Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 1859/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 31/08/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 31/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1859/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định, chi Tiết một số Điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh Mục văn bản quy phạm pháp luật về Điều kiện đầu tư kinh doanh hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Danh Mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1859/QĐ-BTC ngày 31/8/2016 của Bộ Tài chính)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực kế toán, kiểm toán | |||||||
1 | Thông tư | 183/2013/TT-BTC | 04/12/2013 | Thông tư về kiểm toán độc lập đối với đơn vị có lợi ích công chúng | Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 10; Điều 11 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 84/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 về tiêu chuẩn, Điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng | 01/07/2016 |
Lĩnh vực bảo hiểm | |||||||
1 | Thông tư | 124/2012/TT-BTC | 30/7/2012 | Thông tư hướng dẫn thi hành một số Điều của NĐ số 45/2007/NĐ-CP ngày 27/3/2007 của Chính phủ và NĐ số 123/2011/NĐ-CP | Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Điều 31; Điều 32; Điều 34; Điều 35; Khoản 4 Điều 36; Điều 39; Khoản 3 Điều 44; Khoản 1 Điều 45; Điều 46; Điều 47; Điều 48; Điều 49; Khoản 3 Điều 51; Điều 53; Điều 55; Điều 59; Điều 60 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 73/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi Tiết Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 01/07/2016 |
2 | Thông tư | 125/2012/TT-BTC | 30/7/2012 | Thông tư hướng dẫn chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm và chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước | Điều 4; Điều 5; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 29 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 73/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi Tiết Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 01/07/2016 |
3 | Thông tư | 194/2014/TT-BTC | 17/12/2014 | Thông tư sửa đổi Thông tư số 124/2012/TT-BTC và Thông tư số 125/2012/TT-BTC | Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 20 Điều 1; Điểm a Khoản 6 Điều 1; Điểm b Khoản 1 Điều 2; Khoản 7 Điều 2 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 73/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi Tiết Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 01/07/2016 |
4 | Thông tư | 135/2012/TT-BTC | 15/8/2012 | Thông tư hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết đơn vị | Điều 4; Điều 34 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 73/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi Tiết Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 01/07/2016 |
5 | Thông tư | 115/2013/TT-BTC | 20/08/2013 | Về việc hướng dẫn triển khai bảo hiểm hưu trí và Quỹ hưu trí tự nguyện | Điều 4; Điều 25 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 73/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi Tiết Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 01/07/2016 |
6 | Thông tư | 130/2015/TT-BTC | 25/8/2015 | Thông tư sửa đổi, bổ sung TT số 115/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của BTC hướng dẫn bảo hiểm hưu trí và Quỹ hưu trí tự nguyện | Khoản 3 Điều 1 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 73/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi Tiết Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 01/07/2016 |
7 | Thông tư | 52/2016/TT-BTC | 21/3/2016 | Thông tư hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung | Điều 4; Điều 18 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 73/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định chi Tiết Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi bổ sung một số Điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm | 01/07/2016 |
Lĩnh vực thuế | |||||||
1 | Thông tư | 117/2012/TT-BTC | 19/07/2012 | Thông tư hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế | Điều 6 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014 | 01/07/2016 |
Lĩnh vực Hải quan | |||||||
1 | Nghị định | 08/2015/NĐ-CP | 21/01/2015 | Nghị định quy định chi Tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan | Điều 82; Điều 89, Điều 92 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa Điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 01/07/2016 |
2 | Quyết định của Thủ tướng | 24/2009/QĐ-TTg | 17/02/2009 | Quyết định của Thủ tướng ban hành quy chế về kinh doanh bán hàng miễn thuế | Điều 2, Điều 3 Quy chế ban hành theo Quyết định của Thủ tướng | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa Điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 01/07/2016 |
3 | Quyết định của Thủ tướng | 44/2013/QĐ-TTg | 19/07/2013 | Quyết định của Thủ tướng sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế về kinh doanh bán hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/2/2009 của Thủ tướng | Khoản 2 Điều 1 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa Điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 01/07/2016 |
4 | Quyết định của Thủ tướng | 39/2015/QĐ-TTg | 11/09/2015 | Quyết định của Thủ tướng sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế về kinh doanh bán hàng miễn thuế ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-TTg ngày 17/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 44/2013/QĐ-TTg ngày 17/3/2013 của Thủ tướng | Khoản 1 Điều 1 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa Điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 01/07/2016 |
5 | Thông tư | 38/2015/TT-BTC | 25/03/2015 | Thông tư quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Điều 97; Điều 98; Điều 99; Điều 100; Điều 101 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa Điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 01/07/2016 |
6 | Thông tư | 191/2015/TT-BTC | 24/11/2015 | Thông tư quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế | Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa Điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 01/07/2016 |
7 | Thông tư | 49/2015/TT-BTC | 14/04/2015 | Thông tư quy định thủ tục hải quan đối với thư, gói kiện hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính của doanh nghiệp được chỉ định | Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 68/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa Điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 01/07/2016 |
Lĩnh vực Chứng khoán | |||||||
1 | Nghị định | 58/2012/NĐ-CP | 20/07/2012 | Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Chứng khoán | Khoản 18 Điều 2 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị bãi bỏ bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
2 | Thông tư | 210/2012/TT-BTC | 30/11/2012 | Thông tư hướng dẫn về thành lập và hoạt động công ty chứng khoán | Điều 3; Khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều 18; Khoản 2 Điều 21; Khoản 3 Điều 34; Khoản 1, 2, 3, 5 Điều 64; Khoản 1, 2, 4 Điều 66 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
3 | Thông tư | 212/2012/TT-BTC | 05/12/2012 | Thông tư hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ | Điểm b Khoản 1, Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 3; Khoản 1 Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Khoản 3 Điều 35 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
4 | Thông tư | 91/2013/TT-BTC | 28/06/2013 | Thông tư hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ | Điều 13 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
5 | Thông tư | 227/2012/TT-BTC | 27/12/2012 | Thông tư hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán | Khoản 1 Điều 18 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
6 | Thông tư | 197/2015/TT-BTC | 03/12/2015 | Thông tư quy định về hành nghề chứng khoán | Điều 3, Điều 4 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
7 | Thông tư | 203/2015/TT-BTC | 21/12/2015 | Thông tư về hướng dẫn giao dịch trên thị trường chứng khoán | Khoản 8 Điều 2; Khoản 1, Khoản 2 Điều 9; Khoản 1 Điều 10 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
8 | Thông tư | 05/2015/TT-BTC | 15/03/2015 | hướng dẫn hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán | Khoản 14 Điều 2; Khoản 1, Khoản 2 Điều 7; Điều 48 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
9 | Thông tư | 11/2016/TT-BTC | 19/01/2016 | Thông tư hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái | Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 12 | Theo quy định tại Khoản 3 Điều 74 Luật Đầu tư 2014; bị thay thế bởi Nghị định 86/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 quy định Điều kiện đầu tư, kinh doanh chứng khoán | 01/07/2016 |
Tổng số: 25 văn bản |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
13 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
14 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
15 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
16 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
17 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
18 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
19 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
20 | Văn bản hết hiệu lực một phần |
Quyết định 1859/QĐ-BTC văn bản quy phạm pháp luật về điều kiện đầu tư kinh doanh hết hiệu lực một phần
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 1859/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/08/2016 |
Hiệu lực: | 31/08/2016 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |