Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | 226-227/2003 |
Số hiệu: | 1625/2003/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | 26/12/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày ban hành: | 18/12/2003 | Hết hiệu lực: | 01/01/2008 |
Áp dụng: | 10/01/2004 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1625/2003/QĐ-NHNN NGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ PHỤ LỤC
TẠI CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN GIAO NHẬN, ĐIỀU CHUYỂN, PHÁT HÀNH,
THU ĐỔI VÀ TIÊU HUỶ TIỀN, NGÂN PHIẾU THANH TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 185/2000/QĐ-NHNN2 NGÀY 15/6/2000
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
- Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi 03 (ba) phụ lục tại Chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành, thu đổi và tiêu huỷ tiền, Ngân phiếu thanh toán ban hành theo Quyết định số 185/2000/QĐ-NHNN2 ngày 15/6/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, cụ thể:
- Phụ lục 1A - Báo cáo kiểm kê Quỹ dự trữ phát hành;
- Phụ lục 02 - Báo cáo kiểm kê Quỹ nghiệp vụ phát hành;
- Phụ lục 4A - Báo cáo kiểm kê tiền giấy và tiền kim loại.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC SỐ: 1A
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị ............
BÁO CÁO KIỂM KÊ
QUỸ DỰ TRỮ PHÁT HÀNH
(Hạch toán nội bảng)
Loại tiền:.............................
Tài khoản số ....................
Thời điểm kiểm kê ...../...../......
Đơn vị: tiền
Mệnh giá | Tiền giấy | Tiền polyme | Tiền kim loại | Tổng cộng số tiền | |||
Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | ||
500.000 đồng 100.000 đồng 50.000 đồng 20.000 đồng 10.000 đồng 5.000 đồng 2.000 đồng 1.000 đồng 500 đồng 200 đồng 100 đồng | |||||||
- Cộng (kiểm kê thực tế): - Tồn quỹ trên sổ sách: - Chênh lệch: + Thừa + Thiếu |
Lập bảng | Thủ kho | TP.kế toán | Kiểm soát | ..., ngày... tháng.... năm.... Giám đốc |
Ghi chú: - Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:
+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền đình chỉ lưu hành.
- (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng
PHỤ LỤC SỐ 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Đơn vị ............
BÁO CÁO KIỂM KÊ
QUỸ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH
(Hạch toán nội bảng)
Loại tiền:.............................
Tài khoản số ....................
Thời điểm kiểm kê ...../...../......
Đơn vị
Mệnh giá | Tiền giấy | Tiền polyme | Tiền kim loại | Tổng cộng số tiền | |||
Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | Số lượng (*) | Thành tiền | ||
500.000 đồng 100.000 đồng 50.000 đồng 20.000 đồng 10.000 đồng 5.000 đồng 2.000 đồng 1.000 đồng 500 đồng 200 đồng 100 đồng | |||||||
- Cộng (kiểm kê thực tế): - Tồn quỹ trên sổ sách: - Chênh lệch: + Thừa + Thiếu |
Lập bảng | Thủ kho | TP.kế toán | Kiểm soát | ..., ngày.... tháng.... năm.... Giám đốc |
Ghi chú: - Báo cáo này lập cho từng loại tiền sau:
+ Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông;
+ Tiền đình chỉ lưu hành.
- (*) đơn vị số lượng: Bao, bó, tờ, miếng
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Đơn vị ............. | PHỤ LỤC SỐ 4A |
BÁO CÁO KIỂM KÊ
TIỀN GIẤY, TIỀN POLYME VÀ TIỀN KIM LOẠI
(Hạch toán ngoại bảng)
Loại tiền:.............................
Tài khoản số ..................
Thời điểm kiểm kê....../....../......
Mệnh giá | Đơn vị tính (tờ, hình, miếng) | Số liệu kiểm kê | Số liệu trên sổ sách | Chênh lệch thừa | Chênh lệch thiếu | ||||||||
Số lượng | Giá hạch toán | Thành tiền | Số lượng | Giá hạch toán | Thành tiền | Số lượng | Giá hạch toán | Thành tiền | Số lượng | Giá hạch toán | Thành tiền | ||
1. Tiền giấy ........ 2. Tiền Polyme ........ 3. Tiền kim loại ........ | |||||||||||||
Tổng cộng |
LẬP BẢNG | THỦ KHO | TP.KIỂM TOÁN | KIỂM SOÁT | ........, ngày....... tháng......... năm......... GIÁM ĐỐC |
Ghi chú: Báo cáo này lập riêng cho từng loại tiền như sau:
+ Tiền chưa công bố lưu hành;
+ Tiền giao đi tiêu huỷ;
+ Tiền không có giá trị lưu hành (Tiền mẫu, tiền lưu niệm, tiền nghi giả và tiền giả chờ xử lý)
+ Tiền chưa công bố lưu hành đang vận chuyển.
+ Tiền đã công bố lưu hành nhưng chưa được phép phát hành vào lưu thông.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản thay thế |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 |
Quyết định 1625/2003/QĐ-NHNN sửa đổi một số phụ lục tại chế độ kế toán giao nhận, điều chuyển, phát hành
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 1625/2003/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/12/2003 |
Hiệu lực: | 10/01/2004 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 26/12/2003 |
Số công báo: | 226-227/2003 |
Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2008 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!