Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | 275&276-02/2015 |
Số hiệu: | 158/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | 25/02/2015 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày ban hành: | 09/02/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 09/02/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM -------- Số: 158/QĐ-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2015 |
KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Đồng Tiến |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành | |||||
1 | Nghị định | 86/1999/NĐ-CP ngày 30/8/1999 | Quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | Bị thay thế bởi Nghị định so 50/2014/NĐ-CP ngày 20/5/2014 của Chính phủ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 15/7/2014 |
2 | Nghị định | 91/1999/NĐ-CP ngày 04/9/1999 | Tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngân hàng | Bị thay thế bởi Nghị định số 26/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra, giám sát Ngân hàng | 01/6/2014 |
3 | Nghị định | 164/1999/NĐ-CP ngày 16/11/1999 | Quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 16/2014/NĐ-CP ngày 03/3/2014 của Chính phủ về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam | 21/4/2014 |
4 | Nghị định | 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 | Tổ chức và hoạt động của công ty cho thuê tài chính | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 của Chính phủ về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính | 25/6/2014 |
5 | Nghị định | 79/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 | Tổ chức và hoạt động của công ty tài chính | Bị thay thế bởi Nghị định sơ 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 của Chính phủ về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính | 25/6/2014 |
6 | Nghị định | 202/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2004 | Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng | Bị thay thế bởi Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 12/12/2014 |
7 | Nghị định | 65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của công ty cho thuê tài chính | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 của Chính phủ về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính | 25/6/2014 |
8 | Nghị định | 134/2005/NĐ-CP ngày 01/11/2005 | Ban hành Quy chế quản lý vay, trả nợ nước ngoài | Bị thay thế bởi Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 15/02/2014 |
9 | Nghị định | 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 | Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối | Bị thay thế bởi Nghị định số 70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối | 05/9/2014 |
10 | Nghị định | 161/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 | Quy định về thanh toán bằng tiền mặt | Bị thay thế bởi Nghị định số 222/2013/NĐ-CP ngày 31/12/2013 về thanh toán bằng tiền mặt | 01/3/2014 |
11 | Nghị định | 69/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 | Nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam | Bị thay thế bởi Nghị định số 01/2014/NĐ-CP ngày 03/01/2014 của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam | 20/02/2014 |
12 | Nghị định | 81/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của công ty tài chính | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 của Chính phủ về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính | 25/6/2014 |
13 | Nghị định | 95/2008/NĐ-CP ngày 25/8/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của công ty cho thuê tài chính | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2014/NĐ-CP ngày 07/5/2014 của Chính phủ về hoạt động của công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính | 25/6/2014 |
14 | Quyết định | 83/2009/QĐ-TTg ngày 27/5/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-TTg ngày 12/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/8/2014 |
15 | Nghị định | 95/2011/NĐ-CP ngày 20/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 202/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2004 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng | Bị thay thế bởi Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng | 12/12/2014 |
II. Văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành | |||||
1 | Quyết định | 100/QĐ-NH1 ngày 01/4/1995 | Ban hành "Quy chế cung ứng tiền của Ngân hàng Nhà nước" | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1562/QĐ-NHNN ngày 07/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ Quyết định số 100/QĐ-NH1 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành “Quy chế cung ứng tiền của Ngân hàng Nhà nước” | 07/8/2014 |
2 | Quyết định | 373/1999/QĐ- NHNN13 ngày 20/10/1999 | Ban hành Quy chế quản lý ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước ở nước ngoài | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN.m ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 01/02/2015 |
3 | Quyết định | 78/2000/QĐ- NHNN6 ngày 06/3/2000 | Ban hành Quy chế phân loại, kiểm định, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý trong ngành Ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý | 15/9/2014 |
4 | Thông tư | 01/2001/TT-NHNN ngày 19/01/2001 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | 14/02/2014 |
5 | Quyết định | 19/2001/QĐ- NHNN ngày 12/01/2001 | Ủy quyền cho Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh thực hiện một số công việc về quản lý ngoại hối tại các tỉnh, thành phố phía Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số' 33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép | 10/02/2014 |
6 | Quyết định | 653/2001/QĐ- NHNN ngày 17/05/2001 | Ban hành quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN.m ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 01/02/2015 |
7 | Quyết định | 1165/2001/QĐ- NHNN ngày 12/9/2001 | Mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh | Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2014/TT-NHNN ngày 28/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc mang vàng của cá nhân khi xuất cảnh, nhập cảnh | 15/5/2014 |
8 | Quyết định | 271/2002/QĐ- NHNN ngày 01/4/2002 | Ban hành quy định về việc cung cấp, khai thác và sử dụng tài liệu, thông tin, báo cáo phục vụ công tác kiểm soát, kiểm toán nội bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2521/QĐ-NHNN ngày 03/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ Quyết định số 271/2002/ Qđ-NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về việc cung cấp, khai thác và sử dụng tài liệu, thông tin, báo cáo phục vụ công tác kiểm soát, kiểm toán nội bộ Ngân hàng Nhà nước | 03/12/2014 |
9 | Thông tư | 03/2002/TT-NHNN ngày 05/4/2002 | Hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của các doanh nghiệp kinh doanh lữ hành | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý tiền ký quỹ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế | 15/01/2015 |
10 | Quyết định | 1284/2002/QĐ- NHNN ngày 21/11/2002 | Ban hành Quy chế mở và sử dụng tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước và tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 15/10/2014 |
11 | Thông tư | 04/2003ATT-NHNN ngày 24/02/2003 | Hướng dẫn việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/20 13/TT-NHNN ngày 19/11/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc các tổ chức tín dụng nhà nước duy trì số dư tiền gửi tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 02/01/2014 |
12 | Quyết định | 226/2002/QĐ- NHNN ngày 26/3/2002 | Ban hành Quy chế hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt | 01/3/2015 |
13 | Quyết định | 1092/2002/QĐ- NHNN ngày 08/10/2002 | Ban hành Quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt | 01/3/2015 |
14 | Quyết định | 845/2003/QĐ- NHNN ngày 31/7/2003 | Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 20 Quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước ban hành kèm Quyết định số 653/2001/ QĐ-NHNN | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN.m ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 01/02/2015 |
15 | Thông tư | 03/2004/TT- NHNN ngày 25/5/2004 | Hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với việc góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam | Bị Thay thế bởi Thông tư số 05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam | 28/4/2014 |
16 | Quyết định | 425/2005/QĐ- NHNN ngày 13/4/2005 | Sửa đổi khoản 3 Điều 7 và khoản 3 Điều 18 quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 653/ 2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001 của Thống đốc | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN.m ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 01/02/2015 |
17 | Chỉ thị | 05/2005/CT- NHNN ngày 26/4/2005 | Thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro theo Quyết định số 493/2005/ QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Hết hiệu lực theo Thông tư số 09/2014/TT-NHNN ngày 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT- NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/6/2014 |
18 | Quyết định | 807/2005/QĐ- NHNN ngày 01/6/2005 | Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/ QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/QĐ- NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/6/2014 |
19 | Thông tư | 04/2005/TT- NHNN ngày 26/8/2005 | Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Mục III Thông tư số 01/2001/TT- NHNN ngày 19 tháng 01 năm 2001 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/20 13/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | 14/02/2014 |
20 | Thông tư | 04/2006/TT- NHNN ngày 03/7/2006 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài đối với hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/9/2014 |
21 | Quyết định | 29/2006/QĐ- NHNN ngày 10/7/2006 | Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/ QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 va Quyết định số 807/2005/QĐ- NHNN ngày 01/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ- NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/6/2014 |
22 | Quyết định | 57/2006/QĐ- NHNN ngày 15/12/2006 | Ban hành Quy chế tiêu hủy tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng tại các nhà máy in tiền | Bị thay thế bởi Thông tư số 02/20 14/TT-NHNN ngày 07/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về tiêu hủy tiền in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng | 20/02/2014 |
23 | Quyết định | 60/2006/QĐ- NHNN ngày 27/12/2006 | Ban hành Chế độ giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | 20/02/2014 |
24 | Thông tư | 01/2007/TT- NHNN ngày 07/3/2007 | Hướng dẫn thực hiện Điều 4 và Điều 7 Nghị định số 161/2006/ NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định về thanh toán bằng tiền mặt | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định phí rút tiền mặt qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/01/2015 |
25 | Quyết định | 27/2007/QĐ- NHNN ngày 21/6/2007 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Chế độ giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá ban hành theo Quyết định số 60/2006/QĐ- NHNN | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | 20/02/2014 |
26 | Quyết định | 23/QĐ-NHNN.m ngày 23/8/2007 | Mua, bán ngoại tệ giữa Ngân hàng Nhà nước với Kho bạc nhà nước, các Tổ chức quốc tế và tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN.m ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 01/02/2015 |
27 | Quyết định | 41/2007/QĐ- NHNN ngày 06/11/2007 | Ban hành quy chế trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/6/2014 |
28 | Thông tư | 07/2007/TT- NHNN ngày 29/11/2007 | Hướng dẫn thi hành một số nội dung Nghị định số 69/2007/ NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2014/TT-NHNN ngày 08/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam | 01/02/2015 |
29 | Quyết định | 50/2007/QĐ- NHNN ngày 28/12/2007 | Ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | Bị thay thế bởi Thông tư số 26/20 13/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/4/2014 |
30 | Quyết định | 02/2008/QĐ- NHNN ngày 15/01/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 479/2004/ QĐ-NHNN ngày 29/4/2004, Quyết định số 807/2005/ QĐ-NHNN ngày 01/6/2005 và Quyết định số 29/2006/QĐ- NHNN ngày 10/7/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/6/2014 |
31 | Quyết định | 03/2008/QĐ- NHNN ngày 01/02/2008 | Cho vay, chiết khấu giấy tờ có giá để đầu tư và kinh doanh chứng khoán | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/02/2015 |
32 | Thông tư | 03/2008/TT- NHNN ngày 11/4/2008 | Hướng dẫn về hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/10/2014 |
33 | Quyết định | 07/2008/QĐ- NHNN ngày 24/3/2008 | Ban hành Quy chế phát hành giấy tờ có giá trong nước của tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/20 13/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 14/02/2014 |
34 | Quyết định | 24/2008/QĐ- NHNN ngày 22/8/2008 | Ban hành Quy chế thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc thu, đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | 20/01/2014 |
35 | Quyết định | 28/2008/QĐ- NHNN ngày 10/10/2008 | Ban hành quy định về việc xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng | Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về xử lý tiền giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng | 20/01/2014 |
36 | Thông tư | 12/2009/TT- NHNN ngày 28/5/2009 | Hướng dẫn một số nội dung trong cho vay có bảo lãnh của Ngân hàng Phát triển theo Quy chế bảo lãnh cho doanh nghiệp vay vốn của ngân hàng thương mại ban hành theo Quyết định số 14/2009/ QĐ-TTg ngày 21/01/2009 và Quyết định số 60/2009/QĐ-TTg ngày 17/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2014/TT-NHNN ngày 09/10/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn các ngân hàng thương mại phối hợp với Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong việc thực hiện cơ chế bảo lãnh cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn theo quy định tại Quy chế bảo lãnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-TTg ngày 10/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 10/10/2014 |
37 | Thông tư | 13/2009/TT- NHNN ngày 03/7/2009 | Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-NHNN ngày 09/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 24/01/2014 |
38 | Thông tư | 15/2009/TT- NHNN ngày 10/8/2009 | Ban hành Quy định về tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/02/2015 |
39 | Thông tư | 16/2009/TT-NHNN ngày 11/8/2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phát hành giấy tờ có giá trong nước của tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2008/ QĐ-NHNN ngày 24/3/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 14/02/2014 |
40 | Thông tư | 22/2009/TT-NHNN ngày 17/11/2009 | Hướng dẫn các biện pháp phòng, chống rửa tiền | Bị thay thế bởi Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | 14/02/2014 |
41 | Thông tư | 23/2009/TT-NHNN ngày 02/12/2009 | Quy định việc thiết kế mẫu, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 37/2014/TT-NHNN ngày 26/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc thiết kế mẫu tiền, chế bản và quản lý in, đúc tiền Việt Nam | 12/01/2015 |
42 | Thông tư | 13/2010/TT-NHNN ngày 20/5/2010 | Ban hành Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/02/2015 |
43 | Thông tư | 19/2010/TT-NHNN ngày 27/9/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT- NHNN ngày 20/5/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/02/2015 |
44 | Thông tư | 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 | Quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2013/TT-NHNN ngày 13/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/12/2014 |
45 | Thông tư | 21/2011/TT-MĨNN ngày 30/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 3 Chế độ giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá ban hành theo Quyết định số 60/2006/ QĐ-NHNN | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN ngày 06/01/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá | 20/02/2014 |
46 | Thông tư | 22/201ÌATT-NHNN ngày 30/8/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT- NHNN ngày 20/5/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/02/2015 |
47 | Thông tư | 3 5/2011/TT-NHNN ngày 11/11/2011 | Quy định việc công bố và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 48/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/02/2015 |
48 | Thông tư | 38/201ÌATT-NHNN ngày 13/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2009/TT- NHNN ngày 03/7/2009 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-NHNN ngày 09/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 24/01/2014 |
49 | Thông tư | 41/2011/TT-MĨNN ngày 15/12/2011 | Hướng dẫn nhận biết và cập nhật thông tin khách hàng trên cơ sở rủi ro phục vụ công tác phòng, chống rửa tiền | Bị thay thế bởi Thông tư số 3 5/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | 14/02/2014 |
50 | Quyết định | 780/QĐ-NHNN ngày 23/4/2012 | Phân loại nợ đối với nợ được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2014/TT-NHNN ngày 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 20/3/2014 |
51 | Thông tư | 04/2012/TT-NHNN ngày 08/3/2012 | Quy định về nghiệp vụ nhận ủy thác và ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-NHNN ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2015 |
52 | Thông tư | 18/2012/TT-NHNN ngày 28/5/2012 | Sửa đổi thời hạn công bố một số thông tin quy định tại Thông tư số 35/2011/ TT-NHNN ngày 11/11/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc công bố và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 48/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/02/2015 |
53 | Thông tư | 22/2012/TT-NHNN ngày 22/6/2012 | Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 63/2010/ QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/ QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản | Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2014/TT-NHNN ngày 18/4/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn việc cho vay theo Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp | 12/5/2014 |
54 | Thông tư | 37/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 | Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2013/TT-NHNN ngày 06/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | 01/01/2014 |
55 | Thông tư | 01/2013/TT- NHNN.Tm ngày 12/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 653/2001/QĐ- NHNN về việc ban hành Quy chế tổ chức thực hiện nhiệm vụ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2014/TT-NHNN.m ngày 10/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện hoạt động quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước | 01/02/2015 |
56 | Thông tư | 05/2013/TT-NHNN ngày 08/3/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phân loại, kiểm định, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý trong ngành Ngân hàng ban hành theo Quyết định số 78/2000/QĐ- NHNN6 ngày 06/3/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2014/TT-NHNN ngày 01/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại, đóng gói, giao nhận kim khí quý, đá quý | 15/9/2014 |
57 | Thông tư | 12/2013/TT-NHNN ngày 27/5/2013 | Sửa đổi một số điều của Thông tư số 02/2013/ TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2014/TT-NHNN ngày 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 20/3/2014 |
58 | Thông tư | 14/2013/TT-NHNN ngày 27/6/2013 | Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đô la Mỹ của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng | 18/3/2014 |
59 | Thông tư | 15/2013/TT-NHNN ngày 27/6/2013 | Quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng | 18/3/2014 |
60 | Thông tư | 16/2013/TT-NHNN ngày 27/6/2013 | Quy định lãi suất cho vay ngắn hạn tối đa bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2014/TT-NHNN ngày 17/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất cho vay ngắn hạn bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối khách hàng vay để đáp ứng nhu cầu vốn phục vụ một số lĩnh vực, ngành kinh tế | 18/3/2014 |
61 | Chỉ thị | 04/CT-NHNN ngày 17/9/2013 | Phân loại nợ đối với nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ, xử lý nợ xấu | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/20 14/TT-NHNN ngày 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/20 13/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 20/3/2014 |
62 | Thông tư | 29/2013/TT-NHNN ngày 06/12/2013 | Quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | Bị thay thế bởi Thông tư số 43/2014/TT-NHNN ngày 25/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | 01/01/2015 |
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Văn bản do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành | |||||
1 | Quyết định | 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 ban hành hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng | Tài khoản 312; tài khoản 399; tài khoản 472; tài khoản 479; tài khoản 481; tài khoản 482; tài khoản 483; tài khoản 484; tài khoản 561; tài khoản 62; tài khoản 704; tài khoản 712; tài khoản 855; tài khoản 8692; tài khoản 921; tài khoản 925 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/6/2014 |
Điểm 1, điểm 6.2, điểm 7 Mục I; Mục II; Nội dung hạch toán chi tiết tài khoản 1011; Tài khoản 105; Tên tài khoản 13; Tài khoản 14; Tài khoản 15; Tài khoản 20; Các tài khoản cấp III thuộc các tài khoản 20, 21, 23, 25, 27 ngoại trừ các tài khoản phản ánh dự phòng rủi ro thuộc các tài khoản nêu trên (tài khoản 209, 219, 239, 259, 279); Các tài khoản cấp III thuộc các tài khoản 219, 239, 259, 279; Tài khoản 22; Tài khoản 24; Tài khoản 281; Cụm từ “Theo Quyết định số 149/QĐ-TTg ngày 05/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ” tại tài khoản 283, 284, 285; Tài khoản 289; tài khoản 299; Đoạn “đối với những tài sản cố định đang chờ quyết định thanh lý, tính từ thời điểm tài sản cố định ngừng tham gia vào hoạt động thì thôi trích khấu hao” tại tài khoản 305; Tài khoản 311; Tài khoản 34; Cụm từ “tín phiếu, trái phiếu” trong phần nội dung hạch toán của tài khoản 351; Tài khoản 359; Tài khoản 38; Tên tài khoản 39; Cụm từ “thương phiếu” tại tên và nội dung hạch toán của tài khoản 419; Phần “Bên nợ ghi” trong nội dung hạch toán tài khoản 431 và tài khoản 434; Tài khoản 44; Nội dung hạch toán tài khoản 4711; Nội dung hạch toán tài khoản 4712; Tên tài khoản 49; đoạn “Tài khoản này dùng để phản ảnh các khoản thanh toán khác bằng đồng Việt Nam (ngoài những khoản thanh toán đã hạch toán vào các tài khoản thích hợp) giữa các Tổ chức tín dụng” trong nội dung hạch toán tài khoản 509; Đoạn “Tài khoản này dùng để phản ảnh các khoản chênh lệch do thay đổi tỷ giá hối đoái của Tổ chức tín dụng, hạch toán bằng đồng Việt Nam.” trong nội dung hạch toán tài khoản 63; Tài khoản 633; Tài khoản 69; Điểm 1, Điểm 4 nội dung hạch toán tài khoản loại 7; Tên tài khoản 709; Tên tài khoản 78; Đoạn “Tài khoản này phản ảnh các khoản thu lãi từ việc góp vốn, mua cổ phần của các Tổ chức tín dụng khác và các tổ chức kinh tế.” trong nội dung hạch toán tài khoản 78; Điểm 1, Điểm 2 nội dung hạch toán tài khoản loại 8; Tài khoản 809; Nội dung hạch toán tài khoản 842; Cụm từ “chi y tế cơ quan (thuốc phòng, chữa bệnh...)” trong phần nội dung hạch toán của tài khoản 869; Tài khoản 89; Cụm từ “bên nhập ghi”, “bên xuất ghi”, “số còn lại” trong nội dung hạch toán Tài khoản loại 9; Tài khoản 9019; Đoạn “Tài khoản này dùng để hạch toán các ngoại tệ nghi giả, bị phá hoại (bị cắt xén, sửa chữa, rách nát) đang chờ xử lý.” trong phần nội dung hạch toán Tài khoản 9114; tên tài khoản 93; Tên tài khoản 94; Cụm từ “quá hạn” và “đã quá hạn” trong phần tên và nội dung hạch toán của các tài khoản 941, 942, 943; Tài khoản 98; Cụm từ “cầm đồ” tại tên và nội dung hạch toán của tài khoản 994 | Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2014/TT- NHNN ngày 20/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 01/6/2014 | |||
Tên Tài khoản 8823 - “Chi dự phòng giảm giá chứng khoán” tại Mục II - Hệ thống tài khoản kế toán (đã được sửa đổi tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Ngân hàng Nhà nước); Tài khoản 341 - Đầu tư vào công ty con bằng đồng Việt Nam và Tài khoản 345 - Đầu tư vào công ty con bằng ngoại tệ (đã được sửa đổi tại Khoản 20 Điều 2 Thông tư số 10/2014/TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Ngân hàng Nhà nước); Tài khoản 343 - Đầu tư vào công ty liên kết bằng đồng Việt Nam và Tài khoản 347 - Đầu tư vào công ty liên kết bằng ngoại tệ (đã được sửa đổi tại Khoản 20 Điều 2 Thông tư số 10/2014/ TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Ngân hàng Nhà nước); Tài khoản 3599 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi (đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 22 Điều 2 Thông tư số 10/2014/ TT-NHNN ngày 20/3/2014 của Ngân hàng Nhà nước) | Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2014/ TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/ Qđ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 15/02/2015 | |||
2 | Thông tư | 09/2004/TT-NHNN ngày 21/12/2004 hướng dẫn việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp | Chương II | Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2014/TT- NHNN ngày 31/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 15/5/2014 |
Chương I, Mục I Chương IV | Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2014/TT- NHNN ngày 15/9/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 01/11/2014 | |||
3 | Quyết định | 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng | Khoản 1 Điều 1 Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng | Bị thay thế bởi Điều 24a Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (được bổ sung tại Khoản 13 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-NHNN ngày 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/tT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) | 01/6/2014 |
4 | Thông tư | 03/2006/TT-NHNN ngày 25/4/2006 về việc hướng dẫn một số nội dung tại Nghị định số 89/1999/NĐ-CP ngày 01/9/1999 của Chính phủ về bảo hiểm tiền gửi và Nghị định số 109/2005/NĐ-CP ngày 24/8/2005 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/1999/Nđ-CP | Khoản 2 Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4, Mục 5 và Mục 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2014/TT- NHNN ngày 06/9/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về hoạt động bảo hiểm tiền gửi | 24/10/2014 |
5 | Thông tư | 05/2006/TT-NHNN ngày 25/7/2006 hướng dẫn một số nội dung về hoạt động cho thuê tài chính và dịch vụ ủy thác cho thuê tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 và Nghị định số 65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ | Mục II | Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/ TT-NHNN ngày 06/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2015 |
6 | Quyết định | 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 ban hành chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng | Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điểm b Khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14; Điều 16; Các mẫu biểu A01/TCTD, B02/TCTD, B02/TCTD- HN, B03/TCTD, B03/ TCTD-HN, B04/TCTD, B04/TCTD-HN, B05/TCTD, B05/TCTD-HN, B02a/TCTD, B02a/TCTD-HN, B03a/TCTD, B03a/TCTD-HN, B04a/TCTD, B04a/TCTD-HN, B05a/TCTD, B05a/TCTD-HN, B02b/TCTD, B02b/TCTD-HN, B03b/TCTD, B03b/TCTD-HN, B04b/TCTD, B04b/TCTD-HN | Bị thay thế bởi Thông tư số 49/ 2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/ QĐ-NHNN ngày 18/4/2007 và Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29/4/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | 15/02/2015 |
7 | Thông tư | 06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính Phủ | Khoản 2 Điều 3; Cụm từ “Vụ Tín dụng” tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 | Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/ TT-NHNN ngày 01/10/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2009/TT-NHNN ngày 09/4/2009 quy định chi tiết về chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính Phủ | 02/10/2014 |
8 | Thông tư | 16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 về hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng | Khoản 3 Điều 4; khoản 2 Điều 5 ; Điều 7; khoản 2 Điều 8; Điều 10; Điều 17; Cụm từ “Trung tâm Thông tin tín dụng” tại khoản 5 Điều 4, điểm d khoản 1 Điều 12, khoản 2 Điều 16, Điều 19 | Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2014/TT- NHNN ngày 18/9/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT- NHNN ngày 25/6/2010 về hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng | 01/11/2014 |
9 | Thông tư | 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 4 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2014/TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 15/10/2014 |
10 | Thông tư | 24/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 10 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư 38/2014/TT-NHNN ngày 08/12/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận việc nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của tổ chức tín dụng Việt Nam | 01/02/2015 |
11 | Thông tư | 25/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động ngoại hối theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 11 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | 14/02/2014 |
Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2014/TT-NHNN ngày 15/9/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hướng dẫn thủ tục đăng ký, đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh | 01/11/2014 | |||
Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 15/10/2014 | |||
12 | Thông tư | 26/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 về việc thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động tiền tệ theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 5 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 34/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phát hành kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu trong nước của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 14/02/2014 |
13 | Thông tư | 33/2011/TT-NHNN ngày 08/10/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/ TT-NHNN ngày 20/5/2010 quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng và Quy chế cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/02/2015 |
14 | Thông tư | 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 về hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và các Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điểm b khoản 1 Điều 21; Điều 23, Điều 24 | Bị thay thế bởi Thông tư số 45/2014/TT-NHNN ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2012/TT-NHNN ngày 27/02/2012 về hướng dẫn giao dịch hối đoái giữa Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 12/02/2015 |
15 | Thông tư | 28/2012/TT-NHNN ngày 03/10/2012 quy định về bảo lãnh ngân hàng | Khoản 2 Điều 6 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2014/TT-NHN1N ngày 20/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/02/2015 |
16 | Thông tư | 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điểm h khoản 2 Điều 6; khoản 9 và khoản 10 Điều 9; điểm c (iv) và điểm c(v) khoản 1 Điều 10; điểm d (iv) và d(v) khoản 1 Điều 10; điểm đ(v) và điểm đ(vi) khoản 1 Điều 10; điểm d khoản 3 Điều 12; Điều 25 | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2014/TT-NHNN 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 20/3/2014 |
Hiệu lực thi hành Khoản 3a Điều 10 | Bị sửa đổi tại Khoản 14 Điều 1 Thông tư số 09/2014/ TT-NHNN 18/3/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/4/2015 | |||
17 | Thông tư | 11/2013/TT-NHNN ngày 15/5/2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chinh phủ | Điều 1; Điều 3; Khoản 4 Điều 4; Điều 5; khoản 3, điểm b và điểm c(i), điểm d(iv) khoản 5 Điều 8; khoản 4 Điều 10; Phụ lục 01, Phụ lục 02 | Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2014/ TT-NHNN ngày 18/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 11/2013/ TT-NHNN ngày 15/5/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ | 25/11/2014 |
18 | Thông tư | 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | Khoản 2, 3, 4 Điều 3; Điều 4; Khoản 1 Điều 7 | Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2014/ TT-NHNN ngày 11/11/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 hướng dẫn thực hiện một số quy định về phòng, chống rửa tiền | 26/12/2014 |
19 | Thông tư | 05/2014/TT-NHNN ngày 12/3/2014 hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản vốn đầu tư gián tiếp để thực hiện hoạt động đầu tư gián tiếp nước ngoài tại Việt Nam | Điều 9 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2014/TT-NHNN ngày 11/8/2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam | 25/9/2014 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
06 | Văn bản hết hiệu lực |
07 | Văn bản hết hiệu lực |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
09 | Văn bản hết hiệu lực |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 158/QĐ-NHNN về việc công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2014
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 158/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/02/2015 |
Hiệu lực: | 09/02/2015 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 25/02/2015 |
Số công báo: | 275&276-02/2015 |
Người ký: | Nguyễn Đồng Tiến |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!