hieuluat

Quyết định 160/QĐ-BXD công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2017 của BXD

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:160/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Hồng Hà
    Ngày ban hành:14/03/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:14/03/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Xây dựng
  • BỘ XÂY DỰNG
    -------

    Số: 160/QĐ-BXD

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG

    ---------

    BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

     

    Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

    Căn cứ Thông báo số 209/TB-BTC ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 đối với Bộ Xây dựng;

    Trên cơ sở số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài chính giao và thẩm định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học công nghệ và môi trường, Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách nhà nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính (để báo cáo);
    - Trung tâm Thông tin (để công khai);
    - Lưu: VT, Vụ KHTC.

    BỘ TRƯỞNG




    Phạm Hồng Hà

     

    PHỤ LỤC: 1

    CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
    (Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

    Đơn vị tính: Đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Tổng số được giao

    Tổng số đã phân bổ

    Trong đó:

    Văn phòng Bộ

    Cục công tác phía Nam

    Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS

    Cục Giám định

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    8.530.000.000

    8.530.000.000

    1.800.000.000

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

    5.800.000.000

    5.800.000.000

    1.800.000.000

     

     

     

     

    - Lệ phí

    2.730.000.000

    2.730.000.000

    -

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    3.950.000.000

    3.950.000.000

    1.750.000.000

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

    -

    -

    -

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

    3.950.000.000

    3.950.000.000

    1.750.000.000

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    4.580.000.000

    4.580.000.000

    50.000.000

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

    1.850.000.000

    1.850.000.000

    50.000.000

     

     

     

     

    - Lệ phí

    2.730.000.000

    2.730.000.000

    -

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    1.048.608.771.963

    1.048.108.771.963

    103.876.683.000

    4.082.599.000

    21.178.837.000

    11.010.472.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    1.007.308.771.963

    1.006.808.771.963

    91.437.683.000

    4.082.599.000

    16.632.837.000

    11.010.472.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    108.712.719.528

    108.712.719.528

    47.671.189.000

    4.082.599.000

    7.252.837.000

    7.300.472.000

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    84.750.000.000

    84.750.000.000

    36.755.261.000

    3.855.606.000

    5.603.366.000

    4.645.472.000

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    23.962.719.528

    23.962.719.528

    10.915.928.000

    226.993.000

    1.649.471.000

    2.655.000.000

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    199.026.502.000

    199.026.502.000

    28.030.000.000

    -

    2.950.000.000

    2.400.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    124.626.502.000

    124.626.502.000

    28.030.000.000

    -

    2.950.000.000

    2.400.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    56.000.000.000

    56.000.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    18.400.000.000

    18.400.000.000

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    480.801.627.855

    480.801.627.855

    2.750.000.000

    -

    -

    400.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    354.982.488.000

    354.982.488.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    125.819.139.855

    125.819.139.855

    2.750.000.000

     

     

    400.000.000

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    58.437.922.580

    58.437.922.580

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    39.670.000.000

    39.670.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    18.767.922.580

    18.767.922.580

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    120.000.000

    120.000.000

    120.000.000

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    120.000.000

    120.000.000

    120.000.000

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    139.700.000.000

    139.700.000.000

    9.966.494.000

    -

    6.430.000.000

    910.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    139.700.000.000

    139.700.000.000

    9.966.494.000

     

    6.430.000.000

    910.000.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    17.800.000.000

    17.300.000.000

    2.900.000.000

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    17.800.000.000

    17.300.000.000

    2.900.000.000

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    450.000.000

    450.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    450.000.000

    450.000.000

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    2.260.000.000

    2.260.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.260.000.000

    2.260.000.000

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    20.700.000.000

    20.700.000.000

    12.439.000.000

    -

    4.546.000.000

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    20.700.000.000

    20.700.000.000

    12.439.000.000

     

    4.546.000.000

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    20.600.000.000

    20.600.000.000

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    20.600.000.000

    20.600.000.000

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng

    Thanh tra Xây dựng

    Cục Hạ tầng Kỹ thuật

    Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật

    Cục Phát triển đô thị

    A

    B

    7

    8

    9

    10

    11

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    400.000.000

    21.407.272.000

    30.868.200.000

    5.465.000.000

    11.697.422.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    400.000.000

    20.207.272.000

    30.868.200.000

    3.155.000.000

    11.697.422.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    19.307.272.000

    5.768.200.000

    -

    6.397.422.000

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

    16.277.272.000

    4.018.200.000

    -

    3.797.422.000

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

    3.030.000.000

    1.750.000.000

     

    2.600.000.000

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    700.000.000

    800.000.000

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    -

    700.000.000

    800.000.000

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    400.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    400.000.000

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    -

    200.000.000

    14.800.000.000

    3.155.000.000

    4.600.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    200.000.000

    14.800.000.000

    3.155.000.000

    4.600.000.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    9.500.000.000

    -

    700.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

    9.500.000.000

     

    700.000.000

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    1.200.000.000

    -

    2.310.000.000

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

    1.200.000.000

     

    2.310.000.000

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Ban QLDA Phát triển đô thị

    Cục Quản lý hoạt động xây dựng

    Cục Kinh tế xây dựng

    Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN

    Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN

    Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc

    A

    B

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    6.730.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

    4.000.000.000

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

    2.730.000.000

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    2.200.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

    -

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

    2.200.000.000

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    4.530.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

    1.800.000.000

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

    2.730.000.000

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    59.261.300.000

    9.309.705.528

    25.983.023.000

    850.000.000

    850.000.000

    -

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    42.171.300.000

    9.309.705.528

    25.983.023.000

    850.000.000

    850.000.000

    -

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    5.399.705.528

    3.833.023.000

    850.000.000

    850.000.000

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    -

    5.264.378.000

    2.833.023.000

    850.000.000

    850.000.000

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

    135.327.528

    1.000.000.000

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    3.400.000.000

    18.250.000.000

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    -

    3.400.000.000

    18.250.000.000

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    42.171.300.000

    510.000.000

    3.900.000.000

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    42.171.300.000

    510.000.000

    3.900.000.000

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    17.090.000.000

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    17.090.000.000

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    Viện Vật liệu xây dựng

    Viện Kinh tế xây dựng

    Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia

    Viện Kiến trúc Quốc gia

    A

    B

    18

    19

    20

    21

    22

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    17.760.000.000

    39.555.600.000

    35.100.000.000

    24.478.608.000

    17.280.000.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    17.760.000.000

    39.555.600.000

    35.100.000.000

    24.478.608.000

    17.280.000.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    16.210.000.000

    33.090.000.000

    31.700.000.000

    18.266.502.000

    14.680.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    8.210.000.000

    8.690.000.000

    17.700.000.000

    10.866.502.000

    4.180.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    8.000.000.000

    7.500.000.000

    12.500.000.000

    7.400.000.000

    10.500.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    16.900.000.000

    1.500.000.000

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    300.000.000

    -

    -

    -

    300.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    300.000.000

     

     

     

    300.000.000

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    1.250.000.000

    3.365.600.000

    3.200.000.000

    6.212.106.000

    2.300.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.250.000.000

    3.365.600.000

    3.200.000.000

    6.212.106.000

    2.300.000.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    3.100.000.000

    200.000.000

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    3.100.000.000

    200.000.000

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

     

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam

    Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn

    Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn

    Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung

    Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam

    Viện nghiên cứu thiết kế đô thị

    A

    B

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    12.574.500.000

    1.100.000.000

    550.000.000

    500.000.000

    150.000.000

    300.000.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    12.574.500.000

    1.100.000.000

    550.000.000

    500.000.000

    150.000.000

    300.000.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    9.000.000.000

    600.000.000

    550.000.000

    500.000.000

    150.000.000

    300.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    1.000.000.000

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    8.000.000.000

    600.000.000

    550.000.000

    500.000.000

    150.000.000

    300.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    -

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    3.574.500.000

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3.574.500.000

     

     

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    500.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    500.000.000

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Cung triển lãm QH Quốc Gia

    Trung tâm thông tin

    Tạp chí xây dựng

    Báo xây dựng

    Nhà xuất bản xây dựng

    A

    B

    29

    30

    31

    32

    33

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    6.000.000.000

    11.100.000.000

    4.400.000.000

    4.000.000.000

    8.250.000.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    6.000.000.000

    11.100.000.000

    4.400.000.000

    4.000.000.000

    8.250.000.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    2.900.000.000

    2.400.000.000

    -

    600.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

     

    2.900.000.000

    2.400.000.000

    -

    600.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    6.000.000.000

    8.200.000.000

    2.000.000.000

    4.000.000.000

    7.200.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6.000.000.000

    8.200.000.000

    2.000.000.000

    4.000.000.000

    7.200.000.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    450.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

    450.000.000

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Bệnh viện Xây dựng

    Bệnh viện Việt trì

    TT Điều dưỡng PHCN Sầm Sơn

    TT Điều dưỡng PHCN Đồ Sơn

    TT Điều dưỡng PHCN Cửa Lò

    A

    B

    34

    35

    36

    37

    38

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    14.732.000.000

    8.872.000.000

    10.750.000.000

    12.302.000.000

    8.365.922.580

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    14.732.000.000

    8.872.000.000

    10.750.000.000

    12.302.000.000

    8.365.922.580

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    14.732.000.000

    8.872.000.000

    10.750.000.000

    12.302.000.000

    8.365.922.580

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    14.732.000.000

    8.872.000.000

    4.750.000.000

    4.387.000.000

    3.513.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

    6.000.000.000

    7.915.000.000

    4.852.922.580

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    TT ĐD PHCN Phía Nam

    Trường Cao đẳng XD số 1

    Trường Cao đẳng XD TP. HCM

    Trường Đại học XD miền Trung

    Trường Đại học XD miền Tây

    A

    B

    39

    40

    41

    42

    43

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - L phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    3.416.000.000

    29.019.000.000

    23.429.000.000

    32.381.187.000

    20.078.000.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    3.416.000.000

    29.019.000.000

    23.429.000.000

    32.381.187.000

    20.078.000.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    150.000.000

    -

    900.000.000

    2.100.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    -

    150.000.000

    -

    900.000.000

    2.100.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    28.869.000.000

    23.429.000.000

    30.861.187.000

    17.978.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

    26.869.000.000

    18.129.000.000

    27.379.000.000

    17.978.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    2.000.000.000

    5.300.000.000

    3.482.187.000

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    3.416.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.416.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    -

    -

    -

    500.000.000

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

    500.000.000

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    120.000.000

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

    120.000.000

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Trường Cao đẳng XD CT đô thị

    Trường Cao đẳng XD Nam Định

    Trường Cao đẳng XD Việt Xô số 1

    Trường Đại học Kiến trúc HN

    Trường Đại học Kiến trúc HCM

    A

    B

    44

    45

    46

    47

    48

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    34.899.161.000

    27.120.614.305

    31.432.512.000

    84.733.127.000

    37.027.000.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    31.184.161.000

    27.120.614.305

    31.432.512.000

    84.733.127.000

    37.027.000.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    100.000.000

    -

    150.000.000

    1.600.000.000

    900.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    100.000.000

    -

    150.000.000

    1.600.000.000

    900.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    28.229.161.000

    27.120.614.305

    31.082.512.000

    80.165.127.000

    35.955.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    22.820.000.000

    26.836.000.000

    20.257.000.000

    65.796.000.000

    32.755.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5.409.161.000

    284.614.305

    10.825.512.000

    14.369.127.000

    3.200.000.000

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    2.855.000.000

    -

    200.000.000

    1.000.000.000

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.855.000.000

     

    200.000.000

    1.000.000.000

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    1.968.000.000

    172.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

    1.968.000.000

    172.000.000

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    3.715.000.000

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    3.715.000.000

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Học viện Cán bộ QLXD và Đô thị

    Trường Cao đẳng nghề Lilama 1

    Trường Cao đẳng nghề Lilama 2

    Trường Cao đẳng nghề Sông Đà

    Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng

    A

    B

    49

    50

    51

    52

    53

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    39.222.089.702

    15.100.000.000

    26.350.000.000

    19.255.000.000

    19.532.936.848

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    39.222.089.702

    15.100.000.000

    26.350.000.000

    19.255.000.000

    19.532.936.848

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    4.850.000.000

    -

    350.000.000

    -

    100.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    4.850.000.000

    -

    350.000.000

    -

    100.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    32.772.089.702

    15.100.000.000

    26.000.000.000

    19.255.000.000

    19.432.936.848

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    13.846.488.000

    12.100.000.000

    2.000.000.000

    12.255.000.000

    11.400.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    18.925.601.702

    3.000.000.000

    24.000.000.000

    7.000.000.000

    8.032.936.848

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    1.200.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.200.000.000

     

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    400.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    400.000.000

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Trường Cao đẳng nghề Xây dựng

    Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng

    Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng

    Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh

    Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội

    Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng

    A

    B

    54

    55

    56

    57

    58

    59

    A

    Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    B

    Dự toán chi ngân sách nhà nước

    13.553.000.000

    6.000.000.000

    12.250.000.000

    7.980.000.000

    12.019.000.000

    8.950.000.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    13.553.000.000

    6.000.000.000

    12.250.000.000

    7.980.000.000

    12.019.000.000

    8.950.000.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    100.000.000

    -

    -

    -

    -

    250.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    100.000.000

    -

    -

    -

    -

    250.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    13.453.000.000

    6.000.000.000

    12.250.000.000

    7.980.000.000

    12.019.000.000

    8.700.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    10.750.000.000

    -

    9.092.000.000

    7.980.000.000

    8.040.000.000

    8.700.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.703.000.000

    6.000.000.000

    3.158.000.000

    -

    3.979.000.000

    -

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC: 2

    CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ XÂY DỰNG
    (Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

    Đơn vị tính: Đồng

    STT

    Chỉ tiêu

    Tổng số được giao

    Tổng số đã phân bổ

    Trong đó:

    Văn phòng Bộ

    Cục công tác phía Nam

    Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS

    Cục Giám định

    A

    B

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    15.184.794.411

    15.184.794.411

    1.889.088.642

    -

    -

    32.000.000

     

    - Thu phí

    10.739.594.411

    10.739.594.411

    1.889.088.642

     

     

    32.000.000

     

    - Lệ phí

    4.445.200.000

    4.445.200.000

    -

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    6.369.125.479

    6.369.125.479

    1.335.353.075

    -

    -

    28.800.000

     

    - Chi sự nghiệp

    -

    -

    -

     

     

    -

     

    - Chi quản lý hành chính

    6.369.125.479

    6.369.125.479

    1.335.353.075

     

     

    28.800.000

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    8.815.668.932

    8.815.668.932

    553.735.567

    -

    -

    3.200.000

     

    - Thu phí

    4.370.468.932

    4.370.468.932

    553.735.567

    -

    -

    3.200.000

     

    - Lệ phí

    4.445.200.000

    4.445.200.000

    -

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    1.036.936.082.735

    1.036.936.082.735

    141.509.539.696

    3.217.006.620

    12.738.173.630

    12.866.496.457

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    994.799.045.586

    994.799.045.586

    121.789.371.751

    3.217.006.620

    12.738.173.630

    12.866.496.457

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    101.328.049.375

    101.328.049.375

    51.689.637.493

    3.217.006.620

    6.475.601.630

    7.588.980.543

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    86.637.645.482

    86.637.645.482

    42.228.737.480

    3.217.006.620

    5.967.826.630

    6.178.620.713

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    14.690.403.893

    14.690.403.893

    9.460.900.013

    -

    507.775.000

    1.410.359.830

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    172.824.533.404

    172.824.533.404

    43.443.547.300

    -

    2.923.505.000

    936.529.600

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    102.886.268.661

    102.886.268.661

    43.443.547.300

     

    2.923.505.000

    936.529.600

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    64.542.091.477

    64.542.091.477

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5.396.173.266

    5.396.173.266

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    500.705.742.499

    500.705.742.499

    1.329.073.000

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    345.838.028.685

    345.838.028.685

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    154.867.713.814

    154.867.713.814

    1.329.073.000

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    68.081.845.577

    68.081.845.577

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    42.231.237.506

    42.231.237.506

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    25.850.608.071

    25.850.608.071

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    138.865.538.564

    138.865.538.564

    20.536.566.558

    -

    3.339.067.000

    4.340.986.314

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    138.865.538.564

    138.865.538.564

    20.536.566.558

     

    3.339.067.000

    4.340.986.314

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    10.775.866.167

    10.775.866.167

    4.790.547.400

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    10.775.866.167

    10.775.866.167

    4.790.547.400

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    450.000.000

    450.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    450.000.000

    450.000.000

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    1.767.470.000

    1.767.470.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    -

    -

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.767.470.000

    1.767.470.000

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    19.720.167.945

    19.720.167.945

    19.720.167.945

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    19.720.167.945

    19.720.167.945

    19.720.167.945

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    22.416.869.204

    22.416.869.204

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    22.416.869.204

    22.416.869.204

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng

    Thanh tra Xây dựng

    Cục Hạ tầng Kỹ thuật

    Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật

    Cục Phát triển đô thị

    A

    B

    7

    8

    9

    10

    11

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    305.331.337

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

    305.331.337

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    169.974.655

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

    169.974.655

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    135.356.682

    -

    -

     

    - Thu phí

    -

    -

    135.356.682

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    3.792.578.979

    18.949.843.947

    17.155.691.897

    10.373.068.593

    7.084.297.037

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    3.792.578.979

    18.185.116.547

    17.155.691.897

    4.499.440.029

    7.084.297.037

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    16.648.146.572

    4.444.582.025

    -

    4.230.608.041

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

    14.188.727.772

    4.444.582.025

     

    4.022.667.791

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

    2.459.418.800

    -

     

    207.940.250

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    146.959.000

    600.000.000

    14.810.400

    -

    5.900.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    146.959.000

    600.000.000

    14.810.400

     

    5.900.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    1.747.036.478

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.747.036.478

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    1.898.583.501

    936.969.975

    10.737.345.232

    4.499.440.029

    2.847.788.996

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.898.583.501

    936.969.975

    10.737.345.232

    4.499.440.029

    2.847.788.996

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    1.958.954.240

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

    1.958.954.240

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    764.727.400

    -

    5.873.628.564

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

    764.727.400

     

    5.873.628.564

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Ban QLDA Phát triển đô thị

    Cục Quản lý hoạt động xây dựng

    Cục Kinh tế xây dựng

    Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN

    Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN

    Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc

    A

    B

    12

    13

    14

    15

    16

    17

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    12.958.374.432

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

    8.513.174.432

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

    4.445.200.000

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    4.834.997.749

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

    -

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

    4.834.997.749

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    8.123.376.683

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

    3.678.176.683

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

    4.445.200.000

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    31.986.076.365

    5.900.084.000

    -

    824.148.051

    915.244.400

    126.320.700

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    16.207.563.125

    5.900.084.000

    -

    824.148.051

    915.244.400

    126.320.700

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    4.650.084.000

    -

    824.148.051

    915.244.400

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

    4.650.084.000

     

    824.148.051

    915.244.400

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

    -

     

    -

    -

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    250.000.000

    -

    -

    -

    126.320.700

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

     

    250.000.000

     

     

     

    126.320.700

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    16.207.563.125

    1.000.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    16.207.563.125

    1.000.000.000

     

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    15.778.513.240

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    15.778.513.240

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Viện Khoa học công nghệ xây dựng

    Viện Vật liệu xây dựng

    Viện Kinh tế xây dựng

    Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia

    Viện Kiến trúc Quốc gia

    A

    B

    18

    19

    20

    21

    22

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    29.728.945.316

    25.725.334.123

    23.961.153.972

    15.456.925.284

    19.802.787.655

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    29.728.945.316

    25.725.334.123

    23.961.153.972

    15.456.925.284

    19.802.787.655

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    26.005.301.747

    15.247.977.558

    20.082.546.272

    10.280.166.388

    15.031.118.535

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    17.505.301.747

    7.247.977.558

    4.882.626.272

    1.129.919.800

    2.540.976.075

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    8.500.000.000

    8.000.000.000

    14.999.920.000

    8.479.973.322

    12.490.142.460

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

    200.000.000

    670.273.266

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    1.700.000.000

    -

    -

    -

    455.399.120

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.700.000.000

     

     

     

    455.399.120

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    2.023.643.569

    7.364.092.038

    2.965.507.700

    5.176.758.896

    4.316.270.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.023.643.569

    7.364.092.038

    2.965.507.700

    5.176.758.896

    4.316.270.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    3.113.264.527

    913.100.000

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    3.113.264.527

    913.100.000

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam

    Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn

    Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn

    Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung

    Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam

    Viện nghiên cứu thiết kế đô thị

    A

    B

    23

    24

    25

    26

    27

    28

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    23.970.539.634

    826.000.000

    850.000.000

    740.000.000

    989.900.000

    300.129.863

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    23.970.539.634

    826.000.000

    850.000.000

    740.000.000

    989.900.000

    300.129.863

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    12.801.873.041

    826.000.000

    850.000.000

    740.000.000

    989.900.000

    300.129.863

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    709.947.209

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    9.055.925.832

    826.000.000

    850.000.000

    740.000.000

    300.000.000

    300.129.863

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3.036.000.000

     

     

     

    689.900.000

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    10.000.000

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    10.000.000

     

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    11.158.666.593

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    11.158.666.593

     

     

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Cung triển lãm QH Quốc Gia

    Trung tâm thông tin

    Tạp chí xây dựng

    Báo xây dựng

    Nhà xuất bản xây dựng

    A

    B

    29

    30

    31

    32

    33

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    7.727.903.488

    9.728.636.200

    3.000.000.000

    4.150.000.000

    7.600.000.000

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    7.727.903.488

    9.728.636.200

    3.000.000.000

    4.150.000.000

    7.600.000.000

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    644.010.000

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

    -

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

    644.010.000

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    1.546.026.200

    950.000.000

    -

    300.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

     

    1.546.026.200

    950.000.000

     

    300.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    -

    -

    150.000.000

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

    150.000.000

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    7.727.903.488

    7.538.600.000

    2.050.000.000

    4.000.000.000

    6.850.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7.727.903.488

    7.538.600.000

    2.050.000.000

    4.000.000.000

    6.850.000.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    450.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

    450.000.000

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Bệnh viện Xây dựng

    Bệnh viện xây dựng Việt Trì

    TT Điều dưỡng PHCN Sầm Sơn

    TT Điều dưỡng PHCN Đồ Sơn

    TT Điều dưỡng PHCN Cửa Lò

    A

    B

    34

    35

    36

    37

    38

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    25.162.100.000

    12.361.995.000

    9.750.000.000

    11.137.000.000

    3.754.750.577

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    25.162.100.000

    12.361.995.000

    9.750.000.000

    11.137.000.000

    3.754.750.577

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    25.162.100.000

    12.361.995.000

    9.750.000.000

    11.137.000.000

    3.754.750.577

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    16.732.000.000

    9.372.000.000

    4.750.000.000

    4.387.000.000

    3.574.237.506

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8.430.100.000

    2.989.995.000

    5.000.000.000

    6.750.000.000

    180.513.071

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    TT ĐD PHCN Phía Nam

    Trường Cao đẳng XD số 1

    Trường Cao đẳng XD TP. HCM

    Trường Đại học XD miền Trung

    Trường Đại học XD miền Tây

    A

    B

    39

    40

    41

    42

    43

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    5.916.000.000

    29.368.547.000

    22.489.401.832

    31.961.421.589

    21.771.252.700

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    5.916.000.000

    29.368.547.000

    22.489.401.832

    31.961.421.589

    21.771.252.700

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    -

    400.000.000

    947.400.000

    1.849.600.000

    190.650.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

     

    400.000.000

    947.400.000

    1.849.600.000

    190.650.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    -

    28.868.547.000

    21.409.821.832

    29.901.821.589

    21.580.602.700

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

    26.972.063.000

    18.387.931.700

    26.879.000.000

    17.678.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    1.896.484.000

    3.021.890.132

    3.022.821.589

    3.902.602.700

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    5.916.000.000

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.416.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.500.000.000

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    -

    100.000.000

    132.180.000

    210.000.000

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

    100.000.000

    132.180.000

    210.000.000

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Trường Cao đẳng XD CT đô thị

    Trường Cao đẳng XD Nam Định

    Trường Cao đẳng XD Việt Xô số 1

    Trường Đại học Kiến trúc HN

    Trường Đại học Kiến trúc HCM

    A

    B

    44

    45

    46

    47

    48

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    24.378.597.600

    32.777.828.414

    31.859.285.651

    83.994.134.436

    46.945.372.476

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    24.378.597.600

    32.777.828.414

    31.859.285.651

    83.994.134.436

    46.945.372.476

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    550.000.000

    100.000.000

    550.000.000

    3.900.608.700

    1.440.118.100

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    550.000.000

    100.000.000

    550.000.000

    3.900.608.700

    1.440.118.100

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    22.479.536.000

    32.677.828.414

    31.009.285.651

    76.255.055.736

    45.150.254.376

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    21.820.000.000

    27.382.000.000

    18.757.000.000

    64.101.608.985

    34.735.155.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    659.536.000

    5.295.828.414

    12.252.285.651

    12.153.446.751

    10.415.099.376

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    1.349.061.600

    -

    300.000.000

    2.206.000.000

    220.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.349.061.600

     

    300.000.000

    2.206.000.000

    220.000.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    1.632.470.000

    135.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

    1.632.470.000

    135.000.000

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Học viện Cán bộ QLXD và Đô thị

    Trường Cao đẳng nghề Lilama 1

    Trường Cao đẳng nghề Lilama 2

    Trường Cao đẳng nghề Sông Đà

    Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng

    A

    B

    49

    50

    51

    52

    53

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    33.493.664.151

    18.953.545.748

    25.806.287.500

    24.689.204.744

    22.515.466.721

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    33.493.664.151

    18.953.545.748

    25.806.287.500

    24.689.204.744

    22.515.466.721

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    5.897.545.000

    -

    300.000.000

    -

    800.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    5.097.545.000

     

    300.000.000

     

    800.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    800.000.000

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    24.835.052.701

    18.953.545.748

    21.534.810.000

    24.689.204.744

    21.715.466.721

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    12.846.000.000

    11.100.000.000

    1.534.810.000

    10.796.000.000

    10.592.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    11.989.052.701

    7.853.545.748

    20.000.000.000

    13.893.204.744

    11.123.466.721

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    2.761.066.450

    -

    3.971.477.500

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    2.761.066.450

     

    3.971.477.500

     

     

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu

    Trong đó:

    Trường Cao đẳng nghề Xây dựng

    Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng

    Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng

    Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh

    Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội

    Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng

    A

    B

    54

    55

    56

    57

    58

    59

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí

     

     

     

     

     

     

    I

    Số thu phí, lệ phí

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Chi sự nghiệp

     

     

     

     

     

     

     

    - Chi quản lý hành chính

     

     

     

     

     

     

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Thu phí

     

     

     

     

     

     

     

    - Lệ phí

     

     

     

     

     

     

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    15.522.855.100

    5.650.720.000

    14.112.187.460

    10.168.988.613

    15.372.411.438

    15.026.238.078

    I

    Nguồn ngân sách nhà nước

    15.522.855.100

    5.650.720.000

    14.112.187.460

    10.168.988.613

    15.372.411.438

    15.026.238.078

    1

    Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

    200.000.000

    -

    -

    -

    600.000.000

    700.000.000

     

    - Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

    200.000.000

     

     

     

    600.000.000

    700.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

    15.322.855.100

    5.650.720.000

    14.112.187.460

    10.168.988.613

    14.772.411.438

    14.226.238.078

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    9.682.000.000

    1.184.000.000

    8.724.000.000

    7.500.460.000

    7.040.000.000

    8.126.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5.640.855.100

    4.466.720.000

    5.388.187.460

    2.668.528.613

    7.732.411.438

    6.100.238.078

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    5

    Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    6

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

    -

    -

    -

    -

    -

    100.000.000

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

    100.000.000

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    9

    Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

    -

    -

    -

    -

    -

    -

     

    - Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

     

     

     

     

     

     

    II

    Nguồn vốn viện trợ

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    -

    -

    -

    -

    -

    -

    1

    Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 160/QĐ-BXD công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2017 của BXD

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Xây dựng
    Số hiệu:160/QĐ-BXD
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:14/03/2019
    Hiệu lực:14/03/2019
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Xây dựng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phạm Hồng Hà
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X