hieuluat

Quyết định 1966/QĐ-BNTMT ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:1966/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Tuấn Nhân
    Ngày ban hành:30/07/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/07/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường
  • BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
    MÔI TRƯỜNG
    -------

    Số: 1966/QĐ-BTNMT

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

    ------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

     

    Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

    Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;

    Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

    Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

    Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;

    Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch - Tài chính,

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

    Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá.

    1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

    2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu…).

    Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

    Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
    - Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
    - Kho bạc nhà nước Trung ương;
    - Lưu: VT, KHTC, LVH.3B

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Võ Tuấn Nhân

     

    THUYẾT MINH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NSNN NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)

    (Kèm theo Quyết định số    1966/QĐ-BTNMT ngày  30  tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    I. Bộ đơn giá sản phẩm lĩnh vực môi trường, gồm:

    1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường:

    1.1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời;

    1.2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc tiếng ồn và độ rung;

    1.3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

    1.4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất;

    1.5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;

    1.6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa;

    1.7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước biển;

    1.8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ;

    1.9. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường khí thải;

    1.10. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước thải;

    1.11. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trầm tích;

    1.12. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường chất thải;

    1.13. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục;

    1.14. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.

    2. Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường (hạng mục lập báo cáo chuyên đề về môi trường.

    II. Căn cứ tính đơn giá:

    1. Định mức kinh tế kỹ thuật:

    - Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường.

    - Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường.

    2. Cơ cấu tính giá sản phẩm: Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:

    - Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).

    - Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng cho doanh nghiệp, các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của vật liệu công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế GTGT.

    3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:

    3.1 Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng căn cứ vào Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (mức tiền lương cơ sở áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng) và Thông tư số 04/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương phụ vấp trong các cơ quan tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng nhà nước tổ chức chính trị xã hội và hội.

    3.2 Hệ số lương: Hệ số lương của kỹ sư và quan trắc viên môi trường tính theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.

    3.3 Về các loại phụ cấp cần thiết tính trong đơn giá :

    - Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;

    - Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng ^ 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức viên chức;

    - Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức.

    Cụ thể như sau:

    - Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0 4 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;

    - Phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng hệ số 0,1 đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường.

    3.5. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:

    - Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

    - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

    - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

    - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.

    (Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%).

    - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

    4. Chế độ Thuế:

    Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng và các Thông tư hướng dẫn. Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính kiến về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

    III. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp

    1. Chi phí nhân công:

    - Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số 0,4 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại nguy hiểm (áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ sở); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5%)

    - Ngày công lao động tháng là 26 ngày;

    - Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT);

    2. Chi phí vật liệu:

    - Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số 2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2018 (theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng).

    - Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.

    - Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại các định mức Kinh tế kỹ thuật.

    - Đối với các nội dung công việc định mức KT-KT tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức KT-KT.

    3. Chi phí công cụ, dụng cụ :

    - Đơn giá công cụ dụng cụ: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số 2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường:

    - Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ một ca

    =

    Đơn giá công cụ, dụng cụ

    Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ngày theo định mức (tháng)

    - Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

    - Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định tại Thông tư số 04/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.

    4. Chi phí năng lượng:

    - Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.

    - Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện là 2.011 đồng/kwh.

    - Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.

    5 Chi phí nhiên liệu :

    - Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm. Chi phí nhiên liệu không phát sinh trong Bộ đơn giá đã ban hành.

    6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:

    - Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;

    - Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường)

    - Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn khấu hao tài sản cố định tại cơ quan tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

    - Quyết định số 3182/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành chế độ tính hao mòn tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách nhà nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    - Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức KT-KT.

    - Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức KT-KT (trừ tiêu hao điện năng).

    IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:

    1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung.

    Chi phí chung tính bằng 20% chi phí trực tiếp cho tất cả các nội dung công việc.

    2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:

    - Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành, thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

    - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

    - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

    - Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước cấp tiền lương phụ cấp lương các khoản đóng góp theo chế độ chi thường xuyên (bao gồm đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ dự án) thì dự toán của nhiệm vụ dự án không tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế cán bộ viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ dự án và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định; trường hợp cán bộ viên chức của cơ quan đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc theo chế độ quy định đã có trong thiết bị làm việc như: bàn, ghế, máy tính... thì không tính các chi phí thiết bị, công cụ trên trong đơn giá. Không tính vào giá các khoản chi phí khác đã được ngân sách nhà nước bảo đảm.

    - Các khoản phụ cấp đặc biệt, phụ cấp thu hút, phụ cấp độc hại, nguy hiểm phụ cấp lưu động phụ cấp khu vực tiền lương làm việc vào ban đêm làm thêm giờ xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể.

    - Đơn giá phụ cấp khu vực (PCKV) 0,1: áp dụng đối với khu vực thi công có PCKV 0,1 thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp địa bàn thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCKV thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.

    - Đơn giá phụ cấp đặc biệt (PCĐB) 1%: áp dụng đối với khu vực thi công có PCĐB 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCĐB 1% tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCĐB thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.

    - Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.

    - Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán kiểm toán, thuế và pháp luật có liên quan./.

     

    1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

    1.1 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

     

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    ]

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    1KK1a -Nhiệt độ

    Thông số

    52.595

     

    6.156

    1.422

     

     

    384

    60.173

    12.035

    72.207

    72.083

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    1KK1b -Độ ẩm

    Thông số

    52.595

     

    6.156

    1.422

     

     

    384

    60.173

    12.035

    72.207

    72.083

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    1KK2a -Tốc độ gió

    Thông số

    52.595

     

    6.156

    1.422

     

     

    354

    60.173

    12.035

    72.207

    72.050

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    1KK2b -Hướng gió

    Thông số

    52.595

     

    6.156

    1.422

     

     

    354

    60.173

    12.035

    72.207

    72.050

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    1KK3 -Áp suất khí quyển

    Thông số

    52.595

     

    6.156

    1.422

     

     

    354

    60.173

    12.035

    72.207

    72.050

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    1KK4a -TSP

    Thông số

    182.803

     

    12.042

    4.532

    2.636

     

    8.610

    202.013

    40.403

    242.415

    249.995

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    1KK4b -Pb

    Thông số

    182.803

     

    12.042

    4.532

    2.636

     

    8.610

    202.013

    40.403

    242.415

    249.995

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    1KK4c -PM10

    Thông số

    433.762

     

    12.042

    4.532

    2.636

     

    8.610

    452.971

    90.594

    543.566

    551.145

     

     

     

     

     

     

    1.1.9

    1KK4d -PM2,5

    Thông số

    433.762

     

    12.042

    4.532

    2.636

     

    8.610

    452.971

    90.594

    543.566

    551.145

     

     

     

     

     

     

    1.1.10

    1KK5a -CO (TCVN 7725: 2007)

    Thông số

    117.516

     

    206.096

    20.973

     

     

    49.023

    344.585

    68.917

    413.502

    442.493

     

     

     

     

     

     

    1.1.11

    1KK5b -CO (TCVN 5972:1995)

    Thông số

    117.516

     

    18.932

    21.078

    2.636

     

    2.399

    160.163

    32.033

    192.196

    190.444

     

     

     

     

     

     

    1.1.12

    1KK5c -CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ - so màu

    Thông số

    117.516

     

    43.772

    21.078

    2.636

     

    2.399

    185.003

    37.001

    222.004

    217.542

     

     

     

     

     

     

    1.1.13

    1KK6 -NO2

    Thông số

    117.516

     

    28.575

    17.200

    3.870

     

    3.464

    167.161

    33.432

    200.594

    199.240

     

     

     

     

     

     

    1.1.14

    1KK7 -SO2

    Thông số

    117.516

     

    24.618

    17.412

    3.870

     

    3.464

    163.416

    32.683

    196.099

    195.154

     

     

     

     

     

     

    1.1.15

    1KK8 -O3

    Thông số

    117.516

     

    9.990

    115.907

    5.983

     

    5.088

    249.396

    49.879

    299.276

    290.723

     

     

     

     

     

     

    1.1.16

    1KK9 -Amoniac (NH3)

    Thông số

    156.689

     

    9.687

    17.176

    5.983

     

    5.088

    189.534

    37.907

    227.441

    229.692

     

     

     

     

     

     

    1.1.17

    1KK10 -Hydrosunfua (H2S)

    Thông số

    156.689

     

    6.826

    17.176

    5.983

     

    5.088

    186.674

    37.335

    224.008

    226.571

     

     

     

     

     

     

    1.1.18

    1KK11a -Hơi axit (HCl)

    Thông số

    156.689

     

    11.315

    17.176

    5.983

     

    5.088

    191.163

    38.233

    229.396

    231.469

     

     

     

     

     

     

    1.1.19

    1KK11b -Hơi axit (HF)

    Thông số

    156.689

     

    11.315

    17.176

    5.983

     

    5.088

    191.163

    38.233

    229.396

    231.469

     

     

     

     

     

     

    1.1.20

    1KK11c -Hơi axit (HNO3)

    Thông số

    156.689

     

    11.315

    17.176

    5.983

     

    5.088

    191.163

    38.233

    229.396

    231.469

     

     

     

     

     

     

    1.1.21

    1KK11d -Hơi axit (H2SO4)

    Thông số

    156.689

     

    11.315

    17.176

    5.983

     

    5.088

    191.163

    38.233

    229.396

    231.469

     

     

     

     

     

     

    1.1.22

    1KK11đ -Hơi axit (HCN)

    Thông số

    156.689

     

    11.315

    17.270

    5.983

     

    5.088

    191.257

    38.251

    229.509

    231.572

     

     

     

     

     

     

    1.1.23

    1KK12a -Benzen (C6H6)

    Thông số

    156.689

     

    5.840

    17.270

    5.983

     

    5.088

    185.782

    37.156

    222.939

    225.578

     

     

     

     

     

     

    1.1.24

    1KK12b -Toluen (C6H5CH3)

    Thông số

    156.689

     

    6.307

    17.244

    5.983

     

    5.088

    186.223

    37.245

    223.467

    226.080

     

     

     

     

     

     

    1.1.25

    1KK12c -Xylen (C6H4(CH3)2

    Thông số

    156.689

     

    6.307

    17.270

    5.983

     

    5.088

    186.249

    37.250

    223.499

    226.109

     

     

     

     

     

     

    1.1.26

    1KK12d -Styren  ((C6H5CHCH2)

    Thông số

    156.689

     

    6.307

    17.270

    5.983

     

    5.088

    186.249

    37.250

    223.499

    226.109

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    2KK4a-TSP

    Thông số

    38.853

     

    79.218

    1.257

    3.460

     

    3.240

    122.788

    24.558

    147.346

    141.724

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    2KK4b-Pb

    Thông số

    120.489

     

    57.618

    108.999

    25.029

     

    81.433

    312.135

    62.427

    374.562

    442.495

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    2KK4c-PM10

    Thông số

    38.853

     

    79.218

    1.257

    24.422

     

    81.433

    143.750

    28.750

    172.500

    249.896

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    2KK4d-PM2,5

    Thông số

    38.853

     

    79.218

    1.257

    24.422

     

    81.433

    143.750

    28.750

    172.500

    249.896

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    2KK5a-CO (TCVN 5972:1995)

    Thông số

    120.489

     

    252.688

    50.781

    58.605

     

    81.789

    482.563

    96.513

    579.076

    628.808

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    2KK5b-CO ( Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)

    Thông số

    120.489

     

    76.179

    24.319

    14.481

     

    31.416

    235.469

    47.094

    282.562

    304.293

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    2KK6-NO2

    Thông số

    108.812

     

    50.761

    24.319

    14.481

     

    34.552

    198.373

    39.675

    238.047

    265.971

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    2KK7-SO2

    Thông số

    108.812

     

    44.386

    24.322

    12.529

     

    32.515

    190.048

    38.010

    228.058

    254.668

     

     

     

     

     

     

    1.2.9

    2KK8-O3

    Thông số

    120.489

     

    18.306

    2.287

    11.985

     

    14.123

    153.067

    30.613

    183.681

    195.535

     

     

     

     

     

     

    1.2.10

    2KK9-NH3

    Thông số

    108.812

     

    60.885

    16.759

    12.196

     

    34.686

    198.652

    39.730

    238.382

    266.422

     

     

     

     

     

     

    1.2.11

    2KK10-H2S

    Thông số

    108.812

     

    69.800

    16.759

    12.196

     

    34.737

    207.567

    41.513

    249.081

    276.204

     

     

     

     

     

     

    1.2.12

    2KK11a-Hơi axit (HCl)

    Thông số

    108.812

     

    43.239

    16.759

    8.422

     

    29.505

    177.232

    35.446

    212.678

    237.403

     

     

     

     

     

     

    1.2.13

    2KK11b-Hơi axit (HF)

    Thông số

    108.812

     

    43.239

    16.759

    8.422

     

    29.505

    177.232

    35.446

    212.678

    237.403

     

     

     

     

     

     

    1.2.14

    2KK11c-Hơi axit (HNO3)

    Thông số

    108.812

     

    43.239

    16.759

    8.422

     

    29.505

    177.232

    35.446

    212.678

    237.403

     

     

     

     

     

     

    1.2.15

    2KK11d-Hơi axit (H2SO4)

    Thông số

    108.812

     

    43.239

    16.759

    8.422

     

    29.505

    177.232

    35.446

    212.678

    237.403

     

     

     

     

     

     

    1.2.16

    2KK11 đ-Hơi axit (HCN)

    Thông số

    108.812

     

    43.239

    16.759

    8.422

     

    29.505

    177.232

    35.446

    212.678

    237.403

     

     

     

     

     

     

    1.2.17

    2KK12a-Benzen

    Thông số

    185.034

     

    285.066

    263.413

    16.765

     

    83.919

    750.278

    150.056

    900.334

    930.220

     

     

     

     

     

     

    1.2.18

    2KK12b-Toluen

    Thông số

    185.034

     

    285.066

    263.413

    16.765

     

    83.919

    750.278

    150.056

    900.334

    930.220

     

     

     

     

     

     

    1.2.19

    2KK12c-Xylen

    Thông số

    185.034

     

    285.066

    263.413

    16.765

     

    83.919

    750.278

    150.056

    900.334

    930.220

     

     

     

     

     

     

    1.2.20

    2KK12d-Styren ((C6H5CHCH2)

    Thông số

    185.034

     

    285.066

    263.413

    16.765

     

    83.919

    750.278

    150.056

    900.334

    930.220

     

     

     

     

     

     

    2

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

     

     

     

     

     

     

    2.1.1

    Tiếng ồn giao thông

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.1

    1TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq)

    Thông số

    71.720

     

    13.014

    701

     

     

    682

    85.435

    17.087

    102.522

    101.770

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.2

    1TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax)

    Thông số

    71.720

     

    13.014

    701

     

     

    682

    85.435

    17.087

    102.522

    101.770

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.3

    1TO2-Cường độ dòng xe

    Thông số

    191.253

     

    14.364

    1.053

     

     

     

    206.669

    41.334

    248.003

    246.321

     

     

     

     

     

     

    2.1.2

    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.1

    1TO3a- Mức ồn trung bình (LAeq)

    Thông số

    71.720

     

    13.014

    775

     

     

    703

    85.509

    17.102

    102.611

    101.874

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.2

    1TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax)

    Thông số

    71.720

     

    13.014

    775

     

     

    703

    85.509

    17.102

    102.611

    101.874

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.3

    1TO4-Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    Thông số

    107.580

     

    13.014

    1.133

     

     

    808

    121.726

    24.345

    146.072

    145.409

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.4

    1TO3c-Mức ồn phân vị (LA50)

    Thông số

    71.720

     

    13.014

    775

     

     

    703

    85.509

    17.102

    102.611

    101.874

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

     

     

     

     

     

     

    2.2.1

    Tiếng ồn giao thông

     

     

     

     

     

     

    2.2.1.1

    2TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq)

    Thông số

    38.940

     

    17.982

    104

    1.598

     

    1.030

    58.625

    11.725

    70.350

    69.326

     

     

     

     

     

     

    2.2.1.2

    2TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax)

    Thông số

    38.940

     

    17.982

    104

    1.598

     

    1.030

    58.625

    11.725

    70.350

    69.326

     

     

     

     

     

     

    2.2.1.3

    2TO2-Cường độ dòng xe

    Thông số

    58.410

     

    17.982

    137

    2.985

     

    1.770

    79.514

    15.903

    95.417

    95.046

     

     

     

     

     

     

    2.2.2

    Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

     

     

     

     

     

     

    2.2.2.1

    2TO3a- Mức ồn trung bình(LAeq)

    Thông số

    38.940

     

    17.982

    104

    1.598

     

    1.030

    58.625

    11.725

    70.350

    69.326

     

     

     

     

     

     

    2.2.2.2

    2TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax)

    Thông số

    38.940

     

    17.982

    104

    1.598

     

    1.030

    58.625

    11.725

    70.350

    69.326

     

     

     

     

     

     

    2.2.2.3

    2TO3c- Mức ồn phân vị (LA50)

    Thông số

    38.940

     

    17.982

    104

    1.598

     

    1.030

    58.625

    11.725

    70.350

    69.326

     

     

     

     

     

     

    2.2.2.4

    2TO4- Mức ồn theo tần số (dải Octa)

    Thông số

    68.145

     

    17.982

    137

    3.174

     

    1.792

    89.437

    17.887

    107.325

    106.958

     

     

     

     

     

     

    2.3

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

     

     

     

     

     

     

    2.3.1

    Công tác quan trắc (lộ rung tại hiện trường (IĐR)

     

     

     

     

     

     

    2.3.1.1

    1ĐR01-Độ rung

     

    107.580

     

    11.448

    1.694

     

     

    1.959

    120.722

    24.144

    144.866

    145.569

     

     

     

     

     

     

    2.3.2

    Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

     

     

     

     

     

     

    2.3.2.1

    2ĐR01-Độ rung

     

    38.940

     

    17.982

    137

    3.174

     

    1.770

    60.232

    12.046

    72.279

    71.887

     

     

     

     

     

     

    3

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

     

     

     

     

     

     

    3.1

    Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

     

     

     

     

     

     

    3.1.1

    1NM1a1-Nhiệt độ nước

    Thông số

    42.548

     

    61.074

    3.378

     

     

    7.633

    107.000

    21.400

    128.400

    129.978

     

     

     

     

     

     

    3.1.2

    1NM1a2-pH

    Thông số

    42.548

     

    89.586

    3.378

     

     

    7.633

    135.512

    27.102

    162.614

    160.799

     

     

     

     

     

     

    3.1.3

    1NM1b1-Thế oxi hóa khử (ORP)

    Thông số

    42.548

     

    63.526

    3.350

     

     

    7.633

    109.423

    21.885

    131.308

    132.622

     

     

     

     

     

     

    3.1.4

    1NM2a-Oxy hòa tan (DO)

    Thông số

    42.548

     

    75.870

    3.887

     

     

    7.633

    122.304

    24.461

    146.765

    146.674

     

     

     

     

     

     

    3.1.5

    1NM2b-Độ đục

    Thông số

    42.548

     

    93.118

    3.456

     

     

    7.633

    139.121

    27.824

    166.945

    165.019

     

     

     

     

     

     

    3.1.6

    1NM3a-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    Thông số

    42.548

     

    86.616

    3.456

     

     

    7.633

    132.619

    26.524

    159.143

    157.927

     

     

     

     

     

     

    3.1.7

    1NM3b-Độ dẫn điện (EC)

    Thông số

    42.548

     

    86.616

    3.456

     

     

    7.633

    132.619

    26.524

    159.143

    157.927

     

     

     

     

     

     

    3.1.8

    1NM4-Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất

    Thông số

    182.803

     

    285.477

    10.188

     

     

    22.356

    478.468

    95.694

    574.162

    567.145

     

     

     

     

     

     

    3.1.9

    1NM5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    Thông số

    46.624

     

    35.078

    2.127

     

     

    1.669

    83.829

    16.766

    100.595

    99.036

     

     

     

     

     

     

    3.1.10

    1NM6a-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    Thông số

    46.624

     

    39.690

    2.261

     

     

    1.669

    88.575

    17.715

    106.290

    103.817

     

     

     

     

     

     

    3.1.11

    1NM6b-Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    Thông số

    46.624

     

    39.690

    2.261

     

     

    1.669

    88.575

    17.715

    106.290

    103.817

     

     

     

     

     

     

    3.1.12

    1NM7a-Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-)(Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    52.230

     

    38.427

    2.261

     

     

    2.698

    92.918

    18.584

    111.502

    110.289

     

     

     

     

     

     

    3.1.13

    1NM7b-Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni

    Thông số

    39.172

     

    38.427

    2.261

     

     

    2.698

    79.861

    15.972

    95.833

    94.620

     

     

     

     

     

     

    3.1.14

    1NM8-Tổng Dầu, mỡ

    Thông số Thông số

    52.230

     

    46.926

    2.252

     

     

    1.669

    101.407

    20.281 17.907

    121.689

    118.427

     

     

     

     

     

     

    3.1.15

    1NM9a-Coliform

     

    52.230

     

    35.046

    2.261

     

     

    1.669

    89.537

     

    107.444

    105.477

     

     

     

     

     

     

    3.1.16

    1NM9b-E.Coli

    Thông số

    52.230

     

    32.454

    2.261

     

     

    1.669

    86.945

    17.389

    104.333

    102.629

     

     

     

     

     

     

    3.1.17

    1NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

    Thông số

    52.230

     

    35.035

    2.261

     

     

    2.987

    89.526

    17.905

    107.431

    106.904

     

     

     

     

     

     

    3.1.18

    1NM11 -Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    Thông số

    57.835

     

    36.342

    2.261

     

     

    682

    96.438

    19.288

    115.725

    112.541

     

     

     

     

     

     

    3.1.19

    1NM12-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

    Thông số

    57.835

     

    36.342

    2.261

     

     

    682

    96.438

    19.288

    115.725

    112.541

     

     

     

     

     

     

    3.1.20

    1NM13-Xyanua (CN-)

    Thông số

    52.230

     

    38.297

    2.261

     

     

    3.286

    92.787

    18.557

    111.345

    110.788

     

     

     

     

     

     

    3.1.21

    1NM14-Chất hoạt động bề mặt

    Thông số

    57.835

     

    38.297

    2.261

     

     

     

    98.393

    19.679

    118.071

    113.930

     

     

     

     

     

     

    3.1.22

    1NM15-Phenol

    Thông số

    57.835

     

    38.297

    2.261

     

     

     

    98.393

    19.679

    118.071

    113.930

     

     

     

     

     

     

    3.2

    Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

     

     

     

     

     

     

    3.2.1

    2NM5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    Thông số

    79.334

     

    5.659

    1.926

    8.786

     

    5.882

    95.706

    19.141

    114.847

    119.479

     

     

     

     

     

     

    3.2.2

    2NM6a-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    Thông số

    77.105

     

    17.914

    62.709

    9.433

     

    14.064

    167.160

    33.432

    200.592

    206.111

     

     

     

     

     

     

    3.2.3

    2NM6b-Nhu cầu oxy hóa học (COD)

    Thông số

    94.239

     

    57.604

    20.328

    14.002

     

    19.071

    186.173

    37.235

    223.408

    234.185

     

     

     

     

     

     

    3.2.4

    2NM7a-Amoni (NH4+)

    Thông số

    85.672

     

    48.250

    39.528

    14.115

     

    10.096

    187.565

    37.513

    225.078

    224.977

     

     

     

     

     

     

    3.2.5

    2NM7b-Nitrit (NO2-)

    Thông số

    85.672

     

    94.307

    41.185

    14.115

     

    12.496

    235.279

    47.056

    282.335

    279.648

     

     

     

     

     

     

    3.2.6

    2NM7c-Nitrat (NO3-)

    Thông số

    85.672

     

    23.357

    41.355

    14.115

     

    12.496

    164.499

    32.900

    197.398

    202.433

     

     

     

     

     

     

    3.2.7

    2NM7d-Tổng P

    Thông số

    136.290

     

    18.351

    34.912

    23.531

     

    17.938

    213.084

    42.617

    255.701

    266.895

     

     

     

     

     

     

    3.2.8

    2NM7đ-Tổng N

    Thông số

    155.760

     

    31.939

    24.441

    29.198

     

    17.986

    241.338

    48.268

    289.606

    299.894

     

     

     

     

     

     

    3.2.9

    2NM7e1-Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    196.250

     

    61.668

    99.649

    52.838

     

    25.452

    410.405

    82.081

    492.486

    496.895

     

     

     

     

     

     

    3.2.10

    2NM7e2-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    196.250

     

    61.668

    99.649

    52.838

     

    25.452

    410.405

    82.081

    492.486

    496.895

     

     

     

     

     

     

    3.2.11

    2NM7g1-Kim loại nặng (As)

    Thông số

    196.250

     

    88.420

    114.240

    53.348

     

    27.516

    452.258

    90.452

    542.710

    544.804

     

     

     

     

     

     

    3.2.12

    2NM7g2-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    196.250

     

    87.394

    117.185

    53.348

     

    27.516

    454.177

    90.835

    545.012

    546.897

     

     

     

     

     

     

    3.2.13

    2NM7h1-Kim loại (Fe)

    Thông số

    136.290

     

    41.364

    44.206

    41.396

     

    25.787

    263.256

    52.651

    315.908

    330.192

     

     

     

     

     

     

    3.2.14

    2NM7h2-Kim loại (Cu)

    Thông số

    136.290

     

    41.364

    44.206

    41.396

     

    25.787

    263.256

    52.651

    315.908

    330.192

     

     

     

     

     

     

    3.2.15

    2NM7h3 -Kim loại (Zn)

    Thông số

    136.290

     

    41.364

    44.206

    41.396

     

    25.787

    263.256

    52.651

    315.908

    330.192

     

     

     

     

     

     

    3.2.16

    2NM7h4-Kim loại (Mn)

    Thông số

    136.290

     

    41.364

    44.206

    41.396

     

    25.787

    263.256

    52.651

    315.908

    330.192

     

     

     

     

     

     

    3.2.17

    2NM7h5-Kim loại (Cr)

    Thông số

    136.290

     

    41.364

    44.206

    41.396

     

    25.787

    263.256

    52.651

    315.908

    330.192

     

     

     

     

     

     

    3.2.18

    2NM7h6-Kim loại (Ni)

    Thông số

    136.290

     

    41.364

    44.206

    41.396

     

    25.787

    263.256

    52.651

    315.908

    330.192

     

     

     

     

     

     

    3.2.19

    2NM7i-Sulphat (SO42-)

    Thông số

    116.820

     

    66.139

    22.670

    10.583

     

    12.175

    216.212

    43.242

    259.455

    261.895

     

     

     

     

     

     

    3.2.20

    2NM7k-Photphat (PO43-)

    Thông số

    116.820

     

    16.299

    23.001

    16.462

     

    10.591

    172.582

    34.516

    207.099

    212.571

     

     

     

     

     

     

    3.2.21

    2NM7l-Clorua (Cl-)

    Thông số

    97.350

     

    73.682

    16.815

    8.422

     

    11.772

    196.269

    39.254

    235.523

    237.575

     

     

     

     

     

     

    3.2.22

    2NM7m-Florua (F-)

    Thông số

    97.350

     

    81.346

    23.001

    16.836

     

    14.604

    218.533

    43.707

    262.239

    264.953

     

     

     

     

     

     

    3.2.23

    2NM7n-Crom (VI)

    Thông số

    97.350

     

    33.620

    23.001

    16.836

     

    12.595

    170.808

    34.162

    204.969

    210.697

     

     

     

     

     

     

    3.2.24

    2NM8-Tổng Dầu, mỡ

    Thông số

    196.250

     

    199.104

    36.988

    35.750

     

    14.107

    468.093

    93.619

    561.711

    547.449

     

     

     

     

     

     

    3.2.25

    2NM9a1-Coliform (TCVN 6187­2:2009)

    Thông số

    155.760

     

    224.824

    3.267

    45.083

     

    23.122

    428.933

    85.787

    514.720

    510.147

     

     

     

     

     

     

    3.2.26

    2NM9a2-Coliform (TCVN 6187-2:1995)

    Thông số

    155.760

     

    232.149

    3.267

    45.083

     

    23.122

    436.259

    87.252

    523.510

    518.139

     

     

     

     

     

     

    3.2.27

    2NM9b1-E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

    Thông số

    155.760

     

    224.824

    3.267

    45.083

     

    23.122

    428.933

    85.787

    514.720

    510.147

     

     

     

     

     

     

    3.2.28

    2NM9b2-E.Coli (TCVN 6187-2:1995)

    Thông số

    155.760

     

    232.149

    3.267

    45.083

     

    23.122

    436.259

    87.252

    523.510

    518.139

     

     

     

     

     

     

    3.2.29

    2NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

    Thông số

    155.760

     

    39.73 1

    35.090

    38.028

     

    13.245

    268.609

    53.722

    322.33 1

    324.473

     

     

     

     

     

     

    3.2.30

    2NM11 -Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

    Thông số

    327.084

     

    1.364.148

    161.916

    106.276

     

    45.392

    1.959.423

    391.885

    2.351.308

    2.222.764

     

     

     

     

     

     

    3.2.31

    2NM12-Hóa chất BVTV nhóm photpho hữu cơ

    Thông số

    327.084

     

    1.364.148

    161.916

    106.276

     

    45.392

    1.959.423

    391.885

    2.351.308

    2.222.764

     

     

     

     

     

     

    3.2.32

    2NM13-Xyanua (CN )

    Thông số

    130.833

     

    157.611

    36.386

    44.304

     

    15.628

    369.135

    73.827

    442.962

    434.018

     

     

     

     

     

     

    3.2.33

    2NM14-Chất hoạt động bề mặt

    Thông số

    218.056

     

    243.436

    58.064

    40.959

     

    13.775

    560.515

    112.103

    672.618

    650.290

     

     

     

     

     

     

    3.2.34

    2NM15-Phenol

    Thông số

    218.056

     

    148.252

    49.220

    47.219

     

    15.628

    462.746

    92.549

    555.295

    545.655

     

     

     

     

     

     

    3.2.35

    2NM16-Phân tích đồng thời các kim loại

    Thông số

    218.056

     

    890.568

    29.370

    79.661

     

    54.630

    1.217.655

    243.531

    1.461.186

    1.411.743

     

     

     

     

     

     

     

    1.2 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có Kh)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.1

    1Đ1-Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ

    Thông số

    51.287

     

    6.664

    1.510

     

     

    1.263

    59.460

    11.892

    71.352

    72.121

     

     

     

     

     

     

    1.2

    1Đ2-Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

    Thông số

    51.287

     

    6.664

    1.518

     

     

    1.263

    59.468

    11.894

    71.362

    72.129

     

     

     

     

     

     

    1.3

    1Đ3-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

    Thông số

    78.344

     

    9.450

    1.541

     

     

    1.263

    89.336

    17.867

    107.203

    107.664

     

     

     

     

     

     

    1.4

    1Đ4-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

    Thông số

    78.344

     

    9.450

    1.519

     

     

    1.263

    89.313

    17.863

    107.176

    107.640

     

     

     

     

     

     

    1.5

    1Đ5-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

    Thông số

    78.344

     

    9.450

    1.519

     

     

    1.263

    89.313

    17.863

    107.176

    107.640

     

     

     

     

     

     

    1.6

    1Đ6-PCBs

     

    78.344

     

    9.450

    1.519

     

     

    1.263

    89.313

    17.863

    107.176

    107.640

     

     

     

     

     

     

    2

    Hoạt động phân tích đất trong phòng thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

    2.1

    2Đ1a-Cl-

    Thông số

    77.105

     

    88.370

    12.334

    12.339

     

    24.042

    190.148

    38.030

    228.177

    242.075

     

     

     

     

     

     

    2.2

    2Đ1b-SO42-

    Thông số

    77.105

     

    88.754

    5.553

    19.577

     

    26.057

    190.990

    38.198

    229.188

    245.192

     

     

     

     

     

     

    2.3

    2Đ1c-HCO3-

    Thông số

    77.105

     

    88.754

    5.855

    19.577

     

    26.057

    191.291

    38.258

    229.550

    245.521

     

     

     

     

     

     

    2.4

    2Đ1đ-Tổng K2O

    Thông số

    77.105

     

    38.796

    27.927

    27.736

     

    37.957

    171.564

    34.313

    205.876

    236.983

     

     

     

     

     

     

    2.5

    2Đ1h-Tổng N

    Thông số

    146.025

     

    46.363

    38.655

    23.154

     

    39.995

    254.198

    50.840

    305.038

    336.870

     

     

     

     

     

     

    2.6

    2Đ1k-Tổng P

    Thông số

    146.025

     

    26.809

    27.893

    23.154

     

    39.995

    223.882

    44.776

    268.658

    303.798

     

     

     

     

     

     

    2.7

    2Đ1m-Tổng các bon hữu cơ

    Thông số

    87.615

     

    159.926

    27.923

    23.886

     

    14.852

    299.350

    59.870

    359.221

    352.327

     

     

     

     

     

     

    2.8

    2Đ2a-Ca2+

    Thông số

    87.615

     

    47.038

    26.785

    23.535

     

    19.481

    184.973

    36.995

    221.968

    232.602

     

     

     

     

     

     

    2.9

    2Đ2b-Mg2+

    Thông số

    87.615

     

    54.539

    26.717

    23.535

     

    19.481

    192.406

    38.481

    230.887

    240.710

     

     

     

     

     

     

    2.10

    2Đ2c-K+

    Thông số

    87.615

     

    60.942

    6.336

    27.175

     

    50.482

    182.068

    36.414

    218.482

    263.252

     

     

     

     

     

     

    2.11

    2Đ2d-Na+

    Thông số

    87.615

     

    68.502

    6.336

    27.175

     

    50.482

    189.628

    37.926

    227.554

    271.499

     

     

     

     

     

     

    2.12

    2Đ2đ-Al3+

    Thông số

    87.615

     

    75.220

    6.336

    23.535

     

    19.481

    192.705

    38.541

    231.247

    241.037

     

     

     

     

     

     

    2.13

    2Đ2e-Fe3+

    Thông số

    87.615

     

    74.015

    31.751

    24.414

     

    19.149

    217.794

    43.559

    261.353

    268.044

     

     

     

     

     

     

    2.14

    2Đ2g-Mn2+

    Thông số

    87.615

     

    41.904

    31.751

    25.648

     

    24.092

    186.918

    37.384

    224.301

    239.753

     

     

     

     

     

     

    2.15

    2Đ2h1-Pb

    Thông số

    185.347

     

    74.304

    105.416

    58.193

     

    41.555

    423.260

    84.652

    507.912

    527.297

     

     

     

     

     

     

    2.16

    2Đ2h2-Cd

    Thông số

    185.347

     

    74.304

    105.238

    58.193

     

    45.178

    423.083

    84.617

    507.699

    531.055

     

     

     

     

     

     

    2.17

    2Đ2k1-Hg

    Thông số

    185.347

     

    76.140

    99.462

    58.704

     

    72.658

    419.653

    83.931

    503.584

    557.292

     

     

     

     

     

     

    2.18

    2Đ2k2-As

    Thông số

    185.347

     

    70.600

    117.130

    58.704

     

    72.658

    431.781

    86.356

    518.137

    570.523

     

     

     

     

     

     

    2.19

    2Đ2l1-Fe

    Thông số

    136.290

     

    56.052

    41.485

    56.752

     

    45.178

    290.579

    58.116

    348.695

    381.154

     

     

     

     

     

     

    2.20

    2Đ2l2-Cu

    Thông số

    136.290

     

    56.052

    41.485

    56.752

     

    45.178

    290.579

    58.116

    348.695

    381.154

     

     

     

     

     

     

    2.21

    2Đ2l3-Zn

    Thông số

    136.290

     

    56.052

    41.485

    56.752

     

    45.178

    290.579

    58.116

    348.695

    381.154

     

     

     

     

     

     

    2.22

    2Đ2l4-Cr

    Thông số

    136.290

     

    56.052

    41.485

    56.752

     

    45.178

    290.579

    58.116

    348.695

    381.154

     

     

     

     

     

     

    2.23

    2Đ2l5-Mn

    Thông số

    136.290

     

    56.052

    41.485

    56.752

     

    45.178

    290.579

    58.116

    348.695

    381.154

     

     

     

     

     

     

    2.24

    2Đ2l6-Ni

    Thông số

    136.290

     

    56.052

    41.485

    56.752

     

    45.178

    290.579

    58.116

    348.695

    381.154

     

     

     

     

     

     

    2.25

    2Đ3a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    Thông số

    261.667

     

    1.273.384

    161.629

    101.150

     

    70.895

    1.797.830

    359.566

    2.157.396

    2.067.164

     

     

     

     

     

     

    2.26

    2Đ3b-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

    Thông số

    261.667

     

    1.239.984

    161.629

    101.150

     

    70.895

    1.764.430

    352.886

    2.117.316

    2.030.728

     

     

     

     

     

     

    2.27

    2Đ4-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    Thông số

    261.667

     

    1.501.484

    161.629

    101.150

     

    70.895

    2.025.930

    405.186

    2.431.116

    2.316.001

     

     

     

     

     

     

    2.28

    2Đ6-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)

    Thông số

    261.667

     

    812.268

    29.286

    74.789

     

    57.498

    1.178.009

    235.602

    1.413.611

    1.376.380

     

     

     

     

     

     

    2.29

    2Đ5-PCBs

    Thông số

    218.056

     

    1.423.184

    161.629

    101.150

     

    70.895

    1.904.019

    380.804

    2.284.823

    2.178.249

     

     

     

     

     

     

     

    1.3 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.1

    (1NN1a) - Nhiệt độ

    Thông số

    46.624

     

    56.846

    3.911

     

     

    2.299

    107.381

    21.476

    128.857

    125.133

     

     

     

     

     

     

    1.2

    (1NN1b) - pH

    Thông số

    46.624

     

    74.666

    3.911

     

     

    2.299

    125.201

    25.040

    150.241

    144.573

     

     

     

     

     

     

    1.3

    (1NN2) - Oxy hòa tan (DO)

    Thông số

    46.624

     

    71.723

    5.336

     

     

    2.299

    123.683

    24.737

    148.419

    142.917

     

     

     

     

     

     

    1.4

    (1NN3a) - Độ đục

    Thông số

    46.624

     

    79.088

    3.990

     

     

    2.299

    129.702

    25.940

    155.643

    149.483

     

     

     

     

     

     

    1.5

    (1NN3b) - Độ dẫn điện (EC)

    Thông số

    46.624

     

    77.382

    5.066

     

     

    2.299

    129.073

    25.815

    154.887

    148.566

     

     

     

     

     

     

    1.6

    (1NN3c) - Thế Ôxy hóa khử (orp)

    Thông số

    46.624

     

    71.723

    3.911

     

     

    2.299

    122.258

    24.452

    146.710

    141.362

     

     

     

     

     

     

    1.7

    (1NN3d) - Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    Thông số

    46.624

     

    77.382

    3.911

     

     

    2.299

    127.917

    25.583

    153.501

    147.305

     

     

     

     

     

     

    1.8

    (1NN4) - Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    Thông số

    182.803

     

    303.696

    10.176

     

     

    2.299

    496.675

    99.335

    596.011

    564.773

     

     

     

     

     

     

    1.9

    (1NN5a) - Chất rắn lơ lửng (SS)

    Thông số

    46.624

     

    40.154

    5.002

     

     

    1.402

    91.781

    18.356

    110.137

    107.136

     

     

     

     

     

     

    1.10

    (1NN5b) - Chất rắn tổng số (TS)

    Thông số

    46.624

     

    40.154

    5.002

     

     

     

    91.781

    18.356

    110.137

    105.607

     

     

     

     

     

     

    1.11

    (1NN6) - Độ cứng tổng số theo CaCO3

    Thông số

    46.624

     

    40.154

    5.002

     

     

    1.402

    91.781

    18.356

    110.137

    107.136

     

     

     

     

     

     

    1.12

    (1NN7a) - Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42- ), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 tổng số)

    Thông số

    52.230

     

    48.362

    5.102

     

     

    1.402

    105.694

    21.139

    126.833

    122.926

     

     

     

     

     

     

    1.13

    (1NN7b) - KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn Ni ( Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    52.230

     

    48.362

    5.102

     

     

     

    105.694

    21.139

    126.833

    121.397

     

     

     

     

     

     

    1.14

    (1NN8) - Cyanua (CN-)

    Thông số

    52.230

     

    48.362

    5.102

     

     

    1.402

    105.694

    21.139

    126.833

    122.926

     

     

     

     

     

     

    1.15

    (1NN9) - Coliform. Ecoli

    Thông số

    52.230

     

    48.362

    5.102

     

     

    1.402

    105.694

    21.139

    126.833

    122.926

     

     

     

     

     

     

    1.16

    (1NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    Thông số

    57.835

     

    48.362

    5.102

     

     

    1.402

    111.300

    22.260

    133.560

    129.652

     

     

     

     

     

     

    1.17

    (1NN11) - Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

    Thông số

    57.835

     

    48.362

    5.102

     

     

    1.402

    111.300

    22.260

    133.560

    129.652

     

     

     

     

     

     

    1.18

    (1NN12) - Phenol

    Thông số

    52.230

     

    48.362

    5.102

     

     

     

    105.694

    21.139

    126.833

    121.397

     

     

     

     

     

     

    2

    Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

    2.1

    (2NN5a) - Chất rắn lơ lửng (SS)

    Thông số

    71.965

     

    9.612

    2.053

    13.236

     

    12.794

    96.865

    19.373

    116.238

    127.480

     

     

     

     

     

     

    2.2

    (2NN5b) - Chất rắn tổng số (TS)

    Thông số

    69.587

     

    9.612

    2.053

    13.236

     

    12.794

    94.487

    18.897

    113.385

    124.627

     

     

     

     

     

     

    2.3

    (2NN6) - Độ cứng tổng số theo CaCO3

    Thông số

    69.587

     

    37.146

    22.779

    11.485

     

    17.830

    140.996

    28.199

    169.196

    180.858

     

     

     

     

     

     

    2.4

    (2NN7a) - Chỉ số Permanganat

    Thông số

    71.965

     

    84.218

    28.448

    14.002

     

    27.431

    198.632

    39.726

    238.359

    254.466

     

     

     

     

     

     

    2.5

    (2NN7b) - Nitơ amôn (NH4+)

    Thông số

    71.965

     

    47.386

    39.757

    15.263

     

    17.745

    174.371

    34.874

    209.245

    217.433

     

     

     

     

     

     

    2.6

    (2NN7c) - Nitrit (NO2-)

    Thông số

    71.965

     

    99.875

    41.102

    14.115

     

    19.845

    227.056

    45.411

    272.467

    277.199

     

     

     

     

     

     

    2.7

    (2NN7d) - Nitrat (NO3-)

    Thông số

    71.965

     

    26.381

    41.327

    15.263

     

    17.745

    154.936

    30.987

    185.924

    196.232

     

     

     

     

     

     

    2.8

    (2NN7đ) - Sulphat (SO42-)

    Thông số

    71.965

     

    69.163

    22.622

    16.836

     

    16.939

    180.586

    36.117

    216.704

    223.335

     

     

     

     

     

     

    2.9

    (2NN7e) - Florua (F-)

    Thông số

    81.774

     

    85.061

    23.058

    16.711

     

    16.939

    206.604

    41.321

    247.925

    252.788

     

     

     

     

     

     

    2.10

    (2NN7f) - Photphat (PO43-)

    Thông số

    81.774

     

    19.323

    23.058

    19.811

     

    18.639

    143.967

    28.793

    172.760

    186.311

     

     

     

     

     

     

    2.11

    (2NN7g) - POxyt Silic (SiO3)

    Thông số

    81.774

     

    14.134

    22.622

    16.836

     

    16.939

    135.367

    27.073

    162.440

    175.074

     

     

     

     

     

     

    2.12

    (2NN7h) - Tổng N

    Thông số

    136.290

     

    34.820

    21.255

    29.198

     

    25.884

    221.564

    44.313

    265.876

    284.814

     

     

     

     

     

     

    2.13

    (2NN7i) - Crom (VI) (Cr6+)

    Thông số

    81.774

     

    37.508

    23.058

    16.836

     

    16.939

    159.177

    31.835

    191.013

    201.049

     

     

     

     

     

     

    2.14

    (2NN7k) - Tổng P

    Thông số

    126.555

     

    21.645

    35.227

    23.531

     

    25.884

    206.958

    41.392

    248.350

    267.818

     

     

     

     

     

     

    2.15

    (2NN7l) - Clorua (Cl-)

    Thông số

    81.774

     

    76.706

    16.791

    18.882

     

    16.624

    194.153

    38.831

    232.984

    238.861

     

     

     

     

     

     

    2.16

    (2NN7m1) - Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    185.347

     

    52.218

    99.853

    44.470

     

    46.932

    381.888

    76.378

    458.266

    488.028

     

     

     

     

     

     

    2.17

    (2NN7m2) - Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    185.347

     

    52.218

    99.853

    44.470

     

    46.932

    381.888

    76.378

    458.266

    488.028

     

     

     

     

     

     

    2.18

    (2NN7n1) - Kim loại nặng (As)

    Thông số

    185.347

     

    64.757

    114.484

    63.934

     

    74.412

    428.522

    85.704

    514.226

    568.882

     

     

     

     

     

     

    2.19

    (2NN7n2) - Kim loại nặng (Se)

    Thông số

    185.347

     

    64.757

    114.484

    63.934

     

    74.412

    428.522

    85.704

    514.226

    568.882

     

     

     

     

     

     

    2.20

    (2NN7n3) - Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    185.347

     

    69.628

    117.560

    63.934

     

    74.412

    436.469

    87.294

    523.763

    577.552

     

     

     

     

     

     

    2.21

    (2NN7o) - Sulfua

    Thông số

    81.774

     

    77.130

    39.757

    16.313

     

    16.939

    214.975

    42.995

    257.970

    261.919

     

     

     

     

     

     

    2.22

    (2NN7p1) - Kim loại (Fe)

    Thông số

    136.290

     

    37.854

    44.388

    58.132

     

    46.932

    276.665

    55.333

    331.997

    367.889

     

     

     

     

     

     

    2.23

    (2NN7p2) - Kim loại (Cu)

    Thông số

    136.290

     

    37.854

    44.388

    58.132

     

    46.932

    276.665

    55.333

    331.997

    367.889

     

     

     

     

     

     

    2.24

    (2NN7p3) - Kim loại (Zn)

    Thông số

    136.290

     

    37.854

    44.388

    58.132

     

    46.932

    276.665

    55.333

    331.997

    367.889

     

     

     

     

     

     

    2.25

    (2NN7p4) - Kim loại (Mn)

    Thông số

    136.290

     

    37.854

    44.388

    58.132

     

    46.932

    276.665

    55.333

    331.997

    367.889

     

     

     

     

     

     

    2.26

    (2NN7p5) - Kim loại (Cr)

    Thông số

    136.290

     

    37.854

    44.388

    58.132

     

    46.932

    276.665

    55.333

    331.997

    367.889

     

     

     

     

     

     

    2.27

    (2NN7p6) - Kim loại (Ni)

    Thông số

    136.290

     

    37.854

    44.388

    58.132

     

    46.932

    276.665

    55.333

    331.997

    367.889

     

     

     

     

     

     

    2.28

    (2NN8) - Cyanua (CN-)

    Thông số

    126.555

     

    161.078

    36.498

    19.242

     

    37.784

    343.373

    68.675

    412.048

    429.616

     

     

     

     

     

     

    2.29

    (2NN9a1) - Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    Thông số

    136.290

     

    218.879

    3.740

    38.869

     

    24.767

    397.778

    79.556

    477.334

    475.830

     

     

     

     

     

     

    2.30

    (2NN9a2) - Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    Thông số

    136.290

     

    231.285

    3.740

    38.869

     

    24.767

    410.184

    82.037

    492.221

    489.364

     

     

     

     

     

     

    2.31

    (2NN9b1) - E.Coli (TCVN 6187­1:2009)

    Thông số

    136.290

     

    218.879

    3.740

    38.869

     

    24.767

    397.778

    79.556

    477.334

    475.830

     

     

     

     

     

     

    2.32

    (2NN9b2) - E.Coli (TCVN 6187­2:2009)

    Thông số

    136.290

     

    231.285

    3.740

    38.869

     

    24.767

    410.184

    82.037

    492.221

    489.364

     

     

     

     

     

     

    2.33

    (2NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    Thông số

    436.112

     

    1.087.884

    162.234

    89.540

     

    69.344

    1.775.769

    355.154

    2.130.923

    2.060.435

     

     

     

     

     

     

    2.34

    (2NN11) - Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

    Thông số

    436.112

     

    1.074.410

    162.234

    89.540

     

    69.344

    1.762.295

    352.459

    2.114.754

    2.045.736

     

     

     

     

     

     

    2.35

    (2NN12) - Phenol

    Thông số

    174.445

     

    149.023

    51.749

    36.445

     

    25.884

    411.661

    82.332

    493.994

    496.356

     

     

     

     

     

     

    2.36

    (2NN13) - Phân tích đồng thời các kim loại

    Thông số

    196.250

     

    791.046

    37.598

    116.629

     

    61.180

    1.141.524

    228.305

    1.369.828

    1.333.462

     

     

     

     

     

     

     

    1.4 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hoạt động quan trắc nước mưa tại hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.1

    1MA1a-Nhiệt độ

    Thông số

    34.038

     

    79.051

    3.559

     

     

    2.124

    116.648

    23.330

    139.977

    133.565

     

     

     

     

     

     

    1.2

    1MA1b-pH

    Thông số

    34.038

     

    79.051

    3.559

     

     

    2.124

    116.648

    23.330

    139.977

    133.565

     

     

     

     

     

     

    1.3

    1MA2a-Độ dẫn điện (EC)

    Thông số

    34.038

     

    86.584

    4.746

     

     

    2.124

    125.368

    25.074

    150.441

    143.078

     

     

     

     

     

     

    1.4

    1MA2b-Thế oxi hóa khử (ORP)

    Thông số

    37.299

     

    55.102

    4.746

     

     

    2.124

    97.147

    19.429

    116.576

    112.647

     

     

     

     

     

     

    1.5

    1MA2c-Độ đục

    Thông số

    37.299

     

    83.614

    3.559

     

     

    2.124

    124.472

    24.894

    149.367

    142.457

     

     

     

     

     

     

    1.6

    1MA2d-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    Thông số

    37.299

     

    55.480

    4.746

     

     

    2.124

    97.525

    19.505

    117.030

    113.060

     

     

     

     

     

     

    1.7

    1MA2đ-Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

    Thông số

    37.299

     

    55.102

    4.746

     

     

    2.124

    97.147

    19.429

    116.576

    112.647

     

     

     

     

     

     

    1.8

    1MA3-Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, T ổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu)

    Thông số

    208.918

     

    161.174

    8.415

     

     

    2.124

    378.507

    75.701

    454.209

    438.591

     

     

     

     

     

     

    1.9

    1MA4a-Clorua (Cl-), Florua (Fl-­), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), CromVI (Giá tính cho 01 thông số)

    Thông số

    39.172

     

    38.254

    1.772

     

     

    2.740

    79.198

    15.840

    95.037

    93.942

     

     

     

     

     

     

    1.10

    1MA4b-'Pb, Cd, As, Hg (Giá tính cho 01 thông số)'

    Thông số

    39.172

     

    38.254

    1.772

     

     

    2.740

    79.198

    15.840

    95.037

    93.942

     

     

     

     

     

     

    1.11

    1MA5-'Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Giá tính cho 01 thông số)'

    Thông số

    39.172

     

    38.254

    1.775

     

     

    2.740

    79.201

    15.840

    95.041

    93.946

     

     

     

     

     

     

    2

    Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

    2.1

    2MA4a-Clorua (Cl-)

    Thông số

    87.615

     

    76.706

    16.824

    17.131

     

    34.054

    198.277

    39.655

    237.932

    263.011

     

     

     

     

     

     

    2.2

    2MA4b-Florua (F-)

    Thông số

    87.615

     

    74.942

    41.044

    36.127

     

    41.052

    239.727

    47.945

    287.673

    315.866

     

     

     

     

     

     

    2.3

    2MA4c-Nitrit (NO2-)

    Thông số

    87.615

     

    91.337

    41.044

    22.884

     

    41.891

    242.880

    48.576

    291.456

    320.220

     

     

     

     

     

     

    2.4

    2MA4d-Nitrat (NO3-)

    Thông số

    87.615

     

    21.586

    41.410

    22.884

     

    41.891

    173.495

    34.699

    208.194

    244.527

     

     

     

     

     

     

    2.5

    2MA4e-Sulphat (SO42-)

    Thông số

    97.350

     

    86.368

    22.620

    23.972

     

    43.625

    230.310

    46.062

    276.372

    309.460

     

     

     

     

     

     

    2.6

    2MA4f-Crom VI (Cr6+)

    Thông số

    97.350

     

    24.872

    23.056

    23.972

     

    43.625

    169.251

    33.850

    203.101

    242.850

     

     

     

     

     

     

    2.7

    2MA5a-Na+

    Thông số

    116.820

     

    52.088

    9.875

    42.300

     

    57.488

    221.084

    44.217

    265.300

    316.645

     

     

     

     

     

     

    2.8

    2MA5b-NH4+

    Thông số

    97.350

     

    46.829

    39.757

    23.407

     

    28.648

    207.343

    41.469

    248.812

    268.067

     

     

     

     

     

     

    2.9

    2MA5c-K+

    Thông số

    116.820

     

    39.915

    9.875

    42.300

     

    57.488

    208.910

    41.782

    250.692

    303.364

     

     

     

     

     

     

    2.10

    2MA5d-Mg2+

    Thông số

    97.350

     

    27.933

    13.901

    43.116

     

    26.941

    182.300

    36.460

    218.760

    238.888

     

     

     

     

     

     

    2.11

    2MA5e-Ca2+

    Thông số

    97.350

     

    29.856

    13.901

    42.970

     

    26.941

    184.076

    36.815

    220.891

    240.825

     

     

     

     

     

     

    2.12

    2MA5f1 -Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    196.250

     

    54.864

    105.486

    44.470

     

    51.594

    401.070

    80.214

    481.284

    515.229

     

     

     

     

     

     

    2.13

    2MA5f2-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    196.250

     

    54.864

    105.486

    44.470

     

    51.594

    401.070

    80.214

    481.284

    515.229

     

     

     

     

     

     

    2.14

    2MA5g1 - Kim loại nặng (As)

    Thông số

    218.056

     

    68.980

    149.311

    49.290

     

    79.074

    485.636

    97.127

    582.763

    639.840

     

     

     

     

     

     

    2.15

    2MA5g2-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    218.056

     

    68.980

    149.311

    49.290

     

    79.074

    485.636

    97.127

    582.763

    639.840

     

     

     

     

     

     

    2.16

    2MA5h1-Kim loại (Fe)

    Thông số

    116.820

     

    40.500

    49.601

    43.488

     

    51.594

    250.410

    50.082

    300.491

    342.207

     

     

     

     

     

     

    2.17

    2MA5h2-Kim loại (Cu)

    Thông số

    116.820

     

    40.500

    49.601

    43.488

     

    51.594

    250.410

    50.082

    300.491

    342.207

     

     

     

     

     

     

    2.18

    2MA5h3-Kim loại (Zn)

    Thông số

    116.820

     

    40.500

    49.601

    43.488

     

    51.594

    250.410

    50.082

    300.491

    342.207

     

     

     

     

     

     

    2.19

    2MA5h4-Kim loại (Cr)

    Thông số

    116.820

     

    40.500

    49.601

    43.488

     

    51.594

    250.410

    50.082

    300.491

    342.207

     

     

     

     

     

     

    2.20

    2MA5h5-Kim loại (Mn

    Thông số

    116.820

     

    40.500

    49.601

    43.488

     

    51.594

    250.410

    50.082

    300.491

    342.207

     

     

     

     

     

     

    2.21

    2MA5h6-Kim loại (Ni)

    Thông số

    116.820

     

    40.500

    49.601

    43.488

     

    51.594

    250.410

    50.082

    300.491

    342.207

     

     

     

     

     

     

    2.22

    2MA6a-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)

    Thông số

    218.056

     

    786.942

    29.399

    76.730

     

    65.842

    1.111.127

    222.225

    1.333.352

    1.307.762

     

     

     

     

     

     

    2.23

    2MA6b-Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu)

    Thông số

    218.056

     

    520.751

    120.853

    54.848

     

    48.534

    914.508

    182.902

    1.097.410

    1.074.385

     

     

     

     

     

     

     

    1.5 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đo quan trắc hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    1NB1a - Nhiệt độ, độ ẩm không khí

    Thông số

    62.943

     

    7.970

    8.573

     

     

    422

    79.486

    15.897

    95.383

    94.321

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    1NB1b - Độ ẩm không hí

    Thông số

    62.943

     

    7.970

    8.573

     

     

    422

    79.486

    15.897

    95.383

    94.321

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    1NB2 - Tốc độ gió

    Thông số

    62.943

     

    7.970

    8.573

     

     

    1.250

    79.486

    15.897

    95.383

    95.225

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    1NB3 - Sóng

    Thông số

    70.510

     

    2.732

    8.573

     

     

    716

    81.815

    16.363

    98.178

    98.009

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    1NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt

    Thông số

    78.077

     

    50.090

    479

     

     

    11.549

    128.646

    25.729

    154.375

    161.741

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    1NB5 - Nhiệt độ nước biển

    Thông số

    81.592

     

    84.834

    12.355

     

     

    3.306

    178.781

    35.756

    214.537

    207.824

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    1NB6 - Độ muối

    Thông số

    81.592

     

    71.066

    16.641

     

     

    2.673

    169.300

    33.860

    203.159

    196.791

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    1NB7 - Độ đục

    Thông số

    81.592

     

    93.718

    8.232

     

     

    844

    183.543

    36.709

    220.252

    210.333

     

     

     

     

     

     

    1.1.9

    1NB8 - Độ trong suốt

    Thông số

    81.592

     

    71.066

    4.355

     

     

    684

    157.014

    31.403

    188.417

    181.217

     

     

     

     

     

     

    1.1.10

    1NB9 - Độ màu

    Thông số

    81.592

     

    93.718

    4.355

     

     

    684

    179.666

    35.933

    215.599

    205.929

     

     

     

     

     

     

    1.1.11

    1NB10 - pH

    Thông số

    91.402

     

    76.923

    20.651

     

     

    2.527

    188.976

    37.795

    226.771

    219.166

     

     

     

     

     

     

    1.1.12

    1NB11 - DO

    Thông số

    101.211

     

    81.054

    20.651

     

     

    3.728

    202.916

    40.583

    243.500

    236.754

     

     

     

     

     

     

    1.1.13

    1NB12 - EC

    Thông số

    91.402

     

    86.616

    20.651

     

     

    1.786

    198.669

    39.734

    238.403

    228.932

     

     

     

     

     

     

    1.1.14

    1NB13 - TDS

    Thông số

    91.402

     

    86.616

    20.651

     

     

    1.786

    198.669

    39.734

    238.403

    228.932

     

     

     

     

     

     

    1.1.15

    1NB14 - Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS, Độ đục

    Thông số

    208.918

     

    327.780

    62.391

     

     

    9.619

    599.089

    119.818

    718.907

    687.684

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Lấy mẫu

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    1NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI)(Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    78.344

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.254

    129.565

    25.913

    155.478

    153.723

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    1NB16a - COD

    Thông số

    79.618

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    130.839

    26.168

    157.007

    155.769

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    1NB16b - BOD5

    Thông số

    79.618

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    130.839

    26.168

    157.007

    155.769

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    1NB 17a - Hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    Thông số

    71.720

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    122.941

    24.588

    147.529

    146.291

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    1NB17b - Độ màu

    Thông số

    78.344

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    129.565

    25.913

    155.478

    154.240

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    1NB18 - Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    78.344

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    129.565

    25.913

    155.478

    154.240

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    1NB19a - Chlorophyll a

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    1NB19b - Chlorophyll b

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.9

    1NB19c - Chlorophyll c

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.10

    1NB20 - Cyanua (CN-)

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.11

    1NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.12

    1NB22 - Dầu mỡ trong tầng nước mặt

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.13

    1NB23 - Phenol

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.14

    1NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.15

    1NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Thông số

    86.752

     

    46.431

    4.790

     

     

    3.728

    137.973

    27.595

    165.568

    164.330

     

     

     

     

     

     

    1.2.16

    1NB25a - Trầm tích biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    6.006

     

     

    40.487

    306.199

    61.240

    367.438

    406.169

     

     

     

     

     

     

    1.2.17

    1NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    12.012

     

     

    10.967

    312.205

    62.441

    374.646

    380.517

     

     

     

     

     

     

    1.2.18

    1NB25c - Trầm tích biển: CN-

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    6.006

     

     

    10.967

    306.199

    61.240

    367.438

    373.965

     

     

     

     

     

     

    1.2.19

    1NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    6.006

     

     

    10.967

    306.199

    61.240

    367.438

    373.965

     

     

     

     

     

     

    1.2.20

    1NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    6.006

     

     

    10.967

    306.199

    61.240

    367.438

    373.965

     

     

     

     

     

     

    1.2.21

    1NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    6.006

     

     

    10.967

    306.199

    61.240

    367.438

    373.965

     

     

     

     

     

     

    1.2.22

    1NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    12.012

     

     

    10.967

    312.205

    62.441

    374.646

    380.517

     

     

     

     

     

     

    1.2.23

    1NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ

    Thông số

    253.761

     

    46.431

    6.006

     

     

    10.967

    306.199

    61.240

    367.438

    373.965

     

     

     

     

     

     

    1.2.24

    1NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    285.481

     

    46.431

    62.346

     

     

    1.127

    394.258

    78.852

    473.110

    462.756

     

     

     

     

     

     

    1.2.25

    1NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    285.481

     

    46.431

    62.346

     

     

    1.447

    394.258

    78.852

    473.110

    463.105

     

     

     

     

     

     

    1.2.26

    1NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    285.481

     

    46.431

    62.346

     

     

    1.367

    394.258

    78.852

    473.110

    463.018

     

     

     

     

     

     

    1.2.27

    1NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    285.481

     

    46.431

    62.346

     

     

    1.367

    394.258

    78.852

    473.110

    463.018

     

     

     

     

     

     

    2

    Hoạt động quan trắc nước biến xa bờ

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Đo đạc quan trắc hiện trường

     

     

     

     

     

     

    2.1.1

    2NB1a - Nhiệt độ

    Thông số

    104.459

     

    9.499

    8.436

     

     

    823

    122.394

    24.479

    146.872

    146.097

     

     

     

     

     

     

    2.1.2

    2NB 1b - Độ ẩm không khí

    Thông số

    104.459

     

    9.499

    4.218

     

     

    823

    118.176

    23.635

    141.811

    141.495

     

     

     

     

     

     

    2.1.3

    2NB2 - Tốc độ gió

    Thông số

    104.459

     

    9.499

    8.436

     

     

    2.256

    122.394

    24.479

    146.872

    147.660

     

     

     

     

     

     

    2.1.4

    2NB3 - Sóng

    Thông số

    104.459

     

    2.840

    4.218

     

     

    1.481

    111.518

    22.304

    133.821

    134.949

     

     

     

     

     

     

    2.1.5

    2NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt

    Thông số

    156.689

     

    50.090

    33.385

     

     

    18.360

    240.164

    48.033

    288.197

    299.402

     

     

     

     

     

     

    2.1.6

    2NB5 - Nhiệt độ nước biển

    Thông số

    104.459

     

    140.778

    7.337

     

     

    4.028

    252.574

    50.515

    303.088

    291.607

     

     

     

     

     

     

    2.1.7

    2NB6 - Độ muối

    Thông số

    115.670

     

    144.102

    18.760

     

     

    2.934

    278.532

    55.706

    334.239

    319.956

     

     

     

     

     

     

    2.1.8

    2NB7 - Độ đục

    Thông số

    115.670

     

    142.724

    11.809

     

     

    1.245

    270.203

    54.041

    324.243

    309.026

     

     

     

     

     

     

    2.1.9

    2NB8 - Độ trong suốt

    Thông số

    115.670

     

    144.102

    6.558

     

     

    257

    266.330

    53.266

    319.596

    303.723

     

     

     

     

     

     

    2.1.10

    2NB9 - Độ màu

    Thông số

    115.670

     

    142.724

    6.558

     

     

    257

    264.952

    52.990

    317.942

    302.220

     

     

     

     

     

     

    2.1.11

    2NB10 - pH

    Thông số

    115.670

     

    158.841

    6.558

     

     

    2.788

    281.069

    56.214

    337.282

    322.563

     

     

     

     

     

     

    2.1.12

    2NB11 - DO

    Thông số

    115.670

     

    104.706

    25.053

     

     

    4.169

    245.429

    49.086

    294.515

    285.190

     

     

     

     

     

     

    2.1.13

    2NB12 - EC

    Thông số

    115.670

     

    128.601

    25.053

     

     

    1.986

    269.324

    53.865

    323.189

    308.876

     

     

     

     

     

     

    2.1.14

    2NB13 - TDS

    Thông số

    115.670

     

    128.601

    25.053

     

     

    1.986

    269.324

    53.865

    323.189

    308.876

     

     

     

     

     

     

    2.1.15

    2NB14 - Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)

    Thông số

    235.033

     

    360.342

    40.691

     

     

    32.369

    636.066

    127.213

    763.279

    755.691

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Lấy mẫu

     

     

     

     

     

     

    2.2.1

    2NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    7.141

     

     

    4.881

    158.833

    31.767

    190.600

    189.921

     

     

     

     

     

     

    2.2.2

    2NB16a - COD

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.3

    2NB16b - BOD5

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.4

    2NB 17a - Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.5

    2NB17b - Độ màu

    Thông số

    83.673

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    142.776

    28.555

    171.332

    200.479

     

     

     

     

     

     

    2.2.6

    2NB18a1 - Coliform

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.7

    2NB18a2 - Fecal Coliform

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    17.244

     

     

    32.369

    168.936

    33.787

    202.724

    230.930

     

     

     

     

     

     

    2.2.8

    2NB18a3 - E.Coli

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.9

    2NB19a - Chlorophyll a

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.10

    2NB19b - Chlorophyll b

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.11

    2NB19c - Chlorophyll c

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    32.369

    160.314

    32.063

    192.377

    221.524

     

     

     

     

     

     

    2.2.12

    2NB20 - CN-

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    1.986

    160.314

    32.063

    192.377

    188.379

     

     

     

     

     

     

    2.2.13

    2NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    1.986

    160.314

    32.063

    192.377

    188.379

     

     

     

     

     

     

    2.2.14

    2NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    1.986

    160.314

    32.063

    192.377

    188.379

     

     

     

     

     

     

    2.2.15

    2NB23 - Phenol

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    1.986

    160.314

    32.063

    192.377

    188.379

     

     

     

     

     

     

    2.2.16

    2NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    7.177

    160.314

    32.063

    192.377

    194.042

     

     

     

     

     

     

    2.2.17

    2NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Thông số

    101.211

     

    50.481

    8.622

     

     

    7.177

    160.314

    32.063

    192.377

    194.042

     

     

     

     

     

     

    2.2.18

    2NB25a - Trầm tích biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Đinh mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.19

    2NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.20

    2NB25c - Trầm tích biển: CN-

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.21

    2NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.22

    2NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.23

    2NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.24

    2NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.25

    2NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.26

    2NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    86.380

     

     

    10.544

    426.036

    85.207

    511.243

    508.098

     

     

     

     

     

     

    2.2.27

    2NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.944

    432.959

    86.592

    519.551

    518.269

     

     

     

     

     

     

    2.2.28

    2NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    93.303

     

     

    12.344

    432.959

    86.592

    519.551

    517.614

     

     

     

     

     

     

    2.2.29

    2NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

    Thông số

    289.175

     

    50.481

    186.606

     

     

     

    526.262

    105.252

    631.514

    605.933

     

     

     

     

     

     

    3

    Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

    3.1

    3NB15a - NH4+

    Thông số

    97.350

     

    154.235

    69.687

    20.920

     

    21.137

    342.192

    68.438

    410.631

    406.981

     

     

     

     

     

     

    3.2

    3NB15b - NO2-

    Thông số

    97.350

     

    58.775

    61.767

    15.855

     

    18.399

    233.747

    46.749

    280.496

    285.690

     

     

     

     

     

     

    3.3

    3NB15c - NO3-

    Thông số

    97.350

     

    59.789

    65.931

    15.855

     

    21.125

    238.925

    47.785

    286.710

    294.313

     

     

     

     

     

     

    3.4

    3NB15d - SO42-

    Thông số

    97.350

     

    76.594

    43.175

    14.161

     

    18.089

    231.279

    46.256

    277.535

    282.660

     

     

     

     

     

     

    3.5

    3NB15đ - PO43-

    Thông số

    97.350

     

    14.631

    43.578

    16.253

     

    19.462

    171.812

    34.362

    206.174

    219.284

     

     

     

     

     

     

    3.6

    3NB15e - SiO32-

    Thông số

    97.350

     

    16.380

    43.570

    16.253

     

    19.462

    173.553

    34.711

    208.263

    221.183

     

     

     

     

     

     

    3.7

    3NB15f - Tổng N

    Thông số

    116.820

     

    55.083

    62.144

    29.198

     

    26.053

    263.246

    52.649

    315.895

    328.346

     

     

     

     

     

     

    3.8

    3NB15g - Tổng P

    Thông số

    116.820

     

    19.074

    57.308

    29.137

     

    27.556

    222.340

    44.468

    266.808

    285.361

     

     

     

     

     

     

    3.9

    3NB15h - Crom (VI)

    Thông số

    97.350

     

    39.452

    43.578

    20.437

     

    33.225

    200.818

    40.164

    240.981

    265.941

     

     

     

     

     

     

    3.10

    3NB15i - Florua (F-)

    Thông số

    97.350

     

    86.314

    43.578

    20.437

     

    33.225

    247.679

    49.536

    297.214

    317.063

     

     

     

     

     

     

    3.11

    3NB15k - Sulfua (S2-)

    Thông số

    97.350

     

    77.130

    68.337

    17.985

     

    25.866

    260.802

    52.160

    312.963

    323.350

     

     

     

     

     

     

    3.12

    3NB16a - COD

    Thông số

    85.672

     

    57.604

    36.875

    13.516

     

    18.209

    193.668

    38.734

    232.401

    240.486

     

     

     

     

     

     

    3.13

    3NB16b - BOD5

    Thông số

    85.672

     

    17.687

    36.875

    13.516

     

    18.209

    153.751

    30.750

    184.501

    196.940

     

     

     

     

     

     

    3.14

    3NB17a - SS

    Thông số

    88.149

     

    4.795

    23.450

    9.581

     

    10.736

    125.976

    25.195

    151.171

    158.757

     

     

     

     

     

     

    3.15

    3NB17b - Độ màu

    Thông số

    88.149

     

    61.994

    23.450

    9.581

     

    22.377

    183.175

    36.635

    219.810

    233.855

     

     

     

     

     

     

    3.16

    3NB18a1 - Coliform

    Thông số

    155.760

     

    218.879

    24.415

    37.447

     

    21.415

    436.501

    87.300

    523.801

    516.540

     

     

     

     

     

     

    3.17

    3NB18a2 - Fecal Coliform

    Thông số

    155.760

     

    218.879

    24.415

    37.447

     

    21.415

    436.501

    87.300

    523.801

    516.540

     

     

     

     

     

     

    3.18

    3NB18a3 - E.coli

    Thông số

    155.760

     

    218.879

    24.415

    37.447

     

    21.415

    436.501

    87.300

    523.801

    516.540

     

     

     

     

     

     

    3.19

    3NB18b1 - Coliform

    Thông số

    155.760

     

    231.285

    24.415

    37.447

     

    19.559

    448.907

    89.781

    538.688

    528.049

     

     

     

     

     

     

    3.20

    3NB18b2 - Fecal Coliform

    Thông số

    155.760

     

    231.285

    24.415

    37.447

     

    19.559

    448.907

    89.781

    538.688

    528.049

     

     

     

     

     

     

    3.21

    3NB18b3 - E.coli

    Thông số

    155.760

     

    231.285

    24.415

    37.447

     

    19.559

    448.907

    89.781

    538.688

    528.049

     

     

     

     

     

     

    3.22

    3NB19a - Chlorophyll a

    Thông số

    97.350

     

    14.418

    26.294

    10.314

     

    10.736

    148.375

    29.675

    178.050

    184.197

     

     

     

     

     

     

    3.23

    3NB19b - Chlorophyll b

    Thông số

    97.350

     

    14.418

    26.294

    10.314

     

    10.736

    148.375

    29.675

    178.050

    184.197

     

     

     

     

     

     

    3.24

    3NB19c - Chlorophyll c

    Thông số

    97.350

     

    14.418

    26.294

    10.314

     

    10.736

    148.375

    29.675

    178.050

    184.197

     

     

     

     

     

     

    3.25

    3NB20 - CN-

    Thông số

    152.639

     

    204.169

    119.095

    39.970

     

    26.636

    515.873

    103.175

    619.048

    608.484

     

     

     

     

     

     

    3.26

    3NB21a1 - Kim loại nặng Pb

    Thông số

    152.639

     

    70.416

    139.191

    44.470

     

    47.526

    406.716

    81.343

    488.059

    512.193

     

     

     

     

     

     

    3.27

    3NB21a2 - Kim loại nặng Cd

    Thông số

    152.639

     

    70.416

    139.191

    44.470

     

    47.526

    406.716

    81.343

    488.059

    512.193

     

     

     

     

     

     

    3.28

    3NB21b1 - Kim loại nặng As

    Thông số

    218.056

     

    57.791

    172.704

    51.591

     

    73.939

    500.142

    100.028

    600.170

    650.063

     

     

     

     

     

     

    3.29

    3NB21b2 - Kim loại nặng Hg

    Thông số

    218.056

     

    85.644

    172.558

    51.591

     

    73.939

    527.848

    105.570

    633.418

    680.289

     

     

     

     

     

     

    3.30

    3NB21c1 - Kim loại Fe

    Thông số

    152.639

     

    63.192

    70.336

    41.396

     

    55.315

    327.564

    65.513

    393.076

    434.341

     

     

     

     

     

     

    3.31

    3NB21c2 - Kim loại Cu

    Thông số

    152.639

     

    63.192

    70.336

    41.396

     

    55.315

    327.564

    65.513

    393.076

    434.341

     

     

     

     

     

     

    3.32

    3NB21c3 - Kim loại Cr

    Thông số

    152.639

     

    63.192

    70.336

    41.396

     

    55.315

    327.564

    65.513

    393.076

    434.341

     

     

     

     

     

     

    3.33

    3NB21c4 - Kim loại Zn

    Thông số

    152.639

     

    63.192

    70.336

    41.396

     

    55.315

    327.564

    65.513

    393.076

    434.341

     

     

     

     

     

     

    3.34

    3NB21c5 - Kim loại Mn

    Thông số

    152.639

     

    63.192

    70.336

    41.396

     

    55.315

    327.564

    65.513

    393.076

    434.341

     

     

     

     

     

     

    3.35

    3NB21c6 - Kim loại Ni

    Thông số

    152.639

     

    63.192

    70.336

    41.396

     

    55.315

    327.564

    65.513

    393.076

    434.341

     

     

     

     

     

     

    3.36

    3NB21c7 - Crom (III)

    Thông số

    152.639

     

    63.192

    70.336

    41.396

     

    55.315

    327.564

    65.513

    393.076

    434.341

     

     

     

     

     

     

    3.37

    3NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng

    Thông số

    327.084

     

    213.792

    68.473

    39.934

     

    52.152

    649.283

    129.857

    779.140

    800.888

     

     

     

     

     

     

    3.38

    3NB23 - Phenol

    Thông số

    152.639

     

    159.667

    95.427

    47.219

     

    85.866

    454.952

    90.990

    545.942

    606.639

     

     

     

     

     

     

    3.39

    3NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo

    Thông số

    501.528

     

    1.087.884

    368.809

    94.395

     

    666.014

    2.052.617

    410.523

    2.463.140

    3.020.501

     

     

     

     

     

     

    3.40

    3NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Thông số

    501.528

     

    1.236.384

    183.417

    89.540

     

    666.014

    2.010.869

    402.174

    2.413.043

    2.974.958

     

     

     

     

     

     

    3.41

    3NB24c - Phân tích đồng thời các kim loại

    Thông số

    218.056

     

    942.408

    58.058

    95.709

     

    193.683

    1.314.231

    262.846

    1.577.077

    1.668.794

     

     

     

     

     

     

    3.42

    3NB25a - N-NO2

    Thông số

    116.820

     

    99.275

    61.779

    17.947

     

    17.704

    295.821

    59.164

    354.985

    354.773

     

     

     

     

     

     

    3.43

    3NB25b - N-NO3

    Thông số

    116.820

     

    28.325

    124.428

    19.234

     

    22.075

    288.807

    57.761

    346.569

    351.890

     

     

     

     

     

     

    3.44

    3NB25c - N-NH4

    Thông số

    116.820

     

    47.386

    68.341

    17.947

     

    19.092

    250.495

    50.099

    300.594

    306.840

     

     

     

     

     

     

    3.45

    3NB25d - P-PO4

    Thông số

    116.820

     

    21.267

    43.578

    16.253

     

    15.169

    197.918

    39.584

    237.502

    245.205

     

     

     

     

     

     

    3.46

    3NB25đ1 - Kim loại nặng Pb

    Thông số

    207.153

     

    70.416

    139.143

    44.470

     

    52.310

    461.181

    92.236

    553.418

    582.776

     

     

     

     

     

     

    3.47

    3NB25đ2 - Kim loại nặng Cd

    Thông số

    207.153

     

    70.416

    139.143

    44.470

     

    52.310

    461.181

    92.236

    553.418

    582.776

     

     

     

     

     

     

    3.48

    3NB25e1 - Kim loại nặng As

    Thông số

    218.056

     

    132.354

    172.696

    51.382

     

    90.345

    574.488

    114.898

    689.385

    749.065

     

     

     

     

     

     

    3.49

    3NB25e2 - Kim loại nặng Hg

    Thông số

    218.056

     

    132.354

    172.704

    51.382

     

    90.345

    574.496

    114.899

    689.395

    749.074

     

     

     

     

     

     

    3.50

    3NB25f1 - Kim loại Cu

    Thông số

    146.025

     

    73.958

    70.295

    44.827

     

    66.879

    335.106

    67.021

    402.127

    454.464

     

     

     

     

     

     

    3.51

    3NB25f2 - Kim loại Zn

    Thông số

    146.025

     

    73.958

    75.136

    44.827

     

    66.879

    339.947

    67.989

    407.936

    459.745

     

     

     

     

     

     

    3.52

    3NB25g - CN-

    Thông số

    152.639

     

    162.633

    59.021

    44.706

     

    17.950

    418.999

    83.800

    502.799

    493.328

     

     

     

     

     

     

    3.53

    3NB25h - Độ ẩm

    Thông số

    52.890

     

    21.493

    1.726

    11.372

     

    1.899

    87.480

    17.496

    104.976

    103.275

     

     

     

     

     

     

    3.54

    3NB25i - Tỷ trọng

    Thông số

    52.890

     

    2.053

    1.780

    11.372

     

    1.346

    68.095

    13.619

    81.714

    81.524

     

     

     

     

     

     

    3.55

    3NB25j - Chất hữu cơ

    Thông số

    176.299

     

    214.948

    25.419

    13.472

     

    8.977

    430.138

    86.028

    516.166

    498.269

     

     

     

     

     

     

    3.56

    3NB25k - Tổng N

    Thông số

    155.760

     

    18.258

    68.711

    29.198

     

    21.643

    271.928

    54.386

    326.313

    337.254

     

     

     

     

     

     

    3.57

    3NB25l - Tổng P

    Thông số

    155.760

     

    19.074

    62.910

    23.531

     

    17.059

    261.276

    52.255

    313.531

    320.633

     

     

     

     

     

     

    3.58

    3NB25m - Hóa chất BVTV nhóm Clo

    Thông số

    501.528

     

    1.087.884

    172.148

    89.540

     

    661.604

    1.851.099

    370.220

    2.221.319

    2.795.853

     

     

     

     

     

     

    3.59

    3NB25n - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Thông số

    501.528

     

    1.236.384

    172.148

    89.540

     

    661.604

    1.999.599

    399.920

    2.399.519

    2.957.853

     

     

     

     

     

     

    3.60

    3NB25o - Tổng dầu, mỡ khoáng

    Thông số

    327.084

     

    213.792

    58.291

    38.240

     

    44.906

    637.407

    127.481

    764.888

    780.026

     

     

     

     

     

     

    3.61

    3NB26a - Thực vật phù du, Tảo độc

    Thông số

    136.290

     

    1.711

    22.013

    11.924

     

    31.585

    171.938

    34.388

    206.326

    236.895

     

     

     

     

     

     

    3.62

    3NB26b - Động vật phù du, Động vật đáy

    Thông số

    136.290

     

    1.711

    22.110

    14.602

     

    30.580

    174.713

    34.943

    209.656

    238.825

     

     

     

     

     

     

    3.63

    3NB26c - Hóa chất BVTV nhóm Clo

    Thông số

    436.112

     

    1.087.884

    164.284

    87.195

     

    87.166

    1.775.474

    355.095

    2.130.569

    2.079.556

     

     

     

     

     

     

    3.64

    3NB26d - Hóa chất BVTV nhóm Photpho

    Thông số

    436.112

     

    1.074.410

    164.284

    87.195

     

    66.595

    1.762.000

    352.400

    2.114.400

    2.042.416

     

     

     

     

     

     

    3.65

    3NB26đ1 - Kim loại nặng Pb

    Thông số

    207.153

     

    70.416

    143.499

    44.470

     

    51.000

    465.537

    93.107

    558.645

    586.098

     

     

     

     

     

     

    3.66

    3NB26đ2 - Kim loại nặng Cd

    Thông số

    207.153

     

    70.416

    143.499

    44.470

     

    51.000

    465.537

    93.107

    558.645

    586.098

     

     

     

     

     

     

    3.67

    3NB26e1 - Kim loại nặng As

    Thông số

    228.959

     

    99.144

    172.682

    46.193

     

    91.101

    546.978

    109.396

    656.373

    721.068

     

     

     

     

     

     

    3.68

    3NB26e2 - Kim loại nặng Hg

    Thông số

    228.959

     

    99.144

    172.682

    46.193

     

    91.101

    546.978

    109.396

    656.373

    721.068

     

     

     

     

     

     

    3.69

    3NB26f1 - Kim loại Cu

    Thông số

    146.025

     

    66.884

    75.136

    43.991

     

    62.469

    332.036

    66.407

    398.443

    446.304

     

     

     

     

     

     

    3.70

    3NB26f2 - Kim loại Zn

    Thông số

    146.025

     

    66.884

    75.136

    43.991

     

    62.469

    332.036

    66.407

    398.443

    446.304

     

     

     

     

     

     

    3.71

    3NB26f3- Kim loại Mg

    Thông số

    146.025

     

    66.884

    75.136

    43.991

     

    62.469

    332.036

    66.407

    398.443

    446.304

     

     

     

     

     

     

     

    1.6 ĐƠN GIÁ SẢN PHẢM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hoạt động quan trắc phóng xạ tại hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.1

    1PX1a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    578.349

     

    71.345

    440

    53.974

     

    14.209

    704.108

    140.822

    844.930

    848.366

     

     

     

     

     

     

    1.2

    1PX1a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

    Thông số

    578.349

     

    71.345

    440

    53.974

     

    14.209

    704.108

    140.822

    844.930

    848.366

     

     

     

     

     

     

    1.3

    1PX1a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

    Thông số

    578.349

     

    71.345

    440

    53.974

     

    14.209

    704.108

    140.822

    844.930

    848.366

     

     

     

     

     

     

    1.4

    1PX1b-Gamma trong không khí

    Thông số

    289.175

     

    285.142

    236

     

     

    1.609

    574.552

    114.910

    689.462

    661.735

     

     

     

     

     

     

    1.5

    1PX1c-Hàm lượng Randon trong không khí

    Thông số

    289.175

     

    403.942

    236

     

     

    8.221

    693.352

    138.670

    832.022

    798.548

     

     

     

     

     

     

    1.6

    1PX1d-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

    Thông số

    289.175

     

    32.422

    236

     

     

    8.221

    321.832

    64.366

    386.198

    393.254

     

     

     

     

     

     

    1.7

    1PX2a-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    578.349

     

    92.470

    81.144

     

     

    1.409

    751.963

    150.393

    902.355

    886.602

     

     

     

     

     

     

    1.8

    1PX2b-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

    Thông số

    289.175

     

    40.522

    81.144

     

     

    1.409

    410.840

    82.168

    493.008

    482.922

     

     

     

     

     

     

    1.9

    1PX3a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    289.175

     

    17.302

    4.553

     

     

    1.209

    311.030

    62.206

    373.236

    373.820

     

     

     

     

     

     

    1.10

    1PX3a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

    Thông số

    289.175

     

    17.302

    4.553

     

     

    1.209

    311.030

    62.206

    373.236

    373.820

     

     

     

     

     

     

    1.11

    1PX3a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

    Thông số

    289.175

     

    44.410

    4.553

     

     

    1.209

    338.138

    67.628

    405.765

    403.392

     

     

     

     

     

     

    1.12

    1PX4a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    Thông số

    289.175

     

    44.410

    633

     

     

    389

    334.217

    66.843

    401.060

    398.221

     

     

     

     

     

     

    1.13

    1PX4a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

    Thông số

    289.175

     

    44.410

    1.306

     

     

    389

    334.890

    66.978

    401.868

    398.955

     

     

     

     

     

     

    1.14

    1PX4a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

    Thông số

    289.175

     

    44.410

    1.306

     

     

    389

    334.890

    66.978

    401.868

    398.955

     

     

     

     

     

     

    1.15

    1 PX4a4 -Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

    Thông số

    289.175

     

    44.410

    1.861

     

     

    389

    335.445

    67.089

    402.534

    399.561

     

     

     

     

     

     

    1.16

    1PX4b-Hàm lượng Randon trong nước

    Thông số

    289.175

     

    403.942

    375

     

     

    48.209

    693.491

    138.698

    832.189

    842.323

     

     

     

     

     

     

    1.17

    1PX4c-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

    Thông số

    289.175

     

    27.670

    360

     

     

    389

    317.204

    63.441

    380.645

    379.661

     

     

     

     

     

     

    1.18

    1PX5a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    289.175

     

    17.734

    347

     

     

    209

    307.255

    61.451

    368.706

    368.611

     

     

     

     

     

     

    1.19

    1PX5a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

    Thông số

    289.175

     

    17.734

    347

     

     

    209

    307.255

    61.451

    368.706

    368.611

     

     

     

     

     

     

    1.20

    1PX5a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

    Thông số

    289.175

     

    17.734

    347

     

     

    209

    307.255

    61.451

    368.706

    368.611

     

     

     

     

     

     

    1.21

    1PX5b-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

    Thông số

    289.175

     

    17.302

    347

     

     

    209

    306.823

    61.365

    368.187

    368.140

     

     

     

     

     

     

    2

    Công tác phân tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

    2.1

    2PX1a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    482.823

     

    444.118

    8.757

    53.974

     

    354.628

    989.672

    197.934

    1.187.606

    1.519.185

     

     

     

     

     

     

    2.2

    2PX1a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

    Thông số

    289.694

     

    5.610.028

    22.387

    53.974

     

    95.848

    5.976.082

    1.195.216

    7.171.299

    6.655.533

     

     

     

     

     

     

    2.3

    2PX1a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

    Thông số

    289.694

     

    893.506

    22.522

    53.974

     

    107.948

    1.259.695

    251.939

    1.511.634

    1.523.583

     

     

     

     

     

     

    2.4

    2PX1b-Gamma trong không khí

    Thông số

    289.694

     

    46.408

    8.757

    53.974

     

    363.502

    398.833

    79.767

    478.599

    863.246

     

     

     

     

     

     

    2.5

    2PX1c-Hàm lượng Radon trong không khí

    Thông số

    289.694

     

    203.008

    8.757

    53.974

     

    11.993

    555.433

    111.087

    666.519

    650.618

     

     

     

     

     

     

    2.6

    2PX1d1-Tổng hoạt độ Anpha

    Thông số

    482.823

     

    54.616

    8.757

    53.974

     

    175.348

    600.170

    120.034

    720.204

    898.697

     

     

     

     

     

     

    2.7

    2PX1d2- Tổng hoạt độ Beta

    Thông số

    482.823

     

    54.616

    8.757

    53.974

     

    175.348

    600.170

    120.034

    720.204

    898.697

     

     

     

     

     

     

    2.8

    2PX2a- Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    482.823

     

    984.118

    8.791

    57.258

     

    363.502

    1.532.989

    306.598

    1.839.587

    2.121.577

     

     

     

     

     

     

    2.9

    2PX2b1- Tổng hoạt độ Anpha

    Thông số

    289.694

     

    53.536

    8.791

    57.258

     

    173.502

    409.278

    81.856

    491.134

    667.369

     

     

     

     

     

     

    2.10

    2PX2b2-Tổng hoạt độ Beta

    Thông số

    289.694

     

    53.536

    8.791

    57.258

     

    173.502

    409.278

    81.856

    491.134

    667.369

     

     

     

     

     

     

    2.11

    2PX3a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    289.694

     

    984.118

    8.791

    57.258

     

    360.168

    1.339.860

    267.972

    1.607.832

    1.886.185

     

     

     

     

     

     

    2.12

    2PX3a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

    Thông số

    289.694

     

    984.118

    8.791

    57.258

     

    360.168

    1.339.860

    267.972

    1.607.832

    1.886.185

     

     

     

     

     

     

    2.13

    2PX3a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

    Thông số

    289.694

     

    984.118

    8.791

    57.258

     

    360.168

    1.339.860

    267.972

    1.607.832

    1.886.185

     

     

     

     

     

     

    2.14

    2PX4a1 -Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

    Thông số

    482.823

     

    1.232.842

    10.591

    57.593

     

    365.364

    1.783.849

    356.770

    2.140.618

    2.397.274

     

     

     

     

     

     

    2.15

    2PX4a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

    Thông số

    482.823

     

    984.118

    10.591

    57.593

     

    365.364

    1.535.125

    307.025

    1.842.150

    2.125.938

     

     

     

     

     

     

    2.16

    2PX4a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

    Thông số

    482.823

     

    984.118

    10.591

    57.593

     

    365.364

    1.535.125

    307.025

    1.842.150

    2.125.938

     

     

     

     

     

     

    2.17

    2PX4a4-Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

    Thông số

    482.823

     

    1.232.842

    10.591

    57.593

     

    406.614

    1.783.849

    356.770

    2.140.618

    2.442.274

     

     

     

     

     

     

    2.18

    2PX4b-Hàm lượng Randon trong nước

    Thông số

    289.694

     

    203.008

    10.591

    57.593

     

    11.993

    560.885

    112.177

    673.063

    656.567

     

     

     

     

     

     

    2.19

    2PX4c1-Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu nước

    Thông số

    289.694

     

    53.536

    10.591

    57.593

     

    191.153

    411.413

    82.283

    493.696

    688.954

     

     

     

     

     

     

    2.20

    2PX4c2-Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước

    Thông số

    289.694

     

    53.536

    10.591

    57.593

     

    191.153

    411.413

    82.283

    493.696

    688.954

     

     

     

     

     

     

    2.21

    2PX5a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

    Thông số

    603.529

     

    984.118

    9.834

    57.593

     

    374.779

    1.655.073

    331.015

    1.986.088

    2.280.230

     

     

     

     

     

     

    2.22

    2PX5a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

    Thông số

    482.823

     

    984.118

    9.834

    57.593

     

    374.779

    1.534.367

    306.873

    1.841.241

    2.135.383

     

     

     

     

     

     

    2.23

    2PX5a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

    Thông số

    482.823

     

    984.118

    9.834

    57.593

     

    374.779

    1.534.367

    306.873

    1.841.241

    2.135.383

     

     

     

     

     

     

    2.24

    2PX5b1-Tổng hoạt độ Anpha

    Thông số

    482.823

     

    53.536

    9.834

    57.593

     

    190.987

    603.785

    120.757

    724.543

    919.702

     

     

     

     

     

     

    2.25

    2PX5b2-Tổng hoạt độ Beta

    Thông số

    482.823

     

    53.536

    9.834

    57.593

     

    190.987

    603.785

    120.757

    724.543

    919.702

     

     

     

     

     

     

     

    1.7 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Hoạt động quan trắc khí thải tại hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Các thông số khí tượng

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    1KT1a-Nhiệt độ

    Thông số

    80.956

     

    5.717

    2.845

     

     

    375

    89.517

    17.903

    107.421

    107.179

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    1KT1b-Độ ẩm

    Thông số

    80.956

     

    5.717

    2.845

     

     

    375

    89.517

    17.903

    107.421

    107.179

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    1KT2a-Vận tốc gió

    Thông số

    80.956

     

    5.717

    2.845

     

     

    375

    89.517

    17.903

    107.421

    107.179

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    1KT2b-Hướng gió

    Thông số

    80.956

     

    5.717

    2.845

     

     

    375

    89.517

    17.903

    107.421

    107.179

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    1KT3-Áp suất khí quyển

    Thông số

    80.956

     

    5.715

    2.845

     

     

    815

    89.516

    17.903

    107.419

    107.657

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Các thông số khí thải

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Các thông số do tại hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.1

    1KT4-Nhiệt độ

    Thông số

    159.046

     

    7.276

    27.203

    27.698

     

    44.737

    221.224

    44.245

    265.468

    307.775

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.2

    1KT5-Vận tốc

    Thông số

    216.881

     

    7.276

    65.377

    27.698

     

    1.354

    317.232

    63.446

    380.679

    371.494

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.3

    1KT6-Hàm ẩm

    Thông số

    91.402

     

    7.276

    109.064

    27.196

     

    1.474

    234.938

    46.988

    281.926

    268.161

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.4

    1KT7-Khối lượng mol phân tử khí khô

    Thông số

    91.402

     

    48.678

    110.491

    27.196

     

    1.720

    277.767

    55.553

    333.320

    315.151

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.5

    1KT8-Áp suất khí thải

    Thông số

    143.631

     

    7.276

    27.203

     

     

    815

    178.111

    35.622

    213.733

    211.143

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.6

    1KT9a-Khí Oxy (O2)

    Thông số

    216.881

     

    458.287

    81.721

    27.698

     

    38.560

    784.587

    156.917

    941.504

    921.641

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.7

    1KT9b-Khí: CO

    Thông số

    216.881

     

    458.287

    73.308

    27.698

     

    38.560

    776.173

    155.235

    931.408

    912.463

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.8

    1KT9c-Khí: NO

    Thông số

    216.881

     

    458.287

    85.928

    27.698

     

    38.560

    788.794

    157.759

    946.552

    926.230

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.9

    1KT9d-Khí: NO2

    Thông số

    216.881

     

    458.287

    81.721

    27.698

     

    38.560

    784.587

    156.917

    941.504

    921.641

     

     

     

     

     

     

    1.2.1.10

    1KT9đ-Khí: SO2

    Thông số

    216.881

     

    328.687

    84.666

     

     

    38.560

    630.234

    126.047

    756.280

    753.253

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Lây mâu ngoài hiện trường

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.1

    1KT9e-Khí: NOx

    Thông số

    202.422

     

    116.731

    90.135

    27.698

     

    7.249

    436.986

    87.397

    524.383

    506.705

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.2

    1KT9f-Khí: SO2

    Thông số

    202.422

     

    100.292

    84.666

     

     

    5.969

    387.380

    77.476

    464.856

    451.190

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.3

    1KT9g-Khí CO2

    Thông số

    202.422

     

    15.263

    65.492

     

     

    5.969

    283.177

    56.635

    339.812

    337.797

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.4

    1KT10a-Bụi tổng số

    Thông số

    1.268.806

     

    234.176

    100.689

    27.698

     

    26.729

    1.631.369

    326.274

    1.957.643

    1.947.535

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.5

    1KT10b-Bụi PM10

    Thông số

    1.268.806

     

    234.176

    100.689

    27.698

     

    26.729

    1.631.369

    326.274

    1.957.643

    1.947.535

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.6

    1KT11a-HCl

    Thông số

    202.422

     

    117.936

    113.318

    27.698

     

    24.729

    461.374

    92.275

    553.649

    556.621

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.7

    1KT11b-HF

    Thông số

    202.422

     

    117.936

    113.318

    27.698

     

    24.729

    461.374

    92.275

    553.649

    556.621

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.8

    1KT11c-H2SO4

    Thông số

    202.422

     

    117.936

    113.318

    27.698

     

    24.729

    461.374

    92.275

    553.649

    556.621

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.9

    1KT12a1-Kim loại Pb

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.10

    1KT12a2-Kim loại Cd

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.11

    1KT12b1-Kim loại As

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.12

    1KT12b2-Kim loại Sb

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.13

    1KT12b3-Kim loại Se

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.14

    1KT12b4-Kim loại Hg

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.15

    1KT12c2-Kim loại Cr

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.16

    1KT12c3-Kim loại Mn

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.17

    1KT12c4-Kim loại Zn

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.18

    1KT12c1-Kim loại Cu

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.19

    1KT12c5-Kim loại Ni

    Thông số

    222.041

     

    432.226

    125.858

    27.698

     

    26.729

    807.824

    161.565

    969.389

    934.930

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.20

    1KT12d-Hg

    Thông số

    380.642

     

    303.976

    135.754

    27.698

     

    26.729

    848.070

    169.614

    1.017.685

    996.137

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.21

    1KT13a-Hợp chất hữu cơ

    Thông số

    380.642

     

    211.225

    124.598

    27.698

     

    24.729

    744.162

    148.832

    892.995

    880.601

     

     

     

     

     

     

    1.2.2.22

    1KT 13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

    Thông số

    347.010

     

    211.225

    124.598

    m

     

    24.729

    710.530

    142.106

    852.636

    840.242

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Các đặc tính nguồn thải

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    1KT15a-Chiều cao nguồn thải

    Thông số

    261.148

     

    2.819

    5.437

     

     

    241

    269.404

    53.881

    323.284

    322.929

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    1KT15b-Đường kính trong miệng ống khói

    Thông số

    261.148

     

    2.819

    5.437

     

     

    241

    269.404

    53.881

    323.284

    322.929

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    1KT16-Lưu lượng khí thải

    Thông số

    317.202

     

    7.277

    22.653

    27.698

     

    1.959

    374.830

    74.966

    449.796

    445.932

     

     

     

     

     

     

    2

    Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

     

     

     

     

     

     

    2.1

    2KT9a-Khí CO

    Thông số

    155.760

     

    73.071

    163

    1.981

     

    458

    230.975

    46.195

    277.170

    269.464

     

     

     

     

     

     

    2.2

    2KT9b-Khí NOx

    Thông số

    155.760

     

    47.232

    163

    1.981

     

    458

    205.136

    41.027

    246.163

    241.276

     

     

     

     

     

     

    2.3

    2KT9c-Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

    Thông số

    155.760

     

    42.174

    163

    1.981

     

    458

    200.078

    40.016

    240.094

    235.759

     

     

     

     

     

     

    2.4

    2KT10a-Bụi tổng số

    Thông số

    155.760

     

    79.513

    1.746

    38.723

     

    11.845

    275.742

    55.148

    330.891

    330.728

     

     

     

     

     

     

    2.5

    2KT10b-Bụi PM10

    Thông số

    155.760

     

    79.513

    1.746

    38.723

     

    11.845

    275.742

    55.148

    330.891

    330.728

     

     

     

     

     

     

    2.6

    2KT11a-HCl

    Thông số

    174.445

     

    46.152

    37.286

    20.144

     

    42.431

    278.027

    55.605

    333.632

    368.623

     

     

     

     

     

     

    2.7

    2KT11b-HF

    Thông số

    174.445

     

    46.152

    37.286

    20.144

     

    42.431

    278.027

    55.605

    333.632

    368.623

     

     

     

     

     

     

    2.8

    2KT11c-H2SO4

    Thông số

    174.445

     

    46.152

    37.286

    20.144

     

    42.431

    278.027

    55.605

    333.632

    368.623

     

     

     

     

     

     

    2.9

    2KT12a1 -Pb

    Thông số

    174.445

     

    70.384

    138.121

    65.390

     

    178.556

    448.339

    89.668

    538.007

    702.923

     

     

     

     

     

     

    2.10

    2KT12a2-Cd

    Thông số

    174.445

     

    70.384

    138.121

    65.390

     

    178.556

    448.339

    89.668

    538.007

    702.923

     

     

     

     

     

     

    2.11

    2KT12b1-As

    Thông số

    174.445

     

    70.729

    178.018

    84.854

     

    241.749

    508.045

    101.609

    609.654

    836.996

     

     

     

     

     

     

    2.12

    2KT12b2-Se

    Thông số

    174.445

     

    70.729

    178.018

    84.854

     

    241.749

    508.045

    101.609

    609.654

    836.996

     

     

     

     

     

     

    2.13

    2KT12b3-Sb

    Thông số

    174.445

     

    70.729

    178.018

    84.854

     

    241.749

    508.045

    101.609

    609.654

    836.996

     

     

     

     

     

     

    2.14

    2KT12b4-Hg

    Thông số

    174.445

     

    70.729

    178.018

    84.854

     

    241.749

    508.045

    101.609

    609.654

    836.996

     

     

     

     

     

     

    2.15

    2KT12c1-Cu

    Thông số

    174.445

     

    56.020

    68.043

    58.132

     

    160.671

    356.640

    71.328

    427.968

    583.375

     

     

     

     

     

     

    2.16

    2KT12c2-Cr

    Thông số

    174.445

     

    56.020

    68.043

    58.132

     

    160.671

    356.640

    71.328

    427.968

    583.375

     

     

     

     

     

     

    2.17

    2KT12c3-Zn

    Thông số

    174.445

     

    56.020

    68.043

    58.132

     

    160.671

    356.640

    71.328

    427.968

    583.375

     

     

     

     

     

     

    2.18

    2KT12c4-Mn

    Thông số

    174.445

     

    56.020

    68.043

    58.132

     

    160.671

    356.640

    71.328

    427.968

    583.375

     

     

     

     

     

     

    2.19

    2KT12c5-Ni

    Thông số

    174.445

     

    56.020

    68.043

    58.132

     

    160.671

    356.640

    71.328

    427.968

    583.375

     

     

     

     

     

     

    2.20

    2KT12d-Hg

    Thông số

    174.445

     

    75.594

    183.873

    84.854

     

    241.749

    518.765

    103.753

    622.518

    848.690

     

     

     

     

     

     

    2.21

    2KT13a-Hợp chất hữu cơ

    Thông số

    241.412

     

    78.192

    145.527

    86.262

     

    250.542

    551.392

    110.278

    661.670

    901.182

     

     

     

     

     

     

    2.22

    2KT13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

    Thông số

    241.412

     

    78.192

    152.457

    86.262

     

    250.542

    558.322

    111.664

    669.986

    908.741

     

     

     

     

     

     

    2.23

    2KT14-Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

    Thông số

    241.412

     

    797.580

    55.856

    116.629

     

    567.651

    1.211.476

    242.295

    1.453.772

    1.967.214

     

     

     

     

     

     

     

    1.8 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Công tác quan trắc nước thải tại hiện trường (1NT)

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    (1NT1)-Nhiệt độ

    Thông số

    46.624

     

    57.834

    3.427

     

     

    1.547

    107.885

    21.577

    129.462

    124.467

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    (1NT2)-pH

    Thông số

    46.624

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    (1NT3)-Vận tốc

    Thông số

    104.459

     

    2.646

    3.500

     

     

    445

    110.605

    22.121

    132.726

    132.541

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    (1NT4b)-TDS

    Thông số

    46.624

     

    70.416

    5.194

     

     

    445

    122.234

    24.447

    146.681

    138.918

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    (1NT4a)-Độ màu

    Thông số

    46.624

     

    70.416

    5.194

     

     

    445

    122.234

    24.447

    146.681

    138.918

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    (1NT5a)-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    Thông số

    46.624

     

    28.458

    5.178

     

     

    1.127

    80.260

    16.052

    96.312

    93.872

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    (1NT5b)-Nhu cầu oxy hóa học (cod)

    Thông số

    46.624

     

    37.638

    5.194

     

     

    1.127

    89.456

    17.891

    107.347

    103.904

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    (1NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS)

    Thông số

    46.624

     

    28.296

    5.194

     

     

    1.127

    80.114

    16.023

    96.137

    93.713

     

     

     

     

     

     

    1.1.9

    (1NT7a)-Coliform

    Thông số

    52.230

     

    45.738

    5.246

     

     

    1.127

    103.213

    20.643

    123.856

    119.523

     

     

     

     

     

     

    1.1.10

    (1NT7b)-E.Coli

    Thông số

    57.835

     

    45.738

    5.246

     

     

    1.127

    108.819

    21.764

    130.582

    126.250

     

     

     

     

     

     

    1.1.11

    (1NT8)-Tổng Dầu, mỡ khoáng

    Thông số

    57.835

     

    45.738

    5.463

     

     

    1.127

    109.036

    21.807

    130.843

    126.487

     

     

     

     

     

     

    1.1.12

    (1NT9)-Cyanua (CN-)

    Thông số

    52.230

     

    53.868

    5.185

     

     

    1.127

    111.283

    22.257

    133.539

    128.327

     

     

     

     

     

     

    1.1.13

    (1NT10a)-Tổng P

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.14

    (1NT10b)-Tổng N

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.15

    (1NT10c)-Nitơ amôn (NH4+)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.16

    (1NT10d)-Sunlfua (S2-)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.17

    (1NT10đ)-Crom (VI)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.18

    (1NT10e)-Nitrate (NO3)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.19

    (1NT10f)-Sulphat (SO42)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.20

    (1NT 10g)-Photphat (PO43-)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.21

    (1NT10h)Florua (F-)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.22

    (1NT10i)-Clorua (Cl-)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.23

    (1NT10j)-Clo dư (Cl2)

    Thông số

    52.230

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    107.168

    21.434

    128.602

    124.121

     

     

     

     

     

     

    1.1.24

    (1NT10k1)-Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.25

    (1NT10k2)-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.26

    (1NT10l1)-Kim loại nặng (As)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.27

    (1NT10l2)-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.28

    (1NT10m1)-Kim loại (Cu)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.29

    (1NT10m2)-Kim loại (Zn)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.30

    (1NT10m3)-Kim loại ((Mn)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.31

    (1NT10m4)-Kim loại (Fe)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.32

    (1NT10m5)-Kim loại (Cr)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.33

    (1NT10m6)-Kim loại (Ni)

    Thông số

    39.172

     

    49.745

    5.194

     

     

    1.127

    94.111

    18.822

    112.933

    108.452

     

     

     

     

     

     

    1.1.34

    (1NT11)-Phenol

    Thông số

    52.230

     

    45.738

    5.185

     

     

    1.127

    103.153

    20.631

    123.783

    119.457

     

     

     

     

     

     

    1.1.35

    (1NT12)-Chất hoạt động bề mặt

    Thông số

    52.230

     

    45.738

    5.185

     

     

    1.127

    103.153

    20.631

    123.783

    119.457

     

     

     

     

     

     

    1.1.36

    (1NT13a)-HCBVTV clo hữu cơ

    Thông số

    57.835

     

    45.738

    5.178

     

     

    1.127

    108.751

    21.750

    130.501

    126.176

     

     

     

     

     

     

    1.1.37

    (1NT13b)-HCBVTV phot pho hữu cơ

    Thông số

    57.835

     

    45.738

    5.178

     

     

    1.127

    108.751

    21.750

    130.501

    126.176

     

     

     

     

     

     

    1.1.38

    (1NT13c)-PCBs

    Thông số

    57.835

     

    45.738

    5.178

     

     

    1.127

    108.751

    21.750

    130.501

    126.176

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Công tác phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    (2NT5a)-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

    Thông số

    80.532

     

    17.357

    63.922

    9.443

     

    12.897

    171.254

    34.251

    205.504

    209.678

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    (2NT5b)-Nhu cầu oxy hóa học (cod)

    Thông số

    94.239

     

    65.399

    21.710

    14.008

     

    25.067

    195.357

    39.071

    234.428

    250.744

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    (2NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS)

    Thông số

    80.532

     

    20.536

    3.050

    13.242

     

    10.430

    117.361

    23.472

    140.833

    148.195

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    (2NT7a1)-Coliform (TCVN 6187-1:2009)

    Thông số

    159.654

     

    190.151

    3.749

    40.961

     

    25.563

    394.516

    78.903

    473.419

    475.688

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    (2NT7a2)-Coliform (TCVN 6187-2:2009)

    Thông số

    159.654

     

    231.285

    3.749

    40.961

     

    25.563

    435.650

    87.130

    522.779

    520.562

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    (2NT7b1)-E.Coli (TCVN 6187­1:2009)

    Thông số

    159.654

     

    190.151

    3.749

    40.961

     

    25.563

    394.516

    78.903

    473.419

    475.688

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    (2NT7b2)-E.Coli (TCVN 6187­2:2009)

    Thông số

    159.654

     

    231.285

    3.749

    40.961

     

    25.563

    435.650

    87.130

    522.779

    520.562

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    (2NT8)-Tổng Dầu, mỡ khoáng

    Thông số

    184.965

     

    211.494

    44.838

    61.879

     

    16.205

    503.177

    100.635

    603.812

    586.782

     

     

     

     

     

     

    1.2.9

    (2NT9)-Cyanua (CN-)

    Thông số

    120.714

     

    171.680

    37.539

    19.242

     

    16.275

    349.176

    69.835

    419.011

    411.844

     

     

     

     

     

     

    1.2.10

    (2NT10a)-Tổng P

    Thông số

    120.714

     

    33.657

    42.496

    23.531

     

    23.520

    220.397

    44.079

    264.477

    279.263

     

     

     

     

     

     

    1.2.11

    (2NT10b)-Tổng N

    Thông số

    120.714

     

    48.724

    40.941

    27.692

     

    23.450

    238.071

    47.614

    285.685

    298.466

     

     

     

     

     

     

    1.2.12

    (2NT10c)-Nitơ amôn (NH4+)

    Thông số

    89.099

     

    48.587

    40.834

    15.270

     

    15.981

    193.789

    38.758

    232.547

    238.562

     

     

     

     

     

     

    1.2.13

    (2NT10d)-Sunlfua (S2-)

    Thông số

    97.350

     

    43.020

    40.834

    14.115

     

    16.275

    195.319

    39.064

    234.382

    241.451

     

     

     

     

     

     

    1.2.14

    (2NT10đ)-Crom (VI)

    Thông số

    101.244

     

    51.203

    24.153

    15.667

     

    15.981

    192.268

    38.454

    230.721

    238.227

     

     

     

     

     

     

    1.2.15

    (2NT 10e)-Nitrate (NO3)

    Thông số

    101.244

     

    125.814

    65.919

    14.115

     

    17.481

    307.091

    61.418

    368.509

    365.125

     

     

     

     

     

     

    1.2.16

    (2NT 10f)-Sulphat (SO42)

    Thông số

    97.350

     

    78.684

    23.717

    16.836

     

    14.890

    216.588

    43.318

    259.906

    263.143

     

     

     

     

     

     

    1.2.17

    (2NT 10g)-Photphat (PO43-)

    Thông số

    97.350

     

    25.404

    24.133

    19.811

     

    35.420

    166.698

    33.340

    200.038

    231.114

     

     

     

     

     

     

    1.2.18

    (2NT 10h)-Florua (F-)

    Thông số

    101.244

     

    120.178

    24.133

    14.512

     

    16.275

    260.067

    52.013

    312.081

    312.511

     

     

     

     

     

     

    1.2.19

    (2NT 10i)-Clorua (Cl-)

    Thông số

    101.244

     

    89.158

    17.901

    12.606

     

    14.260

    220.910

    44.182

    265.092

    267.595

     

     

     

     

     

     

    1.2.20

    (2NT10j)-Clo dư (Cl2)

    Thông số

    194.700

     

    32.516

    17.120

    8.422

     

    20.728

    252.758

    50.552

    303.309

    319.589

     

     

     

     

     

     

    1.2.21

    (2NT10k1)-Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    174.445

     

    70.416

    100.926

    44.470

     

    47.120

    390.256

    78.051

    468.307

    496.172

     

     

     

     

     

     

    1.2.22

    (2NT10k2)-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    174.445

     

    70.416

    100.926

    44.470

     

    47.120

    390.256

    78.051

    468.307

    496.172

     

     

     

     

     

     

    1.2.23

    (2NT10l1)-Kim loại nặng (As)

    Thông số

    174.445

     

    74.072

    118.586

    63.934

     

    74.600

    431.036

    86.207

    517.243

    570.640

     

     

     

     

     

     

    1.2.24

    (2NT10l2)-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    174.445

     

    60.172

    118.586

    63.934

     

    74.600

    417.136

    83.427

    500.564

    555.477

     

     

     

     

     

     

    1.2.25

    (2NT 10m1)-Kim loại (Cu)

    Thông số

    136.290

     

    40.500

    42.769

    41.396

     

    47.120

    260.956

    52.191

    313.147

    350.955

     

     

     

     

     

     

    1.2.26

    (2NT10m2)-Kim loại (Zn)

    Thông số

    136.290

     

    40.500

    42.769

    41.396

     

    47.120

    260.956

    52.191

    313.147

    350.955

     

     

     

     

     

     

    1.2.27

    (2NT10m3)-Kim loại (Mn)

    Thông số

    136.290

     

    40.500

    42.769

    41.396

     

    47.120

    260.956

    52.191

    313.147

    350.955

     

     

     

     

     

     

    1.2.28

    (2NT10m4-Kim loại (Fe)

    Thông số

    136.290

     

    40.500

    42.769

    41.396

     

    47.120

    260.956

    52.191

    313.147

    350.955

     

     

     

     

     

     

    1.2.29

    (2NT10m5)-Kim loại (Cr)

    Thông số

    136.290

     

    40.500

    42.769

    41.396

     

    47.120

    260.956

    52.191

    313.147

    350.955

     

     

     

     

     

     

    1.2.30

    (2NT10m6)-Kim loại (Ni)

    Thông số

    136.290

     

    40.500

    42.769

    41.396

     

    47.120

    260.956

    52.191

    313.147

    350.955

     

     

     

     

     

     

    1.2.31

    (2NT11)-Phenol

    Thông số

    152.639

     

    158.490

    52.772

    36.445

     

    16.275

    400.346

    80.069

    480.415

    471.151

     

     

     

     

     

     

    1.2.32

    (2NT12)-Chất hoạt động bề mặt

    Thông số

    152.639

     

    258.513

    57.656

    40.959

     

    16.275

    509.768

    101.954

    611.721

    590.521

     

     

     

     

     

     

    1.2.33

    (2NT13a)-Hóa Chất BVTV clo hữu cơ

    Thông số

    337.986

     

    1.363.284

    163.243

    89.540

     

    62.780

    1.954.054

    390.811

    2.344.864

    2.237.062

     

     

     

     

     

     

    1.2.34

    (2NT13b)-Hóa Chất BVTV phot pho hữu cơ

    Thông số

    337.986

     

    1.448.280

    163.243

    89.540

     

    62.780

    2.039.050

    407.810

    2.446.859

    2.329.785

     

     

     

     

     

     

    1.2.35

    (2NT13c)-PCBs

    Thông số

    337.986

     

    1.448.280

    163.243

    89.540

     

    62.780

    2.039.050

    407.810

    2.446.859

    2.329.785

     

     

     

     

     

     

    1.2.36

    (2NT14)-Phân tích đồng thời các kim loại ( Giá tính cho 01 mẫu)

    Thông số

    218.056

     

    812.268

    24.854

    121.485

     

    59.440

    1.176.662

    235.332

    1.411.994

    1.372.275

     

     

     

     

     

     

     

    1.9 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    1TT1-pH (H2O, KCl)

    Thông số

    93.248

     

    3.845

    2.195

     

     

    1.382

    99.288

    19.858

    119.146

    120.277

     

     

     

     

     

     

    1.2

    1TT2-Tổng các bon hữu cơ

    Thông số

    93.248

     

    4.525

    2.195

     

     

    1.382

    99.969

    19.994

    119.962

    121.019

     

     

     

     

     

     

    1.3

    1TT3-Dầu mỡ

    Thông số

    91.402

     

    4.525

    2.195

     

     

    1.382

    98.122

    19.624

    117.746

    118.803

     

     

     

     

     

     

    1.4

    1TT4-Cyanua (CN-)

    Thông số

    91.402

     

    4.525

    2.195

     

     

    1.382

    98.122

    19.624

    117.746

    118.803

     

     

     

     

     

     

    1.5

    1TT5a-Tổng Nito

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.6

    1TT5b-Tổng Photpho

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.300

     

     

    1.382

    98.766

    19.753

    118.520

    119.506

     

     

     

     

     

     

    1.7

    1TT5c-Phenol

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.8

    1TT5d1-Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.9

    1TT5d2-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.10

    1TT5đ1-Kim loại nặng (As)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.11

    1TT5đ2-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.12

    1TT5e1-Kim loại (Zn)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.300

     

     

    1.382

    98.766

    19.753

    118.520

    119.506

     

     

     

     

     

     

    1.13

    1TT5e2-Kim loại (Cu)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.14

    1TT5e3-Kim loại (Cr)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.15

    1TT5e4-Kim loại (Mn)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.16

    1TT5e5-Kim loại (Ni)

    Thông số

    91.402

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    98.662

    19.732

    118.394

    119.392

     

     

     

     

     

     

    1.17

    1TT5f-Tổng K2O

    Thông số

    81.592

     

    5.065

    2.195

     

     

    1.382

    88.853

    17.771

    106.623

    107.621

     

     

     

     

     

     

    1.18

    1TT6a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide)

    Thông số

    91.402

     

    4.687

    2.195

     

     

    1.382

    98.284

    19.657

    117.941

    118.980

     

     

     

     

     

     

    1.19

    1TT6b-Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

    Thông số

    91.402

     

    4.687

    2.195

     

     

    1.382

    98.284

    19.657

    117.941

    118.980

     

     

     

     

     

     

    1.20

    1TT6c-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    Thông số

    91.402

     

    4.687

    2.195

     

     

    1.382

    98.284

    19.657

    117.941

    118.980

     

     

     

     

     

     

    1.21

    1TT6d-Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

    Thông số

    91.402

     

    4.687

    2.195

     

     

    1.382

    98.284

    19.657

    117.941

    118.980

     

     

     

     

     

     

    1.22

    1TT6đ-PCBs

    Thông số

    91.402

     

    4.687

    2.195

     

     

    1.382

    98.284

    19.657

    117.941

    118.980

     

     

     

     

     

     

    2

    Hoạt động phân tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

     

     

     

     

     

     

    2.1

    2TT1-pH (H2O, KCl)

    Thông số

    102.807

     

    84.101

    27.756

    9.242

     

    7.428

    223.907

    44.781

    268.688

    263.581

     

     

     

     

     

     

    2.2

    2TT2-Tổng các bon hữu cơ

    Thông số

    130.833

     

    159.926

    7.951

    30.162

     

    9.160

    328.874

    65.775

    394.649

    383.040

     

     

     

     

     

     

    2.3

    2TT3-Dầu mỡ

    Thông số

    194.700

     

    248.352

    9.428

    58.216

     

    19.832

    510.696

    102.139

    612.836

    600.005

     

     

     

     

     

     

    2.4

    2TT4-Cyanua (CN-)

    Thông số

    194.700

     

    150.695

    30.190

    18.510

     

    23.062

    394.095

    78.819

    472.913

    476.322

     

     

     

     

     

     

    2.5

    2TT5a-Tổng Nito

    Thông số

    146.025

     

    40.633

    49.608

    23.154

     

    36.612

    259.420

    51.884

    311.304

    338.877

     

     

     

     

     

     

    2.6

    2TT5b-Tổng Photpho

    Thông số

    146.025

     

    27.142

    61.646

    23.154

     

    36.612

    257.967

    51.593

    309.561

    337.292

     

     

     

     

     

     

    2.7

    2TT5c-Phenol

    Thông số

    218.056

     

    340.453

    54.614

    40.943

     

    23.910

    654.065

    130.813

    784.878

    763.401

     

     

     

     

     

     

    2.8

    2TT5d1-Kim Loại nặng (Pb)

    Thông số

    174.445

     

    70.416

    56.532

    65.390

     

    97.428

    366.782

    73.356

    440.138

    525.448

     

     

     

     

     

     

    2.9

    2TT 5d2-Kim Loại nặng (Cd)

    Thông số

    174.445

     

    70.416

    56.532

    65.390

     

    97.428

    366.782

    73.356

    440.138

    525.448

     

     

     

     

     

     

    2.10

    2TT5đ1-Kim Loại nặng (As)

    Thông số

    174.445

     

    76.140

    159.679

    84.854

     

    114.766

    495.117

    99.023

    594.140

    684.366

     

     

     

     

     

     

    2.11

    2TT5đ2-Kim Loại nặng (Hg)

    Thông số

    218.056

     

    76.140

    159.679

    84.854

     

    114.766

    538.728

    107.746

    646.474

    736.699

     

     

     

     

     

     

    2.12

    2TT5e1-Kim Loại (Zn)

    Thông số

    155.760

     

    56.052

    43.234

    58.132

     

    96.175

    313.178

    62.636

    375.814

    463.565

     

     

     

     

     

     

    2.13

    2TT5e2-Kim Loại (Cu)

    Thông số

    155.760

     

    56.052

    43.234

    58.132

     

    96.175

    313.178

    62.636

    375.814

    463.565

     

     

     

     

     

     

    2.14

    2TT5e3-Kim Loại (Cr)

    Thông số

    155.760

     

    56.052

    43.234

    58.132

     

    96.175

    313.178

    62.636

    375.814

    463.565

     

     

     

     

     

     

    2.15

    2TT5e4-Kim Loại (Mn)

    Thông số

    155.760

     

    56.052

    43.234

    58.132

     

    96.175

    313.178

    62.636

    375.814

    463.565

     

     

     

     

     

     

    2.16

    2TT5e5-Kim Loại (Ni)

    Thông số

    155.760

     

    56.052

    43.234

    58.132

     

    96.175

    313.178

    62.636

    375.814

    463.565

     

     

     

     

     

     

    2.17

    2TT5f-Tổng K2O

    Thông số

    85.672

     

    38.926

    33.421

    27.736

     

    77.689

    185.754

    37.151

    222.905

    296.742

     

     

     

     

     

     

    2.18

    2TT6a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

    Thông số

    261.667

     

    1.087.884

    163.701

    194.140

     

    93.751

    1.707.392

    341.478

    2.048.870

    1.993.449

     

     

     

     

     

     

    2.19

    2TT6b-Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

    Thông số

    261.667

     

    1.087.884

    163.701

    194.140

     

    93.751

    1.707.392

    341.478

    2.048.870

    1.993.449

     

     

     

     

     

     

    2.20

    2TT6c-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

    Thông số

    261.667

     

    1.087.884

    163.701

    194.140

     

    93.751

    1.707.392

    341.478

    2.048.870

    1.993.449

     

     

     

     

     

     

    2.21

    2TT6d-PAHs

    Thông số

    261.667

     

    959.904

    163.701

    86.778

     

    94.022

    1.472.050

    294.410

    1.766.460

    1.736.997

     

     

     

     

     

     

    2.22

    2TT6đ-PCBs

    Thông số

    261.667

     

    1.074.384

    163.701

    86.778

     

    94.022

    1.586.530

    317.306

    1.903.836

    1.861.884

     

     

     

     

     

     

    2.23

    2TT7-Phân tích đồng thời KLN

    Thông số

    239.861

     

    812.268

    31.034

    74.789

     

    66.175

    1.157.953

    231.591

    1.389.543

    1.361.586

     

     

     

     

     

     

     

    1.10 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko Kh)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Công tác quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    1CT1-Độ ẩm (%)

    Thông số

    83.673

     

    4.074

    2.611

     

     

    718

    90.358

    18.072

    108.429

    108.767

     

     

     

     

     

     

    1.2

    1CT2-pH

    Thông số

    83.673

     

    53.666

    2.611

     

     

    1.037

    139.950

    27.990

    167.940

    163.215

     

     

     

     

     

     

    1.3

    1CT3 - Cyanua (CN-)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.4

    1CT4-Crom (VI)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.5

    1CT5-Florua (F-)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.6

    1CT6a-Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.7

    1CT6b-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.8

    1CT7a-Kim loại nặng (As)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.609

     

     

    1.037

    88.300

    17.660

    105.960

    106.642

     

     

     

     

     

     

    1.9

    1CT7b-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.10

    1CT8a-Kim loại (Cu)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.11

    1CT8b-Kim loại (Zn)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.12

    1CT8c-Kim loại (Mn)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.13

    1CT8d-Kim loại (Ta)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.14

    1CT8đ-Kim loại (Cr)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.15

    1CT8e-Kim loại (Ni)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.16

    1CT8f-Kim loại (Ba)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.609

     

     

    1.037

    88.300

    17.660

    105.960

    106.642

     

     

     

     

     

     

    1.17

    1CT8g-Kim loại (Se)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.18

    1CT8h-Kim loại (Mo)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.19

    1CT8i-Kim loại (Be)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.20

    1CT8k-Kim loại (Va)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.21

    1CT8m-Kim loại (Ag)

    Thông số

    81.592

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    88.302

    17.660

    105.962

    106.644

     

     

     

     

     

     

    1.22

    1CT9-Dầu mỡ

    Thông số

    91.402

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    98.111

    19.622

    117.733

    118.415

     

     

     

     

     

     

    1.23

    1CT10-Phenol

     

    91.402

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    98.111

    19.622

    117.733

    118.415

     

     

     

     

     

     

    1.24

    1CT11 a-HCB VTV clo hữu cơ

    Thông số

    91.402

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    98.111

    19.622

    117.733

    118.415

     

     

     

     

     

     

    1.25

    1CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

    Thông số

    91.402

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    98.111

    19.622

    117.733

    118.415

     

     

     

     

     

     

    1.26

    1CT11c-PAH

     

    91.402

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    98.111

    19.622

    117.733

    118.415

     

     

     

     

     

     

    1.27

    1CT11d-PCBs

    Thông số

    91.402

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    98.111

    19.622

    117.733

    118.415

     

     

     

     

     

     

    1.28

    1CT12-Phân tích đồng thời các kim loại

    Thông số

    91.402

     

    4.098

    2.611

     

     

    1.037

    98.111

    19.622

    117.733

    118.415

     

     

     

     

     

     

    2

    Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối

     

     

     

     

     

     

    2.1.1

    2CT1-Độ ẩm (%)

    Thông số

    88.149

     

    11.659

    6.849

    10.673

     

    12.142

    117.330

    23.466

    140.796

    150.860

     

     

     

     

     

     

    2.1.2

    2CT2-pH

    Thông số

    102.807

     

    18.960

    21.304

    13.232

     

    17.308

    156.302

    31.260

    187.563

    200.610

     

     

     

     

     

     

    2.1.3

    2CT3-Cyanua (CN-)

    Thông số

    261.667

     

    134.630

    29.277

    47.742

     

    29.972

    473.316

    94.663

    567.979

    577.592

     

     

     

     

     

     

    2.1.4

    2CT4-Crom (VI)

    Thông số

    116.820

     

    61.432

    23.786

    14.512

     

    28.952

    216.550

    43.310

    259.861

    280.567

     

     

     

     

     

     

    2.1.5

    2CT5-Florua (F-)

    Thông số

    116.820

     

    82.932

    23.786

    14.512

     

    29.972

    238.051

    47.610

    285.661

    305.134

     

     

     

     

     

     

    2.1.6

    2CT6a-Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    218.056

     

    73.897

    26.989

    44.470

     

    98.347

    363.411

    72.682

    436.094

    527.529

     

     

     

     

     

     

    2.1.7

    2CT6b-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    218.056

     

    73.897

    26.989

    44.470

     

    98.347

    363.411

    72.682

    436.094

    527.529

     

     

     

     

     

     

    2.1.8

    2CT7a-Kim loại nặng (As)

    Thông số

    218.056

     

    67.935

    154.936

    63.934

     

    115.533

    504.860

    100.972

    605.833

    700.588

     

     

     

     

     

     

    2.1.9

    2CT7b-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    218.056

     

    75.163

    152.083

    63.934

     

    115.533

    509.235

    101.847

    611.082

    705.360

     

     

     

     

     

     

    2.1.10

    2CT8a-Kim loại (Cu)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.11

    2CT8b-Kim loại (Zn)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.12

    2CT8c-Kim loại (Mn)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.13

    2CT8d-Kim loại (Ta)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.14

    2CT8đ-Kim loại (Cr)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.15

    2CT8e-Kim loại (Ni)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.16

    2CT8f-Kim loại (Ba)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.17

    2CT8g-Kim loại (Se)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.18

    2CT8h-Kim loại (Mo)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.19

    2CT8i-Kim loại (Be)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    53.670

    41.785

     

    97.213

    283.668

    56.734

    340.402

    430.380

     

     

     

     

     

     

    2.1.20

    2CT8m-Kim loại (Va)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.21

    2CT8k-Kim loại (Ag)

    Thông số

    136.290

     

    51.924

    44.725

    41.396

     

    97.213

    274.335

    54.867

    329.202

    420.198

     

     

     

     

     

     

    2.1.22

    2CT9-Dầu mỡ

    Thông số

    261.667

     

    225.325

    45.570

    61.879

     

    25.942

    594.441

    118.888

    713.330

    705.334

     

     

     

     

     

     

    2.1.23

    2CT10-Phenol

    Thông số

    261.667

     

    150.810

    51.490

    36.445

     

    29.972

    500.412

    100.082

    600.494

    607.150

     

     

     

     

     

     

    2.1.24

    2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ

    Thông số

    436.112

     

    1.094.953

    162.549

    89.540

     

    106.435

    1.783.154

    356.631

    2.139.784

    2.108.955

     

     

     

     

     

     

    2.1.25

    2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

    Thông số

    436.112

     

    1.081.101

    162.549

    89.540

     

    106.435

    1.769.302

    353.860

    2.123.162

    2.093.843

     

     

     

     

     

     

    2.1.26

    2CT11c-PAH

    Thông số

    482.823

     

    1.522.879

    162.549

    89.540

     

    106.435

    2.257.791

    451.558

    2.709.349

    2.631.837

     

     

     

     

     

     

    2.1.27

    2CT11d-PCBs

    Thông số

    436.112

     

    1.522.879

    162.549

    89.540

     

    106.435

    2.211.080

    442.216

    2.653.295

    2.575.783

     

     

     

     

     

     

    2.1.28

    2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

    Thông số

    241.412

     

    805.152

    31.351

    116.629

     

    68.467

    1.194.543

    238.909

    1.433.452

    1.404.178

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết

     

     

     

     

     

     

    2.2.1

    2CT4-Crom (VI)

    Thông số

    140.184

     

    73.718

    28.543

    21.213

     

    34.743

    263.659

    52.732

    316.391

    340.824

     

     

     

     

     

     

    2.2.2

    2CT5-Florua (F-)

    Thông số

    140.184

     

    99.519

    28.543

    21.213

     

    35.967

    289.459

    57.892

    347.351

    370.305

     

     

     

     

     

     

    2.2.3

    2CT6a-Kim loại nặng (Pb)

    Thông số

    261.667

     

    88.676

    32.387

    56.183

     

    118.017

    438.913

    87.783

    526.696

    636.111

     

     

     

     

     

     

    2.2.4

    2CT6b-Kim loại nặng (Cd)

    Thông số

    261.667

     

    88.676

    32.387

    56.183

     

    118.017

    438.913

    87.783

    526.696

    636.111

     

     

     

     

     

     

    2.2.5

    2CT7a-Kim loại nặng (As)

    Thông số

    261.667

     

    81.522

    185.923

    76.720

     

    138.640

    605.833

    121.167

    726.999

    840.705

     

     

     

     

     

     

    2.2.6

    2CT7b-Kim loại nặng (Hg)

    Thông số

    261.667

     

    90.195

    182.499

    76.720

     

    138.640

    611.082

    122.216

    733.298

    846.432

     

     

     

     

     

     

    2.2.7

    2CT8a-Kim loại (Cu)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    59.145

     

    139.987

    338.671

    67.734

    406.406

    540.021

     

     

     

     

     

     

    2.2.8

    2CT8b-Kim loại (Zn)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.9

    2CT8c-Kim loại (Mn)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.10

    2CT8d-Kim loại (Ta)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.11

    2CT8đ-Kim loại (Cr)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.12

    2CT8e-Kim loại (Ni)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.13

    2CT8f-Kim loại (Ba)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.14

    2CT8g-Kim loại (Se)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.15

    2CT8h-Kim loại (Mo)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.16

    2CT8i-Kim loại (Be)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.17

    2CT8m-Kim loại (Va)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.18

    2CT8k-Kim loại (Ag)

    Thông số

    163.548

     

    62.308

    53.670

    49.676

     

    116.656

    329.202

    65.840

    395.043

    504.237

     

     

     

     

     

     

    2.2.19

    2CT9-Dầu mỡ

    Thông số

    314.000

     

    270.390

    54.684

    74.255

     

    31.131

    713.330

    142.666

    855.996

    846.401

     

     

     

     

     

     

    2.2.20

    2CT10-Phenol

    Thông số

    314.000

     

    180.972

    61.788

    43.734

     

    35.967

    600.494

    120.099

    720.593

    728.580

     

     

     

     

     

     

    2.2.21

    2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ

    Thông số

    523.334

     

    1.313.944

    194.672

    107.448

     

    127.723

    2.139.397

    427.879

    2.567.276

    2.530.323

     

     

     

     

     

     

    2.2.22

    2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ

    Thông số

    523.334

     

    1.297.321

    194.672

    107.448

     

    127.723

    2.122.774

    424.555

    2.547.329

    2.512.189

     

     

     

     

     

     

    2.2.23

    2CT11c-PAH

    Thông số

    579.388

     

    1.827.455

    195.059

    107.448

     

    127.723

    2.709.349

    541.870

    3.251.219

    3.158.204

     

     

     

     

     

     

    2.2.24

    2CT11d-PCBs

    Thông số

    523.334

     

    1.827.455

    195.059

    107.448

     

    127.723

    2.653.295

    530.659

    3.183.955

    3.090.940

     

     

     

     

     

     

    2.2.25

    2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

    Thông số

    289.694

     

    966.182

    37.621

    139.955

     

    82.161

    1.433.452

    286.690

    1.720.142

    1.685.013

     

     

     

     

     

     

     

    1.11 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC VÀ CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    KKC1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

    Thông số

    28.726

     

    33.616

    15.928

    5.167

     

    24.873

    83.438

    16.688

    100.125

    121.292

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    KKC1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

    Thông số

    28.726

     

    33.616

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.3

    KKC1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

    Thông số

    28.726

     

    33.616

    15.928

    5.167

     

    24.873

    83.438

    16.688

    100.125

    121.292

     

     

     

     

     

     

    1.1.4

    KKC1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

    Thông số

    28.726

     

    33.616

    15.928

    5.167

     

    24.873

    83.438

    16.688

    100.125

    121.292

     

     

     

     

     

     

    1.1.5

    KKC1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

    Thông số

    28.726

     

    33.616

    15.928

    5.167

     

    24.873

    83.438

    16.688

    100.125

    121.292

     

     

     

     

     

     

    1.1.6

    KKC1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

    Thông số

    28.726

     

    33.616

    15.928

    5.167

     

    24.873

    83.438

    16.688

    100.125

    121.292

     

     

     

     

     

     

    1.1.7

    KKC2a-Modul quan trắc Bụi TSP

    Thông số

    57.835

     

    117.105

    21.131

    8.242

     

    19.105

    204.313

    40.863

    245.176

    250.039

     

     

     

     

     

     

    1.1.8

    KKC2b-Modul quan trắc Bụi PM-10

    Thông số

    57.835

     

    117.105

    21.131

    8.242

     

    19.105

    204.313

    40.863

    245.176

    250.039

     

     

     

     

     

     

    1.1.9

    KKC2c-Modul quan trắc Bụi PM-2,5

    Thông số

    57.835

     

    117.041

    21.131

    8.242

     

    19.105

    204.249

    40.850

    245.099

    249.969

     

     

     

     

     

     

    1.1.10

    KKC2d-Modul quan trắc Bụi PM-1

    Thông số

    57.835

     

    117.105

    21.131

    8.242

     

    19.105

    204.313

    40.863

    245.176

    250.039

     

     

     

     

     

     

    1.1.11

    KKC3a-Modul quan trắc khí NO

    Thông số

    57.835

     

    109.644

    21.706

    8.242

     

    21.000

    197.428

    39.486

    236.913

    244.595

     

     

     

     

     

     

    1.1.12

    KKC3b-Modul quan trắc khí NO2

    Thông số

    57.835

     

    109.644

    21.706

    8.242

     

    21.000

    197.428

    39.486

    236.913

    244.595

     

     

     

     

     

     

    1.1.13

    KKC3c-Modul quan trắc khí NOx

    Thông số

    57.835

     

    109.644

    21.706

    8.242

     

    21.000

    197.428

    39.486

    236.913

    244.595

     

     

     

     

     

     

    1.1.14

    KKC4-Modul quan trắc khí SO2

    Thông số

    57.835

     

    117.443

    21.706

    8.242

     

    22.980

    205.226

    41.045

    246.271

    255.262

     

     

     

     

     

     

    1.1.15

    KKC5-Modul quan trắc khí CO

    Thông số

    57.835

     

    118.366

    21.706

    8.242

     

    24.980

    206.149

    41.230

    247.379

    258.451

     

     

     

     

     

     

    1.1.16

    KKC6-Modul quan trắc O3

    Thông số

    57.835

     

    125.034

    21.706

    8.242

     

    21.000

    212.817

    42.563

    255.381

    261.383

     

     

     

     

     

     

    1.1.17

    KKC7-Modul quan trắc THC

    Thông số

    57.835

     

    112.266

    21.706

    8.242

     

    32.139

    200.050

    40.010

    240.059

    259.607

     

     

     

     

     

     

    1.1.18

    KKC8-Modul quan trắc BETX

    Thông số

    57.835

     

    142.216

    19.014

    8.556

     

    32.739

    227.621

    45.524

    273.145

    290.339

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    KKD1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

    Thông số

    31.338

     

    33.616

    26.637

    12.599

     

    11.200

    104.189

    20.838

    125.027

    129.300

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    KKD1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

    Thông số

    31.338

     

    33.616

    26.637

    12.599

     

    11.200

    104.189

    20.838

    125.027

    129.300

     

     

     

     

     

     

    1.2.3

    KKD1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

    Thông số

    31.338

     

    33.616

    26.637

    12.599

     

    11.200

    104.189

    20.838

    125.027

    129.300

     

     

     

     

     

     

    1.2.4

    KKD1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

    Thông số

    31.338

     

    33.616

    26.637

    12.599

     

    11.200

    104.189

    20.838

    125.027

    129.300

     

     

     

     

     

     

    1.2.5

    KKD1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

    Thông số

    31.338

     

    33.616

    26.637

    12.599

     

    11.800

    104.189

    20.838

    125.027

    129.954

     

     

     

     

     

     

    1.2.6

    KKD1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

    Thông số

    31.338

     

    33.616

    26.637

    12.599

     

    12.400

    104.189

    20.838

    125.027

    130.609

     

     

     

     

     

     

    1.2.7

    KKD2a-Modul quan trắc bụi TSP

    Thông số

    57.835

     

    133.949

    34.629

    12.599

     

    13.055

    239.012

    47.802

    286.815

    281.293

     

     

     

     

     

     

    1.2.8

    KKD2b-Modul quan trắc bụi PM10

    Thông số

    57.835

     

    133.949

    34.629

    12.599

     

    13.055

    239.012

    47.802

    286.815

    281.293

     

     

     

     

     

     

    1.2.9

    KKD2c-Modul quan trắc bụi PM 2,5

    Thông số

    57.835

     

    133.949

    34.629

    12.599

     

    13.055

    239.012

    47.802

    286.815

    281.293

     

     

     

     

     

     

    1.2.10

    KKD3a-Modul quan trắc khí NO

    Thông số

    57.835

     

    126.003

    36.922

    12.599

     

    21.055

    233.359

    46.672

    280.031

    283.853

     

     

     

     

     

     

    1.2.11

    KKD3b-Modul quan trắc khí NO2

    Thông số

    57.835

     

    126.003

    36.922

    12.599

     

    21.055

    233.359

    46.672

    280.031

    283.853

     

     

     

     

     

     

    1.2.12

    KKD3c-Modul quan trắc khí NOx

    Thông số

    57.835

     

    126.003

    36.922

    12.599

     

    21.055

    233.359

    46.672

    280.031

    283.853

     

     

     

     

     

     

    1.2.13

    KKD4-Modul quan trắc khí SO2

    Thông số

    57.835

     

    126.676

    34.608

    12.599

     

    20.455

    231.718

    46.344

    278.062

    281.408

     

     

     

     

     

     

    1.2.14

    KKD5-Modul quan trắc khí CO

    Thông số

    57.835

     

    126.003

    36.922

    12.599

     

    21.255

    233.359

    46.672

    280.031

    284.071

     

     

     

     

     

     

    1.2.15

    KKD6-Modul quan trắc O3

    Thông số

    57.835

     

    119.547

    36.922

    12.599

     

    19.855

    226.903

    45.381

    272.284

    275.501

     

     

     

     

     

     

    1.2.16

    KKD7-Modul quan trắc CxHy

    Thông số

    57.835

     

    124.156

    36.922

    12.599

     

    19.855

    231.512

    46.302

    277.815

    280.529

     

     

     

     

     

     

    2

    TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

     

     

     

     

     

     

    2.1.1

    NMC1a-Nhiệt độ

    Thông số

    52.230

     

    56.004

    25.065

    14.435

     

    21.795

    147.734

    29.547

    177.281

    190.640

     

     

     

     

     

     

    2.1.2

    NMC1b-pH

    Thông số

    52.230

     

    56.004

    25.063

    14.435

     

    21.795

    147.732

    29.546

    177.278

    190.638

     

     

     

     

     

     

    2.1.3

    NMC1c-ORP

    Thông số

    52.230

     

    56.004

    25.063

    14.435

     

    21.795

    147.732

    29.546

    177.278

    190.638

     

     

     

     

     

     

    2.1.4

    NMC2-Ôxy hòa tan (DO)

    Thông số

    52.230

     

    90.586

    30.620

    14.435

     

    23.875

    187.870

    37.574

    225.444

    236.694

     

     

     

     

     

     

    2.1.5

    NMC3-Độ dẫn điện (EC)

    Thông số

    52.230

     

    116.506

    24.556

    14.435

     

    21.795

    207.726

    41.545

    249.271

    256.086

     

     

     

     

     

     

    2.1.6

    NMC4-Độ đục

    Thông số

    52.230

     

    138.322

    22.594

    14.435

     

    29.383

    227.580

    45.516

    273.096

    286.023

     

     

     

     

     

     

    2.1.7

    NMC5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

    Thông số

    52.230

     

    64.666

    22.626

    14.435

     

    23.383

    153.957

    30.791

    184.748

    199.160

     

     

     

     

     

     

    2.1.8

    NMC6-Amoni (NH4+)

    Thông số

    52.230

     

    157.546

    22.712

    14.435

     

    23.863

    246.923

    49.385

    296.307

    301.102

     

     

     

     

     

     

    2.1.9

    NMC7-Nitrat (NO3-)

    Thông số

    52.230

     

    161.866

    22.712

    14.435

     

    25.661

    251.243

    50.249

    301.491

    307.777

     

     

     

     

     

     

    2.1.10

    NMC8-Tổng nitơ (TN)

    Thông số

    52.230

     

    163.594

    22.712

    14.435

     

    29.903

    252.971

    50.594

    303.565

    314.289

     

     

     

     

     

     

    2.1.11

    NMC9-Tổng phốt pho (TP)

    Thông số

    52.230

     

    158.388

    22.712

    14.435

     

    30.028

    247.765

    49.553

    297.318

    308.747

     

     

     

     

     

     

    2.1.12

    NMC10-Tổng các bon hữu cơ (TOC)

    Thông số

    52.230

     

    159.922

    22.712

    14.435

     

    32.503

    249.299

    49.860

    299.159

    313.119

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

     

     

     

     

     

     

    2.2.1

    NMD1a-Nhiệt độ

    Thông số

    52.230

     

    57.322

    22.224

    14.435

     

    23.529

    146.210

    29.242

    175.452

    191.034

     

     

     

     

     

     

    2.2.2

    NMD1b-pH

    Thông số

    52.230

     

    57.322

    22.224

    14.435

     

    23.529

    146.210

    29.242

    175.452

    191.034

     

     

     

     

     

     

    2.2.3

    NMD1c-ORP

    Thông số

    52.230

     

    57.322

    22.224

    14.435

     

    23.529

    146.210

    29.242

    175.452

    191.034

     

     

     

     

     

     

    2.2.4

    NMD2-Ôxy hòa tan (DO)

    Thông số

    52.230

     

    92.098

    42.291

    14.435

     

    25.339

    201.053

    40.211

    241.264

    252.837

     

     

     

     

     

     

    2.2.5

    NMD3a-Độ dẫn điện (EC)

    Thông số

    52.230

     

    125.038

    29.580

    14.435

     

    26.279

    221.283

    44.257

    265.539

    275.931

     

     

     

     

     

     

    2.2.6

    NMD3b-Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

    Thông số

    52.230

     

    125.038

    29.580

    14.435

     

    26.279

    221.283

    44.257

    265.539

    275.931

     

     

     

     

     

     

    2.2.7

    NMD4-Độ đục

    Thông số

    52.230

     

    131.518

    19.660

    14.435

     

    25.975

    217.842

    43.568

    261.411

    271.847

     

     

     

     

     

     

    2.2.8

    NMD5-Amoni (NH4+)

    Thông số

    52.230

     

    86.398

    19.700

    14.435

     

    25.975

    172.763

    34.553

    207.315

    222.669

     

     

     

     

     

     

    2.2.9

    NMD6-Nitrat (NO3-)

    Thông số

    52.230

     

    95.038

    19.700

    14.435

     

    25.975

    181.403

    36.281

    217.683

    232.094

     

     

     

     

     

     

    2.2.10

    NMD7-Photphat (PO43-)

    Thông số

    52.230

     

    95.038

    22.712

    14.435

     

    33.255

    184.415

    36.883

    221.298

    243.322

     

     

     

     

     

     

     

    2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

    Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng

    Số ngày làm việc: 26 ngày

    Áp dụng với đơn vị sự nghiệp

    Đơn vị tính: Đồng

     

    TT

    Tên sản phẩm

    ĐVT

    Chi phí trực tiếp

    Chi phí chung

    Đơn giá (Ko KH)

    Đơn giá (Có KH)

     

     

     

     

     

     

    Chi phí nhân công

    Vật liệu

    Công cụ, dụng cụ

    Năng lượng

    Nhiên liệu

    Khấu hao TSCĐ

    Tổng CP trực tiếp

     

     

     

     

     

     

     

     

    LĐKT

    LĐPT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6

    (9)

    (10)= 8+9

     

     

     

     

     

     

     

    1

    LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề

    Tờ trình

    456.499

     

    15.487

    1.204

    14.707

     

    1.214

    487.897

    97.579

    585.477

    583.378

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

    Báo cáo

    2.059.553

     

    276.458

    6.837

    124.139

     

    27.987

    2.466.987

    493.397

    2.960.384

    2.946.481

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

    Tập số liệu

    43.579.638

     

    2.836.155

    294.332

    3.838.831

     

    460.347

    50.548.956

    10.109.791

    60.658.747

    60.401.056

     

     

     

     

     

     

    1.3.1

    Tổ chức thu thập thông tin

    Tập số liệu

    3.135.930

     

    104.859

    10.882

    141.930

     

    17.020

    3.393.600

    678.720

    4.072.320

    4.062.793

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.1

    Tại đơn vị triển khai

    Tập số liệu

    475.141

     

    15.888

    1.649

    21.504

     

    2.579

    514.182

    102.836

    617.018

    615.575

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.2

    Qua tổ chức hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)

    Tập số liệu

    950.282

     

    31.775

    3.298

    43.009

     

    5.158

    1.028.364

    205.673

    1.234.036

    1.231.149

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.3

    Bằng hình thức gùi văn bản

    Tập số liệu

    570.169

     

    19.065

    1.979

    25.805

     

    3.095

    617.018

    123.404

    740.422

    738.690

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.4

    Bằng hình thức gùi văn Tổ chức đi điều tra, khảo sát (không bao gồm các chi phí công tác khảo sát, quan trắc bổ sung đã có mức chi và đơn giá theo quy định hiện hành)

    Tập số liệu

    665.197

     

    22.243

    2.308

    30.106

     

    3.610

    719.855

    143.971

    863.825

    861.805

     

     

     

     

     

     

    1.3.1.5

    Đặt hàng các chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia)

    Tập số liệu

    475.141

     

    15.888

    1.649

    21.504

     

    2.579

    514.182

    102.836

    617.018

    615.575

     

     

     

     

     

     

    1.3.2

    Kiểm tra, tổng hợp thông tin

    Tập số liệu

    17.658.221

     

    589.916

    61.221

    798.471

     

    95.752

    19.107.828

    3.821.566

    22.929.394

    22.875.794

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.1

    Thông tin về động lực

    Tập số liệu

    1.950.205

     

    64.932

    6.739

    87.888

     

    10.539

    2.109.764

    421.953

    2.531.717

    2.525.817

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.2

    Thông tin về sức ép

    Tập số liệu

    5.857.707

     

    196.178

    20.359

    265.534

     

    31.842

    6.339.778

    1.267.956

    7.607.733

    7.589.909

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.3

    Thông tin về hiện trạng

    Tập số liệu

    7.460.421

     

    248.676

    25.807

    336.592

     

    40.364

    8.071.497

    1.614.299

    9.685.796

    9.663.201

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.4

    Thông tin tác động

    Tập số liệu

    1.194.944

     

    40.065

    4.158

    54.229

     

    6.503

    1.293.395

    258.679

    1.552.074

    1.548.434

     

     

     

     

     

     

    1.3.2.5

    Thông tin về đáp ứng

    Tập số liệu

    1.194.944

     

    40.065

    4.158

    54.229

     

    6.503

    1.293.395

    258.679

    1.552.074

    1.548.434

     

     

     

     

     

     

    1.3.3

    Xử lý thông tin

    Tập số liệu

    22.785.488

     

    759.845

    78.855

    1.028.475

     

    123.333

    24.652.663

    4.930.533

    29.583.196

    29.514.157

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.1

    Thông tin về động lực

     

    3.091.962

     

    103.615

    10.753

    140.247

     

    16.818

    3.346.576

    669.315

    4.015.892

    4.006.477

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.2

    Thông tin về sức ép

    Tập số liệu

    7.056.197

     

    234.861

    24.374

    317.892

     

    38.121

    7.633.324

    1.526.665

    9.159.988

    9.138.649

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.3

    Thông tin về hiện trạng

     

    8.680.186

     

    288.741

    29.965

    390.821

     

    46.867

    9.389.712

    1.877.942

    11.267.655

    11.241.420

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.4

    Thông tin tác động

    Tập số liệu

    1.978.572

     

    66.314

    6.882

    89.758

     

    10.764

    2.141.525

    428.305

    2.569.830

    2.563.805

     

     

     

     

     

     

    1.3.3.5

    Thông tin về đáp ứng

    Tập số liệu

    1.978.572

     

    66.314

    6.882

    89.758

     

    10.764

    2.141.525

    428.305

    2.569.830

    2.563.805

     

     

     

     

     

     

    1.4

    Xây dựng dự thảo báo cáo

    Báo cáo

    60.748.306

     

    4.332.533

    1.174.085

    21.169.326

     

    4.888.655

    87.424.250

    17.484.850

    104.909.100

    107.334.282

     

     

     

     

     

     

    1.4.1

    Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

    Báo cáo

    60.748.306

     

    775.445

    210.140

    3.788.927

     

    874.981

    65.522.818

    13.104.564

    78.627.381

    79.061.445

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.1

    Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.1.1

    Đặc điểm tự nhiên

    Báo cáo

    1.902.220

     

    24.900

    6.748

    121.663

     

    28.096

    2.055.530

    411.106

    2.466.636

    2.480.573

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.1.2

    Phát triển kinh tế - xã hội

    Báo cáo

    25.710.647

     

    327.252

    88.683

    1.598.997

     

    369.258

    27.725.578

    5.545.116

    33.270.694

    33.453.877

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.2

    Sức ép ô nhiễm môi trường

    Báo cáo

    60.748.306

     

    775.445

    210.140

    3.788.927

     

    874.981

    65.522.818

    13.104.564

    78.627.381

    79.061.445

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.2.1

    Thải lượng các chất gây ô nhiễm

    Báo cáo

    8.498.627

     

    106.713

    28.918

    521.412

     

    120.410

    9.155.670

    1.831.134

    10.986.803

    11.046.537

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.2.2

    Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính

    Báo cáo

    9.167.472

     

    117.384

    31.810

    573.553

     

    132.451

    9.890.219

    1.978.044

    11.868.263

    11.933.970

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.2.3

    So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm

    Báo cáo

    22.495.282

     

    288.124

    78.080

    1.407.812

     

    325.108

    24.269.298

    4.853.860

    29.123.157

    29.284.438

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.2.4

    So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm

    Báo cáo

    20.586.926

     

    263.225

    71.332

    1.286.150

     

    297.012

    22.207.632

    4.441.526

    26.649.158

    26.796.501

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.3

    Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.3.1

    Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng

    Báo cáo

    36.019.450

     

    458.864

    124.349

    2.242.071

     

    517.764

    38.844.735

    7.768.947

    46.613.682

    46.870.536

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.3.2

    So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

    Báo cáo

    37.308.050

     

    476.650

    129.169

    2.328.973

     

    537.832

    40.242.842

    8.048.568

    48.291.411

    48.558.221

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.3.3

    Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian

    Báo cáo

    50.930.398

     

    647.390

    175.438

    3.163.233

     

    730.489

    54.916.458

    10.983.292

    65.899.750

    66.262.134

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.4

    Tác động của ô nhiễm môi trường

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.4.1

    Sức khỏe của con người thể hiện thông qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường

    Báo cáo

    8.375.903

     

    106.713

    28.918

    36.507

     

     

    8.548.041

    1.709.608

    10.257.649

    10.238.874

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.4.2

    Phát triển kinh tế - xã hội

    Báo cáo

    2.485.158

     

    32.014

    8.676

    156.424

     

    36.123

    2.682.271

    536.454

    3.218.725

    3.236.645

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.4.3

    Cảnh quan và hệ sinh thái

    Báo cáo

    2.485.158

     

    32.014

    8.676

    156.424

     

    36.123

    2.682.271

    536.454

    3.218.725

    3.236.645

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.5

    Thực trạng quản lý môi trường

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.5.1

    Những thành công

    Báo cáo

    20.617.607

     

    263.225

    71.332

    1.286.150

     

    297.012

    22.238.313

    4.447.663

    26.685.975

    26.833.318

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.5.2

    Những tồn tại, thách thức

    Báo cáo

    6.357.095

     

    81.813

    22.171

    399.749

     

    92.314

    6.860.828

    1.372.166

    8.232.994

    8.278.790

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.6

    Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.6.1

    Các thách thức về môi trường

    Báo cáo

    4.786.230

     

    60.470

    16.387

    295.467

     

    68.232

    5.158.554

    1.031.71 1

    6.190.265

    6.224.114

     

     

     

     

     

     

    1.4.1.6.2

    Các thách thức về môi Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

    Báo cáo

    5.976.652

     

    78.256

    21.207

    382.369

     

    88.301

    6.458.483

    1.291.697

    7.750.180

    7.793.984

     

     

     

     

     

     

    1.4.2

    Xây dựng dự thảo báo cáo

     

     

     

     

     

     

    1.4.2.1

    Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1

    Báo cáo

    15.340.481

     

    195.640

    53.017

    955.922

     

    220.752

    16.545.060

    3.309.012

    19.854.072

    19.963.584

     

     

     

     

     

     

    1.4.2.2

    Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2

    Báo cáo

    12.272.385

     

    156.512

    42.414

    764.738

     

    176.602

    13.236.048

    2.647.210

    15.883.258

    15.970.867

     

     

     

     

     

     

    1.4.2.3

    Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3

    Báo cáo

    9.204.289

     

    117.384

    31.810

    573.553

     

    132.451

    9.927.036

    1.985.407

    11.912.443

    11.978.150

     

     

     

     

     

     

    1.4.2.4

    Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4

    Báo cáo

    6.136.193

     

    78.256

    21.207

    382.369

     

    88.301

    6.618.024

    1.323.605

    7.941.629

    7.985.433

     

     

     

     

     

     

    1.4.2.5

    Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5

    Báo cáo

    6.136.193

     

    78.256

    21.207

    382.369

     

    88.301

    6.618.024

    1.323.605

    7.941.629

    7.985.433

     

     

     

     

     

     

    1.5

    Tham vấn các bên liên quan

     

     

     

     

     

     

    1.5.1

    Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)

    cuộc

    680.289

     

    611.615

    2.536

    45.543

     

    10.382

    1.339.983

    267.997

    1.607.980

    1.547.344

     

     

     

     

     

     

    1.5.2

    Tham vấn bằng gửi văn bản

    lần

    408.174

     

    366.969

    1.522

    27.326

     

    6.229

    803.990

    160.798

    964.788

    928.406

     

     

     

     

     

     

    1.5.3

    Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia)

    lần

    476.203

     

    428.130

    1.775

    31.880

     

    7.268

    937.988

    187.598

    1.125.586

    1.083.141

     

     

     

     

     

     

    1.6

    Trình và phê duyệt báo cáo

    Báo cáo

    453.526

     

    21.735

    1.320

    17.949

     

    1.327

    494.530

    98.906

    593.436

    590.413

     

     

     

     

     

     

    1.7

    Cung cấp, công khai háo cáo

     

     

     

     

     

     

    1.7.1

    Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

    Lần

    567.332

     

    348.125

    1.811

    25.260

     

    2.787

    942.528

    188.506

    1.131.034

    1.093.147

     

     

     

     

     

     

    1.7.2

    Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

     

     

     

     

     

     

    1.7.2.1

    Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

    lần

    425.499

     

    258.286

    1.344

    18.741

     

    2.068

    703.871

    140.774

    844.645

    816.535

     

     

     

     

     

     

    1.7.2.2

    Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định)

    cuộc

    850.999

     

    516.573

    2.688

    37.482

     

    4.136

    1.407.741

    281.548

    1.689.289

    1.633.069

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 149/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 11/11/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 02/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường
    Ban hành: 06/01/2017 Hiệu lực: 22/02/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 02/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường
    Ban hành: 07/03/2017 Hiệu lực: 24/04/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 04/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường
    Ban hành: 03/04/2017 Hiệu lực: 19/05/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Nghị định 36/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 04/04/2017 Hiệu lực: 04/04/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    06
    Thông tư 20/2017/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
    Ban hành: 08/08/2017 Hiệu lực: 01/10/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    07
    Quyết định 1990/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Ban hành: 11/12/2017 Hiệu lực: 11/12/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    08
    Thông tư 45/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp
    Ban hành: 07/05/2018 Hiệu lực: 02/07/2018 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    09
    Nghị định 38/2019/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 09/05/2019 Hiệu lực: 01/07/2019 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    10
    Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 14/12/2004 Hiệu lực: 04/01/2005 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    11
    Thông tư 06/2005/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức
    Ban hành: 05/01/2005 Hiệu lực: 25/01/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    12
    Thông tư 07/2005/TT-BNV của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức
    Ban hành: 05/01/2005 Hiệu lực: 25/01/2005 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    13
    Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc hội
    Ban hành: 03/06/2008 Hiệu lực: 01/01/2009 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    14
    Công văn 14573/BTC-TCT của Bộ Tài chính về việc thuế giá trị gia tăng đối với hoạt động điều tra cơ bản
    Ban hành: 15/10/2009 Hiệu lực: 15/10/2009 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    15
    Nghị định 17/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
    Ban hành: 19/02/2013 Hiệu lực: 10/04/2013 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    16
    Nghị định 191/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn
    Ban hành: 21/11/2013 Hiệu lực: 10/01/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    17
    Nghị định 209/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 18/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    18
    Thông tư 219/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng và Nghị định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
    Ban hành: 31/12/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản dẫn chiếu
    19
    Thông tư 41/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước
    Ban hành: 24/07/2014 Hiệu lực: 10/09/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
    20
    Nghị định 105/2014/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
    Ban hành: 15/11/2014 Hiệu lực: 01/01/2015 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 1966/QĐ-BNTMT ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài nguyên và Môi trường
    Số hiệu:1966/QĐ-BTNMT
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/07/2019
    Hiệu lực:30/07/2019
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Võ Tuấn Nhân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ (9)
    Văn bản dẫn chiếu (22)
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 1966/QĐ-BNTMT ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 1966/QĐ-BNTMT ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X