Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1966/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/07/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 1966/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Công văn số 8381/BTC-QLG ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2019;
Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 251/CNTT-KHTC ngày 29 tháng 5 năm 2019 đề xuất ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2019 (theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.
Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá.
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu…).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ: Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NSNN NĂM 2019 (THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1.490.000 ĐỒNG/THÁNG)
(Kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. Bộ đơn giá sản phẩm lĩnh vực môi trường, gồm:
1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường:
1.1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời;
1.2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc tiếng ồn và độ rung;
1.3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
1.4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất;
1.5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
1.6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa;
1.7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước biển;
1.8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ;
1.9. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường khí thải;
1.10. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước thải;
1.11. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trầm tích;
1.12. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường chất thải;
1.13. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục;
1.14. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.
2. Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường (hạng mục lập báo cáo chuyên đề về môi trường.
II. Căn cứ tính đơn giá:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật:
- Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường.
- Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường.
2. Cơ cấu tính giá sản phẩm: Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:
- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).
- Đối với đơn giá có khấu hao tài sản cố định (áp dụng cho doanh nghiệp, các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và đầu tư) chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu; chi phí khấu hao tài sản cố định); đồng thời giá đầu vào của vật liệu công cụ dụng cụ, năng lượng, nhiên liệu đã loại trừ thuế GTGT.
3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:
3.1 Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng căn cứ vào Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang (mức tiền lương cơ sở áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 là 1.490.000 đồng/tháng) và Thông tư số 04/2019/TT-BNV ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương phụ vấp trong các cơ quan tổ chức đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng nhà nước tổ chức chính trị xã hội và hội.
3.2 Hệ số lương: Hệ số lương của kỹ sư và quan trắc viên môi trường tính theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường.
3.3 Về các loại phụ cấp cần thiết tính trong đơn giá :
- Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng ^ 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức viên chức;
- Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức.
Cụ thể như sau:
- Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0 4 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;
- Phụ cấp độc hại, nguy hiểm áp dụng hệ số 0,1 đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường.
3.5. Chế độ BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn:
- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc; Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các Thông tư hướng dẫn.
(Mức trích từ ngày 01/6/2017 của người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo hiểm, gồm: BHXH 17,5%; BHYT 3%, BHTN 1%, KPCĐ 2%).
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
4. Chế độ Thuế:
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng và các Thông tư hướng dẫn. Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính kiến về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
III. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp
1. Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số 0,4 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại nguy hiểm (áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ sở); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5%)
- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;
- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT);
2. Chi phí vật liệu:
- Đơn giá vật liệu: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số 2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2018 (theo mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng).
- Định mức vật liệu là số lượng từng loại vật liệu theo quy định tại các định mức KT-KT.
- Chi phí vật liệu của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm hao hụt và vật liệu nhỏ là 8% theo quy định tại các định mức Kinh tế kỹ thuật.
- Đối với các nội dung công việc định mức KT-KT tính cho bước công việc lớn và quy định hệ số phân bổ cho các bước công việc nhỏ đã phân bổ chi phí cho từng bước công việc nhỏ theo hệ số quy định tại các định mức KT-KT.
3. Chi phí công cụ, dụng cụ :
- Đơn giá công cụ dụng cụ: lấy theo đơn giá đã tính trong bộ đơn giá sản phẩm năm 2018 được ban hành tại Quyết định số 2219/QĐ-BTNMT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường:
- Đơn giá sử dụng công cụ, dụng cụ phân bổ một ca | = | Đơn giá công cụ, dụng cụ |
Niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ x 26 ngày theo định mức (tháng) |
- Định mức công cụ, dụng cụ là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
- Chi phí công cụ, dụng cụ của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm, đã bao gồm công cụ nhỏ là 5% theo quy định tại Thông tư số 04/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.
4. Chi phí năng lượng:
- Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá điện năng tính theo giá bán thực tế quy định tại Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về giá bán điện (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự thực hiện là 2.092 đồng/kwh, áp dụng cho doanh nghiệp thực hiện là 2.011 đồng/kwh.
- Định mức tiêu hao điện năng của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức kinh tế kỹ thuật.
5 Chi phí nhiên liệu :
- Là chi phí nhiên liệu dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm. Chi phí nhiên liệu không phát sinh trong Bộ đơn giá đã ban hành.
6. Chi phí khấu hao tài sản cố định:
- Nguyên giá thiết bị: cách tính theo nguyên tắc như mục vật liệu nêu trên;
- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca; máy nội nghiệp là 500 ca (theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường)
- Số năm sử dụng: theo quy định tại Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn khấu hao tài sản cố định tại cơ quan tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
- Quyết định số 3182/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành chế độ tính hao mòn tài sản cố định đặc thù và tài sản cố định vô hình trong các cơ quan nhà nước đơn vị sự nghiệp công lập có sử dụng ngân sách nhà nước tại Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Định mức sử dụng thiết bị là số lượng ca cần sử dụng, của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm theo quy định tại các định mức KT-KT.
- Chi phí sử dụng thiết bị của từng nội dung công việc hay từng loại sản phẩm đã bao gồm chi phí sử dụng tất cả các thiết bị theo quy định tại các định mức KT-KT (trừ tiêu hao điện năng).
IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:
1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm, bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí chung.
Chi phí chung tính bằng 20% chi phí trực tiếp cho tất cả các nội dung công việc.
2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:
- Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành, thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).
- Đối với các đơn vị thi công là đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước cấp tiền lương phụ cấp lương các khoản đóng góp theo chế độ chi thường xuyên (bao gồm đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ dự án) thì dự toán của nhiệm vụ dự án không tính chi phí công lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ, viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế cán bộ viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ dự án và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định; trường hợp cán bộ viên chức của cơ quan đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ đã được ngân sách nhà nước cấp kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc theo chế độ quy định đã có trong thiết bị làm việc như: bàn, ghế, máy tính... thì không tính các chi phí thiết bị, công cụ trên trong đơn giá. Không tính vào giá các khoản chi phí khác đã được ngân sách nhà nước bảo đảm.
- Các khoản phụ cấp đặc biệt, phụ cấp thu hút, phụ cấp độc hại, nguy hiểm phụ cấp lưu động phụ cấp khu vực tiền lương làm việc vào ban đêm làm thêm giờ xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể.
- Đơn giá phụ cấp khu vực (PCKV) 0,1: áp dụng đối với khu vực thi công có PCKV 0,1 thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCKV 0,1 tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCKV 0,2 thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp địa bàn thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCKV thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đơn giá phụ cấp đặc biệt (PCĐB) 1%: áp dụng đối với khu vực thi công có PCĐB 1% thì đơn giá sản phẩm bằng cột đơn giá (+) cộng thêm cột PCĐB 1% tương ứng với cột đơn giá; khu vực thi công có PCĐB 2% thì nhân với 2 rồi cộng vào đơn giá tương ứng. Trường hợp khu vực thi công trên phạm vi rộng có nhiều mức PCĐB thì tính bình quân chung trong toàn khu vực thi công theo phương pháp bình quân gia quyền.
- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.
- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán kiểm toán, thuế và pháp luật có liên quan./.
1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
1.1 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
] | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1.1 | 1KK1a -Nhiệt độ | Thông số | 52.595 |
| 6.156 | 1.422 |
|
| 384 | 60.173 | 12.035 | 72.207 | 72.083 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | 1KK1b -Độ ẩm | Thông số | 52.595 |
| 6.156 | 1.422 |
|
| 384 | 60.173 | 12.035 | 72.207 | 72.083 |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | 1KK2a -Tốc độ gió | Thông số | 52.595 |
| 6.156 | 1.422 |
|
| 354 | 60.173 | 12.035 | 72.207 | 72.050 |
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | 1KK2b -Hướng gió | Thông số | 52.595 |
| 6.156 | 1.422 |
|
| 354 | 60.173 | 12.035 | 72.207 | 72.050 |
|
|
|
|
|
|
1.1.5 | 1KK3 -Áp suất khí quyển | Thông số | 52.595 |
| 6.156 | 1.422 |
|
| 354 | 60.173 | 12.035 | 72.207 | 72.050 |
|
|
|
|
|
|
1.1.6 | 1KK4a -TSP | Thông số | 182.803 |
| 12.042 | 4.532 | 2.636 |
| 8.610 | 202.013 | 40.403 | 242.415 | 249.995 |
|
|
|
|
|
|
1.1.7 | 1KK4b -Pb | Thông số | 182.803 |
| 12.042 | 4.532 | 2.636 |
| 8.610 | 202.013 | 40.403 | 242.415 | 249.995 |
|
|
|
|
|
|
1.1.8 | 1KK4c -PM10 | Thông số | 433.762 |
| 12.042 | 4.532 | 2.636 |
| 8.610 | 452.971 | 90.594 | 543.566 | 551.145 |
|
|
|
|
|
|
1.1.9 | 1KK4d -PM2,5 | Thông số | 433.762 |
| 12.042 | 4.532 | 2.636 |
| 8.610 | 452.971 | 90.594 | 543.566 | 551.145 |
|
|
|
|
|
|
1.1.10 | 1KK5a -CO (TCVN 7725: 2007) | Thông số | 117.516 |
| 206.096 | 20.973 |
|
| 49.023 | 344.585 | 68.917 | 413.502 | 442.493 |
|
|
|
|
|
|
1.1.11 | 1KK5b -CO (TCVN 5972:1995) | Thông số | 117.516 |
| 18.932 | 21.078 | 2.636 |
| 2.399 | 160.163 | 32.033 | 192.196 | 190.444 |
|
|
|
|
|
|
1.1.12 | 1KK5c -CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ - so màu | Thông số | 117.516 |
| 43.772 | 21.078 | 2.636 |
| 2.399 | 185.003 | 37.001 | 222.004 | 217.542 |
|
|
|
|
|
|
1.1.13 | 1KK6 -NO2 | Thông số | 117.516 |
| 28.575 | 17.200 | 3.870 |
| 3.464 | 167.161 | 33.432 | 200.594 | 199.240 |
|
|
|
|
|
|
1.1.14 | 1KK7 -SO2 | Thông số | 117.516 |
| 24.618 | 17.412 | 3.870 |
| 3.464 | 163.416 | 32.683 | 196.099 | 195.154 |
|
|
|
|
|
|
1.1.15 | 1KK8 -O3 | Thông số | 117.516 |
| 9.990 | 115.907 | 5.983 |
| 5.088 | 249.396 | 49.879 | 299.276 | 290.723 |
|
|
|
|
|
|
1.1.16 | 1KK9 -Amoniac (NH3) | Thông số | 156.689 |
| 9.687 | 17.176 | 5.983 |
| 5.088 | 189.534 | 37.907 | 227.441 | 229.692 |
|
|
|
|
|
|
1.1.17 | 1KK10 -Hydrosunfua (H2S) | Thông số | 156.689 |
| 6.826 | 17.176 | 5.983 |
| 5.088 | 186.674 | 37.335 | 224.008 | 226.571 |
|
|
|
|
|
|
1.1.18 | 1KK11a -Hơi axit (HCl) | Thông số | 156.689 |
| 11.315 | 17.176 | 5.983 |
| 5.088 | 191.163 | 38.233 | 229.396 | 231.469 |
|
|
|
|
|
|
1.1.19 | 1KK11b -Hơi axit (HF) | Thông số | 156.689 |
| 11.315 | 17.176 | 5.983 |
| 5.088 | 191.163 | 38.233 | 229.396 | 231.469 |
|
|
|
|
|
|
1.1.20 | 1KK11c -Hơi axit (HNO3) | Thông số | 156.689 |
| 11.315 | 17.176 | 5.983 |
| 5.088 | 191.163 | 38.233 | 229.396 | 231.469 |
|
|
|
|
|
|
1.1.21 | 1KK11d -Hơi axit (H2SO4) | Thông số | 156.689 |
| 11.315 | 17.176 | 5.983 |
| 5.088 | 191.163 | 38.233 | 229.396 | 231.469 |
|
|
|
|
|
|
1.1.22 | 1KK11đ -Hơi axit (HCN) | Thông số | 156.689 |
| 11.315 | 17.270 | 5.983 |
| 5.088 | 191.257 | 38.251 | 229.509 | 231.572 |
|
|
|
|
|
|
1.1.23 | 1KK12a -Benzen (C6H6) | Thông số | 156.689 |
| 5.840 | 17.270 | 5.983 |
| 5.088 | 185.782 | 37.156 | 222.939 | 225.578 |
|
|
|
|
|
|
1.1.24 | 1KK12b -Toluen (C6H5CH3) | Thông số | 156.689 |
| 6.307 | 17.244 | 5.983 |
| 5.088 | 186.223 | 37.245 | 223.467 | 226.080 |
|
|
|
|
|
|
1.1.25 | 1KK12c -Xylen (C6H4(CH3)2 | Thông số | 156.689 |
| 6.307 | 17.270 | 5.983 |
| 5.088 | 186.249 | 37.250 | 223.499 | 226.109 |
|
|
|
|
|
|
1.1.26 | 1KK12d -Styren ((C6H5CHCH2) | Thông số | 156.689 |
| 6.307 | 17.270 | 5.983 |
| 5.088 | 186.249 | 37.250 | 223.499 | 226.109 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2.1 | 2KK4a-TSP | Thông số | 38.853 |
| 79.218 | 1.257 | 3.460 |
| 3.240 | 122.788 | 24.558 | 147.346 | 141.724 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | 2KK4b-Pb | Thông số | 120.489 |
| 57.618 | 108.999 | 25.029 |
| 81.433 | 312.135 | 62.427 | 374.562 | 442.495 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | 2KK4c-PM10 | Thông số | 38.853 |
| 79.218 | 1.257 | 24.422 |
| 81.433 | 143.750 | 28.750 | 172.500 | 249.896 |
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | 2KK4d-PM2,5 | Thông số | 38.853 |
| 79.218 | 1.257 | 24.422 |
| 81.433 | 143.750 | 28.750 | 172.500 | 249.896 |
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | 2KK5a-CO (TCVN 5972:1995) | Thông số | 120.489 |
| 252.688 | 50.781 | 58.605 |
| 81.789 | 482.563 | 96.513 | 579.076 | 628.808 |
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | 2KK5b-CO ( Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu) | Thông số | 120.489 |
| 76.179 | 24.319 | 14.481 |
| 31.416 | 235.469 | 47.094 | 282.562 | 304.293 |
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | 2KK6-NO2 | Thông số | 108.812 |
| 50.761 | 24.319 | 14.481 |
| 34.552 | 198.373 | 39.675 | 238.047 | 265.971 |
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | 2KK7-SO2 | Thông số | 108.812 |
| 44.386 | 24.322 | 12.529 |
| 32.515 | 190.048 | 38.010 | 228.058 | 254.668 |
|
|
|
|
|
|
1.2.9 | 2KK8-O3 | Thông số | 120.489 |
| 18.306 | 2.287 | 11.985 |
| 14.123 | 153.067 | 30.613 | 183.681 | 195.535 |
|
|
|
|
|
|
1.2.10 | 2KK9-NH3 | Thông số | 108.812 |
| 60.885 | 16.759 | 12.196 |
| 34.686 | 198.652 | 39.730 | 238.382 | 266.422 |
|
|
|
|
|
|
1.2.11 | 2KK10-H2S | Thông số | 108.812 |
| 69.800 | 16.759 | 12.196 |
| 34.737 | 207.567 | 41.513 | 249.081 | 276.204 |
|
|
|
|
|
|
1.2.12 | 2KK11a-Hơi axit (HCl) | Thông số | 108.812 |
| 43.239 | 16.759 | 8.422 |
| 29.505 | 177.232 | 35.446 | 212.678 | 237.403 |
|
|
|
|
|
|
1.2.13 | 2KK11b-Hơi axit (HF) | Thông số | 108.812 |
| 43.239 | 16.759 | 8.422 |
| 29.505 | 177.232 | 35.446 | 212.678 | 237.403 |
|
|
|
|
|
|
1.2.14 | 2KK11c-Hơi axit (HNO3) | Thông số | 108.812 |
| 43.239 | 16.759 | 8.422 |
| 29.505 | 177.232 | 35.446 | 212.678 | 237.403 |
|
|
|
|
|
|
1.2.15 | 2KK11d-Hơi axit (H2SO4) | Thông số | 108.812 |
| 43.239 | 16.759 | 8.422 |
| 29.505 | 177.232 | 35.446 | 212.678 | 237.403 |
|
|
|
|
|
|
1.2.16 | 2KK11 đ-Hơi axit (HCN) | Thông số | 108.812 |
| 43.239 | 16.759 | 8.422 |
| 29.505 | 177.232 | 35.446 | 212.678 | 237.403 |
|
|
|
|
|
|
1.2.17 | 2KK12a-Benzen | Thông số | 185.034 |
| 285.066 | 263.413 | 16.765 |
| 83.919 | 750.278 | 150.056 | 900.334 | 930.220 |
|
|
|
|
|
|
1.2.18 | 2KK12b-Toluen | Thông số | 185.034 |
| 285.066 | 263.413 | 16.765 |
| 83.919 | 750.278 | 150.056 | 900.334 | 930.220 |
|
|
|
|
|
|
1.2.19 | 2KK12c-Xylen | Thông số | 185.034 |
| 285.066 | 263.413 | 16.765 |
| 83.919 | 750.278 | 150.056 | 900.334 | 930.220 |
|
|
|
|
|
|
1.2.20 | 2KK12d-Styren ((C6H5CHCH2) | Thông số | 185.034 |
| 285.066 | 263.413 | 16.765 |
| 83.919 | 750.278 | 150.056 | 900.334 | 930.220 |
|
|
|
|
|
|
2 | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1.1 | Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1.1.1 | 1TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq) | Thông số | 71.720 |
| 13.014 | 701 |
|
| 682 | 85.435 | 17.087 | 102.522 | 101.770 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2 | 1TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 71.720 |
| 13.014 | 701 |
|
| 682 | 85.435 | 17.087 | 102.522 | 101.770 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1.3 | 1TO2-Cường độ dòng xe | Thông số | 191.253 |
| 14.364 | 1.053 |
|
|
| 206.669 | 41.334 | 248.003 | 246.321 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1.2.1 | 1TO3a- Mức ồn trung bình (LAeq) | Thông số | 71.720 |
| 13.014 | 775 |
|
| 703 | 85.509 | 17.102 | 102.611 | 101.874 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2.2 | 1TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 71.720 |
| 13.014 | 775 |
|
| 703 | 85.509 | 17.102 | 102.611 | 101.874 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2.3 | 1TO4-Mức ồn theo tần số (dải Octa) | Thông số | 107.580 |
| 13.014 | 1.133 |
|
| 808 | 121.726 | 24.345 | 146.072 | 145.409 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2.4 | 1TO3c-Mức ồn phân vị (LA50) | Thông số | 71.720 |
| 13.014 | 775 |
|
| 703 | 85.509 | 17.102 | 102.611 | 101.874 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.2.1 | Tiếng ồn giao thông |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.2.1.1 | 2TO1a-Mức ồn trung bình (LAeq) | Thông số | 38.940 |
| 17.982 | 104 | 1.598 |
| 1.030 | 58.625 | 11.725 | 70.350 | 69.326 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2 | 2TO1b-Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 38.940 |
| 17.982 | 104 | 1.598 |
| 1.030 | 58.625 | 11.725 | 70.350 | 69.326 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1.3 | 2TO2-Cường độ dòng xe | Thông số | 58.410 |
| 17.982 | 137 | 2.985 |
| 1.770 | 79.514 | 15.903 | 95.417 | 95.046 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.2.2.1 | 2TO3a- Mức ồn trung bình(LAeq) | Thông số | 38.940 |
| 17.982 | 104 | 1.598 |
| 1.030 | 58.625 | 11.725 | 70.350 | 69.326 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2.2 | 2TO3b- Mức ồn cực đại (LAmax) | Thông số | 38.940 |
| 17.982 | 104 | 1.598 |
| 1.030 | 58.625 | 11.725 | 70.350 | 69.326 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2.3 | 2TO3c- Mức ồn phân vị (LA50) | Thông số | 38.940 |
| 17.982 | 104 | 1.598 |
| 1.030 | 58.625 | 11.725 | 70.350 | 69.326 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2.4 | 2TO4- Mức ồn theo tần số (dải Octa) | Thông số | 68.145 |
| 17.982 | 137 | 3.174 |
| 1.792 | 89.437 | 17.887 | 107.325 | 106.958 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.3.1 | Công tác quan trắc (lộ rung tại hiện trường (IĐR) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.3.1.1 | 1ĐR01-Độ rung |
| 107.580 |
| 11.448 | 1.694 |
|
| 1.959 | 120.722 | 24.144 | 144.866 | 145.569 |
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.3.2.1 | 2ĐR01-Độ rung |
| 38.940 |
| 17.982 | 137 | 3.174 |
| 1.770 | 60.232 | 12.046 | 72.279 | 71.887 |
|
|
|
|
|
|
3 | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3.1 | Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3.1.1 | 1NM1a1-Nhiệt độ nước | Thông số | 42.548 |
| 61.074 | 3.378 |
|
| 7.633 | 107.000 | 21.400 | 128.400 | 129.978 |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | 1NM1a2-pH | Thông số | 42.548 |
| 89.586 | 3.378 |
|
| 7.633 | 135.512 | 27.102 | 162.614 | 160.799 |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | 1NM1b1-Thế oxi hóa khử (ORP) | Thông số | 42.548 |
| 63.526 | 3.350 |
|
| 7.633 | 109.423 | 21.885 | 131.308 | 132.622 |
|
|
|
|
|
|
3.1.4 | 1NM2a-Oxy hòa tan (DO) | Thông số | 42.548 |
| 75.870 | 3.887 |
|
| 7.633 | 122.304 | 24.461 | 146.765 | 146.674 |
|
|
|
|
|
|
3.1.5 | 1NM2b-Độ đục | Thông số | 42.548 |
| 93.118 | 3.456 |
|
| 7.633 | 139.121 | 27.824 | 166.945 | 165.019 |
|
|
|
|
|
|
3.1.6 | 1NM3a-Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 42.548 |
| 86.616 | 3.456 |
|
| 7.633 | 132.619 | 26.524 | 159.143 | 157.927 |
|
|
|
|
|
|
3.1.7 | 1NM3b-Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 42.548 |
| 86.616 | 3.456 |
|
| 7.633 | 132.619 | 26.524 | 159.143 | 157.927 |
|
|
|
|
|
|
3.1.8 | 1NM4-Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất | Thông số | 182.803 |
| 285.477 | 10.188 |
|
| 22.356 | 478.468 | 95.694 | 574.162 | 567.145 |
|
|
|
|
|
|
3.1.9 | 1NM5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 46.624 |
| 35.078 | 2.127 |
|
| 1.669 | 83.829 | 16.766 | 100.595 | 99.036 |
|
|
|
|
|
|
3.1.10 | 1NM6a-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | Thông số | 46.624 |
| 39.690 | 2.261 |
|
| 1.669 | 88.575 | 17.715 | 106.290 | 103.817 |
|
|
|
|
|
|
3.1.11 | 1NM6b-Nhu cầu oxy hóa học (COD) | Thông số | 46.624 |
| 39.690 | 2.261 |
|
| 1.669 | 88.575 | 17.715 | 106.290 | 103.817 |
|
|
|
|
|
|
3.1.12 | 1NM7a-Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-)(Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 52.230 |
| 38.427 | 2.261 |
|
| 2.698 | 92.918 | 18.584 | 111.502 | 110.289 |
|
|
|
|
|
|
3.1.13 | 1NM7b-Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni | Thông số | 39.172 |
| 38.427 | 2.261 |
|
| 2.698 | 79.861 | 15.972 | 95.833 | 94.620 |
|
|
|
|
|
|
3.1.14 | 1NM8-Tổng Dầu, mỡ | Thông số Thông số | 52.230 |
| 46.926 | 2.252 |
|
| 1.669 | 101.407 | 20.281 17.907 | 121.689 | 118.427 |
|
|
|
|
|
|
3.1.15 | 1NM9a-Coliform |
| 52.230 |
| 35.046 | 2.261 |
|
| 1.669 | 89.537 |
| 107.444 | 105.477 |
|
|
|
|
|
|
3.1.16 | 1NM9b-E.Coli | Thông số | 52.230 |
| 32.454 | 2.261 |
|
| 1.669 | 86.945 | 17.389 | 104.333 | 102.629 |
|
|
|
|
|
|
3.1.17 | 1NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Thông số | 52.230 |
| 35.035 | 2.261 |
|
| 2.987 | 89.526 | 17.905 | 107.431 | 106.904 |
|
|
|
|
|
|
3.1.18 | 1NM11 -Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 57.835 |
| 36.342 | 2.261 |
|
| 682 | 96.438 | 19.288 | 115.725 | 112.541 |
|
|
|
|
|
|
3.1.19 | 1NM12-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 57.835 |
| 36.342 | 2.261 |
|
| 682 | 96.438 | 19.288 | 115.725 | 112.541 |
|
|
|
|
|
|
3.1.20 | 1NM13-Xyanua (CN-) | Thông số | 52.230 |
| 38.297 | 2.261 |
|
| 3.286 | 92.787 | 18.557 | 111.345 | 110.788 |
|
|
|
|
|
|
3.1.21 | 1NM14-Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 57.835 |
| 38.297 | 2.261 |
|
|
| 98.393 | 19.679 | 118.071 | 113.930 |
|
|
|
|
|
|
3.1.22 | 1NM15-Phenol | Thông số | 57.835 |
| 38.297 | 2.261 |
|
|
| 98.393 | 19.679 | 118.071 | 113.930 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3.2.1 | 2NM5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 79.334 |
| 5.659 | 1.926 | 8.786 |
| 5.882 | 95.706 | 19.141 | 114.847 | 119.479 |
|
|
|
|
|
|
3.2.2 | 2NM6a-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | Thông số | 77.105 |
| 17.914 | 62.709 | 9.433 |
| 14.064 | 167.160 | 33.432 | 200.592 | 206.111 |
|
|
|
|
|
|
3.2.3 | 2NM6b-Nhu cầu oxy hóa học (COD) | Thông số | 94.239 |
| 57.604 | 20.328 | 14.002 |
| 19.071 | 186.173 | 37.235 | 223.408 | 234.185 |
|
|
|
|
|
|
3.2.4 | 2NM7a-Amoni (NH4+) | Thông số | 85.672 |
| 48.250 | 39.528 | 14.115 |
| 10.096 | 187.565 | 37.513 | 225.078 | 224.977 |
|
|
|
|
|
|
3.2.5 | 2NM7b-Nitrit (NO2-) | Thông số | 85.672 |
| 94.307 | 41.185 | 14.115 |
| 12.496 | 235.279 | 47.056 | 282.335 | 279.648 |
|
|
|
|
|
|
3.2.6 | 2NM7c-Nitrat (NO3-) | Thông số | 85.672 |
| 23.357 | 41.355 | 14.115 |
| 12.496 | 164.499 | 32.900 | 197.398 | 202.433 |
|
|
|
|
|
|
3.2.7 | 2NM7d-Tổng P | Thông số | 136.290 |
| 18.351 | 34.912 | 23.531 |
| 17.938 | 213.084 | 42.617 | 255.701 | 266.895 |
|
|
|
|
|
|
3.2.8 | 2NM7đ-Tổng N | Thông số | 155.760 |
| 31.939 | 24.441 | 29.198 |
| 17.986 | 241.338 | 48.268 | 289.606 | 299.894 |
|
|
|
|
|
|
3.2.9 | 2NM7e1-Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 196.250 |
| 61.668 | 99.649 | 52.838 |
| 25.452 | 410.405 | 82.081 | 492.486 | 496.895 |
|
|
|
|
|
|
3.2.10 | 2NM7e2-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 196.250 |
| 61.668 | 99.649 | 52.838 |
| 25.452 | 410.405 | 82.081 | 492.486 | 496.895 |
|
|
|
|
|
|
3.2.11 | 2NM7g1-Kim loại nặng (As) | Thông số | 196.250 |
| 88.420 | 114.240 | 53.348 |
| 27.516 | 452.258 | 90.452 | 542.710 | 544.804 |
|
|
|
|
|
|
3.2.12 | 2NM7g2-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 196.250 |
| 87.394 | 117.185 | 53.348 |
| 27.516 | 454.177 | 90.835 | 545.012 | 546.897 |
|
|
|
|
|
|
3.2.13 | 2NM7h1-Kim loại (Fe) | Thông số | 136.290 |
| 41.364 | 44.206 | 41.396 |
| 25.787 | 263.256 | 52.651 | 315.908 | 330.192 |
|
|
|
|
|
|
3.2.14 | 2NM7h2-Kim loại (Cu) | Thông số | 136.290 |
| 41.364 | 44.206 | 41.396 |
| 25.787 | 263.256 | 52.651 | 315.908 | 330.192 |
|
|
|
|
|
|
3.2.15 | 2NM7h3 -Kim loại (Zn) | Thông số | 136.290 |
| 41.364 | 44.206 | 41.396 |
| 25.787 | 263.256 | 52.651 | 315.908 | 330.192 |
|
|
|
|
|
|
3.2.16 | 2NM7h4-Kim loại (Mn) | Thông số | 136.290 |
| 41.364 | 44.206 | 41.396 |
| 25.787 | 263.256 | 52.651 | 315.908 | 330.192 |
|
|
|
|
|
|
3.2.17 | 2NM7h5-Kim loại (Cr) | Thông số | 136.290 |
| 41.364 | 44.206 | 41.396 |
| 25.787 | 263.256 | 52.651 | 315.908 | 330.192 |
|
|
|
|
|
|
3.2.18 | 2NM7h6-Kim loại (Ni) | Thông số | 136.290 |
| 41.364 | 44.206 | 41.396 |
| 25.787 | 263.256 | 52.651 | 315.908 | 330.192 |
|
|
|
|
|
|
3.2.19 | 2NM7i-Sulphat (SO42-) | Thông số | 116.820 |
| 66.139 | 22.670 | 10.583 |
| 12.175 | 216.212 | 43.242 | 259.455 | 261.895 |
|
|
|
|
|
|
3.2.20 | 2NM7k-Photphat (PO43-) | Thông số | 116.820 |
| 16.299 | 23.001 | 16.462 |
| 10.591 | 172.582 | 34.516 | 207.099 | 212.571 |
|
|
|
|
|
|
3.2.21 | 2NM7l-Clorua (Cl-) | Thông số | 97.350 |
| 73.682 | 16.815 | 8.422 |
| 11.772 | 196.269 | 39.254 | 235.523 | 237.575 |
|
|
|
|
|
|
3.2.22 | 2NM7m-Florua (F-) | Thông số | 97.350 |
| 81.346 | 23.001 | 16.836 |
| 14.604 | 218.533 | 43.707 | 262.239 | 264.953 |
|
|
|
|
|
|
3.2.23 | 2NM7n-Crom (VI) | Thông số | 97.350 |
| 33.620 | 23.001 | 16.836 |
| 12.595 | 170.808 | 34.162 | 204.969 | 210.697 |
|
|
|
|
|
|
3.2.24 | 2NM8-Tổng Dầu, mỡ | Thông số | 196.250 |
| 199.104 | 36.988 | 35.750 |
| 14.107 | 468.093 | 93.619 | 561.711 | 547.449 |
|
|
|
|
|
|
3.2.25 | 2NM9a1-Coliform (TCVN 61872:2009) | Thông số | 155.760 |
| 224.824 | 3.267 | 45.083 |
| 23.122 | 428.933 | 85.787 | 514.720 | 510.147 |
|
|
|
|
|
|
3.2.26 | 2NM9a2-Coliform (TCVN 6187-2:1995) | Thông số | 155.760 |
| 232.149 | 3.267 | 45.083 |
| 23.122 | 436.259 | 87.252 | 523.510 | 518.139 |
|
|
|
|
|
|
3.2.27 | 2NM9b1-E.Coli (TCVN 6187-1:2009) | Thông số | 155.760 |
| 224.824 | 3.267 | 45.083 |
| 23.122 | 428.933 | 85.787 | 514.720 | 510.147 |
|
|
|
|
|
|
3.2.28 | 2NM9b2-E.Coli (TCVN 6187-2:1995) | Thông số | 155.760 |
| 232.149 | 3.267 | 45.083 |
| 23.122 | 436.259 | 87.252 | 523.510 | 518.139 |
|
|
|
|
|
|
3.2.29 | 2NM10-Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | Thông số | 155.760 |
| 39.73 1 | 35.090 | 38.028 |
| 13.245 | 268.609 | 53.722 | 322.33 1 | 324.473 |
|
|
|
|
|
|
3.2.30 | 2NM11 -Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 327.084 |
| 1.364.148 | 161.916 | 106.276 |
| 45.392 | 1.959.423 | 391.885 | 2.351.308 | 2.222.764 |
|
|
|
|
|
|
3.2.31 | 2NM12-Hóa chất BVTV nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 327.084 |
| 1.364.148 | 161.916 | 106.276 |
| 45.392 | 1.959.423 | 391.885 | 2.351.308 | 2.222.764 |
|
|
|
|
|
|
3.2.32 | 2NM13-Xyanua (CN ) | Thông số | 130.833 |
| 157.611 | 36.386 | 44.304 |
| 15.628 | 369.135 | 73.827 | 442.962 | 434.018 |
|
|
|
|
|
|
3.2.33 | 2NM14-Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 218.056 |
| 243.436 | 58.064 | 40.959 |
| 13.775 | 560.515 | 112.103 | 672.618 | 650.290 |
|
|
|
|
|
|
3.2.34 | 2NM15-Phenol | Thông số | 218.056 |
| 148.252 | 49.220 | 47.219 |
| 15.628 | 462.746 | 92.549 | 555.295 | 545.655 |
|
|
|
|
|
|
3.2.35 | 2NM16-Phân tích đồng thời các kim loại | Thông số | 218.056 |
| 890.568 | 29.370 | 79.661 |
| 54.630 | 1.217.655 | 243.531 | 1.461.186 | 1.411.743 |
|
|
|
|
|
|
1.2 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có Kh) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | 1Đ1-Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ | Thông số | 51.287 |
| 6.664 | 1.510 |
|
| 1.263 | 59.460 | 11.892 | 71.352 | 72.121 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | 1Đ2-Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN | Thông số | 51.287 |
| 6.664 | 1.518 |
|
| 1.263 | 59.468 | 11.894 | 71.362 | 72.129 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | 1Đ3-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ* | Thông số | 78.344 |
| 9.450 | 1.541 |
|
| 1.263 | 89.336 | 17.867 | 107.203 | 107.664 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | 1Đ4-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid** | Thông số | 78.344 |
| 9.450 | 1.519 |
|
| 1.263 | 89.313 | 17.863 | 107.176 | 107.640 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | 1Đ5-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 78.344 |
| 9.450 | 1.519 |
|
| 1.263 | 89.313 | 17.863 | 107.176 | 107.640 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | 1Đ6-PCBs |
| 78.344 |
| 9.450 | 1.519 |
|
| 1.263 | 89.313 | 17.863 | 107.176 | 107.640 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hoạt động phân tích đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | 2Đ1a-Cl- | Thông số | 77.105 |
| 88.370 | 12.334 | 12.339 |
| 24.042 | 190.148 | 38.030 | 228.177 | 242.075 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | 2Đ1b-SO42- | Thông số | 77.105 |
| 88.754 | 5.553 | 19.577 |
| 26.057 | 190.990 | 38.198 | 229.188 | 245.192 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | 2Đ1c-HCO3- | Thông số | 77.105 |
| 88.754 | 5.855 | 19.577 |
| 26.057 | 191.291 | 38.258 | 229.550 | 245.521 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | 2Đ1đ-Tổng K2O | Thông số | 77.105 |
| 38.796 | 27.927 | 27.736 |
| 37.957 | 171.564 | 34.313 | 205.876 | 236.983 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | 2Đ1h-Tổng N | Thông số | 146.025 |
| 46.363 | 38.655 | 23.154 |
| 39.995 | 254.198 | 50.840 | 305.038 | 336.870 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | 2Đ1k-Tổng P | Thông số | 146.025 |
| 26.809 | 27.893 | 23.154 |
| 39.995 | 223.882 | 44.776 | 268.658 | 303.798 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | 2Đ1m-Tổng các bon hữu cơ | Thông số | 87.615 |
| 159.926 | 27.923 | 23.886 |
| 14.852 | 299.350 | 59.870 | 359.221 | 352.327 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | 2Đ2a-Ca2+ | Thông số | 87.615 |
| 47.038 | 26.785 | 23.535 |
| 19.481 | 184.973 | 36.995 | 221.968 | 232.602 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | 2Đ2b-Mg2+ | Thông số | 87.615 |
| 54.539 | 26.717 | 23.535 |
| 19.481 | 192.406 | 38.481 | 230.887 | 240.710 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | 2Đ2c-K+ | Thông số | 87.615 |
| 60.942 | 6.336 | 27.175 |
| 50.482 | 182.068 | 36.414 | 218.482 | 263.252 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | 2Đ2d-Na+ | Thông số | 87.615 |
| 68.502 | 6.336 | 27.175 |
| 50.482 | 189.628 | 37.926 | 227.554 | 271.499 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | 2Đ2đ-Al3+ | Thông số | 87.615 |
| 75.220 | 6.336 | 23.535 |
| 19.481 | 192.705 | 38.541 | 231.247 | 241.037 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | 2Đ2e-Fe3+ | Thông số | 87.615 |
| 74.015 | 31.751 | 24.414 |
| 19.149 | 217.794 | 43.559 | 261.353 | 268.044 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | 2Đ2g-Mn2+ | Thông số | 87.615 |
| 41.904 | 31.751 | 25.648 |
| 24.092 | 186.918 | 37.384 | 224.301 | 239.753 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | 2Đ2h1-Pb | Thông số | 185.347 |
| 74.304 | 105.416 | 58.193 |
| 41.555 | 423.260 | 84.652 | 507.912 | 527.297 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | 2Đ2h2-Cd | Thông số | 185.347 |
| 74.304 | 105.238 | 58.193 |
| 45.178 | 423.083 | 84.617 | 507.699 | 531.055 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | 2Đ2k1-Hg | Thông số | 185.347 |
| 76.140 | 99.462 | 58.704 |
| 72.658 | 419.653 | 83.931 | 503.584 | 557.292 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | 2Đ2k2-As | Thông số | 185.347 |
| 70.600 | 117.130 | 58.704 |
| 72.658 | 431.781 | 86.356 | 518.137 | 570.523 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | 2Đ2l1-Fe | Thông số | 136.290 |
| 56.052 | 41.485 | 56.752 |
| 45.178 | 290.579 | 58.116 | 348.695 | 381.154 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | 2Đ2l2-Cu | Thông số | 136.290 |
| 56.052 | 41.485 | 56.752 |
| 45.178 | 290.579 | 58.116 | 348.695 | 381.154 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | 2Đ2l3-Zn | Thông số | 136.290 |
| 56.052 | 41.485 | 56.752 |
| 45.178 | 290.579 | 58.116 | 348.695 | 381.154 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | 2Đ2l4-Cr | Thông số | 136.290 |
| 56.052 | 41.485 | 56.752 |
| 45.178 | 290.579 | 58.116 | 348.695 | 381.154 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | 2Đ2l5-Mn | Thông số | 136.290 |
| 56.052 | 41.485 | 56.752 |
| 45.178 | 290.579 | 58.116 | 348.695 | 381.154 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | 2Đ2l6-Ni | Thông số | 136.290 |
| 56.052 | 41.485 | 56.752 |
| 45.178 | 290.579 | 58.116 | 348.695 | 381.154 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | 2Đ3a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 261.667 |
| 1.273.384 | 161.629 | 101.150 |
| 70.895 | 1.797.830 | 359.566 | 2.157.396 | 2.067.164 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | 2Đ3b-Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 261.667 |
| 1.239.984 | 161.629 | 101.150 |
| 70.895 | 1.764.430 | 352.886 | 2.117.316 | 2.030.728 |
|
|
|
|
|
|
2.27 | 2Đ4-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | Thông số | 261.667 |
| 1.501.484 | 161.629 | 101.150 |
| 70.895 | 2.025.930 | 405.186 | 2.431.116 | 2.316.001 |
|
|
|
|
|
|
2.28 | 2Đ6-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho 01 mẫu) | Thông số | 261.667 |
| 812.268 | 29.286 | 74.789 |
| 57.498 | 1.178.009 | 235.602 | 1.413.611 | 1.376.380 |
|
|
|
|
|
|
2.29 | 2Đ5-PCBs | Thông số | 218.056 |
| 1.423.184 | 161.629 | 101.150 |
| 70.895 | 1.904.019 | 380.804 | 2.284.823 | 2.178.249 |
|
|
|
|
|
|
1.3 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | (1NN1a) - Nhiệt độ | Thông số | 46.624 |
| 56.846 | 3.911 |
|
| 2.299 | 107.381 | 21.476 | 128.857 | 125.133 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | (1NN1b) - pH | Thông số | 46.624 |
| 74.666 | 3.911 |
|
| 2.299 | 125.201 | 25.040 | 150.241 | 144.573 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | (1NN2) - Oxy hòa tan (DO) | Thông số | 46.624 |
| 71.723 | 5.336 |
|
| 2.299 | 123.683 | 24.737 | 148.419 | 142.917 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | (1NN3a) - Độ đục | Thông số | 46.624 |
| 79.088 | 3.990 |
|
| 2.299 | 129.702 | 25.940 | 155.643 | 149.483 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | (1NN3b) - Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 46.624 |
| 77.382 | 5.066 |
|
| 2.299 | 129.073 | 25.815 | 154.887 | 148.566 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | (1NN3c) - Thế Ôxy hóa khử (orp) | Thông số | 46.624 |
| 71.723 | 3.911 |
|
| 2.299 | 122.258 | 24.452 | 146.710 | 141.362 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | (1NN3d) - Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 46.624 |
| 77.382 | 3.911 |
|
| 2.299 | 127.917 | 25.583 | 153.501 | 147.305 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | (1NN4) - Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 182.803 |
| 303.696 | 10.176 |
|
| 2.299 | 496.675 | 99.335 | 596.011 | 564.773 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | (1NN5a) - Chất rắn lơ lửng (SS) | Thông số | 46.624 |
| 40.154 | 5.002 |
|
| 1.402 | 91.781 | 18.356 | 110.137 | 107.136 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | (1NN5b) - Chất rắn tổng số (TS) | Thông số | 46.624 |
| 40.154 | 5.002 |
|
|
| 91.781 | 18.356 | 110.137 | 105.607 |
|
|
|
|
|
|
1.11 | (1NN6) - Độ cứng tổng số theo CaCO3 | Thông số | 46.624 |
| 40.154 | 5.002 |
|
| 1.402 | 91.781 | 18.356 | 110.137 | 107.136 |
|
|
|
|
|
|
1.12 | (1NN7a) - Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42- ), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 tổng số) | Thông số | 52.230 |
| 48.362 | 5.102 |
|
| 1.402 | 105.694 | 21.139 | 126.833 | 122.926 |
|
|
|
|
|
|
1.13 | (1NN7b) - KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn Ni ( Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 52.230 |
| 48.362 | 5.102 |
|
|
| 105.694 | 21.139 | 126.833 | 121.397 |
|
|
|
|
|
|
1.14 | (1NN8) - Cyanua (CN-) | Thông số | 52.230 |
| 48.362 | 5.102 |
|
| 1.402 | 105.694 | 21.139 | 126.833 | 122.926 |
|
|
|
|
|
|
1.15 | (1NN9) - Coliform. Ecoli | Thông số | 52.230 |
| 48.362 | 5.102 |
|
| 1.402 | 105.694 | 21.139 | 126.833 | 122.926 |
|
|
|
|
|
|
1.16 | (1NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 57.835 |
| 48.362 | 5.102 |
|
| 1.402 | 111.300 | 22.260 | 133.560 | 129.652 |
|
|
|
|
|
|
1.17 | (1NN11) - Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | Thông số | 57.835 |
| 48.362 | 5.102 |
|
| 1.402 | 111.300 | 22.260 | 133.560 | 129.652 |
|
|
|
|
|
|
1.18 | (1NN12) - Phenol | Thông số | 52.230 |
| 48.362 | 5.102 |
|
|
| 105.694 | 21.139 | 126.833 | 121.397 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | (2NN5a) - Chất rắn lơ lửng (SS) | Thông số | 71.965 |
| 9.612 | 2.053 | 13.236 |
| 12.794 | 96.865 | 19.373 | 116.238 | 127.480 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | (2NN5b) - Chất rắn tổng số (TS) | Thông số | 69.587 |
| 9.612 | 2.053 | 13.236 |
| 12.794 | 94.487 | 18.897 | 113.385 | 124.627 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | (2NN6) - Độ cứng tổng số theo CaCO3 | Thông số | 69.587 |
| 37.146 | 22.779 | 11.485 |
| 17.830 | 140.996 | 28.199 | 169.196 | 180.858 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | (2NN7a) - Chỉ số Permanganat | Thông số | 71.965 |
| 84.218 | 28.448 | 14.002 |
| 27.431 | 198.632 | 39.726 | 238.359 | 254.466 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | (2NN7b) - Nitơ amôn (NH4+) | Thông số | 71.965 |
| 47.386 | 39.757 | 15.263 |
| 17.745 | 174.371 | 34.874 | 209.245 | 217.433 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | (2NN7c) - Nitrit (NO2-) | Thông số | 71.965 |
| 99.875 | 41.102 | 14.115 |
| 19.845 | 227.056 | 45.411 | 272.467 | 277.199 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | (2NN7d) - Nitrat (NO3-) | Thông số | 71.965 |
| 26.381 | 41.327 | 15.263 |
| 17.745 | 154.936 | 30.987 | 185.924 | 196.232 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | (2NN7đ) - Sulphat (SO42-) | Thông số | 71.965 |
| 69.163 | 22.622 | 16.836 |
| 16.939 | 180.586 | 36.117 | 216.704 | 223.335 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | (2NN7e) - Florua (F-) | Thông số | 81.774 |
| 85.061 | 23.058 | 16.711 |
| 16.939 | 206.604 | 41.321 | 247.925 | 252.788 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | (2NN7f) - Photphat (PO43-) | Thông số | 81.774 |
| 19.323 | 23.058 | 19.811 |
| 18.639 | 143.967 | 28.793 | 172.760 | 186.311 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | (2NN7g) - POxyt Silic (SiO3) | Thông số | 81.774 |
| 14.134 | 22.622 | 16.836 |
| 16.939 | 135.367 | 27.073 | 162.440 | 175.074 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | (2NN7h) - Tổng N | Thông số | 136.290 |
| 34.820 | 21.255 | 29.198 |
| 25.884 | 221.564 | 44.313 | 265.876 | 284.814 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | (2NN7i) - Crom (VI) (Cr6+) | Thông số | 81.774 |
| 37.508 | 23.058 | 16.836 |
| 16.939 | 159.177 | 31.835 | 191.013 | 201.049 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | (2NN7k) - Tổng P | Thông số | 126.555 |
| 21.645 | 35.227 | 23.531 |
| 25.884 | 206.958 | 41.392 | 248.350 | 267.818 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | (2NN7l) - Clorua (Cl-) | Thông số | 81.774 |
| 76.706 | 16.791 | 18.882 |
| 16.624 | 194.153 | 38.831 | 232.984 | 238.861 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | (2NN7m1) - Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 185.347 |
| 52.218 | 99.853 | 44.470 |
| 46.932 | 381.888 | 76.378 | 458.266 | 488.028 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | (2NN7m2) - Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 185.347 |
| 52.218 | 99.853 | 44.470 |
| 46.932 | 381.888 | 76.378 | 458.266 | 488.028 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | (2NN7n1) - Kim loại nặng (As) | Thông số | 185.347 |
| 64.757 | 114.484 | 63.934 |
| 74.412 | 428.522 | 85.704 | 514.226 | 568.882 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | (2NN7n2) - Kim loại nặng (Se) | Thông số | 185.347 |
| 64.757 | 114.484 | 63.934 |
| 74.412 | 428.522 | 85.704 | 514.226 | 568.882 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | (2NN7n3) - Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 185.347 |
| 69.628 | 117.560 | 63.934 |
| 74.412 | 436.469 | 87.294 | 523.763 | 577.552 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | (2NN7o) - Sulfua | Thông số | 81.774 |
| 77.130 | 39.757 | 16.313 |
| 16.939 | 214.975 | 42.995 | 257.970 | 261.919 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | (2NN7p1) - Kim loại (Fe) | Thông số | 136.290 |
| 37.854 | 44.388 | 58.132 |
| 46.932 | 276.665 | 55.333 | 331.997 | 367.889 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | (2NN7p2) - Kim loại (Cu) | Thông số | 136.290 |
| 37.854 | 44.388 | 58.132 |
| 46.932 | 276.665 | 55.333 | 331.997 | 367.889 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | (2NN7p3) - Kim loại (Zn) | Thông số | 136.290 |
| 37.854 | 44.388 | 58.132 |
| 46.932 | 276.665 | 55.333 | 331.997 | 367.889 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | (2NN7p4) - Kim loại (Mn) | Thông số | 136.290 |
| 37.854 | 44.388 | 58.132 |
| 46.932 | 276.665 | 55.333 | 331.997 | 367.889 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | (2NN7p5) - Kim loại (Cr) | Thông số | 136.290 |
| 37.854 | 44.388 | 58.132 |
| 46.932 | 276.665 | 55.333 | 331.997 | 367.889 |
|
|
|
|
|
|
2.27 | (2NN7p6) - Kim loại (Ni) | Thông số | 136.290 |
| 37.854 | 44.388 | 58.132 |
| 46.932 | 276.665 | 55.333 | 331.997 | 367.889 |
|
|
|
|
|
|
2.28 | (2NN8) - Cyanua (CN-) | Thông số | 126.555 |
| 161.078 | 36.498 | 19.242 |
| 37.784 | 343.373 | 68.675 | 412.048 | 429.616 |
|
|
|
|
|
|
2.29 | (2NN9a1) - Coliform (TCVN 6187-1:2009) | Thông số | 136.290 |
| 218.879 | 3.740 | 38.869 |
| 24.767 | 397.778 | 79.556 | 477.334 | 475.830 |
|
|
|
|
|
|
2.30 | (2NN9a2) - Coliform (TCVN 6187-2:2009) | Thông số | 136.290 |
| 231.285 | 3.740 | 38.869 |
| 24.767 | 410.184 | 82.037 | 492.221 | 489.364 |
|
|
|
|
|
|
2.31 | (2NN9b1) - E.Coli (TCVN 61871:2009) | Thông số | 136.290 |
| 218.879 | 3.740 | 38.869 |
| 24.767 | 397.778 | 79.556 | 477.334 | 475.830 |
|
|
|
|
|
|
2.32 | (2NN9b2) - E.Coli (TCVN 61872:2009) | Thông số | 136.290 |
| 231.285 | 3.740 | 38.869 |
| 24.767 | 410.184 | 82.037 | 492.221 | 489.364 |
|
|
|
|
|
|
2.33 | (2NN10) - Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 436.112 |
| 1.087.884 | 162.234 | 89.540 |
| 69.344 | 1.775.769 | 355.154 | 2.130.923 | 2.060.435 |
|
|
|
|
|
|
2.34 | (2NN11) - Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | Thông số | 436.112 |
| 1.074.410 | 162.234 | 89.540 |
| 69.344 | 1.762.295 | 352.459 | 2.114.754 | 2.045.736 |
|
|
|
|
|
|
2.35 | (2NN12) - Phenol | Thông số | 174.445 |
| 149.023 | 51.749 | 36.445 |
| 25.884 | 411.661 | 82.332 | 493.994 | 496.356 |
|
|
|
|
|
|
2.36 | (2NN13) - Phân tích đồng thời các kim loại | Thông số | 196.250 |
| 791.046 | 37.598 | 116.629 |
| 61.180 | 1.141.524 | 228.305 | 1.369.828 | 1.333.462 |
|
|
|
|
|
|
1.4 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hoạt động quan trắc nước mưa tại hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | 1MA1a-Nhiệt độ | Thông số | 34.038 |
| 79.051 | 3.559 |
|
| 2.124 | 116.648 | 23.330 | 139.977 | 133.565 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | 1MA1b-pH | Thông số | 34.038 |
| 79.051 | 3.559 |
|
| 2.124 | 116.648 | 23.330 | 139.977 | 133.565 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | 1MA2a-Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 34.038 |
| 86.584 | 4.746 |
|
| 2.124 | 125.368 | 25.074 | 150.441 | 143.078 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | 1MA2b-Thế oxi hóa khử (ORP) | Thông số | 37.299 |
| 55.102 | 4.746 |
|
| 2.124 | 97.147 | 19.429 | 116.576 | 112.647 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | 1MA2c-Độ đục | Thông số | 37.299 |
| 83.614 | 3.559 |
|
| 2.124 | 124.472 | 24.894 | 149.367 | 142.457 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | 1MA2d-Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 37.299 |
| 55.480 | 4.746 |
|
| 2.124 | 97.525 | 19.505 | 117.030 | 113.060 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | 1MA2đ-Hàm lượng ôxi hòa tan (DO) | Thông số | 37.299 |
| 55.102 | 4.746 |
|
| 2.124 | 97.147 | 19.429 | 116.576 | 112.647 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | 1MA3-Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, T ổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu) | Thông số | 208.918 |
| 161.174 | 8.415 |
|
| 2.124 | 378.507 | 75.701 | 454.209 | 438.591 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | 1MA4a-Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), CromVI (Giá tính cho 01 thông số) | Thông số | 39.172 |
| 38.254 | 1.772 |
|
| 2.740 | 79.198 | 15.840 | 95.037 | 93.942 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | 1MA4b-'Pb, Cd, As, Hg (Giá tính cho 01 thông số)' | Thông số | 39.172 |
| 38.254 | 1.772 |
|
| 2.740 | 79.198 | 15.840 | 95.037 | 93.942 |
|
|
|
|
|
|
1.11 | 1MA5-'Các Ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Giá tính cho 01 thông số)' | Thông số | 39.172 |
| 38.254 | 1.775 |
|
| 2.740 | 79.201 | 15.840 | 95.041 | 93.946 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | 2MA4a-Clorua (Cl-) | Thông số | 87.615 |
| 76.706 | 16.824 | 17.131 |
| 34.054 | 198.277 | 39.655 | 237.932 | 263.011 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | 2MA4b-Florua (F-) | Thông số | 87.615 |
| 74.942 | 41.044 | 36.127 |
| 41.052 | 239.727 | 47.945 | 287.673 | 315.866 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | 2MA4c-Nitrit (NO2-) | Thông số | 87.615 |
| 91.337 | 41.044 | 22.884 |
| 41.891 | 242.880 | 48.576 | 291.456 | 320.220 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | 2MA4d-Nitrat (NO3-) | Thông số | 87.615 |
| 21.586 | 41.410 | 22.884 |
| 41.891 | 173.495 | 34.699 | 208.194 | 244.527 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | 2MA4e-Sulphat (SO42-) | Thông số | 97.350 |
| 86.368 | 22.620 | 23.972 |
| 43.625 | 230.310 | 46.062 | 276.372 | 309.460 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | 2MA4f-Crom VI (Cr6+) | Thông số | 97.350 |
| 24.872 | 23.056 | 23.972 |
| 43.625 | 169.251 | 33.850 | 203.101 | 242.850 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | 2MA5a-Na+ | Thông số | 116.820 |
| 52.088 | 9.875 | 42.300 |
| 57.488 | 221.084 | 44.217 | 265.300 | 316.645 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | 2MA5b-NH4+ | Thông số | 97.350 |
| 46.829 | 39.757 | 23.407 |
| 28.648 | 207.343 | 41.469 | 248.812 | 268.067 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | 2MA5c-K+ | Thông số | 116.820 |
| 39.915 | 9.875 | 42.300 |
| 57.488 | 208.910 | 41.782 | 250.692 | 303.364 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | 2MA5d-Mg2+ | Thông số | 97.350 |
| 27.933 | 13.901 | 43.116 |
| 26.941 | 182.300 | 36.460 | 218.760 | 238.888 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | 2MA5e-Ca2+ | Thông số | 97.350 |
| 29.856 | 13.901 | 42.970 |
| 26.941 | 184.076 | 36.815 | 220.891 | 240.825 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | 2MA5f1 -Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 196.250 |
| 54.864 | 105.486 | 44.470 |
| 51.594 | 401.070 | 80.214 | 481.284 | 515.229 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | 2MA5f2-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 196.250 |
| 54.864 | 105.486 | 44.470 |
| 51.594 | 401.070 | 80.214 | 481.284 | 515.229 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | 2MA5g1 - Kim loại nặng (As) | Thông số | 218.056 |
| 68.980 | 149.311 | 49.290 |
| 79.074 | 485.636 | 97.127 | 582.763 | 639.840 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | 2MA5g2-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 218.056 |
| 68.980 | 149.311 | 49.290 |
| 79.074 | 485.636 | 97.127 | 582.763 | 639.840 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | 2MA5h1-Kim loại (Fe) | Thông số | 116.820 |
| 40.500 | 49.601 | 43.488 |
| 51.594 | 250.410 | 50.082 | 300.491 | 342.207 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | 2MA5h2-Kim loại (Cu) | Thông số | 116.820 |
| 40.500 | 49.601 | 43.488 |
| 51.594 | 250.410 | 50.082 | 300.491 | 342.207 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | 2MA5h3-Kim loại (Zn) | Thông số | 116.820 |
| 40.500 | 49.601 | 43.488 |
| 51.594 | 250.410 | 50.082 | 300.491 | 342.207 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | 2MA5h4-Kim loại (Cr) | Thông số | 116.820 |
| 40.500 | 49.601 | 43.488 |
| 51.594 | 250.410 | 50.082 | 300.491 | 342.207 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | 2MA5h5-Kim loại (Mn | Thông số | 116.820 |
| 40.500 | 49.601 | 43.488 |
| 51.594 | 250.410 | 50.082 | 300.491 | 342.207 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | 2MA5h6-Kim loại (Ni) | Thông số | 116.820 |
| 40.500 | 49.601 | 43.488 |
| 51.594 | 250.410 | 50.082 | 300.491 | 342.207 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | 2MA6a-Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu) | Thông số | 218.056 |
| 786.942 | 29.399 | 76.730 |
| 65.842 | 1.111.127 | 222.225 | 1.333.352 | 1.307.762 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | 2MA6b-Phân tích đồng thời các anion: Cl-,F-, NO2-, NO3-,SO42- (Giá tính cho một mẫu) | Thông số | 218.056 |
| 520.751 | 120.853 | 54.848 |
| 48.534 | 914.508 | 182.902 | 1.097.410 | 1.074.385 |
|
|
|
|
|
|
1.5 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | Đo quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1.1 | 1NB1a - Nhiệt độ, độ ẩm không khí | Thông số | 62.943 |
| 7.970 | 8.573 |
|
| 422 | 79.486 | 15.897 | 95.383 | 94.321 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | 1NB1b - Độ ẩm không hí | Thông số | 62.943 |
| 7.970 | 8.573 |
|
| 422 | 79.486 | 15.897 | 95.383 | 94.321 |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | 1NB2 - Tốc độ gió | Thông số | 62.943 |
| 7.970 | 8.573 |
|
| 1.250 | 79.486 | 15.897 | 95.383 | 95.225 |
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | 1NB3 - Sóng | Thông số | 70.510 |
| 2.732 | 8.573 |
|
| 716 | 81.815 | 16.363 | 98.178 | 98.009 |
|
|
|
|
|
|
1.1.5 | 1NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt | Thông số | 78.077 |
| 50.090 | 479 |
|
| 11.549 | 128.646 | 25.729 | 154.375 | 161.741 |
|
|
|
|
|
|
1.1.6 | 1NB5 - Nhiệt độ nước biển | Thông số | 81.592 |
| 84.834 | 12.355 |
|
| 3.306 | 178.781 | 35.756 | 214.537 | 207.824 |
|
|
|
|
|
|
1.1.7 | 1NB6 - Độ muối | Thông số | 81.592 |
| 71.066 | 16.641 |
|
| 2.673 | 169.300 | 33.860 | 203.159 | 196.791 |
|
|
|
|
|
|
1.1.8 | 1NB7 - Độ đục | Thông số | 81.592 |
| 93.718 | 8.232 |
|
| 844 | 183.543 | 36.709 | 220.252 | 210.333 |
|
|
|
|
|
|
1.1.9 | 1NB8 - Độ trong suốt | Thông số | 81.592 |
| 71.066 | 4.355 |
|
| 684 | 157.014 | 31.403 | 188.417 | 181.217 |
|
|
|
|
|
|
1.1.10 | 1NB9 - Độ màu | Thông số | 81.592 |
| 93.718 | 4.355 |
|
| 684 | 179.666 | 35.933 | 215.599 | 205.929 |
|
|
|
|
|
|
1.1.11 | 1NB10 - pH | Thông số | 91.402 |
| 76.923 | 20.651 |
|
| 2.527 | 188.976 | 37.795 | 226.771 | 219.166 |
|
|
|
|
|
|
1.1.12 | 1NB11 - DO | Thông số | 101.211 |
| 81.054 | 20.651 |
|
| 3.728 | 202.916 | 40.583 | 243.500 | 236.754 |
|
|
|
|
|
|
1.1.13 | 1NB12 - EC | Thông số | 91.402 |
| 86.616 | 20.651 |
|
| 1.786 | 198.669 | 39.734 | 238.403 | 228.932 |
|
|
|
|
|
|
1.1.14 | 1NB13 - TDS | Thông số | 91.402 |
| 86.616 | 20.651 |
|
| 1.786 | 198.669 | 39.734 | 238.403 | 228.932 |
|
|
|
|
|
|
1.1.15 | 1NB14 - Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS, Độ đục | Thông số | 208.918 |
| 327.780 | 62.391 |
|
| 9.619 | 599.089 | 119.818 | 718.907 | 687.684 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Lấy mẫu |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2.1 | 1NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI)(Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 78.344 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.254 | 129.565 | 25.913 | 155.478 | 153.723 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | 1NB16a - COD | Thông số | 79.618 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 130.839 | 26.168 | 157.007 | 155.769 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | 1NB16b - BOD5 | Thông số | 79.618 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 130.839 | 26.168 | 157.007 | 155.769 |
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | 1NB 17a - Hàm lượng tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 71.720 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 122.941 | 24.588 | 147.529 | 146.291 |
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | 1NB17b - Độ màu | Thông số | 78.344 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 129.565 | 25.913 | 155.478 | 154.240 |
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | 1NB18 - Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 78.344 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 129.565 | 25.913 | 155.478 | 154.240 |
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | 1NB19a - Chlorophyll a | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | 1NB19b - Chlorophyll b | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.9 | 1NB19c - Chlorophyll c | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.10 | 1NB20 - Cyanua (CN-) | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.11 | 1NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.12 | 1NB22 - Dầu mỡ trong tầng nước mặt | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.13 | 1NB23 - Phenol | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.14 | 1NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.15 | 1NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho | Thông số | 86.752 |
| 46.431 | 4.790 |
|
| 3.728 | 137.973 | 27.595 | 165.568 | 164.330 |
|
|
|
|
|
|
1.2.16 | 1NB25a - Trầm tích biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 6.006 |
|
| 40.487 | 306.199 | 61.240 | 367.438 | 406.169 |
|
|
|
|
|
|
1.2.17 | 1NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 12.012 |
|
| 10.967 | 312.205 | 62.441 | 374.646 | 380.517 |
|
|
|
|
|
|
1.2.18 | 1NB25c - Trầm tích biển: CN- | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 6.006 |
|
| 10.967 | 306.199 | 61.240 | 367.438 | 373.965 |
|
|
|
|
|
|
1.2.19 | 1NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 6.006 |
|
| 10.967 | 306.199 | 61.240 | 367.438 | 373.965 |
|
|
|
|
|
|
1.2.20 | 1NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 6.006 |
|
| 10.967 | 306.199 | 61.240 | 367.438 | 373.965 |
|
|
|
|
|
|
1.2.21 | 1NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 6.006 |
|
| 10.967 | 306.199 | 61.240 | 367.438 | 373.965 |
|
|
|
|
|
|
1.2.22 | 1NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 12.012 |
|
| 10.967 | 312.205 | 62.441 | 374.646 | 380.517 |
|
|
|
|
|
|
1.2.23 | 1NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ | Thông số | 253.761 |
| 46.431 | 6.006 |
|
| 10.967 | 306.199 | 61.240 | 367.438 | 373.965 |
|
|
|
|
|
|
1.2.24 | 1NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 285.481 |
| 46.431 | 62.346 |
|
| 1.127 | 394.258 | 78.852 | 473.110 | 462.756 |
|
|
|
|
|
|
1.2.25 | 1NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 285.481 |
| 46.431 | 62.346 |
|
| 1.447 | 394.258 | 78.852 | 473.110 | 463.105 |
|
|
|
|
|
|
1.2.26 | 1NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 285.481 |
| 46.431 | 62.346 |
|
| 1.367 | 394.258 | 78.852 | 473.110 | 463.018 |
|
|
|
|
|
|
1.2.27 | 1NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 285.481 |
| 46.431 | 62.346 |
|
| 1.367 | 394.258 | 78.852 | 473.110 | 463.018 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hoạt động quan trắc nước biến xa bờ |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | Đo đạc quan trắc hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1.1 | 2NB1a - Nhiệt độ | Thông số | 104.459 |
| 9.499 | 8.436 |
|
| 823 | 122.394 | 24.479 | 146.872 | 146.097 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | 2NB 1b - Độ ẩm không khí | Thông số | 104.459 |
| 9.499 | 4.218 |
|
| 823 | 118.176 | 23.635 | 141.811 | 141.495 |
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | 2NB2 - Tốc độ gió | Thông số | 104.459 |
| 9.499 | 8.436 |
|
| 2.256 | 122.394 | 24.479 | 146.872 | 147.660 |
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | 2NB3 - Sóng | Thông số | 104.459 |
| 2.840 | 4.218 |
|
| 1.481 | 111.518 | 22.304 | 133.821 | 134.949 |
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | 2NB4 - Tốc độ dòng chảy tầng mặt | Thông số | 156.689 |
| 50.090 | 33.385 |
|
| 18.360 | 240.164 | 48.033 | 288.197 | 299.402 |
|
|
|
|
|
|
2.1.6 | 2NB5 - Nhiệt độ nước biển | Thông số | 104.459 |
| 140.778 | 7.337 |
|
| 4.028 | 252.574 | 50.515 | 303.088 | 291.607 |
|
|
|
|
|
|
2.1.7 | 2NB6 - Độ muối | Thông số | 115.670 |
| 144.102 | 18.760 |
|
| 2.934 | 278.532 | 55.706 | 334.239 | 319.956 |
|
|
|
|
|
|
2.1.8 | 2NB7 - Độ đục | Thông số | 115.670 |
| 142.724 | 11.809 |
|
| 1.245 | 270.203 | 54.041 | 324.243 | 309.026 |
|
|
|
|
|
|
2.1.9 | 2NB8 - Độ trong suốt | Thông số | 115.670 |
| 144.102 | 6.558 |
|
| 257 | 266.330 | 53.266 | 319.596 | 303.723 |
|
|
|
|
|
|
2.1.10 | 2NB9 - Độ màu | Thông số | 115.670 |
| 142.724 | 6.558 |
|
| 257 | 264.952 | 52.990 | 317.942 | 302.220 |
|
|
|
|
|
|
2.1.11 | 2NB10 - pH | Thông số | 115.670 |
| 158.841 | 6.558 |
|
| 2.788 | 281.069 | 56.214 | 337.282 | 322.563 |
|
|
|
|
|
|
2.1.12 | 2NB11 - DO | Thông số | 115.670 |
| 104.706 | 25.053 |
|
| 4.169 | 245.429 | 49.086 | 294.515 | 285.190 |
|
|
|
|
|
|
2.1.13 | 2NB12 - EC | Thông số | 115.670 |
| 128.601 | 25.053 |
|
| 1.986 | 269.324 | 53.865 | 323.189 | 308.876 |
|
|
|
|
|
|
2.1.14 | 2NB13 - TDS | Thông số | 115.670 |
| 128.601 | 25.053 |
|
| 1.986 | 269.324 | 53.865 | 323.189 | 308.876 |
|
|
|
|
|
|
2.1.15 | 2NB14 - Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu) | Thông số | 235.033 |
| 360.342 | 40.691 |
|
| 32.369 | 636.066 | 127.213 | 763.279 | 755.691 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Lấy mẫu |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.2.1 | 2NB15 - NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 7.141 |
|
| 4.881 | 158.833 | 31.767 | 190.600 | 189.921 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | 2NB16a - COD | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | 2NB16b - BOD5 | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | 2NB 17a - Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | 2NB17b - Độ màu | Thông số | 83.673 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 142.776 | 28.555 | 171.332 | 200.479 |
|
|
|
|
|
|
2.2.6 | 2NB18a1 - Coliform | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.7 | 2NB18a2 - Fecal Coliform | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 17.244 |
|
| 32.369 | 168.936 | 33.787 | 202.724 | 230.930 |
|
|
|
|
|
|
2.2.8 | 2NB18a3 - E.Coli | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.9 | 2NB19a - Chlorophyll a | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.10 | 2NB19b - Chlorophyll b | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.11 | 2NB19c - Chlorophyll c | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 32.369 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 221.524 |
|
|
|
|
|
|
2.2.12 | 2NB20 - CN- | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 1.986 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 188.379 |
|
|
|
|
|
|
2.2.13 | 2NB21 - Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 1.986 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 188.379 |
|
|
|
|
|
|
2.2.14 | 2NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 1.986 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 188.379 |
|
|
|
|
|
|
2.2.15 | 2NB23 - Phenol | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 1.986 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 188.379 |
|
|
|
|
|
|
2.2.16 | 2NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 7.177 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 194.042 |
|
|
|
|
|
|
2.2.17 | 2NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho | Thông số | 101.211 |
| 50.481 | 8.622 |
|
| 7.177 | 160.314 | 32.063 | 192.377 | 194.042 |
|
|
|
|
|
|
2.2.18 | 2NB25a - Trầm tích biển: N- NO2, N-NO3, P-PO4 (Đinh mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.19 | 2NB25b - Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.20 | 2NB25c - Trầm tích biển: CN- | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.21 | 2NB25d - Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.22 | 2NB25e - Trầm tích biển: Chất hữu cơ | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.23 | 2NB25f - Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P, (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.24 | 2NB25g - Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.25 | 2NB25h - Trầm tích biển: Dầu mỡ | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.26 | 2NB26a - Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 86.380 |
|
| 10.544 | 426.036 | 85.207 | 511.243 | 508.098 |
|
|
|
|
|
|
2.2.27 | 2NB26b - Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.944 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 518.269 |
|
|
|
|
|
|
2.2.28 | 2NB26c - Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 93.303 |
|
| 12.344 | 432.959 | 86.592 | 519.551 | 517.614 |
|
|
|
|
|
|
2.2.29 | 2NB26d - Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số) | Thông số | 289.175 |
| 50.481 | 186.606 |
|
|
| 526.262 | 105.252 | 631.514 | 605.933 |
|
|
|
|
|
|
3 | Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3.1 | 3NB15a - NH4+ | Thông số | 97.350 |
| 154.235 | 69.687 | 20.920 |
| 21.137 | 342.192 | 68.438 | 410.631 | 406.981 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | 3NB15b - NO2- | Thông số | 97.350 |
| 58.775 | 61.767 | 15.855 |
| 18.399 | 233.747 | 46.749 | 280.496 | 285.690 |
|
|
|
|
|
|
3.3 | 3NB15c - NO3- | Thông số | 97.350 |
| 59.789 | 65.931 | 15.855 |
| 21.125 | 238.925 | 47.785 | 286.710 | 294.313 |
|
|
|
|
|
|
3.4 | 3NB15d - SO42- | Thông số | 97.350 |
| 76.594 | 43.175 | 14.161 |
| 18.089 | 231.279 | 46.256 | 277.535 | 282.660 |
|
|
|
|
|
|
3.5 | 3NB15đ - PO43- | Thông số | 97.350 |
| 14.631 | 43.578 | 16.253 |
| 19.462 | 171.812 | 34.362 | 206.174 | 219.284 |
|
|
|
|
|
|
3.6 | 3NB15e - SiO32- | Thông số | 97.350 |
| 16.380 | 43.570 | 16.253 |
| 19.462 | 173.553 | 34.711 | 208.263 | 221.183 |
|
|
|
|
|
|
3.7 | 3NB15f - Tổng N | Thông số | 116.820 |
| 55.083 | 62.144 | 29.198 |
| 26.053 | 263.246 | 52.649 | 315.895 | 328.346 |
|
|
|
|
|
|
3.8 | 3NB15g - Tổng P | Thông số | 116.820 |
| 19.074 | 57.308 | 29.137 |
| 27.556 | 222.340 | 44.468 | 266.808 | 285.361 |
|
|
|
|
|
|
3.9 | 3NB15h - Crom (VI) | Thông số | 97.350 |
| 39.452 | 43.578 | 20.437 |
| 33.225 | 200.818 | 40.164 | 240.981 | 265.941 |
|
|
|
|
|
|
3.10 | 3NB15i - Florua (F-) | Thông số | 97.350 |
| 86.314 | 43.578 | 20.437 |
| 33.225 | 247.679 | 49.536 | 297.214 | 317.063 |
|
|
|
|
|
|
3.11 | 3NB15k - Sulfua (S2-) | Thông số | 97.350 |
| 77.130 | 68.337 | 17.985 |
| 25.866 | 260.802 | 52.160 | 312.963 | 323.350 |
|
|
|
|
|
|
3.12 | 3NB16a - COD | Thông số | 85.672 |
| 57.604 | 36.875 | 13.516 |
| 18.209 | 193.668 | 38.734 | 232.401 | 240.486 |
|
|
|
|
|
|
3.13 | 3NB16b - BOD5 | Thông số | 85.672 |
| 17.687 | 36.875 | 13.516 |
| 18.209 | 153.751 | 30.750 | 184.501 | 196.940 |
|
|
|
|
|
|
3.14 | 3NB17a - SS | Thông số | 88.149 |
| 4.795 | 23.450 | 9.581 |
| 10.736 | 125.976 | 25.195 | 151.171 | 158.757 |
|
|
|
|
|
|
3.15 | 3NB17b - Độ màu | Thông số | 88.149 |
| 61.994 | 23.450 | 9.581 |
| 22.377 | 183.175 | 36.635 | 219.810 | 233.855 |
|
|
|
|
|
|
3.16 | 3NB18a1 - Coliform | Thông số | 155.760 |
| 218.879 | 24.415 | 37.447 |
| 21.415 | 436.501 | 87.300 | 523.801 | 516.540 |
|
|
|
|
|
|
3.17 | 3NB18a2 - Fecal Coliform | Thông số | 155.760 |
| 218.879 | 24.415 | 37.447 |
| 21.415 | 436.501 | 87.300 | 523.801 | 516.540 |
|
|
|
|
|
|
3.18 | 3NB18a3 - E.coli | Thông số | 155.760 |
| 218.879 | 24.415 | 37.447 |
| 21.415 | 436.501 | 87.300 | 523.801 | 516.540 |
|
|
|
|
|
|
3.19 | 3NB18b1 - Coliform | Thông số | 155.760 |
| 231.285 | 24.415 | 37.447 |
| 19.559 | 448.907 | 89.781 | 538.688 | 528.049 |
|
|
|
|
|
|
3.20 | 3NB18b2 - Fecal Coliform | Thông số | 155.760 |
| 231.285 | 24.415 | 37.447 |
| 19.559 | 448.907 | 89.781 | 538.688 | 528.049 |
|
|
|
|
|
|
3.21 | 3NB18b3 - E.coli | Thông số | 155.760 |
| 231.285 | 24.415 | 37.447 |
| 19.559 | 448.907 | 89.781 | 538.688 | 528.049 |
|
|
|
|
|
|
3.22 | 3NB19a - Chlorophyll a | Thông số | 97.350 |
| 14.418 | 26.294 | 10.314 |
| 10.736 | 148.375 | 29.675 | 178.050 | 184.197 |
|
|
|
|
|
|
3.23 | 3NB19b - Chlorophyll b | Thông số | 97.350 |
| 14.418 | 26.294 | 10.314 |
| 10.736 | 148.375 | 29.675 | 178.050 | 184.197 |
|
|
|
|
|
|
3.24 | 3NB19c - Chlorophyll c | Thông số | 97.350 |
| 14.418 | 26.294 | 10.314 |
| 10.736 | 148.375 | 29.675 | 178.050 | 184.197 |
|
|
|
|
|
|
3.25 | 3NB20 - CN- | Thông số | 152.639 |
| 204.169 | 119.095 | 39.970 |
| 26.636 | 515.873 | 103.175 | 619.048 | 608.484 |
|
|
|
|
|
|
3.26 | 3NB21a1 - Kim loại nặng Pb | Thông số | 152.639 |
| 70.416 | 139.191 | 44.470 |
| 47.526 | 406.716 | 81.343 | 488.059 | 512.193 |
|
|
|
|
|
|
3.27 | 3NB21a2 - Kim loại nặng Cd | Thông số | 152.639 |
| 70.416 | 139.191 | 44.470 |
| 47.526 | 406.716 | 81.343 | 488.059 | 512.193 |
|
|
|
|
|
|
3.28 | 3NB21b1 - Kim loại nặng As | Thông số | 218.056 |
| 57.791 | 172.704 | 51.591 |
| 73.939 | 500.142 | 100.028 | 600.170 | 650.063 |
|
|
|
|
|
|
3.29 | 3NB21b2 - Kim loại nặng Hg | Thông số | 218.056 |
| 85.644 | 172.558 | 51.591 |
| 73.939 | 527.848 | 105.570 | 633.418 | 680.289 |
|
|
|
|
|
|
3.30 | 3NB21c1 - Kim loại Fe | Thông số | 152.639 |
| 63.192 | 70.336 | 41.396 |
| 55.315 | 327.564 | 65.513 | 393.076 | 434.341 |
|
|
|
|
|
|
3.31 | 3NB21c2 - Kim loại Cu | Thông số | 152.639 |
| 63.192 | 70.336 | 41.396 |
| 55.315 | 327.564 | 65.513 | 393.076 | 434.341 |
|
|
|
|
|
|
3.32 | 3NB21c3 - Kim loại Cr | Thông số | 152.639 |
| 63.192 | 70.336 | 41.396 |
| 55.315 | 327.564 | 65.513 | 393.076 | 434.341 |
|
|
|
|
|
|
3.33 | 3NB21c4 - Kim loại Zn | Thông số | 152.639 |
| 63.192 | 70.336 | 41.396 |
| 55.315 | 327.564 | 65.513 | 393.076 | 434.341 |
|
|
|
|
|
|
3.34 | 3NB21c5 - Kim loại Mn | Thông số | 152.639 |
| 63.192 | 70.336 | 41.396 |
| 55.315 | 327.564 | 65.513 | 393.076 | 434.341 |
|
|
|
|
|
|
3.35 | 3NB21c6 - Kim loại Ni | Thông số | 152.639 |
| 63.192 | 70.336 | 41.396 |
| 55.315 | 327.564 | 65.513 | 393.076 | 434.341 |
|
|
|
|
|
|
3.36 | 3NB21c7 - Crom (III) | Thông số | 152.639 |
| 63.192 | 70.336 | 41.396 |
| 55.315 | 327.564 | 65.513 | 393.076 | 434.341 |
|
|
|
|
|
|
3.37 | 3NB22 - Tổng Dầu mỡ khoáng | Thông số | 327.084 |
| 213.792 | 68.473 | 39.934 |
| 52.152 | 649.283 | 129.857 | 779.140 | 800.888 |
|
|
|
|
|
|
3.38 | 3NB23 - Phenol | Thông số | 152.639 |
| 159.667 | 95.427 | 47.219 |
| 85.866 | 454.952 | 90.990 | 545.942 | 606.639 |
|
|
|
|
|
|
3.39 | 3NB24a - Hóa chất BVTV nhóm Clo | Thông số | 501.528 |
| 1.087.884 | 368.809 | 94.395 |
| 666.014 | 2.052.617 | 410.523 | 2.463.140 | 3.020.501 |
|
|
|
|
|
|
3.40 | 3NB24b - Hóa chất BVTV nhóm Photpho | Thông số | 501.528 |
| 1.236.384 | 183.417 | 89.540 |
| 666.014 | 2.010.869 | 402.174 | 2.413.043 | 2.974.958 |
|
|
|
|
|
|
3.41 | 3NB24c - Phân tích đồng thời các kim loại | Thông số | 218.056 |
| 942.408 | 58.058 | 95.709 |
| 193.683 | 1.314.231 | 262.846 | 1.577.077 | 1.668.794 |
|
|
|
|
|
|
3.42 | 3NB25a - N-NO2 | Thông số | 116.820 |
| 99.275 | 61.779 | 17.947 |
| 17.704 | 295.821 | 59.164 | 354.985 | 354.773 |
|
|
|
|
|
|
3.43 | 3NB25b - N-NO3 | Thông số | 116.820 |
| 28.325 | 124.428 | 19.234 |
| 22.075 | 288.807 | 57.761 | 346.569 | 351.890 |
|
|
|
|
|
|
3.44 | 3NB25c - N-NH4 | Thông số | 116.820 |
| 47.386 | 68.341 | 17.947 |
| 19.092 | 250.495 | 50.099 | 300.594 | 306.840 |
|
|
|
|
|
|
3.45 | 3NB25d - P-PO4 | Thông số | 116.820 |
| 21.267 | 43.578 | 16.253 |
| 15.169 | 197.918 | 39.584 | 237.502 | 245.205 |
|
|
|
|
|
|
3.46 | 3NB25đ1 - Kim loại nặng Pb | Thông số | 207.153 |
| 70.416 | 139.143 | 44.470 |
| 52.310 | 461.181 | 92.236 | 553.418 | 582.776 |
|
|
|
|
|
|
3.47 | 3NB25đ2 - Kim loại nặng Cd | Thông số | 207.153 |
| 70.416 | 139.143 | 44.470 |
| 52.310 | 461.181 | 92.236 | 553.418 | 582.776 |
|
|
|
|
|
|
3.48 | 3NB25e1 - Kim loại nặng As | Thông số | 218.056 |
| 132.354 | 172.696 | 51.382 |
| 90.345 | 574.488 | 114.898 | 689.385 | 749.065 |
|
|
|
|
|
|
3.49 | 3NB25e2 - Kim loại nặng Hg | Thông số | 218.056 |
| 132.354 | 172.704 | 51.382 |
| 90.345 | 574.496 | 114.899 | 689.395 | 749.074 |
|
|
|
|
|
|
3.50 | 3NB25f1 - Kim loại Cu | Thông số | 146.025 |
| 73.958 | 70.295 | 44.827 |
| 66.879 | 335.106 | 67.021 | 402.127 | 454.464 |
|
|
|
|
|
|
3.51 | 3NB25f2 - Kim loại Zn | Thông số | 146.025 |
| 73.958 | 75.136 | 44.827 |
| 66.879 | 339.947 | 67.989 | 407.936 | 459.745 |
|
|
|
|
|
|
3.52 | 3NB25g - CN- | Thông số | 152.639 |
| 162.633 | 59.021 | 44.706 |
| 17.950 | 418.999 | 83.800 | 502.799 | 493.328 |
|
|
|
|
|
|
3.53 | 3NB25h - Độ ẩm | Thông số | 52.890 |
| 21.493 | 1.726 | 11.372 |
| 1.899 | 87.480 | 17.496 | 104.976 | 103.275 |
|
|
|
|
|
|
3.54 | 3NB25i - Tỷ trọng | Thông số | 52.890 |
| 2.053 | 1.780 | 11.372 |
| 1.346 | 68.095 | 13.619 | 81.714 | 81.524 |
|
|
|
|
|
|
3.55 | 3NB25j - Chất hữu cơ | Thông số | 176.299 |
| 214.948 | 25.419 | 13.472 |
| 8.977 | 430.138 | 86.028 | 516.166 | 498.269 |
|
|
|
|
|
|
3.56 | 3NB25k - Tổng N | Thông số | 155.760 |
| 18.258 | 68.711 | 29.198 |
| 21.643 | 271.928 | 54.386 | 326.313 | 337.254 |
|
|
|
|
|
|
3.57 | 3NB25l - Tổng P | Thông số | 155.760 |
| 19.074 | 62.910 | 23.531 |
| 17.059 | 261.276 | 52.255 | 313.531 | 320.633 |
|
|
|
|
|
|
3.58 | 3NB25m - Hóa chất BVTV nhóm Clo | Thông số | 501.528 |
| 1.087.884 | 172.148 | 89.540 |
| 661.604 | 1.851.099 | 370.220 | 2.221.319 | 2.795.853 |
|
|
|
|
|
|
3.59 | 3NB25n - Hóa chất BVTV nhóm Photpho | Thông số | 501.528 |
| 1.236.384 | 172.148 | 89.540 |
| 661.604 | 1.999.599 | 399.920 | 2.399.519 | 2.957.853 |
|
|
|
|
|
|
3.60 | 3NB25o - Tổng dầu, mỡ khoáng | Thông số | 327.084 |
| 213.792 | 58.291 | 38.240 |
| 44.906 | 637.407 | 127.481 | 764.888 | 780.026 |
|
|
|
|
|
|
3.61 | 3NB26a - Thực vật phù du, Tảo độc | Thông số | 136.290 |
| 1.711 | 22.013 | 11.924 |
| 31.585 | 171.938 | 34.388 | 206.326 | 236.895 |
|
|
|
|
|
|
3.62 | 3NB26b - Động vật phù du, Động vật đáy | Thông số | 136.290 |
| 1.711 | 22.110 | 14.602 |
| 30.580 | 174.713 | 34.943 | 209.656 | 238.825 |
|
|
|
|
|
|
3.63 | 3NB26c - Hóa chất BVTV nhóm Clo | Thông số | 436.112 |
| 1.087.884 | 164.284 | 87.195 |
| 87.166 | 1.775.474 | 355.095 | 2.130.569 | 2.079.556 |
|
|
|
|
|
|
3.64 | 3NB26d - Hóa chất BVTV nhóm Photpho | Thông số | 436.112 |
| 1.074.410 | 164.284 | 87.195 |
| 66.595 | 1.762.000 | 352.400 | 2.114.400 | 2.042.416 |
|
|
|
|
|
|
3.65 | 3NB26đ1 - Kim loại nặng Pb | Thông số | 207.153 |
| 70.416 | 143.499 | 44.470 |
| 51.000 | 465.537 | 93.107 | 558.645 | 586.098 |
|
|
|
|
|
|
3.66 | 3NB26đ2 - Kim loại nặng Cd | Thông số | 207.153 |
| 70.416 | 143.499 | 44.470 |
| 51.000 | 465.537 | 93.107 | 558.645 | 586.098 |
|
|
|
|
|
|
3.67 | 3NB26e1 - Kim loại nặng As | Thông số | 228.959 |
| 99.144 | 172.682 | 46.193 |
| 91.101 | 546.978 | 109.396 | 656.373 | 721.068 |
|
|
|
|
|
|
3.68 | 3NB26e2 - Kim loại nặng Hg | Thông số | 228.959 |
| 99.144 | 172.682 | 46.193 |
| 91.101 | 546.978 | 109.396 | 656.373 | 721.068 |
|
|
|
|
|
|
3.69 | 3NB26f1 - Kim loại Cu | Thông số | 146.025 |
| 66.884 | 75.136 | 43.991 |
| 62.469 | 332.036 | 66.407 | 398.443 | 446.304 |
|
|
|
|
|
|
3.70 | 3NB26f2 - Kim loại Zn | Thông số | 146.025 |
| 66.884 | 75.136 | 43.991 |
| 62.469 | 332.036 | 66.407 | 398.443 | 446.304 |
|
|
|
|
|
|
3.71 | 3NB26f3- Kim loại Mg | Thông số | 146.025 |
| 66.884 | 75.136 | 43.991 |
| 62.469 | 332.036 | 66.407 | 398.443 | 446.304 |
|
|
|
|
|
|
1.6 ĐƠN GIÁ SẢN PHẢM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hoạt động quan trắc phóng xạ tại hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | 1PX1a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 578.349 |
| 71.345 | 440 | 53.974 |
| 14.209 | 704.108 | 140.822 | 844.930 | 848.366 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | 1PX1a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | Thông số | 578.349 |
| 71.345 | 440 | 53.974 |
| 14.209 | 704.108 | 140.822 | 844.930 | 848.366 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | 1PX1a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí | Thông số | 578.349 |
| 71.345 | 440 | 53.974 |
| 14.209 | 704.108 | 140.822 | 844.930 | 848.366 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | 1PX1b-Gamma trong không khí | Thông số | 289.175 |
| 285.142 | 236 |
|
| 1.609 | 574.552 | 114.910 | 689.462 | 661.735 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | 1PX1c-Hàm lượng Randon trong không khí | Thông số | 289.175 |
| 403.942 | 236 |
|
| 8.221 | 693.352 | 138.670 | 832.022 | 798.548 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | 1PX1d-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 289.175 |
| 32.422 | 236 |
|
| 8.221 | 321.832 | 64.366 | 386.198 | 393.254 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | 1PX2a-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 578.349 |
| 92.470 | 81.144 |
|
| 1.409 | 751.963 | 150.393 | 902.355 | 886.602 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | 1PX2b-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 289.175 |
| 40.522 | 81.144 |
|
| 1.409 | 410.840 | 82.168 | 493.008 | 482.922 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | 1PX3a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 289.175 |
| 17.302 | 4.553 |
|
| 1.209 | 311.030 | 62.206 | 373.236 | 373.820 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | 1PX3a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | Thông số | 289.175 |
| 17.302 | 4.553 |
|
| 1.209 | 311.030 | 62.206 | 373.236 | 373.820 |
|
|
|
|
|
|
1.11 | 1PX3a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất | Thông số | 289.175 |
| 44.410 | 4.553 |
|
| 1.209 | 338.138 | 67.628 | 405.765 | 403.392 |
|
|
|
|
|
|
1.12 | 1PX4a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | Thông số | 289.175 |
| 44.410 | 633 |
|
| 389 | 334.217 | 66.843 | 401.060 | 398.221 |
|
|
|
|
|
|
1.13 | 1PX4a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | Thông số | 289.175 |
| 44.410 | 1.306 |
|
| 389 | 334.890 | 66.978 | 401.868 | 398.955 |
|
|
|
|
|
|
1.14 | 1PX4a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước | Thông số | 289.175 |
| 44.410 | 1.306 |
|
| 389 | 334.890 | 66.978 | 401.868 | 398.955 |
|
|
|
|
|
|
1.15 | 1 PX4a4 -Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | Thông số | 289.175 |
| 44.410 | 1.861 |
|
| 389 | 335.445 | 67.089 | 402.534 | 399.561 |
|
|
|
|
|
|
1.16 | 1PX4b-Hàm lượng Randon trong nước | Thông số | 289.175 |
| 403.942 | 375 |
|
| 48.209 | 693.491 | 138.698 | 832.189 | 842.323 |
|
|
|
|
|
|
1.17 | 1PX4c-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 289.175 |
| 27.670 | 360 |
|
| 389 | 317.204 | 63.441 | 380.645 | 379.661 |
|
|
|
|
|
|
1.18 | 1PX5a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 289.175 |
| 17.734 | 347 |
|
| 209 | 307.255 | 61.451 | 368.706 | 368.611 |
|
|
|
|
|
|
1.19 | 1PX5a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 289.175 |
| 17.734 | 347 |
|
| 209 | 307.255 | 61.451 | 368.706 | 368.611 |
|
|
|
|
|
|
1.20 | 1PX5a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 289.175 |
| 17.734 | 347 |
|
| 209 | 307.255 | 61.451 | 368.706 | 368.611 |
|
|
|
|
|
|
1.21 | 1PX5b-Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 289.175 |
| 17.302 | 347 |
|
| 209 | 306.823 | 61.365 | 368.187 | 368.140 |
|
|
|
|
|
|
2 | Công tác phân tích phóng xạ trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | 2PX1a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 482.823 |
| 444.118 | 8.757 | 53.974 |
| 354.628 | 989.672 | 197.934 | 1.187.606 | 1.519.185 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | 2PX1a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí | Thông số | 289.694 |
| 5.610.028 | 22.387 | 53.974 |
| 95.848 | 5.976.082 | 1.195.216 | 7.171.299 | 6.655.533 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | 2PX1a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí | Thông số | 289.694 |
| 893.506 | 22.522 | 53.974 |
| 107.948 | 1.259.695 | 251.939 | 1.511.634 | 1.523.583 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | 2PX1b-Gamma trong không khí | Thông số | 289.694 |
| 46.408 | 8.757 | 53.974 |
| 363.502 | 398.833 | 79.767 | 478.599 | 863.246 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | 2PX1c-Hàm lượng Radon trong không khí | Thông số | 289.694 |
| 203.008 | 8.757 | 53.974 |
| 11.993 | 555.433 | 111.087 | 666.519 | 650.618 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | 2PX1d1-Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 482.823 |
| 54.616 | 8.757 | 53.974 |
| 175.348 | 600.170 | 120.034 | 720.204 | 898.697 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | 2PX1d2- Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 482.823 |
| 54.616 | 8.757 | 53.974 |
| 175.348 | 600.170 | 120.034 | 720.204 | 898.697 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | 2PX2a- Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 482.823 |
| 984.118 | 8.791 | 57.258 |
| 363.502 | 1.532.989 | 306.598 | 1.839.587 | 2.121.577 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | 2PX2b1- Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 289.694 |
| 53.536 | 8.791 | 57.258 |
| 173.502 | 409.278 | 81.856 | 491.134 | 667.369 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | 2PX2b2-Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 289.694 |
| 53.536 | 8.791 | 57.258 |
| 173.502 | 409.278 | 81.856 | 491.134 | 667.369 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | 2PX3a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 289.694 |
| 984.118 | 8.791 | 57.258 |
| 360.168 | 1.339.860 | 267.972 | 1.607.832 | 1.886.185 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | 2PX3a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất | Thông số | 289.694 |
| 984.118 | 8.791 | 57.258 |
| 360.168 | 1.339.860 | 267.972 | 1.607.832 | 1.886.185 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | 2PX3a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất | Thông số | 289.694 |
| 984.118 | 8.791 | 57.258 |
| 360.168 | 1.339.860 | 267.972 | 1.607.832 | 1.886.185 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | 2PX4a1 -Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | Thông số | 482.823 |
| 1.232.842 | 10.591 | 57.593 |
| 365.364 | 1.783.849 | 356.770 | 2.140.618 | 2.397.274 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | 2PX4a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước | Thông số | 482.823 |
| 984.118 | 10.591 | 57.593 |
| 365.364 | 1.535.125 | 307.025 | 1.842.150 | 2.125.938 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | 2PX4a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước | Thông số | 482.823 |
| 984.118 | 10.591 | 57.593 |
| 365.364 | 1.535.125 | 307.025 | 1.842.150 | 2.125.938 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | 2PX4a4-Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước | Thông số | 482.823 |
| 1.232.842 | 10.591 | 57.593 |
| 406.614 | 1.783.849 | 356.770 | 2.140.618 | 2.442.274 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | 2PX4b-Hàm lượng Randon trong nước | Thông số | 289.694 |
| 203.008 | 10.591 | 57.593 |
| 11.993 | 560.885 | 112.177 | 673.063 | 656.567 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | 2PX4c1-Tổng hoạt độ Anpha trong mẫu nước | Thông số | 289.694 |
| 53.536 | 10.591 | 57.593 |
| 191.153 | 411.413 | 82.283 | 493.696 | 688.954 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | 2PX4c2-Tổng hoạt độ Beta trong mẫu nước | Thông số | 289.694 |
| 53.536 | 10.591 | 57.593 |
| 191.153 | 411.413 | 82.283 | 493.696 | 688.954 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | 2PX5a1-Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 | Thông số | 603.529 |
| 984.118 | 9.834 | 57.593 |
| 374.779 | 1.655.073 | 331.015 | 1.986.088 | 2.280.230 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | 2PX5a2-Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 482.823 |
| 984.118 | 9.834 | 57.593 |
| 374.779 | 1.534.367 | 306.873 | 1.841.241 | 2.135.383 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | 2PX5a3-Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm | Thông số | 482.823 |
| 984.118 | 9.834 | 57.593 |
| 374.779 | 1.534.367 | 306.873 | 1.841.241 | 2.135.383 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | 2PX5b1-Tổng hoạt độ Anpha | Thông số | 482.823 |
| 53.536 | 9.834 | 57.593 |
| 190.987 | 603.785 | 120.757 | 724.543 | 919.702 |
|
|
|
|
|
|
2.25 | 2PX5b2-Tổng hoạt độ Beta | Thông số | 482.823 |
| 53.536 | 9.834 | 57.593 |
| 190.987 | 603.785 | 120.757 | 724.543 | 919.702 |
|
|
|
|
|
|
1.7 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hoạt động quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1.1 | 1KT1a-Nhiệt độ | Thông số | 80.956 |
| 5.717 | 2.845 |
|
| 375 | 89.517 | 17.903 | 107.421 | 107.179 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | 1KT1b-Độ ẩm | Thông số | 80.956 |
| 5.717 | 2.845 |
|
| 375 | 89.517 | 17.903 | 107.421 | 107.179 |
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | 1KT2a-Vận tốc gió | Thông số | 80.956 |
| 5.717 | 2.845 |
|
| 375 | 89.517 | 17.903 | 107.421 | 107.179 |
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | 1KT2b-Hướng gió | Thông số | 80.956 |
| 5.717 | 2.845 |
|
| 375 | 89.517 | 17.903 | 107.421 | 107.179 |
|
|
|
|
|
|
1.1.5 | 1KT3-Áp suất khí quyển | Thông số | 80.956 |
| 5.715 | 2.845 |
|
| 815 | 89.516 | 17.903 | 107.419 | 107.657 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2.1 | Các thông số do tại hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2.1.1 | 1KT4-Nhiệt độ | Thông số | 159.046 |
| 7.276 | 27.203 | 27.698 |
| 44.737 | 221.224 | 44.245 | 265.468 | 307.775 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.2 | 1KT5-Vận tốc | Thông số | 216.881 |
| 7.276 | 65.377 | 27.698 |
| 1.354 | 317.232 | 63.446 | 380.679 | 371.494 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.3 | 1KT6-Hàm ẩm | Thông số | 91.402 |
| 7.276 | 109.064 | 27.196 |
| 1.474 | 234.938 | 46.988 | 281.926 | 268.161 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.4 | 1KT7-Khối lượng mol phân tử khí khô | Thông số | 91.402 |
| 48.678 | 110.491 | 27.196 |
| 1.720 | 277.767 | 55.553 | 333.320 | 315.151 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.5 | 1KT8-Áp suất khí thải | Thông số | 143.631 |
| 7.276 | 27.203 |
|
| 815 | 178.111 | 35.622 | 213.733 | 211.143 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.6 | 1KT9a-Khí Oxy (O2) | Thông số | 216.881 |
| 458.287 | 81.721 | 27.698 |
| 38.560 | 784.587 | 156.917 | 941.504 | 921.641 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.7 | 1KT9b-Khí: CO | Thông số | 216.881 |
| 458.287 | 73.308 | 27.698 |
| 38.560 | 776.173 | 155.235 | 931.408 | 912.463 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.8 | 1KT9c-Khí: NO | Thông số | 216.881 |
| 458.287 | 85.928 | 27.698 |
| 38.560 | 788.794 | 157.759 | 946.552 | 926.230 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.9 | 1KT9d-Khí: NO2 | Thông số | 216.881 |
| 458.287 | 81.721 | 27.698 |
| 38.560 | 784.587 | 156.917 | 941.504 | 921.641 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1.10 | 1KT9đ-Khí: SO2 | Thông số | 216.881 |
| 328.687 | 84.666 |
|
| 38.560 | 630.234 | 126.047 | 756.280 | 753.253 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Lây mâu ngoài hiện trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2.2.1 | 1KT9e-Khí: NOx | Thông số | 202.422 |
| 116.731 | 90.135 | 27.698 |
| 7.249 | 436.986 | 87.397 | 524.383 | 506.705 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2 | 1KT9f-Khí: SO2 | Thông số | 202.422 |
| 100.292 | 84.666 |
|
| 5.969 | 387.380 | 77.476 | 464.856 | 451.190 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.3 | 1KT9g-Khí CO2 | Thông số | 202.422 |
| 15.263 | 65.492 |
|
| 5.969 | 283.177 | 56.635 | 339.812 | 337.797 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.4 | 1KT10a-Bụi tổng số | Thông số | 1.268.806 |
| 234.176 | 100.689 | 27.698 |
| 26.729 | 1.631.369 | 326.274 | 1.957.643 | 1.947.535 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.5 | 1KT10b-Bụi PM10 | Thông số | 1.268.806 |
| 234.176 | 100.689 | 27.698 |
| 26.729 | 1.631.369 | 326.274 | 1.957.643 | 1.947.535 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.6 | 1KT11a-HCl | Thông số | 202.422 |
| 117.936 | 113.318 | 27.698 |
| 24.729 | 461.374 | 92.275 | 553.649 | 556.621 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.7 | 1KT11b-HF | Thông số | 202.422 |
| 117.936 | 113.318 | 27.698 |
| 24.729 | 461.374 | 92.275 | 553.649 | 556.621 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.8 | 1KT11c-H2SO4 | Thông số | 202.422 |
| 117.936 | 113.318 | 27.698 |
| 24.729 | 461.374 | 92.275 | 553.649 | 556.621 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.9 | 1KT12a1-Kim loại Pb | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.10 | 1KT12a2-Kim loại Cd | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.11 | 1KT12b1-Kim loại As | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.12 | 1KT12b2-Kim loại Sb | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.13 | 1KT12b3-Kim loại Se | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.14 | 1KT12b4-Kim loại Hg | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.15 | 1KT12c2-Kim loại Cr | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.16 | 1KT12c3-Kim loại Mn | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.17 | 1KT12c4-Kim loại Zn | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.18 | 1KT12c1-Kim loại Cu | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.19 | 1KT12c5-Kim loại Ni | Thông số | 222.041 |
| 432.226 | 125.858 | 27.698 |
| 26.729 | 807.824 | 161.565 | 969.389 | 934.930 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.20 | 1KT12d-Hg | Thông số | 380.642 |
| 303.976 | 135.754 | 27.698 |
| 26.729 | 848.070 | 169.614 | 1.017.685 | 996.137 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.21 | 1KT13a-Hợp chất hữu cơ | Thông số | 380.642 |
| 211.225 | 124.598 | 27.698 |
| 24.729 | 744.162 | 148.832 | 892.995 | 880.601 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2.22 | 1KT 13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | Thông số | 347.010 |
| 211.225 | 124.598 | m |
| 24.729 | 710.530 | 142.106 | 852.636 | 840.242 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.3.1 | 1KT15a-Chiều cao nguồn thải | Thông số | 261.148 |
| 2.819 | 5.437 |
|
| 241 | 269.404 | 53.881 | 323.284 | 322.929 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | 1KT15b-Đường kính trong miệng ống khói | Thông số | 261.148 |
| 2.819 | 5.437 |
|
| 241 | 269.404 | 53.881 | 323.284 | 322.929 |
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | 1KT16-Lưu lượng khí thải | Thông số | 317.202 |
| 7.277 | 22.653 | 27.698 |
| 1.959 | 374.830 | 74.966 | 449.796 | 445.932 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | 2KT9a-Khí CO | Thông số | 155.760 |
| 73.071 | 163 | 1.981 |
| 458 | 230.975 | 46.195 | 277.170 | 269.464 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | 2KT9b-Khí NOx | Thông số | 155.760 |
| 47.232 | 163 | 1.981 |
| 458 | 205.136 | 41.027 | 246.163 | 241.276 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | 2KT9c-Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | Thông số | 155.760 |
| 42.174 | 163 | 1.981 |
| 458 | 200.078 | 40.016 | 240.094 | 235.759 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | 2KT10a-Bụi tổng số | Thông số | 155.760 |
| 79.513 | 1.746 | 38.723 |
| 11.845 | 275.742 | 55.148 | 330.891 | 330.728 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | 2KT10b-Bụi PM10 | Thông số | 155.760 |
| 79.513 | 1.746 | 38.723 |
| 11.845 | 275.742 | 55.148 | 330.891 | 330.728 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | 2KT11a-HCl | Thông số | 174.445 |
| 46.152 | 37.286 | 20.144 |
| 42.431 | 278.027 | 55.605 | 333.632 | 368.623 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | 2KT11b-HF | Thông số | 174.445 |
| 46.152 | 37.286 | 20.144 |
| 42.431 | 278.027 | 55.605 | 333.632 | 368.623 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | 2KT11c-H2SO4 | Thông số | 174.445 |
| 46.152 | 37.286 | 20.144 |
| 42.431 | 278.027 | 55.605 | 333.632 | 368.623 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | 2KT12a1 -Pb | Thông số | 174.445 |
| 70.384 | 138.121 | 65.390 |
| 178.556 | 448.339 | 89.668 | 538.007 | 702.923 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | 2KT12a2-Cd | Thông số | 174.445 |
| 70.384 | 138.121 | 65.390 |
| 178.556 | 448.339 | 89.668 | 538.007 | 702.923 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | 2KT12b1-As | Thông số | 174.445 |
| 70.729 | 178.018 | 84.854 |
| 241.749 | 508.045 | 101.609 | 609.654 | 836.996 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | 2KT12b2-Se | Thông số | 174.445 |
| 70.729 | 178.018 | 84.854 |
| 241.749 | 508.045 | 101.609 | 609.654 | 836.996 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | 2KT12b3-Sb | Thông số | 174.445 |
| 70.729 | 178.018 | 84.854 |
| 241.749 | 508.045 | 101.609 | 609.654 | 836.996 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | 2KT12b4-Hg | Thông số | 174.445 |
| 70.729 | 178.018 | 84.854 |
| 241.749 | 508.045 | 101.609 | 609.654 | 836.996 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | 2KT12c1-Cu | Thông số | 174.445 |
| 56.020 | 68.043 | 58.132 |
| 160.671 | 356.640 | 71.328 | 427.968 | 583.375 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | 2KT12c2-Cr | Thông số | 174.445 |
| 56.020 | 68.043 | 58.132 |
| 160.671 | 356.640 | 71.328 | 427.968 | 583.375 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | 2KT12c3-Zn | Thông số | 174.445 |
| 56.020 | 68.043 | 58.132 |
| 160.671 | 356.640 | 71.328 | 427.968 | 583.375 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | 2KT12c4-Mn | Thông số | 174.445 |
| 56.020 | 68.043 | 58.132 |
| 160.671 | 356.640 | 71.328 | 427.968 | 583.375 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | 2KT12c5-Ni | Thông số | 174.445 |
| 56.020 | 68.043 | 58.132 |
| 160.671 | 356.640 | 71.328 | 427.968 | 583.375 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | 2KT12d-Hg | Thông số | 174.445 |
| 75.594 | 183.873 | 84.854 |
| 241.749 | 518.765 | 103.753 | 622.518 | 848.690 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | 2KT13a-Hợp chất hữu cơ | Thông số | 241.412 |
| 78.192 | 145.527 | 86.262 |
| 250.542 | 551.392 | 110.278 | 661.670 | 901.182 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | 2KT13b-Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | Thông số | 241.412 |
| 78.192 | 152.457 | 86.262 |
| 250.542 | 558.322 | 111.664 | 669.986 | 908.741 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | 2KT14-Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu) | Thông số | 241.412 |
| 797.580 | 55.856 | 116.629 |
| 567.651 | 1.211.476 | 242.295 | 1.453.772 | 1.967.214 |
|
|
|
|
|
|
1.8 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | Công tác quan trắc nước thải tại hiện trường (1NT) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1.1 | (1NT1)-Nhiệt độ | Thông số | 46.624 |
| 57.834 | 3.427 |
|
| 1.547 | 107.885 | 21.577 | 129.462 | 124.467 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | (1NT2)-pH | Thông số | 46.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | (1NT3)-Vận tốc | Thông số | 104.459 |
| 2.646 | 3.500 |
|
| 445 | 110.605 | 22.121 | 132.726 | 132.541 |
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | (1NT4b)-TDS | Thông số | 46.624 |
| 70.416 | 5.194 |
|
| 445 | 122.234 | 24.447 | 146.681 | 138.918 |
|
|
|
|
|
|
1.1.5 | (1NT4a)-Độ màu | Thông số | 46.624 |
| 70.416 | 5.194 |
|
| 445 | 122.234 | 24.447 | 146.681 | 138.918 |
|
|
|
|
|
|
1.1.6 | (1NT5a)-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | Thông số | 46.624 |
| 28.458 | 5.178 |
|
| 1.127 | 80.260 | 16.052 | 96.312 | 93.872 |
|
|
|
|
|
|
1.1.7 | (1NT5b)-Nhu cầu oxy hóa học (cod) | Thông số | 46.624 |
| 37.638 | 5.194 |
|
| 1.127 | 89.456 | 17.891 | 107.347 | 103.904 |
|
|
|
|
|
|
1.1.8 | (1NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS) | Thông số | 46.624 |
| 28.296 | 5.194 |
|
| 1.127 | 80.114 | 16.023 | 96.137 | 93.713 |
|
|
|
|
|
|
1.1.9 | (1NT7a)-Coliform | Thông số | 52.230 |
| 45.738 | 5.246 |
|
| 1.127 | 103.213 | 20.643 | 123.856 | 119.523 |
|
|
|
|
|
|
1.1.10 | (1NT7b)-E.Coli | Thông số | 57.835 |
| 45.738 | 5.246 |
|
| 1.127 | 108.819 | 21.764 | 130.582 | 126.250 |
|
|
|
|
|
|
1.1.11 | (1NT8)-Tổng Dầu, mỡ khoáng | Thông số | 57.835 |
| 45.738 | 5.463 |
|
| 1.127 | 109.036 | 21.807 | 130.843 | 126.487 |
|
|
|
|
|
|
1.1.12 | (1NT9)-Cyanua (CN-) | Thông số | 52.230 |
| 53.868 | 5.185 |
|
| 1.127 | 111.283 | 22.257 | 133.539 | 128.327 |
|
|
|
|
|
|
1.1.13 | (1NT10a)-Tổng P | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.14 | (1NT10b)-Tổng N | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.15 | (1NT10c)-Nitơ amôn (NH4+) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.16 | (1NT10d)-Sunlfua (S2-) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.17 | (1NT10đ)-Crom (VI) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.18 | (1NT10e)-Nitrate (NO3) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.19 | (1NT10f)-Sulphat (SO42) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.20 | (1NT 10g)-Photphat (PO43-) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.21 | (1NT10h)Florua (F-) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.22 | (1NT10i)-Clorua (Cl-) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.23 | (1NT10j)-Clo dư (Cl2) | Thông số | 52.230 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 107.168 | 21.434 | 128.602 | 124.121 |
|
|
|
|
|
|
1.1.24 | (1NT10k1)-Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.25 | (1NT10k2)-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.26 | (1NT10l1)-Kim loại nặng (As) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.27 | (1NT10l2)-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.28 | (1NT10m1)-Kim loại (Cu) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.29 | (1NT10m2)-Kim loại (Zn) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.30 | (1NT10m3)-Kim loại ((Mn) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.31 | (1NT10m4)-Kim loại (Fe) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.32 | (1NT10m5)-Kim loại (Cr) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.33 | (1NT10m6)-Kim loại (Ni) | Thông số | 39.172 |
| 49.745 | 5.194 |
|
| 1.127 | 94.111 | 18.822 | 112.933 | 108.452 |
|
|
|
|
|
|
1.1.34 | (1NT11)-Phenol | Thông số | 52.230 |
| 45.738 | 5.185 |
|
| 1.127 | 103.153 | 20.631 | 123.783 | 119.457 |
|
|
|
|
|
|
1.1.35 | (1NT12)-Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 52.230 |
| 45.738 | 5.185 |
|
| 1.127 | 103.153 | 20.631 | 123.783 | 119.457 |
|
|
|
|
|
|
1.1.36 | (1NT13a)-HCBVTV clo hữu cơ | Thông số | 57.835 |
| 45.738 | 5.178 |
|
| 1.127 | 108.751 | 21.750 | 130.501 | 126.176 |
|
|
|
|
|
|
1.1.37 | (1NT13b)-HCBVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 57.835 |
| 45.738 | 5.178 |
|
| 1.127 | 108.751 | 21.750 | 130.501 | 126.176 |
|
|
|
|
|
|
1.1.38 | (1NT13c)-PCBs | Thông số | 57.835 |
| 45.738 | 5.178 |
|
| 1.127 | 108.751 | 21.750 | 130.501 | 126.176 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Công tác phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2.1 | (2NT5a)-Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | Thông số | 80.532 |
| 17.357 | 63.922 | 9.443 |
| 12.897 | 171.254 | 34.251 | 205.504 | 209.678 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | (2NT5b)-Nhu cầu oxy hóa học (cod) | Thông số | 94.239 |
| 65.399 | 21.710 | 14.008 |
| 25.067 | 195.357 | 39.071 | 234.428 | 250.744 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | (2NT6)-Chất rắn lơ lửng (SS) | Thông số | 80.532 |
| 20.536 | 3.050 | 13.242 |
| 10.430 | 117.361 | 23.472 | 140.833 | 148.195 |
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | (2NT7a1)-Coliform (TCVN 6187-1:2009) | Thông số | 159.654 |
| 190.151 | 3.749 | 40.961 |
| 25.563 | 394.516 | 78.903 | 473.419 | 475.688 |
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | (2NT7a2)-Coliform (TCVN 6187-2:2009) | Thông số | 159.654 |
| 231.285 | 3.749 | 40.961 |
| 25.563 | 435.650 | 87.130 | 522.779 | 520.562 |
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | (2NT7b1)-E.Coli (TCVN 61871:2009) | Thông số | 159.654 |
| 190.151 | 3.749 | 40.961 |
| 25.563 | 394.516 | 78.903 | 473.419 | 475.688 |
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | (2NT7b2)-E.Coli (TCVN 61872:2009) | Thông số | 159.654 |
| 231.285 | 3.749 | 40.961 |
| 25.563 | 435.650 | 87.130 | 522.779 | 520.562 |
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | (2NT8)-Tổng Dầu, mỡ khoáng | Thông số | 184.965 |
| 211.494 | 44.838 | 61.879 |
| 16.205 | 503.177 | 100.635 | 603.812 | 586.782 |
|
|
|
|
|
|
1.2.9 | (2NT9)-Cyanua (CN-) | Thông số | 120.714 |
| 171.680 | 37.539 | 19.242 |
| 16.275 | 349.176 | 69.835 | 419.011 | 411.844 |
|
|
|
|
|
|
1.2.10 | (2NT10a)-Tổng P | Thông số | 120.714 |
| 33.657 | 42.496 | 23.531 |
| 23.520 | 220.397 | 44.079 | 264.477 | 279.263 |
|
|
|
|
|
|
1.2.11 | (2NT10b)-Tổng N | Thông số | 120.714 |
| 48.724 | 40.941 | 27.692 |
| 23.450 | 238.071 | 47.614 | 285.685 | 298.466 |
|
|
|
|
|
|
1.2.12 | (2NT10c)-Nitơ amôn (NH4+) | Thông số | 89.099 |
| 48.587 | 40.834 | 15.270 |
| 15.981 | 193.789 | 38.758 | 232.547 | 238.562 |
|
|
|
|
|
|
1.2.13 | (2NT10d)-Sunlfua (S2-) | Thông số | 97.350 |
| 43.020 | 40.834 | 14.115 |
| 16.275 | 195.319 | 39.064 | 234.382 | 241.451 |
|
|
|
|
|
|
1.2.14 | (2NT10đ)-Crom (VI) | Thông số | 101.244 |
| 51.203 | 24.153 | 15.667 |
| 15.981 | 192.268 | 38.454 | 230.721 | 238.227 |
|
|
|
|
|
|
1.2.15 | (2NT 10e)-Nitrate (NO3) | Thông số | 101.244 |
| 125.814 | 65.919 | 14.115 |
| 17.481 | 307.091 | 61.418 | 368.509 | 365.125 |
|
|
|
|
|
|
1.2.16 | (2NT 10f)-Sulphat (SO42) | Thông số | 97.350 |
| 78.684 | 23.717 | 16.836 |
| 14.890 | 216.588 | 43.318 | 259.906 | 263.143 |
|
|
|
|
|
|
1.2.17 | (2NT 10g)-Photphat (PO43-) | Thông số | 97.350 |
| 25.404 | 24.133 | 19.811 |
| 35.420 | 166.698 | 33.340 | 200.038 | 231.114 |
|
|
|
|
|
|
1.2.18 | (2NT 10h)-Florua (F-) | Thông số | 101.244 |
| 120.178 | 24.133 | 14.512 |
| 16.275 | 260.067 | 52.013 | 312.081 | 312.511 |
|
|
|
|
|
|
1.2.19 | (2NT 10i)-Clorua (Cl-) | Thông số | 101.244 |
| 89.158 | 17.901 | 12.606 |
| 14.260 | 220.910 | 44.182 | 265.092 | 267.595 |
|
|
|
|
|
|
1.2.20 | (2NT10j)-Clo dư (Cl2) | Thông số | 194.700 |
| 32.516 | 17.120 | 8.422 |
| 20.728 | 252.758 | 50.552 | 303.309 | 319.589 |
|
|
|
|
|
|
1.2.21 | (2NT10k1)-Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 174.445 |
| 70.416 | 100.926 | 44.470 |
| 47.120 | 390.256 | 78.051 | 468.307 | 496.172 |
|
|
|
|
|
|
1.2.22 | (2NT10k2)-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 174.445 |
| 70.416 | 100.926 | 44.470 |
| 47.120 | 390.256 | 78.051 | 468.307 | 496.172 |
|
|
|
|
|
|
1.2.23 | (2NT10l1)-Kim loại nặng (As) | Thông số | 174.445 |
| 74.072 | 118.586 | 63.934 |
| 74.600 | 431.036 | 86.207 | 517.243 | 570.640 |
|
|
|
|
|
|
1.2.24 | (2NT10l2)-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 174.445 |
| 60.172 | 118.586 | 63.934 |
| 74.600 | 417.136 | 83.427 | 500.564 | 555.477 |
|
|
|
|
|
|
1.2.25 | (2NT 10m1)-Kim loại (Cu) | Thông số | 136.290 |
| 40.500 | 42.769 | 41.396 |
| 47.120 | 260.956 | 52.191 | 313.147 | 350.955 |
|
|
|
|
|
|
1.2.26 | (2NT10m2)-Kim loại (Zn) | Thông số | 136.290 |
| 40.500 | 42.769 | 41.396 |
| 47.120 | 260.956 | 52.191 | 313.147 | 350.955 |
|
|
|
|
|
|
1.2.27 | (2NT10m3)-Kim loại (Mn) | Thông số | 136.290 |
| 40.500 | 42.769 | 41.396 |
| 47.120 | 260.956 | 52.191 | 313.147 | 350.955 |
|
|
|
|
|
|
1.2.28 | (2NT10m4-Kim loại (Fe) | Thông số | 136.290 |
| 40.500 | 42.769 | 41.396 |
| 47.120 | 260.956 | 52.191 | 313.147 | 350.955 |
|
|
|
|
|
|
1.2.29 | (2NT10m5)-Kim loại (Cr) | Thông số | 136.290 |
| 40.500 | 42.769 | 41.396 |
| 47.120 | 260.956 | 52.191 | 313.147 | 350.955 |
|
|
|
|
|
|
1.2.30 | (2NT10m6)-Kim loại (Ni) | Thông số | 136.290 |
| 40.500 | 42.769 | 41.396 |
| 47.120 | 260.956 | 52.191 | 313.147 | 350.955 |
|
|
|
|
|
|
1.2.31 | (2NT11)-Phenol | Thông số | 152.639 |
| 158.490 | 52.772 | 36.445 |
| 16.275 | 400.346 | 80.069 | 480.415 | 471.151 |
|
|
|
|
|
|
1.2.32 | (2NT12)-Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 152.639 |
| 258.513 | 57.656 | 40.959 |
| 16.275 | 509.768 | 101.954 | 611.721 | 590.521 |
|
|
|
|
|
|
1.2.33 | (2NT13a)-Hóa Chất BVTV clo hữu cơ | Thông số | 337.986 |
| 1.363.284 | 163.243 | 89.540 |
| 62.780 | 1.954.054 | 390.811 | 2.344.864 | 2.237.062 |
|
|
|
|
|
|
1.2.34 | (2NT13b)-Hóa Chất BVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 337.986 |
| 1.448.280 | 163.243 | 89.540 |
| 62.780 | 2.039.050 | 407.810 | 2.446.859 | 2.329.785 |
|
|
|
|
|
|
1.2.35 | (2NT13c)-PCBs | Thông số | 337.986 |
| 1.448.280 | 163.243 | 89.540 |
| 62.780 | 2.039.050 | 407.810 | 2.446.859 | 2.329.785 |
|
|
|
|
|
|
1.2.36 | (2NT14)-Phân tích đồng thời các kim loại ( Giá tính cho 01 mẫu) | Thông số | 218.056 |
| 812.268 | 24.854 | 121.485 |
| 59.440 | 1.176.662 | 235.332 | 1.411.994 | 1.372.275 |
|
|
|
|
|
|
1.9 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | 1TT1-pH (H2O, KCl) | Thông số | 93.248 |
| 3.845 | 2.195 |
|
| 1.382 | 99.288 | 19.858 | 119.146 | 120.277 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | 1TT2-Tổng các bon hữu cơ | Thông số | 93.248 |
| 4.525 | 2.195 |
|
| 1.382 | 99.969 | 19.994 | 119.962 | 121.019 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | 1TT3-Dầu mỡ | Thông số | 91.402 |
| 4.525 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.122 | 19.624 | 117.746 | 118.803 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | 1TT4-Cyanua (CN-) | Thông số | 91.402 |
| 4.525 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.122 | 19.624 | 117.746 | 118.803 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | 1TT5a-Tổng Nito | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | 1TT5b-Tổng Photpho | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.300 |
|
| 1.382 | 98.766 | 19.753 | 118.520 | 119.506 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | 1TT5c-Phenol | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | 1TT5d1-Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | 1TT5d2-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | 1TT5đ1-Kim loại nặng (As) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.11 | 1TT5đ2-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.12 | 1TT5e1-Kim loại (Zn) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.300 |
|
| 1.382 | 98.766 | 19.753 | 118.520 | 119.506 |
|
|
|
|
|
|
1.13 | 1TT5e2-Kim loại (Cu) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.14 | 1TT5e3-Kim loại (Cr) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.15 | 1TT5e4-Kim loại (Mn) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.16 | 1TT5e5-Kim loại (Ni) | Thông số | 91.402 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.662 | 19.732 | 118.394 | 119.392 |
|
|
|
|
|
|
1.17 | 1TT5f-Tổng K2O | Thông số | 81.592 |
| 5.065 | 2.195 |
|
| 1.382 | 88.853 | 17.771 | 106.623 | 107.621 |
|
|
|
|
|
|
1.18 | 1TT6a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor &Heptachlorepoxide) | Thông số | 91.402 |
| 4.687 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.284 | 19.657 | 117.941 | 118.980 |
|
|
|
|
|
|
1.19 | 1TT6b-Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | Thông số | 91.402 |
| 4.687 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.284 | 19.657 | 117.941 | 118.980 |
|
|
|
|
|
|
1.20 | 1TT6c-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | Thông số | 91.402 |
| 4.687 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.284 | 19.657 | 117.941 | 118.980 |
|
|
|
|
|
|
1.21 | 1TT6d-Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) | Thông số | 91.402 |
| 4.687 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.284 | 19.657 | 117.941 | 118.980 |
|
|
|
|
|
|
1.22 | 1TT6đ-PCBs | Thông số | 91.402 |
| 4.687 | 2.195 |
|
| 1.382 | 98.284 | 19.657 | 117.941 | 118.980 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hoạt động phân tích mẫu trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | 2TT1-pH (H2O, KCl) | Thông số | 102.807 |
| 84.101 | 27.756 | 9.242 |
| 7.428 | 223.907 | 44.781 | 268.688 | 263.581 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | 2TT2-Tổng các bon hữu cơ | Thông số | 130.833 |
| 159.926 | 7.951 | 30.162 |
| 9.160 | 328.874 | 65.775 | 394.649 | 383.040 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | 2TT3-Dầu mỡ | Thông số | 194.700 |
| 248.352 | 9.428 | 58.216 |
| 19.832 | 510.696 | 102.139 | 612.836 | 600.005 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | 2TT4-Cyanua (CN-) | Thông số | 194.700 |
| 150.695 | 30.190 | 18.510 |
| 23.062 | 394.095 | 78.819 | 472.913 | 476.322 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | 2TT5a-Tổng Nito | Thông số | 146.025 |
| 40.633 | 49.608 | 23.154 |
| 36.612 | 259.420 | 51.884 | 311.304 | 338.877 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | 2TT5b-Tổng Photpho | Thông số | 146.025 |
| 27.142 | 61.646 | 23.154 |
| 36.612 | 257.967 | 51.593 | 309.561 | 337.292 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | 2TT5c-Phenol | Thông số | 218.056 |
| 340.453 | 54.614 | 40.943 |
| 23.910 | 654.065 | 130.813 | 784.878 | 763.401 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | 2TT5d1-Kim Loại nặng (Pb) | Thông số | 174.445 |
| 70.416 | 56.532 | 65.390 |
| 97.428 | 366.782 | 73.356 | 440.138 | 525.448 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | 2TT 5d2-Kim Loại nặng (Cd) | Thông số | 174.445 |
| 70.416 | 56.532 | 65.390 |
| 97.428 | 366.782 | 73.356 | 440.138 | 525.448 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | 2TT5đ1-Kim Loại nặng (As) | Thông số | 174.445 |
| 76.140 | 159.679 | 84.854 |
| 114.766 | 495.117 | 99.023 | 594.140 | 684.366 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | 2TT5đ2-Kim Loại nặng (Hg) | Thông số | 218.056 |
| 76.140 | 159.679 | 84.854 |
| 114.766 | 538.728 | 107.746 | 646.474 | 736.699 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | 2TT5e1-Kim Loại (Zn) | Thông số | 155.760 |
| 56.052 | 43.234 | 58.132 |
| 96.175 | 313.178 | 62.636 | 375.814 | 463.565 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | 2TT5e2-Kim Loại (Cu) | Thông số | 155.760 |
| 56.052 | 43.234 | 58.132 |
| 96.175 | 313.178 | 62.636 | 375.814 | 463.565 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | 2TT5e3-Kim Loại (Cr) | Thông số | 155.760 |
| 56.052 | 43.234 | 58.132 |
| 96.175 | 313.178 | 62.636 | 375.814 | 463.565 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | 2TT5e4-Kim Loại (Mn) | Thông số | 155.760 |
| 56.052 | 43.234 | 58.132 |
| 96.175 | 313.178 | 62.636 | 375.814 | 463.565 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | 2TT5e5-Kim Loại (Ni) | Thông số | 155.760 |
| 56.052 | 43.234 | 58.132 |
| 96.175 | 313.178 | 62.636 | 375.814 | 463.565 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | 2TT5f-Tổng K2O | Thông số | 85.672 |
| 38.926 | 33.421 | 27.736 |
| 77.689 | 185.754 | 37.151 | 222.905 | 296.742 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | 2TT6a-Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Thông số | 261.667 |
| 1.087.884 | 163.701 | 194.140 |
| 93.751 | 1.707.392 | 341.478 | 2.048.870 | 1.993.449 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | 2TT6b-Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | Thông số | 261.667 |
| 1.087.884 | 163.701 | 194.140 |
| 93.751 | 1.707.392 | 341.478 | 2.048.870 | 1.993.449 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | 2TT6c-Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | Thông số | 261.667 |
| 1.087.884 | 163.701 | 194.140 |
| 93.751 | 1.707.392 | 341.478 | 2.048.870 | 1.993.449 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | 2TT6d-PAHs | Thông số | 261.667 |
| 959.904 | 163.701 | 86.778 |
| 94.022 | 1.472.050 | 294.410 | 1.766.460 | 1.736.997 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | 2TT6đ-PCBs | Thông số | 261.667 |
| 1.074.384 | 163.701 | 86.778 |
| 94.022 | 1.586.530 | 317.306 | 1.903.836 | 1.861.884 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | 2TT7-Phân tích đồng thời KLN | Thông số | 239.861 |
| 812.268 | 31.034 | 74.789 |
| 66.175 | 1.157.953 | 231.591 | 1.389.543 | 1.361.586 |
|
|
|
|
|
|
1.10 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko Kh) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Công tác quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | 1CT1-Độ ẩm (%) | Thông số | 83.673 |
| 4.074 | 2.611 |
|
| 718 | 90.358 | 18.072 | 108.429 | 108.767 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | 1CT2-pH | Thông số | 83.673 |
| 53.666 | 2.611 |
|
| 1.037 | 139.950 | 27.990 | 167.940 | 163.215 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | 1CT3 - Cyanua (CN-) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | 1CT4-Crom (VI) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | 1CT5-Florua (F-) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | 1CT6a-Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | 1CT6b-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | 1CT7a-Kim loại nặng (As) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.609 |
|
| 1.037 | 88.300 | 17.660 | 105.960 | 106.642 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | 1CT7b-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.10 | 1CT8a-Kim loại (Cu) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.11 | 1CT8b-Kim loại (Zn) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.12 | 1CT8c-Kim loại (Mn) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.13 | 1CT8d-Kim loại (Ta) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.14 | 1CT8đ-Kim loại (Cr) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.15 | 1CT8e-Kim loại (Ni) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.16 | 1CT8f-Kim loại (Ba) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.609 |
|
| 1.037 | 88.300 | 17.660 | 105.960 | 106.642 |
|
|
|
|
|
|
1.17 | 1CT8g-Kim loại (Se) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.18 | 1CT8h-Kim loại (Mo) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.19 | 1CT8i-Kim loại (Be) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.20 | 1CT8k-Kim loại (Va) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.21 | 1CT8m-Kim loại (Ag) | Thông số | 81.592 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 88.302 | 17.660 | 105.962 | 106.644 |
|
|
|
|
|
|
1.22 | 1CT9-Dầu mỡ | Thông số | 91.402 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 98.111 | 19.622 | 117.733 | 118.415 |
|
|
|
|
|
|
1.23 | 1CT10-Phenol |
| 91.402 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 98.111 | 19.622 | 117.733 | 118.415 |
|
|
|
|
|
|
1.24 | 1CT11 a-HCB VTV clo hữu cơ | Thông số | 91.402 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 98.111 | 19.622 | 117.733 | 118.415 |
|
|
|
|
|
|
1.25 | 1CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 91.402 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 98.111 | 19.622 | 117.733 | 118.415 |
|
|
|
|
|
|
1.26 | 1CT11c-PAH |
| 91.402 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 98.111 | 19.622 | 117.733 | 118.415 |
|
|
|
|
|
|
1.27 | 1CT11d-PCBs | Thông số | 91.402 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 98.111 | 19.622 | 117.733 | 118.415 |
|
|
|
|
|
|
1.28 | 1CT12-Phân tích đồng thời các kim loại | Thông số | 91.402 |
| 4.098 | 2.611 |
|
| 1.037 | 98.111 | 19.622 | 117.733 | 118.415 |
|
|
|
|
|
|
2 | Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1.1 | 2CT1-Độ ẩm (%) | Thông số | 88.149 |
| 11.659 | 6.849 | 10.673 |
| 12.142 | 117.330 | 23.466 | 140.796 | 150.860 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | 2CT2-pH | Thông số | 102.807 |
| 18.960 | 21.304 | 13.232 |
| 17.308 | 156.302 | 31.260 | 187.563 | 200.610 |
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | 2CT3-Cyanua (CN-) | Thông số | 261.667 |
| 134.630 | 29.277 | 47.742 |
| 29.972 | 473.316 | 94.663 | 567.979 | 577.592 |
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | 2CT4-Crom (VI) | Thông số | 116.820 |
| 61.432 | 23.786 | 14.512 |
| 28.952 | 216.550 | 43.310 | 259.861 | 280.567 |
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | 2CT5-Florua (F-) | Thông số | 116.820 |
| 82.932 | 23.786 | 14.512 |
| 29.972 | 238.051 | 47.610 | 285.661 | 305.134 |
|
|
|
|
|
|
2.1.6 | 2CT6a-Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 218.056 |
| 73.897 | 26.989 | 44.470 |
| 98.347 | 363.411 | 72.682 | 436.094 | 527.529 |
|
|
|
|
|
|
2.1.7 | 2CT6b-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 218.056 |
| 73.897 | 26.989 | 44.470 |
| 98.347 | 363.411 | 72.682 | 436.094 | 527.529 |
|
|
|
|
|
|
2.1.8 | 2CT7a-Kim loại nặng (As) | Thông số | 218.056 |
| 67.935 | 154.936 | 63.934 |
| 115.533 | 504.860 | 100.972 | 605.833 | 700.588 |
|
|
|
|
|
|
2.1.9 | 2CT7b-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 218.056 |
| 75.163 | 152.083 | 63.934 |
| 115.533 | 509.235 | 101.847 | 611.082 | 705.360 |
|
|
|
|
|
|
2.1.10 | 2CT8a-Kim loại (Cu) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.11 | 2CT8b-Kim loại (Zn) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.12 | 2CT8c-Kim loại (Mn) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.13 | 2CT8d-Kim loại (Ta) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.14 | 2CT8đ-Kim loại (Cr) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.15 | 2CT8e-Kim loại (Ni) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.16 | 2CT8f-Kim loại (Ba) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.17 | 2CT8g-Kim loại (Se) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.18 | 2CT8h-Kim loại (Mo) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.19 | 2CT8i-Kim loại (Be) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 53.670 | 41.785 |
| 97.213 | 283.668 | 56.734 | 340.402 | 430.380 |
|
|
|
|
|
|
2.1.20 | 2CT8m-Kim loại (Va) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.21 | 2CT8k-Kim loại (Ag) | Thông số | 136.290 |
| 51.924 | 44.725 | 41.396 |
| 97.213 | 274.335 | 54.867 | 329.202 | 420.198 |
|
|
|
|
|
|
2.1.22 | 2CT9-Dầu mỡ | Thông số | 261.667 |
| 225.325 | 45.570 | 61.879 |
| 25.942 | 594.441 | 118.888 | 713.330 | 705.334 |
|
|
|
|
|
|
2.1.23 | 2CT10-Phenol | Thông số | 261.667 |
| 150.810 | 51.490 | 36.445 |
| 29.972 | 500.412 | 100.082 | 600.494 | 607.150 |
|
|
|
|
|
|
2.1.24 | 2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ | Thông số | 436.112 |
| 1.094.953 | 162.549 | 89.540 |
| 106.435 | 1.783.154 | 356.631 | 2.139.784 | 2.108.955 |
|
|
|
|
|
|
2.1.25 | 2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 436.112 |
| 1.081.101 | 162.549 | 89.540 |
| 106.435 | 1.769.302 | 353.860 | 2.123.162 | 2.093.843 |
|
|
|
|
|
|
2.1.26 | 2CT11c-PAH | Thông số | 482.823 |
| 1.522.879 | 162.549 | 89.540 |
| 106.435 | 2.257.791 | 451.558 | 2.709.349 | 2.631.837 |
|
|
|
|
|
|
2.1.27 | 2CT11d-PCBs | Thông số | 436.112 |
| 1.522.879 | 162.549 | 89.540 |
| 106.435 | 2.211.080 | 442.216 | 2.653.295 | 2.575.783 |
|
|
|
|
|
|
2.1.28 | 2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) | Thông số | 241.412 |
| 805.152 | 31.351 | 116.629 |
| 68.467 | 1.194.543 | 238.909 | 1.433.452 | 1.404.178 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Công tác phân tích môi trường chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.2.1 | 2CT4-Crom (VI) | Thông số | 140.184 |
| 73.718 | 28.543 | 21.213 |
| 34.743 | 263.659 | 52.732 | 316.391 | 340.824 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | 2CT5-Florua (F-) | Thông số | 140.184 |
| 99.519 | 28.543 | 21.213 |
| 35.967 | 289.459 | 57.892 | 347.351 | 370.305 |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | 2CT6a-Kim loại nặng (Pb) | Thông số | 261.667 |
| 88.676 | 32.387 | 56.183 |
| 118.017 | 438.913 | 87.783 | 526.696 | 636.111 |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | 2CT6b-Kim loại nặng (Cd) | Thông số | 261.667 |
| 88.676 | 32.387 | 56.183 |
| 118.017 | 438.913 | 87.783 | 526.696 | 636.111 |
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | 2CT7a-Kim loại nặng (As) | Thông số | 261.667 |
| 81.522 | 185.923 | 76.720 |
| 138.640 | 605.833 | 121.167 | 726.999 | 840.705 |
|
|
|
|
|
|
2.2.6 | 2CT7b-Kim loại nặng (Hg) | Thông số | 261.667 |
| 90.195 | 182.499 | 76.720 |
| 138.640 | 611.082 | 122.216 | 733.298 | 846.432 |
|
|
|
|
|
|
2.2.7 | 2CT8a-Kim loại (Cu) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 59.145 |
| 139.987 | 338.671 | 67.734 | 406.406 | 540.021 |
|
|
|
|
|
|
2.2.8 | 2CT8b-Kim loại (Zn) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.9 | 2CT8c-Kim loại (Mn) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.10 | 2CT8d-Kim loại (Ta) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.11 | 2CT8đ-Kim loại (Cr) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.12 | 2CT8e-Kim loại (Ni) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.13 | 2CT8f-Kim loại (Ba) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.14 | 2CT8g-Kim loại (Se) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.15 | 2CT8h-Kim loại (Mo) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.16 | 2CT8i-Kim loại (Be) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.17 | 2CT8m-Kim loại (Va) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.18 | 2CT8k-Kim loại (Ag) | Thông số | 163.548 |
| 62.308 | 53.670 | 49.676 |
| 116.656 | 329.202 | 65.840 | 395.043 | 504.237 |
|
|
|
|
|
|
2.2.19 | 2CT9-Dầu mỡ | Thông số | 314.000 |
| 270.390 | 54.684 | 74.255 |
| 31.131 | 713.330 | 142.666 | 855.996 | 846.401 |
|
|
|
|
|
|
2.2.20 | 2CT10-Phenol | Thông số | 314.000 |
| 180.972 | 61.788 | 43.734 |
| 35.967 | 600.494 | 120.099 | 720.593 | 728.580 |
|
|
|
|
|
|
2.2.21 | 2CT11a-HCBVTV clo hữu cơ | Thông số | 523.334 |
| 1.313.944 | 194.672 | 107.448 |
| 127.723 | 2.139.397 | 427.879 | 2.567.276 | 2.530.323 |
|
|
|
|
|
|
2.2.22 | 2CT11b-HCBVTV phot pho hữu cơ | Thông số | 523.334 |
| 1.297.321 | 194.672 | 107.448 |
| 127.723 | 2.122.774 | 424.555 | 2.547.329 | 2.512.189 |
|
|
|
|
|
|
2.2.23 | 2CT11c-PAH | Thông số | 579.388 |
| 1.827.455 | 195.059 | 107.448 |
| 127.723 | 2.709.349 | 541.870 | 3.251.219 | 3.158.204 |
|
|
|
|
|
|
2.2.24 | 2CT11d-PCBs | Thông số | 523.334 |
| 1.827.455 | 195.059 | 107.448 |
| 127.723 | 2.653.295 | 530.659 | 3.183.955 | 3.090.940 |
|
|
|
|
|
|
2.2.25 | 2CT12-Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu) | Thông số | 289.694 |
| 966.182 | 37.621 | 139.955 |
| 82.161 | 1.433.452 | 286.690 | 1.720.142 | 1.685.013 |
|
|
|
|
|
|
1.11 ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC VÀ CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1.1 | KKC1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | Thông số | 28.726 |
| 33.616 | 15.928 | 5.167 |
| 24.873 | 83.438 | 16.688 | 100.125 | 121.292 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | KKC1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | Thông số | 28.726 |
| 33.616 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3 | KKC1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | Thông số | 28.726 |
| 33.616 | 15.928 | 5.167 |
| 24.873 | 83.438 | 16.688 | 100.125 | 121.292 |
|
|
|
|
|
|
1.1.4 | KKC1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | Thông số | 28.726 |
| 33.616 | 15.928 | 5.167 |
| 24.873 | 83.438 | 16.688 | 100.125 | 121.292 |
|
|
|
|
|
|
1.1.5 | KKC1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | Thông số | 28.726 |
| 33.616 | 15.928 | 5.167 |
| 24.873 | 83.438 | 16.688 | 100.125 | 121.292 |
|
|
|
|
|
|
1.1.6 | KKC1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | Thông số | 28.726 |
| 33.616 | 15.928 | 5.167 |
| 24.873 | 83.438 | 16.688 | 100.125 | 121.292 |
|
|
|
|
|
|
1.1.7 | KKC2a-Modul quan trắc Bụi TSP | Thông số | 57.835 |
| 117.105 | 21.131 | 8.242 |
| 19.105 | 204.313 | 40.863 | 245.176 | 250.039 |
|
|
|
|
|
|
1.1.8 | KKC2b-Modul quan trắc Bụi PM-10 | Thông số | 57.835 |
| 117.105 | 21.131 | 8.242 |
| 19.105 | 204.313 | 40.863 | 245.176 | 250.039 |
|
|
|
|
|
|
1.1.9 | KKC2c-Modul quan trắc Bụi PM-2,5 | Thông số | 57.835 |
| 117.041 | 21.131 | 8.242 |
| 19.105 | 204.249 | 40.850 | 245.099 | 249.969 |
|
|
|
|
|
|
1.1.10 | KKC2d-Modul quan trắc Bụi PM-1 | Thông số | 57.835 |
| 117.105 | 21.131 | 8.242 |
| 19.105 | 204.313 | 40.863 | 245.176 | 250.039 |
|
|
|
|
|
|
1.1.11 | KKC3a-Modul quan trắc khí NO | Thông số | 57.835 |
| 109.644 | 21.706 | 8.242 |
| 21.000 | 197.428 | 39.486 | 236.913 | 244.595 |
|
|
|
|
|
|
1.1.12 | KKC3b-Modul quan trắc khí NO2 | Thông số | 57.835 |
| 109.644 | 21.706 | 8.242 |
| 21.000 | 197.428 | 39.486 | 236.913 | 244.595 |
|
|
|
|
|
|
1.1.13 | KKC3c-Modul quan trắc khí NOx | Thông số | 57.835 |
| 109.644 | 21.706 | 8.242 |
| 21.000 | 197.428 | 39.486 | 236.913 | 244.595 |
|
|
|
|
|
|
1.1.14 | KKC4-Modul quan trắc khí SO2 | Thông số | 57.835 |
| 117.443 | 21.706 | 8.242 |
| 22.980 | 205.226 | 41.045 | 246.271 | 255.262 |
|
|
|
|
|
|
1.1.15 | KKC5-Modul quan trắc khí CO | Thông số | 57.835 |
| 118.366 | 21.706 | 8.242 |
| 24.980 | 206.149 | 41.230 | 247.379 | 258.451 |
|
|
|
|
|
|
1.1.16 | KKC6-Modul quan trắc O3 | Thông số | 57.835 |
| 125.034 | 21.706 | 8.242 |
| 21.000 | 212.817 | 42.563 | 255.381 | 261.383 |
|
|
|
|
|
|
1.1.17 | KKC7-Modul quan trắc THC | Thông số | 57.835 |
| 112.266 | 21.706 | 8.242 |
| 32.139 | 200.050 | 40.010 | 240.059 | 259.607 |
|
|
|
|
|
|
1.1.18 | KKC8-Modul quan trắc BETX | Thông số | 57.835 |
| 142.216 | 19.014 | 8.556 |
| 32.739 | 227.621 | 45.524 | 273.145 | 290.339 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.2.1 | KKD1a-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | Thông số | 31.338 |
| 33.616 | 26.637 | 12.599 |
| 11.200 | 104.189 | 20.838 | 125.027 | 129.300 |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | KKD1b-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | Thông số | 31.338 |
| 33.616 | 26.637 | 12.599 |
| 11.200 | 104.189 | 20.838 | 125.027 | 129.300 |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | KKD1c-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | Thông số | 31.338 |
| 33.616 | 26.637 | 12.599 |
| 11.200 | 104.189 | 20.838 | 125.027 | 129.300 |
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | KKD1d-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | Thông số | 31.338 |
| 33.616 | 26.637 | 12.599 |
| 11.200 | 104.189 | 20.838 | 125.027 | 129.300 |
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | KKD1đ-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | Thông số | 31.338 |
| 33.616 | 26.637 | 12.599 |
| 11.800 | 104.189 | 20.838 | 125.027 | 129.954 |
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | KKD1e-Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | Thông số | 31.338 |
| 33.616 | 26.637 | 12.599 |
| 12.400 | 104.189 | 20.838 | 125.027 | 130.609 |
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | KKD2a-Modul quan trắc bụi TSP | Thông số | 57.835 |
| 133.949 | 34.629 | 12.599 |
| 13.055 | 239.012 | 47.802 | 286.815 | 281.293 |
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | KKD2b-Modul quan trắc bụi PM10 | Thông số | 57.835 |
| 133.949 | 34.629 | 12.599 |
| 13.055 | 239.012 | 47.802 | 286.815 | 281.293 |
|
|
|
|
|
|
1.2.9 | KKD2c-Modul quan trắc bụi PM 2,5 | Thông số | 57.835 |
| 133.949 | 34.629 | 12.599 |
| 13.055 | 239.012 | 47.802 | 286.815 | 281.293 |
|
|
|
|
|
|
1.2.10 | KKD3a-Modul quan trắc khí NO | Thông số | 57.835 |
| 126.003 | 36.922 | 12.599 |
| 21.055 | 233.359 | 46.672 | 280.031 | 283.853 |
|
|
|
|
|
|
1.2.11 | KKD3b-Modul quan trắc khí NO2 | Thông số | 57.835 |
| 126.003 | 36.922 | 12.599 |
| 21.055 | 233.359 | 46.672 | 280.031 | 283.853 |
|
|
|
|
|
|
1.2.12 | KKD3c-Modul quan trắc khí NOx | Thông số | 57.835 |
| 126.003 | 36.922 | 12.599 |
| 21.055 | 233.359 | 46.672 | 280.031 | 283.853 |
|
|
|
|
|
|
1.2.13 | KKD4-Modul quan trắc khí SO2 | Thông số | 57.835 |
| 126.676 | 34.608 | 12.599 |
| 20.455 | 231.718 | 46.344 | 278.062 | 281.408 |
|
|
|
|
|
|
1.2.14 | KKD5-Modul quan trắc khí CO | Thông số | 57.835 |
| 126.003 | 36.922 | 12.599 |
| 21.255 | 233.359 | 46.672 | 280.031 | 284.071 |
|
|
|
|
|
|
1.2.15 | KKD6-Modul quan trắc O3 | Thông số | 57.835 |
| 119.547 | 36.922 | 12.599 |
| 19.855 | 226.903 | 45.381 | 272.284 | 275.501 |
|
|
|
|
|
|
1.2.16 | KKD7-Modul quan trắc CxHy | Thông số | 57.835 |
| 124.156 | 36.922 | 12.599 |
| 19.855 | 231.512 | 46.302 | 277.815 | 280.529 |
|
|
|
|
|
|
2 | TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1 | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.1.1 | NMC1a-Nhiệt độ | Thông số | 52.230 |
| 56.004 | 25.065 | 14.435 |
| 21.795 | 147.734 | 29.547 | 177.281 | 190.640 |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | NMC1b-pH | Thông số | 52.230 |
| 56.004 | 25.063 | 14.435 |
| 21.795 | 147.732 | 29.546 | 177.278 | 190.638 |
|
|
|
|
|
|
2.1.3 | NMC1c-ORP | Thông số | 52.230 |
| 56.004 | 25.063 | 14.435 |
| 21.795 | 147.732 | 29.546 | 177.278 | 190.638 |
|
|
|
|
|
|
2.1.4 | NMC2-Ôxy hòa tan (DO) | Thông số | 52.230 |
| 90.586 | 30.620 | 14.435 |
| 23.875 | 187.870 | 37.574 | 225.444 | 236.694 |
|
|
|
|
|
|
2.1.5 | NMC3-Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 52.230 |
| 116.506 | 24.556 | 14.435 |
| 21.795 | 207.726 | 41.545 | 249.271 | 256.086 |
|
|
|
|
|
|
2.1.6 | NMC4-Độ đục | Thông số | 52.230 |
| 138.322 | 22.594 | 14.435 |
| 29.383 | 227.580 | 45.516 | 273.096 | 286.023 |
|
|
|
|
|
|
2.1.7 | NMC5-Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Thông số | 52.230 |
| 64.666 | 22.626 | 14.435 |
| 23.383 | 153.957 | 30.791 | 184.748 | 199.160 |
|
|
|
|
|
|
2.1.8 | NMC6-Amoni (NH4+) | Thông số | 52.230 |
| 157.546 | 22.712 | 14.435 |
| 23.863 | 246.923 | 49.385 | 296.307 | 301.102 |
|
|
|
|
|
|
2.1.9 | NMC7-Nitrat (NO3-) | Thông số | 52.230 |
| 161.866 | 22.712 | 14.435 |
| 25.661 | 251.243 | 50.249 | 301.491 | 307.777 |
|
|
|
|
|
|
2.1.10 | NMC8-Tổng nitơ (TN) | Thông số | 52.230 |
| 163.594 | 22.712 | 14.435 |
| 29.903 | 252.971 | 50.594 | 303.565 | 314.289 |
|
|
|
|
|
|
2.1.11 | NMC9-Tổng phốt pho (TP) | Thông số | 52.230 |
| 158.388 | 22.712 | 14.435 |
| 30.028 | 247.765 | 49.553 | 297.318 | 308.747 |
|
|
|
|
|
|
2.1.12 | NMC10-Tổng các bon hữu cơ (TOC) | Thông số | 52.230 |
| 159.922 | 22.712 | 14.435 |
| 32.503 | 249.299 | 49.860 | 299.159 | 313.119 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2.2.1 | NMD1a-Nhiệt độ | Thông số | 52.230 |
| 57.322 | 22.224 | 14.435 |
| 23.529 | 146.210 | 29.242 | 175.452 | 191.034 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | NMD1b-pH | Thông số | 52.230 |
| 57.322 | 22.224 | 14.435 |
| 23.529 | 146.210 | 29.242 | 175.452 | 191.034 |
|
|
|
|
|
|
2.2.3 | NMD1c-ORP | Thông số | 52.230 |
| 57.322 | 22.224 | 14.435 |
| 23.529 | 146.210 | 29.242 | 175.452 | 191.034 |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 | NMD2-Ôxy hòa tan (DO) | Thông số | 52.230 |
| 92.098 | 42.291 | 14.435 |
| 25.339 | 201.053 | 40.211 | 241.264 | 252.837 |
|
|
|
|
|
|
2.2.5 | NMD3a-Độ dẫn điện (EC) | Thông số | 52.230 |
| 125.038 | 29.580 | 14.435 |
| 26.279 | 221.283 | 44.257 | 265.539 | 275.931 |
|
|
|
|
|
|
2.2.6 | NMD3b-Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Thông số | 52.230 |
| 125.038 | 29.580 | 14.435 |
| 26.279 | 221.283 | 44.257 | 265.539 | 275.931 |
|
|
|
|
|
|
2.2.7 | NMD4-Độ đục | Thông số | 52.230 |
| 131.518 | 19.660 | 14.435 |
| 25.975 | 217.842 | 43.568 | 261.411 | 271.847 |
|
|
|
|
|
|
2.2.8 | NMD5-Amoni (NH4+) | Thông số | 52.230 |
| 86.398 | 19.700 | 14.435 |
| 25.975 | 172.763 | 34.553 | 207.315 | 222.669 |
|
|
|
|
|
|
2.2.9 | NMD6-Nitrat (NO3-) | Thông số | 52.230 |
| 95.038 | 19.700 | 14.435 |
| 25.975 | 181.403 | 36.281 | 217.683 | 232.094 |
|
|
|
|
|
|
2.2.10 | NMD7-Photphat (PO43-) | Thông số | 52.230 |
| 95.038 | 22.712 | 14.435 |
| 33.255 | 184.415 | 36.883 | 221.298 | 243.322 |
|
|
|
|
|
|
2. ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
Mức lương cơ sở: 1490000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Áp dụng với đơn vị sự nghiệp | Đơn vị tính: Đồng |
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) |
|
|
|
|
|
| |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 +6 | (9) | (10)= 8+9 |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.1 | Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề | Tờ trình | 456.499 |
| 15.487 | 1.204 | 14.707 |
| 1.214 | 487.897 | 97.579 | 585.477 | 583.378 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo | Báo cáo | 2.059.553 |
| 276.458 | 6.837 | 124.139 |
| 27.987 | 2.466.987 | 493.397 | 2.960.384 | 2.946.481 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu | Tập số liệu | 43.579.638 |
| 2.836.155 | 294.332 | 3.838.831 |
| 460.347 | 50.548.956 | 10.109.791 | 60.658.747 | 60.401.056 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Tổ chức thu thập thông tin | Tập số liệu | 3.135.930 |
| 104.859 | 10.882 | 141.930 |
| 17.020 | 3.393.600 | 678.720 | 4.072.320 | 4.062.793 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1 | Tại đơn vị triển khai | Tập số liệu | 475.141 |
| 15.888 | 1.649 | 21.504 |
| 2.579 | 514.182 | 102.836 | 617.018 | 615.575 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1.2 | Qua tổ chức hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định) | Tập số liệu | 950.282 |
| 31.775 | 3.298 | 43.009 |
| 5.158 | 1.028.364 | 205.673 | 1.234.036 | 1.231.149 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1.3 | Bằng hình thức gùi văn bản | Tập số liệu | 570.169 |
| 19.065 | 1.979 | 25.805 |
| 3.095 | 617.018 | 123.404 | 740.422 | 738.690 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1.4 | Bằng hình thức gùi văn Tổ chức đi điều tra, khảo sát (không bao gồm các chi phí công tác khảo sát, quan trắc bổ sung đã có mức chi và đơn giá theo quy định hiện hành) | Tập số liệu | 665.197 |
| 22.243 | 2.308 | 30.106 |
| 3.610 | 719.855 | 143.971 | 863.825 | 861.805 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1.5 | Đặt hàng các chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia) | Tập số liệu | 475.141 |
| 15.888 | 1.649 | 21.504 |
| 2.579 | 514.182 | 102.836 | 617.018 | 615.575 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Kiểm tra, tổng hợp thông tin | Tập số liệu | 17.658.221 |
| 589.916 | 61.221 | 798.471 |
| 95.752 | 19.107.828 | 3.821.566 | 22.929.394 | 22.875.794 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Thông tin về động lực | Tập số liệu | 1.950.205 |
| 64.932 | 6.739 | 87.888 |
| 10.539 | 2.109.764 | 421.953 | 2.531.717 | 2.525.817 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2.2 | Thông tin về sức ép | Tập số liệu | 5.857.707 |
| 196.178 | 20.359 | 265.534 |
| 31.842 | 6.339.778 | 1.267.956 | 7.607.733 | 7.589.909 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2.3 | Thông tin về hiện trạng | Tập số liệu | 7.460.421 |
| 248.676 | 25.807 | 336.592 |
| 40.364 | 8.071.497 | 1.614.299 | 9.685.796 | 9.663.201 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2.4 | Thông tin tác động | Tập số liệu | 1.194.944 |
| 40.065 | 4.158 | 54.229 |
| 6.503 | 1.293.395 | 258.679 | 1.552.074 | 1.548.434 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2.5 | Thông tin về đáp ứng | Tập số liệu | 1.194.944 |
| 40.065 | 4.158 | 54.229 |
| 6.503 | 1.293.395 | 258.679 | 1.552.074 | 1.548.434 |
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý thông tin | Tập số liệu | 22.785.488 |
| 759.845 | 78.855 | 1.028.475 |
| 123.333 | 24.652.663 | 4.930.533 | 29.583.196 | 29.514.157 |
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1 | Thông tin về động lực |
| 3.091.962 |
| 103.615 | 10.753 | 140.247 |
| 16.818 | 3.346.576 | 669.315 | 4.015.892 | 4.006.477 |
|
|
|
|
|
|
1.3.3.2 | Thông tin về sức ép | Tập số liệu | 7.056.197 |
| 234.861 | 24.374 | 317.892 |
| 38.121 | 7.633.324 | 1.526.665 | 9.159.988 | 9.138.649 |
|
|
|
|
|
|
1.3.3.3 | Thông tin về hiện trạng |
| 8.680.186 |
| 288.741 | 29.965 | 390.821 |
| 46.867 | 9.389.712 | 1.877.942 | 11.267.655 | 11.241.420 |
|
|
|
|
|
|
1.3.3.4 | Thông tin tác động | Tập số liệu | 1.978.572 |
| 66.314 | 6.882 | 89.758 |
| 10.764 | 2.141.525 | 428.305 | 2.569.830 | 2.563.805 |
|
|
|
|
|
|
1.3.3.5 | Thông tin về đáp ứng | Tập số liệu | 1.978.572 |
| 66.314 | 6.882 | 89.758 |
| 10.764 | 2.141.525 | 428.305 | 2.569.830 | 2.563.805 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Xây dựng dự thảo báo cáo | Báo cáo | 60.748.306 |
| 4.332.533 | 1.174.085 | 21.169.326 |
| 4.888.655 | 87.424.250 | 17.484.850 | 104.909.100 | 107.334.282 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần | Báo cáo | 60.748.306 |
| 775.445 | 210.140 | 3.788.927 |
| 874.981 | 65.522.818 | 13.104.564 | 78.627.381 | 79.061.445 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1 | Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn) |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.4.1.1.1 | Đặc điểm tự nhiên | Báo cáo | 1.902.220 |
| 24.900 | 6.748 | 121.663 |
| 28.096 | 2.055.530 | 411.106 | 2.466.636 | 2.480.573 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1.2 | Phát triển kinh tế - xã hội | Báo cáo | 25.710.647 |
| 327.252 | 88.683 | 1.598.997 |
| 369.258 | 27.725.578 | 5.545.116 | 33.270.694 | 33.453.877 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.2 | Sức ép ô nhiễm môi trường | Báo cáo | 60.748.306 |
| 775.445 | 210.140 | 3.788.927 |
| 874.981 | 65.522.818 | 13.104.564 | 78.627.381 | 79.061.445 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.2.1 | Thải lượng các chất gây ô nhiễm | Báo cáo | 8.498.627 |
| 106.713 | 28.918 | 521.412 |
| 120.410 | 9.155.670 | 1.831.134 | 10.986.803 | 11.046.537 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.2.2 | Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính | Báo cáo | 9.167.472 |
| 117.384 | 31.810 | 573.553 |
| 132.451 | 9.890.219 | 1.978.044 | 11.868.263 | 11.933.970 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.2.3 | So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm | Báo cáo | 22.495.282 |
| 288.124 | 78.080 | 1.407.812 |
| 325.108 | 24.269.298 | 4.853.860 | 29.123.157 | 29.284.438 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.2.4 | So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm | Báo cáo | 20.586.926 |
| 263.225 | 71.332 | 1.286.150 |
| 297.012 | 22.207.632 | 4.441.526 | 26.649.158 | 26.796.501 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.3 | Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.4.1.3.1 | Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng | Báo cáo | 36.019.450 |
| 458.864 | 124.349 | 2.242.071 |
| 517.764 | 38.844.735 | 7.768.947 | 46.613.682 | 46.870.536 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.3.2 | So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường | Báo cáo | 37.308.050 |
| 476.650 | 129.169 | 2.328.973 |
| 537.832 | 40.242.842 | 8.048.568 | 48.291.411 | 48.558.221 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.3.3 | Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian | Báo cáo | 50.930.398 |
| 647.390 | 175.438 | 3.163.233 |
| 730.489 | 54.916.458 | 10.983.292 | 65.899.750 | 66.262.134 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.4 | Tác động của ô nhiễm môi trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.4.1.4.1 | Sức khỏe của con người thể hiện thông qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường | Báo cáo | 8.375.903 |
| 106.713 | 28.918 | 36.507 |
|
| 8.548.041 | 1.709.608 | 10.257.649 | 10.238.874 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.4.2 | Phát triển kinh tế - xã hội | Báo cáo | 2.485.158 |
| 32.014 | 8.676 | 156.424 |
| 36.123 | 2.682.271 | 536.454 | 3.218.725 | 3.236.645 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.4.3 | Cảnh quan và hệ sinh thái | Báo cáo | 2.485.158 |
| 32.014 | 8.676 | 156.424 |
| 36.123 | 2.682.271 | 536.454 | 3.218.725 | 3.236.645 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.5 | Thực trạng quản lý môi trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.4.1.5.1 | Những thành công | Báo cáo | 20.617.607 |
| 263.225 | 71.332 | 1.286.150 |
| 297.012 | 22.238.313 | 4.447.663 | 26.685.975 | 26.833.318 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.5.2 | Những tồn tại, thách thức | Báo cáo | 6.357.095 |
| 81.813 | 22.171 | 399.749 |
| 92.314 | 6.860.828 | 1.372.166 | 8.232.994 | 8.278.790 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.6 | Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.4.1.6.1 | Các thách thức về môi trường | Báo cáo | 4.786.230 |
| 60.470 | 16.387 | 295.467 |
| 68.232 | 5.158.554 | 1.031.71 1 | 6.190.265 | 6.224.114 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1.6.2 | Các thách thức về môi Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường | Báo cáo | 5.976.652 |
| 78.256 | 21.207 | 382.369 |
| 88.301 | 6.458.483 | 1.291.697 | 7.750.180 | 7.793.984 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.4.2.1 | Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1 | Báo cáo | 15.340.481 |
| 195.640 | 53.017 | 955.922 |
| 220.752 | 16.545.060 | 3.309.012 | 19.854.072 | 19.963.584 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2.2 | Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2 | Báo cáo | 12.272.385 |
| 156.512 | 42.414 | 764.738 |
| 176.602 | 13.236.048 | 2.647.210 | 15.883.258 | 15.970.867 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2.3 | Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3 | Báo cáo | 9.204.289 |
| 117.384 | 31.810 | 573.553 |
| 132.451 | 9.927.036 | 1.985.407 | 11.912.443 | 11.978.150 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2.4 | Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4 | Báo cáo | 6.136.193 |
| 78.256 | 21.207 | 382.369 |
| 88.301 | 6.618.024 | 1.323.605 | 7.941.629 | 7.985.433 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2.5 | Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5 | Báo cáo | 6.136.193 |
| 78.256 | 21.207 | 382.369 |
| 88.301 | 6.618.024 | 1.323.605 | 7.941.629 | 7.985.433 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Tham vấn các bên liên quan |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.5.1 | Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định) | cuộc | 680.289 |
| 611.615 | 2.536 | 45.543 |
| 10.382 | 1.339.983 | 267.997 | 1.607.980 | 1.547.344 |
|
|
|
|
|
|
1.5.2 | Tham vấn bằng gửi văn bản | lần | 408.174 |
| 366.969 | 1.522 | 27.326 |
| 6.229 | 803.990 | 160.798 | 964.788 | 928.406 |
|
|
|
|
|
|
1.5.3 | Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia (không bao gồm chi phí thuê chuyên gia) | lần | 476.203 |
| 428.130 | 1.775 | 31.880 |
| 7.268 | 937.988 | 187.598 | 1.125.586 | 1.083.141 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Trình và phê duyệt báo cáo | Báo cáo | 453.526 |
| 21.735 | 1.320 | 17.949 |
| 1.327 | 494.530 | 98.906 | 593.436 | 590.413 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Cung cấp, công khai háo cáo |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.7.1 | Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường | Lần | 567.332 |
| 348.125 | 1.811 | 25.260 |
| 2.787 | 942.528 | 188.506 | 1.131.034 | 1.093.147 |
|
|
|
|
|
|
1.7.2 | Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
1.7.2.1 | Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin | lần | 425.499 |
| 258.286 | 1.344 | 18.741 |
| 2.068 | 703.871 | 140.774 | 844.645 | 816.535 |
|
|
|
|
|
|
1.7.2.2 | Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo (không bao gồm chi phí tổ chức hội thảo đã có mức chi theo quy định) | cuộc | 850.999 |
| 516.573 | 2.688 | 37.482 |
| 4.136 | 1.407.741 | 281.548 | 1.689.289 | 1.633.069 |
|
|
|
|
|
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 1966/QĐ-BNTMT ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu: | 1966/QĐ-BTNMT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 |
Hiệu lực: | 30/07/2019 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |