Khoản 1, 3, 4 Điều 4; điểm a, b khoản 1 Điều 5; điểm a, b khoản 1 Điều 6. | Bị bãi bỏ bởi Điều 5 Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | ||||
Quyết định | 1506/2001/QĐ-NHNN ngày 30/11/2001 về việc ban hành Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành | Chương 2, Chương 3 Quy chế quản lý tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền đình chỉ lưu hành ban hành kèm theo Quyết định số 1506/2001/ QĐ-NHNN | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Quyết định
| 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 ban hành quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng
| Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều 8, Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/ QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 | 01/3/2020 | |
Điều 9 · | ·Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 | ||||
Mẫu số 01 | Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 | ||||
Quyết định | 21/2008/QĐ-NHNN ngày 11/7/2008 ban hành Quy chế đại lý đổi ngoại tệ | Điểm d khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN)
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 25/11/2019 | |
Điểm đ khoản 1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN) | Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | ||||
Thông tư | 16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng | Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 27/2014/TT-NHNN ngày 18/9/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị Quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước | Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 26/2019/TT-NHNN ngày 23/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, sử dụng và quản lý mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2007/QĐ-NHNN ngày 30/10/2007 | 01/3/2020 | |
Thông tư | 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 05/2019/TT-NHNN ngày 24/6/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành | 09/8/2019 | |
Thông tư | 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ | Điều 3; Khoản 2 Điều 5; Khoản 8 Điều 18; Khoản 8 Điều 36 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 | 17/01/2020 | |
|
| chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
| quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam |
|
- Đoạn “gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước (qua Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng)” tại khoản 1 Điều 18b (được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN) - Cụm từ “thay đổi thời hạn hoạt động” tại tên Điều 22 - Cụm từ “văn phòng đại diện” tại điểm a khoản 1 Điều 35 và điểm đ khoản 2 Điều 36 | Được thay thế, bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | ||||
|
|
| - Cụm từ “Trưởng văn phòng đại diện” tại điểm b khoản 1 Điều 35 - Khoản 2 Điều 22, điểm b khoản 2 Điều 36 |
| |
|
|
| Phụ lục 01 Phụ lục 02c | Bị thay thế theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN |
|
Thông tư
| 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng
| Điều 19; Điểm a khoản 2 Điều 20 (đã được sửa đổi tại khoản 20 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN); Khoản 4 Điều 20 (đã được sửa đổi tại khoản 20 Điều 1 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN | 12/02/2020 | |
Phụ lục số 11 và Phụ lục số 13 (đã được thay thế tại khoản 3 Điều 2 Thông tư số 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN) | Bị thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN | ||||
Thông tư | 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 quy định về ngân hàng hợp tác xã | Khoản 1 Điều 34; Điều 44; Điều 46; Điều 47
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 01/01/2020 | |
Thông tư | 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động | Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Khoản 2, 3, 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Điều 11; Khoản 1 Điều 16; Điểm d khoản 1 Điều 17; Điều 27; Điều 30; Khoản 3 Điều 33; Điều 36; Khoản 4 Điều 42; Khoản 2 Điều 44; Khoản 2, khoản 5 Điều 48 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 14/02/2020 | |
Thông tư | 21/2013/TT-NHNN ngày 09/09/2013 quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại | Khoản 2 Điều 28 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/ TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam
| - Điều 1 - Cụm từ “Hội đồng Quản lý” tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 9, Điều 15 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 04/2019/TT-NHNN ngày 29/3/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-NHNN ngày 02 tháng 12 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có và cam kết ngoại bảng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 15/5/2019 | |
Thông tư | 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
| Điều 11; Điều 16; khoản 1 Điều 17; Điều 18; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; khoản 3 Điều 26; Điều 27
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 19/02/2020 | |
Khoản 5, khoản 6 Điều 2; Phụ lục 01; Phụ lục 02 | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 33/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | ||||
Thông tư | 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | Điều 1; Tên và điểm c khoản 2 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điểm c khoản 2 Điều 8; Tên Điều 9; Điều 12 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 20/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | 14/11/2019 | |
Thông tư | 01/2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 01 năm 2014 quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | Điều 69
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 03/2014/TT-NHNN ngày 23/01/2014 quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | Điều 9
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Khoản 2 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 01/01/2020 | |||
Thông tư | 05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam | Khoản 1, khoản 2, khoản 6 Điều 5 | Được sửa đổi bởi Điều 14 Thông tư số 06/2019/TT-NHNN ngày 26/6/2019 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam | 06/9/2019 | |
Thông tư | 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điểm a khoản 2 Điều 26 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 26 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài); Điểm b khoản 3 Điều 29 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 28 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN); Điểm b khoản 3 Điều 29a (đã được bổ sung bởi khoản 29 Điều 1 Thông tư số 28/2016/TT-NHNN) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 25/11/2019 | |
Thông tư
| 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
| Khoản 3 Điều 3; Khoản 1 và khoản 2 Điều 4; Điểm đ khoản 2 Điều 5; Điểm b, điểm d khoản 2 Điều 6; Điểm c, điểm d khoản 1 Điều 8; Điều 11; Khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 12; Khoản 1, khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 14; Khoản 2 Điều 15; Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 17; Điểm a khoản 1 và điểm a khoản 4 Điều 18 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán
| 01/3/2019 | |
|
|
| Khoản 2 Điều 1, khoản 3 Điều 15, điểm c khoản 1, khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 17
| Bị hủy bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
|
|
|
| Phụ lục số 01, 02 | Bị thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 02/2019/TT-NHNN ngày 28/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán |
|
Thông tư | 24/2014/TT-NHNN ngày 06/9/2014 hướng dẫn một số nội dung về hoạt động bảo hiểm tiền gửi | Khoản 2 Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Điều 14 Thông tư số 16/2019/TT-NHNN ngày 22/10/2019 quy định về phát hành tín phiếu Ngân hàng Nhà nước | 09/12/2019 | |
Thông tư | 27/2014/TT-NHNN ngày 18/9/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 về hướng dẫn thi hành nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng | Khoản 6 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 31/2014/TT-NHNN ngày 11/11/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | khoản 5 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số 20/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | 14/11/2019 | |
Thông tư
| 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
| Điều 3; Điểm b khoản 4 Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/5/2020 | |
Điểm b khoản 1 Điều 4, điểm b khoản 2 Điều 4 | Bị hủy bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 27/2019/TT-NHNN | ||||
|
|
|
| ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
|
|
| Phụ lục | Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 27/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
Thông tư | 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điểm c khoản 1, khoản 5 Điều 29
| Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 05/10/2019 | |
Các quy định đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
| Bị hết hiệu lực bởi Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020 | |||
Thông tư | 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | Khoản 2, khoản 7; Điều 8; Điều 9; khoản 2 và khoản 3 Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; khoản 6 Điều 18; Điều 19; Điều 20 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | 07/01/2020 | |
Phụ lục số 01, 02, 03 | Bị thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | ||||
Thông tư | 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt | Điều 4; Điều 5; Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 6; Điều 10; Điều 11; Điều 15 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN | 19/8/2019 | |
|
| động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng
|
| ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng |
|
Điểm c Khoản 1 Điều 9 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 08/2019/TT-NHNN ngày 04/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | 15/11/2019 | |||
Điều 12 | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 08/2019/TT-NHNN ngày 4/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-NHNN ngày 20/3/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số26/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát ngành Ngân hàng | 19/8/2019 | |||
Thông tư | 04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân | Khoản 7 Điều 3; Điều 8; Khoản 1 Điều 12; Điểm b khoản 3 Điều 12; Điểm a khoản 4 Điều 15; Khoản 2, khoản 3 Điều 17; Khoản 2 Điều 18; Điều 20; Khoản 1, khoản 4 Điều 21; Điều 23; Điều 24; Khoản 1 Điều 26; Điều 28; Điều 30; Khoản 1, khoản 2 Điều 31; Khoản 2 Điều 36; Điều 37; Khoản 4 Điều 38; Điều 45; Điều 46; Điều 47; Điều 48; Điều 50; Điều 51; Điều 52 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 01/01/2020 | |
Thông tư | 14/2015/TT-NHNN ngày 28/8/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số | Khoản 6, 9, 26, 27 và 38 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa | 14/02/2020 | |
|
| 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
| đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam |
|
Thông tư | 28/2015/TT-NHNN ngày 18/12/2015 quy định về việc quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước | Khoản 1 Điều 17
| Được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Mẫu biểu số 09 | Bị thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | ||||
Thông tư | 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng
| Khoản 14, khoản 17 Điều 3; Điểm a khoản 4 Điều 14; Điểm b (ii), Điểm d (ii) khoản 3 Điều 15; Điểm c khoản 3 Điều 18; Điều 22; Điểm c khoản 5 Điều 35 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN | 20/3/2019
| |
|
|
|
| ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
- Cụm từ “Giấy chứng minh nhân dân” tại điểm c (vi) khoản 3 Điều 15, khoản 1 Phụ lục số 02, khoản 1 Phụ lục số 04A - Cụm từ “số chứng minh nhân dân” tại khoản 6 Phụ lục số 01, khoản 1 Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, khoản 1 Phụ lục số 04A, khoản 2, khoản 3 Phụ lục số 04B, khoản 1 Hướng dẫn kê khai theo mẫu của Phụ lục số 05, khoản 3 Phụ lục số 06 - Cụm từ “Cục Thanh tra, giám sát ngân hàng” tại điểm a khoản 3 Điều 10, điểm d khoản 1 Điều 41, Điều 7 Phụ lục số 09A, Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | ||||
|
|
| Phụ lục số 09B, Điều 7 Phụ lục số 09C, Điều 7 Phụ lục số 09D |
|
|
|
|
| - Cụm từ “vốn ủy thác,” tại điểm b khoản 4 Phụ lục số 04A và điểm b khoản 6 Phụ lục số 04B - Điểm b (iv), điểm d (iv) khoản 3 Điều 15; điểm d (i), điểm đ (i) khoản 2 Điều 19; khoản 1, khoản 4 Điều 39; Điều 40; điểm c, điểm g khoản 1 Điều 41 | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
Thông tư | 32/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | Khoản 6, khoản 7 Điều 4; Điểm c khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 8; Khoản 2, khoản 3 Điều 11; Điểm b khoản 1 Điều 12; Điều 14; Điều 15 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 01/01/2020 | |
Phụ lục số 03
| Bị thay thế bởi Điều 6 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | ||||
Thông tư | 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | Điểm d khoản 3 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 11/2016/TT-NHNN) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 25/11/2019 | |
Điểm đ khoản 1 Điều 11, điểm d khoản 1 Điều 14 | Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | ||||
Thông tư | 38/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số | Khoản 7, khoản 14 Điều 1 và Phụ lục số 3a, Phụ lục số 3b, Phụ lục số 12a, Phụ lục số 22 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN | 12/02/2020 | |
|
| điều của Nghị định số 24/2012/NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng |
| · |
|
Thông tư | 04/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016 quy định về việc lưu ký và sử dụng giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điểm d khoản 1 Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | 07/01/2020 | |
Thông tư | 06/2016/TT-NHNN ngày 27/5/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Các quy định đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
| Bị hết hiệu lực bởi Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020
| |
Thông tư | 08/2016/TT-NHNN ngày 16/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | Khoản 4, 7, 13, 17 và 18 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số 32/2019/TT-NHNN ngày 31/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2013/TT-NHNN ngày 06/9/2013 quy định về việc mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam | 14/02/2020 | |
Thông tư | 09/2016/TT-NHNN ngày 17/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2012/TT-NHNN ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về ngân hàng hợp tác xã | Khoản 2, 4 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 8 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 01/01/2020
| |
Thông tư
| 10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài | Điểm b khoản 1 Điều 13, điểm b khoản 1 Điều 15 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 25/11/2019 | |
Điểm e, điểm g khoản 1 Điều 13, điểm e khoản 1 Điều 15 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | ||||
Thông tư | 11/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân | Khoản 3, 6 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý ngoại hối | 25/11/2019 | |
Thông tư | 15/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Khoản 9, khoản 10 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 01/2019/TT-NHNN ngày 01/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 20/3/2019
| |
Thông tư
| 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | Khoản 7, 19, 23, 25 Điều 3; khoản 2 Điều 8 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng); điểm a khoản 1 Điều 12; khoản 2 Điều 16 (đã được sửa đổi theo quy định tại Khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ) , điểm b khoản 3 Điều 16; điểm b, c khoản 3 Điều 17; điểm đ khoản 3 Điều 17 (đã được bổ sung theo quy định tại khoản 8 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng); điểm b khoản 3 Điều 18 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 9 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng); khoản 5 Điều 18; khoản 3 Điều 21; khoản 5 Điều 22; khoản 2, 3, 5 Điều 24; khoản 2 Điều 31 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 01/4/2020 | |
Phụ lục (đã được thay thế theo quy định tại khoản 12 Điều 1 của Thông tư số 30/2016/TT-NHNN ngày 14/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán) | Bị thay thế theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | ||||
Khoản 2 Điều 32 (đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 13 Điều 1 của Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng và quy định tại khoản 6 Điều 1 của Thông tư số 41/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng) | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-NHNN ngày 25/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 01/01/2020 | |||
Thông tư | 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng
| Khoản 2 Điều 2; Điểm b khoản 5 Điều 3; Điều 4; Điều 6; Khoản 7 Điều 16 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 10/2019/TT-NHNN ngày 31/7/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về trình tự, thủ tục thanh tra chuyên ngành Ngân hàng | 15/9/2019 | |
Thông tư | 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống TTĐTLNH | Khoản 3 Điều 25 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 23/2019/TT-NHNN ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | 07/01/2020 | |
Thông tư | 41/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 Quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điều 23 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 25/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020 | |
Thông tư | 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính | Điểm b khoản 2 Điều 3; Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Khoản 4 Điều 6; Điểm a, đ, h khoản 2, khoản 4 Điều 7; khoản 3 Điều 9; điểm l khoản 1 Điều 10; khoản 4 Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 18/2019/TT-NHNN ngày 04/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định cho vay tiêu dùng của công ty tài chính | 01/01/2020 | |
Thông tư | 03/2017/TT-NHNN ngày 06/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/ NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | Khoản 3, khoản 4 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 29/2019/TT-NHNN ngày 27/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2012/TT-NHNN ngày 25/5/2012 hướng dẫn một số điều của Nghị định 24/2012/ NĐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng | 12/02/2020 | |
Thông tư | 06/2017/TT-NHNN ngày 05/7/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân | Điều 1; khoản 3, 4, 6, 7, 8, 9 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Điều 8 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân
| 01/01/2020
| |
Thông tư | 17/2017/TT-NHNN ngày 20/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Vệt Nam
| Điểm b khoản 4 Điều 1; Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Điều 5 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 17/01/2020 | |
Thông tư | 19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Các quy định đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
| Bị hết hiệu lực bởi Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020
| |
Thông tư | 24/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 quy định về trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng | Khoản 4 Điều 17
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 01/2018/TT-NHNN ngày 26/01/2018 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt | Khoản 5 Điều 21 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 03/2018/TT-NHNN ngày 23/02/2018 quy định về cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính vi mô | Khoản 2 Điều 36; Khoản 1 Điều 37 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 05/10/2019 | |
Thông tư | 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | Khoản 1, khoản 2 Điều 9; Điểm c khoản 1 Điều 11; Khoản 4 Điều 15; Điểm a (i) khoản 2 và b (ii) khoản 3 Điều 16
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | 01/01/2020 | |
Phụ lục số 01 | Bị thay thế bởi Điều 6 Thông tư số 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | ||||
Thông tư | 13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 1 Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 16/2018/TT-NHNN ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Các quy định đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
| Bị hết hiệu lực bởi Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020
| |
Thông tư | 20/2018/TT-NHNN ngày 30/8/2018 quy định về giám sát các hệ thống thanh toán | Điểm c khoản 1 Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 3 Điều 3; Điều 4; Điểm b khoản 1, khoản 4 Điều 6; Khoản 3 Điều 7; Điều 8; Điều 11; khoản 1, 3 Điều 12; Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 26/8/2019 | |
Thông tư | 23/2018/TT-NHNN ngày 14/9/2018 quy định về tổ chức lại, thu hồi giấy phép và thanh lý tài sản của quỹ tín dụng nhân dân | Điểm d khoản 1 Điều 13; Điểm c, d khoản 1 Điều 17; Khoản 2 Điều 27; Điểm d khoản 1 Điều 31; Điều 32 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 05/10/2019 | |
Điểm c (iii) khoản 1 Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | ||||
Thông tư | 28/2018/TT-NHNN ngày 30/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Vệt Nam
| Khoản 1 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 5 Thông tư số 25/2019/TT-NHNN ngày 02/12/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 17/01/2020 | |
Thông tư | 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Khoản 3 Điều 6
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 44/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN | Khoản 4 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 46/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác | Khoản 2 Điều 4
| Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 14/2019/TT-NHNN ngày 30/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước | 15/10/2019 | |
Thông tư | 13/2019/TT-NHNN ngày 21/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có liên quan đến việc cấp giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Các quyết định đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài Điều 4
| Bị hết hiệu lực bởi Điều 24 Thông tư số 22/2019/TT-NHNN ngày 15/11/2019 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2020
| |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019: Không có
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 120/QĐ-NHNN Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của NHNN năm 2019
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 120/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/01/2020 |
Hiệu lực: | 22/01/2020 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 12/02/2020 |
Số công báo: | 205&206-02/2020 |
Người ký: | Đào Minh Tú |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |