Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2043/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: | 22/07/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/07/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 2043/QĐ-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Bộ Tài chính; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc; - Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT; - Lưu: VT, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Ngọc Thưởng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_____________
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng cộng | Đơn vị tự đảm bảo chi TX và chi đầu tư theo Nghị quyết 77 (Nhóm 1) | Đơn vị tự đảm bảo chi TX theo Nghị định 16 (Nhóm 2) | Đơn vị SN tự đảm bảo 1 phần chi phí hoạt động thường xuyên theo Nghị định 16 (Nhóm 3) | |||||||||||||||||
Trường Đại học Mở TP.HCM | Trường Đại học Hà Nội | Trường Đại học Ngoại thương | Trường Đại học Kinh tế quốc dân | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | Trường Đại học Thương mại | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Trường Đại học Luật TP.HCM | Trường Đại học Mở Hà Nội | TTâm. Đào tạo KV của SEAMEO tại VN | Báo Giáo dục Thời đại | Trường Đại học Tây Bắc | Trường Đại học Tây nguyên | Trường Đại học Đà Lạt | Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM | T rường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ | Trường Đại học Kiên Giang | |||
I | Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020 | |||||||||||||||||||||
1 | Tổng thu phí | 2.880,0 | ||||||||||||||||||||
2 | Số phí nộp ngân sách nhà nước | 1.150,0 | ||||||||||||||||||||
11 | Dự toán chi NSNN năm 2020 | 6.280.486,0 | 7.191,0 | 8.740,2 | 9.992,0 | 9.954,0 | 4.987,4 | 5.720,0 | 32.065,0 | 19.454,5 | 1.353,0 | 2.836,0 | 6.356,0 | 63.593,4 | 61.630,9 | 51.825,0 | 13.210,4 | 29.863,0 | 30.697,0 | 42.937,0 | 25.392,5 | |
1 | Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2020 | 5.889.736,0 | 1.138,0 | 8.427,0 | 5.303,0 | 6.575,0 | 1.954,0 | 4.318,0 | 10.345,0 | 13.608,0 | 1.223,0 | 1.816,0 | 6.356,0 | 56.556,0 | 59.564,0 | 50,482,0 | 13.090,0 | 29.743,0 | 30.693,0 | 42.442,0 | 25.119,0 | |
1.1 | Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ | 1.804.154,0 | 35.530,0 | 42.530,0 | 42.530,0 | 12.510,0 | 20.510,0 | 18.510,0 | 31.520,0 | 19.510,0 | ||||||||||||
1.2 | Cộng dự toán chi không TX | 4.085.582,0 | 1.138,0 | 8.427,0 | 5.303,0 | 6.575,0 | 1.954,0 | 4.318,0 | 10.345,0 | 13.608,0 | 1.223,0 | 1.816,0 | 6.356,0 | - | 21.026,0 | 17.034,0 | 7.952,0 | 580,0 | 9.233,0 | 12.183,0 | 10.922,0 | 5.609,0 |
1.2.1 | Bù học phí sư phạm | 396.094,0 | 1.686 | 1.732 | 13.887 | 9.595,0 | 4.879,0 | 8.993,0 | 12.183,0 | 10.146,0 | 2.214,0 | |||||||||||
1.2.2 | KP miễn, giảm học phí theo NĐ86 | 152.055,0 | 675,0 | 862,0 | 4.246,0 | 4.165,0 | 1.815,0 | 2.822,0 | 4.889,0 | 2.851,0 | 939,0 | 1.243,0 | 2.565,0 | 5.393,0 | 2.298,0 | 530,0 | 527,0 | 2.952,0 | ||||
1.2.3 | KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66 | 60.731,0 | 463,0 | 406,0 | 575,0 | 2.410,0 | 139,0 | 1.496,0 | 2.160,0 | 1.025,0 | 284,0 | 573,0 | 2.746,0 | 2.046,0 | 706,0 | 50,0 | 128,0 | - | 249,0 | 143,0 | ||
1.2.4 | Kp Trợ cấp xã hội | 2.530,0 | l. 680,0 | 55,0 | ||||||||||||||||||
1.2.5 | KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57 | 630,0 | 56,0 | 148,0 | 69,0 | 57,0 | ||||||||||||||||
1.2.6 | KP Thực hiện chính sách nội trú | 2.700,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.7 | Học bổng chính sách dân tộc | 76.760,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.8 | KP Chương trình Toán | 21.050,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.9 | Kp thực hiện Đề án 607 | 10.370,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.10 | KP các Đề án đào tạo với nước ngoài | 759.640,0 | 2.383,0 | 482,0 | 1.254,0 | |||||||||||||||||
1.2.11 | Kinh phí đối ứng các dự án ODA. | 75.300,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.12 | Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | 1.708.320,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.13 | KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành | 120.000,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.14 | KP thi THPT quốc gia | 100.000,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.15 | KP hỗ trợ cải tạo CSVC | 312.892,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.16 | KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước | 5.600,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.17 | KP thực hiện KL số 94 | 500,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.18 | KP hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa | 3.000,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.19 | CTMT QG Xây dựng nông thôn mới | 6.400,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.20 | KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử | 300,0 | 300,0 | |||||||||||||||||||
1.2.21 | Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế | 6.500,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.22 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động | 20.700,0 | 8.000,0 | |||||||||||||||||||
1.2.23 | Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 210.640,0 | 4.776,0 | 6.356,0 | 300,0 | |||||||||||||||||
1.2.24 | Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33 | 30.870,0 | ||||||||||||||||||||
1.2.25 | Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc | 2.000,0 | ||||||||||||||||||||
2 | KP Quản lý Hành chính | 111.750,0 | ||||||||||||||||||||
3 | KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ | 259.700,0 | 5.653,0 | 313,2 | 3.889,0 | 3.079,0 | 3.033,4 | 1.402,0 | 21.320,0 | 5.846,5 | 130,0 | 1.020,0 | 7.037,4 | 2.066,9 | 1.343,0 | 120,4 | 120,0 | 4,0 | 195,0 | 273,5 | ||
4 | KP Sự nghiệp Môi trường | 12.550,0 | 400,0 | 800,0 | 300,0 | 400,0 | 300,0 | |||||||||||||||
5 | KP sự nghiệp kinh tế | 1.920,0 | ||||||||||||||||||||
6 | KPsự nghiệp văn hóa thông tin | 2.650,0 | ||||||||||||||||||||
7 | KP chi đảm bảo xã hội | 2.180,0 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_____________
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Đơn vị SN tự đảm bảo 1 phần chi phí hoạt động thường xuyên theo Nghị định 16 (Nhóm 3) | ||||||||||||||||||
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | Trường Đại học Nha Trang | Trường Đại học Xây dựng | Trường Đại học Giao thông vận tài | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | Đại học Thái Nguyên | Đại học Huế | Đại học Đà Nẵng | Trường Đại học Cần Thơ | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội II | Trường Đại học Vinh | Trường Đại học Quy Nhơn | Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | Trường Đại học Đồng Tháp | Trường Cao đẳng Sư phạm TW | Trường Cao đẳng Sư phạm TW Nha Trang | Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM | ||
I | Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020 | |||||||||||||||||||
1 | Tổng thu phí | |||||||||||||||||||
2 | Số phí nộp ngân sách nhà nước | |||||||||||||||||||
II | Dự toán chi NSNN năm 2020 | 66.419,0 | 25.398,5 | 73.981,5 | 71.068,0 | 54.109,2 | 394.411,5 | 355.343,5 | 187.848,0 | 189.833,0 | 226.121,0 | 115.021,5 | 196.324,0 | 79.104,0 | 238.755,0 | 40.284,0 | 75.507,5 | 85.334,0 | 25.415,0 | 31.914,0 |
1 | Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2020 | 65.252,0 | 23.391,0 | 64.458,0 | 63,779,0 | 44.565,0 | 379.043,0 | 344.813,0 | 178.115,0 | 181.023,0 | 216.642,0 | 1 12.782,0 | 191.565,0 | 74.407,0 | 236.406,0 | 39.562,0 | 72.013,0 | 85.334,0 | 25.415,0 | 31.764,0 |
1.1 | Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ | 56.540,0 | 21.520,0 | 60.540,0 | 59.540,0 | 42.530,0 | 226.174,0 | 193.640,0 | 110.580,0 | 47.530,0 | 102.570,0 | 47.530,0 | 102.570,0 | 49.840,0 | 83.560,0 | 31.520,0 | 51.540,0 | 35.530,0 | 13.010,0 | 18.510,0 |
1.2 | Cộng dự toán chi không TX | 8.712,0 | 1.871,0 | 3.918,0 | 4.239,0 | 2.035,0 | 152.869,0 | 151.173,0 | 67.535,0 | 133.493,0 | 114.072,0 | 65.252,0 | 88.995,0 | 24.567,0 | 152.846,0 | 8.042,0 | 20.473,0 | 49.804,0 | 12.405,0 | 13.254,0 |
1.2.1 | Bù học phí sư phạm | 4.453,0 | 11.633,0 | 30.418,0 | 22.113,0 | 11.912,0 | 44.095,0 | 33.668,0 | 40.887,0 | 14.378,0 | 52.943,0 | 192,0 | 20.072,0 | 19.870,0 | 11.897,0 | 12.248,0 | ||||
1.2.2 | KP miễn, giảm học phí theo NĐ86 | 3.256,0 | 1.287,0 | 3.533,0 | 3.049,0 | 1.336,0 | 45.181,0 | 16.600,0 | 10.980,0 | 11.337,0 | 996,0 | 147,0 | 5.925,0 | 7.509,0 | 1.019,0 | 808,0 | 87,0 | 22,0 | ||
1.2.3 | KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66 | 812,0 | 584,0 | 332,0 | 490,0 | 249,0 | 24.673,0 | 4.434,0 | 2.796,0 | 1.073,0 | 1.205,0 | 532,0 | 3.996,0 | 2.680,0 | 166,0 | 42,0 | 14,0 | 212,0 | 332,0 | 147,0 |
1.2.4 | Kp Trợ cấp xã hội | 230,0 | 22,0 | 176,0 | 367,0 | |||||||||||||||
1.2.5 | KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57 | 230,0 | 70,0 | |||||||||||||||||
1.2.6 | KP Thực hiện chính sách nội trú | 2.700,0 | ||||||||||||||||||
1.2.7 | Học bổng chính sách dân tộc | |||||||||||||||||||
1.2.8 | KP Chương trình Toán | |||||||||||||||||||
1.2.9 | Kp thực hiện Đề án 607 | 3.190,0 | 2.795,0 | 1.207,0 | 2.178,0 | |||||||||||||||
1.2.10 | KP các Đề án đào tạo với nước ngoài | 191,0 | 53,0 | 2.339,0 | 558,0 | |||||||||||||||
1.2.11 | Kinh phí đối ứng các dự án ODA | 250,0 | ||||||||||||||||||
1.2.12 | Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | 33.675,0 | 93.775,0 | 26.500,0 | 98.351,0 | 51.500,0 | 27.700,0 | 30.700,0 | 80.200,0 | |||||||||||
1.2.13 | KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành | |||||||||||||||||||
1.2.14 | KP thi THPT quốc gia | |||||||||||||||||||
1.2.15 | KP hỗ trợ cải tạo CSVC | 12.892,0 | ||||||||||||||||||
1.2.16 | KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước | |||||||||||||||||||
1.2.17 | KP thực hiện KL số 94 | |||||||||||||||||||
1.2.18 | KP hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa | |||||||||||||||||||
1.2.19 | CTMT QG Xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||||||||
1.2.20 | KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử | |||||||||||||||||||
1.2.21 | Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế | |||||||||||||||||||
1.2.22 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động | 700,0 | 5.000,0 | 7.000,0 | ||||||||||||||||
1.2.23 | Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 450,0 | 14.316,0 | 5.696,0 | 4.588,0 | 10.820,0 | 11.716,0 | 410,0 | 6.280,0 | 16.340,0 | 300,0 | |||||||||
1.2.24 | Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33 | 1.300,0 | 27.700,0 | 470,0 | ||||||||||||||||
1.2.25 | Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc | 2.000,0 | ||||||||||||||||||
2 | KP Quản lý Hành chính | |||||||||||||||||||
3 | KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ | 1.167,0 | 2.007,5 | 9.123,5 | 7.289,0 | 9.544,2 | 14.668,5 | 10.230,5 | 9.433,0 | 3.810,0 | 5.679,0 | 1.939,5 | 3 109,0 | 4.697.0 | 2.349,0 | 722,0 | 3.494,5 | 150,0 | ||
4 | KP Sự nghiệp Môi trường | 400,0 | 500,0 | 300,0 | 300,0 | 3.300,0 | 300,0 | 1.200,0 | ||||||||||||
5 | KP sự nghiệp kinh tế | |||||||||||||||||||
6 | KP sự nghiệp văn hóa thông tin | 200,0 | 500,0 | 450,0 | ||||||||||||||||
7 | KP chi đảm bảo xã hội |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
______________
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22 /7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Đơn vị SN tự đảm bảo 1 phần chi phí hoạt động thường xuyên theo Nghị định 16 (Nhóm 3) | Đơn vị do Nhà nước đảm bảo toàn bộ chi hoạt động theo Nghị định 16 (nhóm 4) | Đơn vị sự nghiệp khoa học công nghệ (Nhóm 5) | Các đơn vị khác (Nhóm 6) | ||||||||||||||||
Trường Đại học Việt Đức | Học viện Quản lý giáo dục | Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP HCM | Tạp chí giáo dục | Ttâm KV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN | Trường Dự bị Đại học Dân tộc TW | Trường Dự bị Đai học Dân tộc Sầm Sơn | Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang | Trường Dự bị Đại học TPHCM | Trường Hữu nghị 80 | Trường Hữu nghị T78 | Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc | Viện Khoa học Giáo dục VN | Viện nghiên cứu cao cấp về Toán | Viện nghiên cứu thiết kế trường học | Văn phòng Chương trình KH&CN cấp quốc gia giai đoạn 2016- 2020 | Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực | Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam | Trung tâm truyền thông | Ban Quản lý Dự án ngoại ngữ 2020 | ||
I | Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020 | ||||||||||||||||||||
1 | Tổng thu phí | ||||||||||||||||||||
2 | Số phí nộp ngân sách nhà nước | ||||||||||||||||||||
II | Dự toán chi NSNN năm 2020 | 511.063,5 | 55.108,0 | 12.590,0 | 950,0 | 1.000,0 | 25.673,0 | 24.824,0 | 16.848,0 | 16.597,0 | 36.824,0 | 33.208,0 | 55.536,0 | 24.042,0 | 37.050,0 | 40.000,0 | 850,0 | 4.000,0 | 1.550,0 | 129.792,0 | |
1 | Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2020 | 510.219,0 | 54.934,0 | 12.510,0 | 950,0 | 1.000,0 | 25.673,0 | 24.824,0 | 16.848,0 | 16.597,0 | 36.824,0 | 33.208,0 | 55.536,0 | 21.050,0 | 850,0 | 4.000,0 | 1.550,0 | 129.792,0 | |||
1.1 | Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vự | 49.660,0 | 17.510,0 | 12.510,0 | 950,0 | 1.000,0 | 15.160,0 | 21.210,0 | 13.220,0 | 11.710,0 | 23.020,0 | 18.210,0 | 30.220,0 | 850,0 | 4.000,0 | 1.000,0 | 1.500,0 | ||||
1.2 | Cộng dự toán chi không TX | 460.559,0 | 37.424,0 | 10.513,0 | 3.614,0 | 3.628,0 | 4.887,0 | 13.804,0 | 14.998,0 | 25.316,0 | 21.050,0 | 550,0 | 128.292,0 | ||||||||
1.2.1 | Bù học phí sư phạm | ||||||||||||||||||||
1.2.2 | KP miễn, giảm học phí theo NĐ86 | 50,0 | 161,0 | ||||||||||||||||||
1.2.3 | KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66 | 363,0 | |||||||||||||||||||
1.2.4 | Kp Trợ cấp xã hội | ||||||||||||||||||||
1.2.5 | KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57 | ||||||||||||||||||||
1.2.6 | KP Thực hiện chính sách nội trú | ||||||||||||||||||||
1.2.7 | Học bổng chính sách dân tộc | 10.513,0 | 3.614,0 | 3.628,0 | 4.887,0 | 13.804,0 | 14.998,0 | 25.316,0 | |||||||||||||
1.2.8 | KP Chương trình Toán | 21.050,0 | |||||||||||||||||||
1.2.9 | Kp thực hiện Đề án 607 | ||||||||||||||||||||
1.2.10 | KP các Đề án đào tạo với nước ngoài | ||||||||||||||||||||
1.2.11 | Kinh phí đối ứng các dự án ODA | 25.539,0 | |||||||||||||||||||
1.2.12 | Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA | 434.970,0 | 36.900,0 | ||||||||||||||||||
1.2.13 | KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành | ||||||||||||||||||||
1.2.14 | KP thi THPT quốc gia | 550,0 | |||||||||||||||||||
1.2.15 | KP hỗ trợ cải tạo CSVC | ||||||||||||||||||||
1.2.16 | KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước | ||||||||||||||||||||
1.2.17 | KP thực hiện KL số 94 | ||||||||||||||||||||
1.2.18 | KP hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa | ||||||||||||||||||||
1.2.19 | CTMT QG Xây dựng nông thôn mới | ||||||||||||||||||||
1.2.20 | KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử | ||||||||||||||||||||
1.2.21 | Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế | ||||||||||||||||||||
1.2.22 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động | ||||||||||||||||||||
1.2.23 | Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | 128.292,0 | |||||||||||||||||||
1.2.24 | Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33 | ||||||||||||||||||||
1.2.25 | Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc | ||||||||||||||||||||
2 | KP Quản lý Hành chính | ||||||||||||||||||||
3 | KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ | 844,5 | 174,0 | 80,0 | 21.642,0 | 16.000,0 | 40.000,0 | ||||||||||||||
4 | KP Sự nghiệp Môi trường | 2.400,0 | |||||||||||||||||||
5 | Kp sự nghiệp kinh tế | ||||||||||||||||||||
6 | KP sự nghiệp văn hóa thông tin | ||||||||||||||||||||
7 | KP chi đảm bảo xã hội |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
______________
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm theo Quyềt định số 2043/QĐ-BGDĐT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Các đơn vị khác (Nhóm 6) | Khối quản lý hành chính (Nhóm 7) | Các Bao QLDA ODA (Nhóm 8) | |||||||||||||||||
Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cục Quản lý chất lượng | Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD | Cục Công nghệ thông tin | Cục Hợp tác quốc tế | Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL | Hội đồng Chức danh GSNN | ||||||||||||||
Ban Quản lý các dự án (Bộ GD&ĐT) | - Văn phòng Cục QLCL | - TT Khảo thí quốc gia | - TT Công nhận văn bằng | - Văn phòng Cục HTQT | - Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế | - Phân viện Puskin | Ban Quản lý Dự án Xây dựng trường ĐH Việt Đức (cấp Bộ) | Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn 2 | Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn II | Dự án Hỗ trợ đổi mới GDPT (RGEP) | Chương trình Phát triển các Trường sư phạm để nâng cao năng lực giáo viên và cán bộ QLCSGD phổ thông (ETEP) | Dự án Nâng cao chất lượng giáo dục đại học (SAHEP) | Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2 | ||||||||
I | Dự toán thu từ các khoản phí thuộc Ngân sách nhà nước năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng thu phí |
|
|
|
|
| 2.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
| 1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Dự toán chi NSNN năm 2020 | 379.908,0 | 221.795,5 | 9.607,4 | 49.872,1 | 62.715,0 |
| 8.023,3 | 5.249,0 | 760.334,9 | 2.500,0 | 500,0 | 818,5 | 1.714,3 | 16.440,0 | 41.583,0 | 189.976,0 | 384.005,0 | 51.500,0 | 2,500,0 | 103.948,0 |
1 | Tổng kinh phí chi sự nghiệp GDĐT năm 2920 | 354.908,0 | 129.240,0 | 3.685,0 | 44.230,0 | 62.715,0 |
| 3.070,0 | 450,0 | 753.040,0 | 2.500,0 | 500,0 |
|
| 16.440,0 | 41.583,0 | 189.976,0 | 384.005,0 | 51.500,0 | 2.500,0 | 103.948,0 |
1.1 | Chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ | 1.500,0 |
| - |
|
|
|
|
|
| 2.500,0 | 500,0 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Cộng dự toán chi không TX | 353.408,0 | 129.240,0 | 3.685,0 | 44.230,0 | 62.715,0 |
| 3.070,0 | 450,0 | 753.040,0 |
|
|
|
| 16.440,0 | 41.583,0 | 189.976,0 | 384.005,0 | 51.500,0 | 2.500,0 | 103.948,0 |
1.2.1 | Bù học phí sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | KP miễn, giảm học phí theo NĐ86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 | KP hỗ trợ CPHT theo QĐ66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4 | Kp Trợ cấp xã hộ; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5 | KP Hỗ trợ học tập sinh viên dân tộc rất ít người theo NĐ 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6 | KP Thực hiện chính sách nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7 | Học bổng chính sách dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8 | KP Chương trình Toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.9 | Kp thực hiện Đề án 607 |
| 1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.10 | KP các Đề án đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| 752.380,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.11 | Kinh phí đối ứng các dự án ODA | 1.318,0 | 200,0 | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.324,0 | 4.533,0 | 11.406,0 | 14.580,0 | 3.500,0 | 2.500,0 | 3.150,0 |
1.2.12 | Vốn nước ngoài thực hiện các chương trình, dự àn ODA | 52.090,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.116,0 | 37.050,0 | 178.570,0 | 369.425,0 | 48.000,0' |
| 100.798,0 |
1.2.13 | KP thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
| 103.540,0 | 950,0 | 12.630,0 |
|
| 1.770,0 | 450,0 | 660,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.14 | KP thi THPT quốc gia |
| 2.500,0 | 2.735,0 | 31.500,0 | 62.715,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.15 | KP hỗ trợ cải tạo CSVC | 300.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.16 | KP đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
| 5.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.17 | KP thực hiện KL số 94 |
| 500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.18 | KP hồ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa |
| 3.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.19 | CTMT QG Xẫy dựng nông thôn mới |
| 6.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.20 | KP Trung tâm thông tin năng lượng nguyên tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.21 | Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế |
| 6.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.22 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.23 | Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.24 | Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non theo QĐ33 |
|
|
| 100,0 |
|
| 1.300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.25 | Đề án tổ chức các lớp học dạy trẻ điếc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | KP Quản lý Hành chính |
| 82.105,5 | 5.922,4 | 5.642,1 |
|
| 4.953,3 | 3.299,0 | 7.294,9 |
|
| 818,5 | 1.714,3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | KP Sự nghiệp Khoa học công nghệ | 25.000,0 | 4.700,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | KP Sự nghiệp Môi trường |
| 1.650,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | KP sự nghiệp kinh tế |
| 1.920,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | KP sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
| 1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | KP chi đảm bảo xã hội |
| 2.180,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 2043/QĐ-BGDĐT công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu: | 2043/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/07/2020 |
Hiệu lực: | 22/07/2020 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |