Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 207/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 | Hết hiệu lực: | 29/05/2016 |
Áp dụng: | 08/07/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 207/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Viết Chữ |
STT | Loại bến xe | Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách |
I | Bến xe khách loại II | |
1 | Tuyến liên tỉnh | |
- Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 3.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 5.000 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 5.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.500 đồng/ghế xe/chuyến |
3 | Xe bus | 500 đồng/ghế xe/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 6.000 đồng/ghế xe/chuyến |
5 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến | |
- Xe tải dưới 10 tấn | 50.000 đồng/lượt xe | |
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 100.000 đồng/lượt xe | |
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 150.000 đồng/lượt xe | |
II | Bến xe khách loại III | Tính bằng 90% Bến xe khách loại II |
1 | Tuyến liên tỉnh | |
- Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.250 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 3.150 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 4.500 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 4.950 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.350 đồng/ghế xe/chuyến |
3 | Xe bus | 450 đồng/ghế xe/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 5.400 đồng/ghế xe/chuyến |
5 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến | |
- Xe tải dưới 10 tấn | 45.000 đồng/lượt xe | |
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 90.000 đồng/lượt xe | |
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 135.000 đồng/lượt xe | |
III | Bến xe khách loại IV | Tính bằng 80% Bến xe khách loại II |
1 | Tuyến liên tỉnh | |
- Tuyến có cự ly dưới 200 km | 2.000 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 200 km đến dưới 500 km | 2.800 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 500 km đến dưới 800 km | 4.000 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
- Tuyến có cự ly từ 800 km trở lên | 4.400 đồng/ghế (giường) xe/chuyến | |
2 | Tuyến nội tỉnh | 1.200 đồng/ghế xe/chuyến |
3 | Xe bus | 400 đồng/ghế xe/chuyến |
4 | Xe trung chuyển hành khách | 4.800 đồng/ghế xe/chuyến |
5 | Xe vận tải hàng hóa vãng lai ra vào bến | |
- Xe tải dưới 10 tấn | 40.000 đồng/lượt xe | |
- Xe tải từ 10 tấn đến dưới 20 tấn | 80.000 đồng/lượt xe | |
- Xe tải chuyên dùng từ 20 tấn trở lên | 120.000 đồng/lượt xe |
Quyết định 207/QĐ-UBND giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tỉnh Quảng Ngãi
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu: | 207/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 |
Hiệu lực: | 08/07/2015 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày hết hiệu lực: | 29/05/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!