Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | 237&238-02/2019 |
Số hiệu: | 210/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | 28/02/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: | 31/01/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 31/01/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 210/QĐ-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2018
-----------------------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2018 gồm 51 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1 kèm theo) và 38 văn bản hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Đoàn Thái Sơn
Phụ lục 1
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 01 năm 2019)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
Stt | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Nghị định | 14/CP ngày 02/3/1993 | Ban hành bản Quy định về chính sách cho hộ sản xuất vay vốn để phát triển nông - lâm - ngư - diêm nghiệp và kinh tế nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng | 01/7/2018 | |
Nghị định | 70/2000/NĐ-CP ngày 21/11/2000 | Về việc giữ bí mật, lưu trữ và cung cấp thông tin liên quan đến tiền gửi và tài sản gửi của khách hàng | Bị thay thế bởi Nghị định số 117/2018/NĐ-CP ngày 11/9/2018 về việc giữ bí mật, cung cấp thông tin khách hàng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/11/2018 | |
Nghị định | 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 | Về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng | 01/7/2018 | |
Nghị định | 69/2005/NĐ-CP ngày 26/5/2005 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng | 01/7/2018 | |
Nghị định | 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 | Về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng | 01/7/2018 | |
Nghị định | 59/2009/NĐ-CP ngày 16/7/2009 | Về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng | 01/7/2018 | |
Nghị định | 05/2010/NĐ-CP ngày 18/01/2010 | Quy định việc áp dụng Luật Phá sản đối với các tổ chức tín dụng | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 bãi bỏ một số Nghị định của Chính phủ trong lĩnh vực ngân hàng | 01/7/2018 | |
Quyết định | 135/2000/QĐ-TTg ngày 28/11/2000 | Phê duyệt Đề án củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống quỹ tín dụng nhân dân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng | 20/9/2018 | |
Quyết định | 230/2005/QĐ-TTg ngày 21/9/2005 | Thí điểm cổ phần hóa Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2018/QĐ-TTg ngày 03/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng; tài chính; ngân hàng | 20/9/2018 | |
Quyết định | 13/2008/QĐ-TTg ngày 18/01/2008 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg ngày 24/01/2019 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do thủ tướng chính phủ ban hành | 15/3/2019 | |
Thông tư | 04/1999/ TT-NHNN5 ngày 02/11/1999 | Hướng dẫn về việc thành lập công ty chứng khoán của ngân hàng thương mại | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 51/2018/ TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | 01/3/2019 | |
Quyết định | 1389/2001/ QĐ-NHNN ngày 07/11/2001 | Ban hành Quy định về việc thành lập Công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | 01/3/2019 | |
Thông tư | 02/2001/ TT-NHNN ngày 04/4/2001 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 70/2000/ NĐ-CP ngày 21/11/2000 của Chính phủ về việc giữ bí mật, lưu trữ và cung cấp thông tin liên quan đến tiền gửi và tài sản gửi của khách hàng | Thông tư số 02/2001/TT-NHNN ngày 04/4/2001 quy định chi tiết Nghị định số 70/2000/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 70/2000/ NĐ-CP hết hiệu lực | 01/11/2018 | |
Quyết định | 1004/2001/ QĐ-NHNN ngày 08/8/2001 | Sửa đổi tiết a điểm 2.2 Mục II Thông tư số 02/2001/TT-NHNN ngày 04/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 70/2000/NĐ-CP ngày 21/11/2000 của Chính phủ về giữ bí mật, lưu trữ và cung cấp thông tin liên quan đến tiền gửi và tài sản gửi của khách hàng | Quyết định số 1004/2001/ QĐ-NHNN sửa đổi Thông tư số 02/2001/TT-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 70/2000/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 70/2000/ NĐ-CP hết hiệu lực | 01/11/2018 | |
Quyết định | 218/2002/ QĐ-NHNN ngày 22/3/2002 | Quy định quy trình chuyển đổi đồng Việt Nam thành Đô la Mỹ và chuyển ra nước ngoài cho các dự án được Chính phủ bảo lãnh và cam kết. | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 32/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn quy trình chuyển đổi ngoại tệ của Ngân hàng Nhà nước cho các dự án được Chính phủ cam kết bảo lãnh và hỗ trợ chuyển đổi ngoại tệ | 01/02/2019 | |
Quyết định | 516/2003/ QĐ-NHNN ngày 26/5/2003 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/11/2018 | |
Quyết định | 582/2003/ QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 | Về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2018/TT-NHNN ngày 29/5/2018 hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn | 13/7/2018 | |
Quyết định | 951/2003/ QĐ-NHNN ngày 18/8/2003 | Ban hành Quy định về thành lập và hoạt động của Công ty kiều hối trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần của Nhà nước và Nhân dân | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | 01/3/2019 | |
Quyết định | 689/2004/ QĐ-NHNN ngày 07/6/2004 | Ban hành Quy chế thanh toán trong mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ tại khu vực biên giới và khu kinh tế cửa khẩu giữa Việt Nam và Trung Quốc | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2018/TT-NHNN ngày 28/8/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 12/10/2018 | |
Quyết định | 1160/2004/ QĐ-NHNN ngày 13/9/2004 | Về việc ban hành Quy chế về tiền gửi tiết kiệm | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về tiền gửi tiết kiệm | 05/7/2019 | |
Thông tư | 08/2005/ TT-NHNN ngày 30/12/2005 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định 48/2001/ NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định 69/2005/ NĐ-CP ngày 26/5/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 48/2001/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân | Thông tư số 08/2005/TT-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực | 01/7/2018 | |
Thông tư | 06/2007/ TT-NHNN ngày 06/11/2007 | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2005/ TT-NHNN ngày 30/12/2005 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2001/ NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân và Nghị định số 69/2005/ NĐ-CP ngày 26/5/2005 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 48/2001/ NĐ-CP ngày 13/8/2001 về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân | Thông tư số 06/2007/TT-NHNN sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2005/TT-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 48/2001/ NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 48/2001/ NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực | 01/7/2018 | |
Quyết định | 14/2006/ QĐ-NHNN ngày 04/4/2006 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng phi ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 516/2003/QĐ-NHNN ngày 26/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2018/TT-NHNN ngày 05/9/2018 hướng dẫn về thủ tục, hồ sơ chấp thuận danh sách dự kiến nhân sự của ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/11/2018 | |
Quyết định | 24/2006/ QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 | Ban hành Quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của NHNN | Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 quy định chi tiết Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực | 01/7/2018 | |
Quyết định | 47/2006/ QĐ-NHNN ngày 25/9/2006 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về tiền gửi tiết kiệm ban hành kèm theo Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN ngày 13/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 48/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về tiền gửi tiết kiệm | 05/7/2019 | |
Thông tư | 10/2006/ TT-NHNN ngày 21/12/2006 | Hướng dẫn việc tổ chức tín dụng cho khách hàng vay để đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 36/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 quy định về hoạt động cho vay để đầu tư ra nước ngoài của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng | 15/02/2019 | |
Quyết định | 05/2007/ QĐ-NHNN ngày 30/01/2007 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thực hiện những thay đổi của quỹ tín dụng nhân dân phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | 01/6/2018 | |
Thông tư | 03/2007/ TT-NHNN ngày 05/6/2007 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 22/2006/ NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 03/2007/TT-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 22/2006/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 22/2006/ NĐ-CP hết hiệu lực | 01/7/2018 | |
Quyết định | 01/2008/ QĐ-NHNN ngày 09/01/2008 | Ban hành Quy định về việc mở và chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của Tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 53/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định về mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | 01/3/2019 | |
Quyết định | 06/2008/ QĐ-NHNN ngày 12/3/2008 | Ban hành Quy định xếp loại ngân hàng thương mại cổ phần | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 52/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định xếp hạng tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/4/2019 | |
Thông tư | 02/2008/ TT-NHNN ngày 02/4/2008 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 28/2005/ NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam và Nghị định số 165/2007/NĐ-CP ngày 15/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Nghị định số 28/2005/NĐ-CP ngày 09/3/2005 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ tại Việt Nam | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2018/TT-NHNN ngày 09/4/2018 quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi của tổ chức tài chính vi mô | 01/6/2018 | |
Quyết định | 26/2008/ QĐ-NHNN ngày 09/9/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế cấp, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân; mở, chấm dứt hoạt động sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện và phòng giao dịch, điểm giao dịch của Quỹ tín dụng nhân dân; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập Quỹ tín dụng nhân dân; thanh lý Quỹ tín dụng nhân dân dưới sự giám sát của Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Quyết định số 26/2008/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định số 24/2006/QĐ-NHNN ngày 06/6/2006 quy định chi tiết Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 48/2001/NĐ-CP và Nghị định số 69/2005/NĐ-CP hết hiệu lực | 01/7/2018 | |
Quyết định | 29/2008/ QĐ-NHNN ngày 13/10/2008 | Ban hành Quy định về bảo trì hệ thống trang thiết bị tin học trong ngành Ngân hàng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2018/TT-NHNN ngày 21/8/2018 quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng | 01/01/2019 | |
Quyết định | 35/2008/ QĐ-NHNN ngày 16/12/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện những thay đổi của quỹ tín dụng nhân dân phải được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận ban hành kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-NHNN ngày 30 tháng 01 năm 2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | 01/6/2018 | |
Thông tư | 06/2010/ TT-NHNN ngày 26/02/2010 | Hướng dẫn về tổ chức, quản trị, điều hành, vốn điều lệ, chuyển nhượng cổ phần, bổ sung, sửa đổi Giấy phép, Điều lệ của ngân hàng thương mại | Thông tư số 06/2010/TT-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 59/2009/NĐ-CP ngày 16/7/2009 về tổ chức và hoạt động của ngân hàng thương mại hết hiệu lực do Nghị định số 59/2009/ NĐ-CP hết hiệu lực | 01/7/2018 | |
Thông tư | 20/2010/ TT-NHNN ngày 29/9/2010 | Hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ tổ chức tín dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2018/TT-NHNN ngày 29/5/2018 hướng dẫn thực hiện các biện pháp điều hành công cụ chính sách tiền tệ để hỗ trợ các tổ chức tín dụng cho vay phát triển nông nghiệp, nông thôn | 13/7/2018 | |
Thông tư | 23/2010/ TT-NHNN ngày 09/11/2010 | Quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia (đã được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018) quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia. | 01/11/2019 | |
Thông tư | 06/2011/ TT-NHNN ngày 22/3/2011 | Quy định về điều tra thống kê trong lĩnh vực tiền tệ, hoạt động ngân hàng và ngoại hối. | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 26/2018/TT-NHNN ngày 16/11/2018 quy định về điều tra thống kê tiền tệ, ngân hàng và ngoại hối ngoài Chương trình điều tra thống kê quốc gia | 31/12/2018 | |
Thông tư | 08/2011/ TT-NHNN ngày 08/4/2011 | Quy định chi tiết về tín dụng kinh doanh xuất khẩu gạo theo Nghị định 109/2010/ NĐ-CP ngày 04/11/2010 của Chính phủ | Thông tư 08/2011/QĐ-NHNN quy định chi tiết Nghị định số 109/2010/NĐ-CP hết hiệu lực do Nghị định số 109/2010/ NĐ-CP hết hiệu lực do bị thay thế bởi Nghị định số 107/2018/ NĐ-CP ngày 15/8/2018 về kinh doanh xuất khẩu gạo | 01/10/2018 | |
Thông tư | 24/2011/ TT-NHNN ngày 31/8/2011 | Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động ngân hàng theo các Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 51/2018/TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | 01/3/2019 | |
Thông tư | 06/2012/ TT-NHNN ngày 16/3/2012 | Quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2018/TT-NHNN ngày 26/01/2018 quy định về cho vay đặc biệt đối với tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt | 29/01/2018 | |
Thông tư | 11/2012/ QĐ-NHNN ngày 25/4/2012 | Quy định quản lý và sử dụng mạng máy tính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 34/2018/TT-NHNN ngày 24/12/2018 quy định quản lý và sử dụng mạng máy tính của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/03/2019 | |
Thông tư | 13/2013/ TT-NHNN ngày 11/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2010/ TT-NHNN ngày 09/11/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018). | 01/11/2019 | |
Thông tư | 36/2013/ TT-NHNN ngày 31/12/2013 | Quy định việc mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 31/2018/TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | 01/02/2019 | |
Thông tư | 18/2014/ TT-NHNN ngày 01/8/2014 | Hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. | 08/02/2019 | |
Thông tư | 02/2015/ TT-NHNN ngày 07/01/2015 | Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2018/TT-NHNN ngày 30/3/2018 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Ngân hàng | 15/5/2018 | |
Thông tư | 05/2015/ TT-NHNN ngày 4/5/2015 | Hướng dẫn các tổ chức tín dụng phối hợp với Quỹ bảo lãnh tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định tại Quyết định số 58/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 45/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 Hướng dẫn các tổ chức tín dụng trong cho vay có bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quy định tại Nghị định số 34/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 12/02/2019 | |
Thông tư | 31/2015/ TT-NHNN ngày 28/12/2015 | Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống công nghệ thông tin trong hoạt động ngân hàng | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2018/TT-NHNN ngày 21/8/2018 quy định về an toàn hệ thống thông tin trong hoạt động ngân hàng | 01/01/2019 | |
Thông tư | 15/2017/ TT-NHNN ngày 05/10/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2014/TT-NHNN ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/2018 quy định việc nhập khẩu hàng hóa phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 08/02/2019 | |
Thông tư | 18/2017/ TT-NHNN ngày 27/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 42/2018/TT-NHNN ngày 28/12/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | 01/01/2019 | |
Thông tư | 23/2017/ TT-NHNN ngày 29/12/2017 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 21/2018/TT-NHNN ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia | 31/8/2018 | |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018:
Không có
Phụ lục 2
DANH MỤC
Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/QĐ-NHNN ngày 31 tháng 01 năm 2019)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Nghị định | 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản | Điều 1; Khoản 1, khoản 3, khoản 6 Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 7, khoản 8 Điều 6; Khoản 1, Khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 8; Điểm e khoản 1 Điều 9; Khoản 2 Điều 9; Điểm b khoản 3 Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Khoản 4 Điều 13 | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/3/2018 | |
Nghị định | 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | Khoản 2 Điều 2; Khoản 4 Điều 3; Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 9; Khoản 4 Điều 9; Tên Điều 12, khoản 2 Điều 12; Khoản 1 Điều 15; Khoản 1, khoản 4 Điều 19; Khoản 3 Điều 20; Điểm c khoản 3 Điều 14 | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 116/2018/ NĐ-CP ngày 07/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | 25/10/2018 | |
Nghị định | 89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/ NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | Khoản 5, khoản 7 Điều 1 | Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 17/2018/ NĐ-CP ngày 02/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản | 25/3/2018 | |
Quyết định | 61/2006/QĐ-NHNN ngày 29/12/2006 ban hành Quy chế quản lý vốn hỗ trợ của Nhà nước cho hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tại Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Khoản 1 Điều 11; Phụ lục đính kèm Quyết định | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ | 15/11/2018 | |
Thông tư | 16/2010/TT-NHNN ngày 25/6/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/NĐ-CP ngày 12/02/2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng | Điểm c(viii) khoản 1 Điều 5 Thông tư số 16/2010/TT-NHNN (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 23/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-NHNN); Cụm từ "Ngân hàng thương mại" tại mẫu số 04/TTTD | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 43/2018/ TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/ TT-NHNN ngày 25 tháng 6 năm 2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 10/2010/ NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về hoạt động thông tin tín dụng | 18/02/2019 | |
Thông tư | 20/2011/TT-NHNN ngày 29/8/2011 Quy định việc mua, bán ngoại tệ tiền mặt của cá nhân với tổ chức tín dụng được phép | Điều 10; Phụ lục 3 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 24/2018/ TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ | 15/11/2018 | |
Thông tư | 23/2011/TT-NHNN ngày 31/8/2011 Thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động thanh toán và các lĩnh vực khác theo Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 6 | Bị hết hiệu lực bởi thông tư số 37/2016/ TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia (Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 21/2018/ TT-NHNN ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia. | 01/11/2019 | |
Thông tư | 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | Điểm a, b, d, đ, e, điểm g (ii) khoản 2 Điều 9, cụm từ “a, b,” tại điểm g khoản 2 Điều 9, khoản 3 Điều 10 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/ TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | |
Điều 3; Khoản 2 Điều 6; Tên Mục 2 Chương II; Tên Điều 9; Tên Điều 10; Tên Điều 11; Điểm a khoản 4 Điều 14; Điểm a (iii), điểm b (vi), điểm b (ix) khoản 3 Điều 15; Khoản 4 Điều 17; Khoản 7 Điều 18; Điểm b khoản 2 Điều 23; Điểm b khoản 3 Điều 23; Khoản 4 Điều 23; Điểm b khoản 1 Điều 35; Khoản 2 Điều 35; Khoản 6 Điều 36; Điểm b mục 4 Phụ lục số 05a và điểm b mục 6 Phụ lục số 05b; đoạn “và thực hiện đăng ký với Ngân hàng Nhà nước theo quy định tại khoản 3 Điều 27 Thông tư này” tại điểm c khoản 3 Điều 18b (đã được bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2017/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN); Đoạn “và văn bản xác nhận đăng ký điều lệ của ngân hàng thương mại” tại điểm a (ii) khoản 2 Điều 36; Cụm từ “Chứng minh nhân dân” tại Phụ lục số 07; Điều 7; Điều 8; Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 Điều 11; Điều 12; Điều 20; Điều 21; Điều 24; Điều 27; Điều 28 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 28/2018/ TT-NHNN ngày 30/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam | 15/01/2019 | |||
Thông tư | 44/2011/TT-NHNN ngày 29/12/2011 quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điều 1; Cụm từ “tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2018/ TT-NHNN ngày 18/5/2018 quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/01/2019 | |
Thông tư | 31/2012/TT-NHNN ngày 26/11/2012 quy định về ngân hàng hợp tác xã | Khoản 2 Điều 22 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2018/ TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | 01/6/2018 | |
Khoản 6 Điều 8; Khoản 1 Điều 25 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/ TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | |||
Thông tư | 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động. | Khoản 2 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Khoản 1 và khoản 7 Điều 7; Khoản 1 Điều 10; Khoản 1 và khoản 3 Điều 11; Khoản 7 Điều 9 và điểm d Khoản 3 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6, khoản 7 Điều 1 Thông tư số 20/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán) | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 44/2018/ TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/ TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động | 18/02/2019 | |
Thông tư | 21/2013/TT-NHNN ngày 09/9/2013 quy định về mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại | Điểm i khoản 1 Điều 6 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/ TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | |
Thông tư | 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Điều 2; Mục 3 “Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước” tại Phần III “Phí dịch vụ thanh toán trong nước”; Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 33/2018/ TT-NHNN ngày 21/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2013/ TT-NHNN ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 01/11/2019 | |
Thông tư | 33/2013/TT-NHNN ngày 26/12/2013 hướng dẫn thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép | Điều 1 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2018/ TT-NHNN ngày 28/8/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Trung Quốc | 12/10/2018 | |
Thông tư | 39/2013/TT-NHNN ngày 31/12/2013 quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Khoản 3 Điều 1; Khoản 3 Điều 3; Điều 6; Điểm b khoản 2 Điều 7; Khoản 2 Điều 9; Khoản 2 Điều 12; Khoản 2 Điều 15 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 37/2018/ TT-NHNN ngày 25/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2013/ TT-NHNN ngày 31/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về xác định, trích lập, quản lý và sử dụng khoản dự phòng rủi ro của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 15/02/2019 | |
Thông tư | 21/2014/TT-NHNN ngày 14/8/2014 hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điểm a khoản 2 Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Thông tư số 28/2016/ TT-NHNN ngày 05/10/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2014/TT-NHNN ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về phạm vi hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự, thủ tục chấp thuận hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài) | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/ TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | |
Thông tư | 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 6 Khoản 1 Điều 7; Điều 9; Khoản 2 Điều 11 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 12/2018/ TT-NHNN ngày 27/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/ TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 27/4/2018 | |
Thông tư | 36/2014/TT-NHNN ngày 20/11/2014 quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điểm b, điểm c khoản 2 và điểm a khoản 3 Điều 15; Điều 17; Khoản 1 Điều 21 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2018/ TT-NHNN ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/ TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 31/7/2018 | |
Thông tư | 47/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 Quy định các yêu cầu kỹ thuật về an toàn bảo mật đối với trang thiết bị phục vụ thanh toán thẻ ngân hàng | Khoản 1 Điều 20 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư có quy định về chế độ báo cáo định kỳ | 15/11/2018 | |
Thông tư | 04/2015/TT-NHNN ngày 31/3/2015 quy định về quỹ tín dụng nhân dân | Khoản 4 Điều 25 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2018/ TT-NHNN ngày 12/3/2018 quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã | 01/6/2018 | |
Điểm d khoản 1 Điều 31 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/2017/TT-NHNN ngày 05 tháng 7 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-NHNN ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về Quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân và Thông tư số 04/2015/TT-NHNN ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quỹ tín dụng nhân dân). | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/ TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | |||
Thông tư | 06/2015/TT-NHNN ngày 01/6/2015 quy định thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp sở hữu cổ phần vượt giới hạn quy định tại Điều 55 Luật các tổ chức tín dụng. | Khoản 1 và 2 Điều 3 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 46/2018/ TT-NHNN ngày 28/12/2018 Quy định về thời hạn, trình tự, thủ tục chuyển tiếp đối với trường hợp cổ đông lớn của một tổ chức tín dụng và người có liên quan của cổ đông đó sở hữu cổ phần từ 5% trở lên vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng khác | 01/3/2019 | |
Thông tư | 10/2015/TT-NHNN ngày 22/7/2015 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. | Điều 1; Khoản 2 Điều 2; Khoản 1 Điều 4; Điều 5; Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7; Điểm a khoản 1 Điều 8 và điểm b khoản 4 Điều 8; Điểm d khoản 4 Điều 8; Mẫu biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 25/2018/ TT-NHNN ngày 24/10/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2015/ TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 55/2015/ NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. | 10/12/2018 | |
Thông tư | 21/2015/TT-NHNN ngày 16/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2014/ TT-NHNN ngày 15 tháng 08 năm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 3; Khoản 2 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 1 Điều 7; Khoản 4 Điều 8; Điều 9 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 12/2018/ TT-NHNN ngày 27/4/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản | 27/4/2018 | |
Thông tư | 24/2015/TT-NHNN ngày 08/12/2015 quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | Khoản 1 Điều 3; Điều 5; Biểu số 01 và biểu số 02 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 42/2018/ TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2015/ TT-NHNN ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định cho vay bằng ngoại tệ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng vay là người cư trú | 01/01/2019 | |
Thông tư | 29/2015/TT-NHNN ngày 22/12/2015 Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về thành phần hồ sơ có bản sao chứng thực giấy tờ, văn bản | Điều 2 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 51/2018/ TT-NHNN ngày 31/12/2018 quy định điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục chấp thuận việc góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng | 01/3/2019 | |
Thông tư | 30/2015/TT-NHNN ngày 25/12/2015 quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Khoản 5 và Điểm a khoản 6 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Thông tư số 15/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định việc cấp Giấy phép, tổ chức và hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng); Khoản 1, 2, 3 Điều 11 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2018/ TT-NHNN ngày 14/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về việc cấp Giấy phép, mạng lưới hoạt động và hoạt động ngoại hối của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | |
Thông tư | 35/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 2 Điều 5; Điểm a, c khoản 2 Điều 12; Khoản 7 Điều 15; Khoản 5, 6 Điều 16, Khoản 12 Điều 17; khoản 1,3 Điều 19; Điều 20; Cụm từ “Cục Công nghệ thông tin”; Phần 1 Phụ lục 1; Phần 2 Phụ lục 1; Biểu số 001-DBTK, Biểu số 035-DBTK; Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 002-DBTK, Biểu số 010-TD, Biểu số 011-TD, Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 003-DBTK, Biểu số 036-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 006-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 007-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 009-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 012-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 014-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 015-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 020-TD, Biểu số 022.1-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 021-TD, Biểu số 022.2-TD Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 025.1-TTGS, Biểu số 025.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 026-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 027-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 029.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 029.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 030.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 030.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 032-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 033-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 034-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 037.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 040-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 042-DBTK Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 043-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 049-CSTT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 050-TT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 051-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 052-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 053-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 054-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 055-TT Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 057-TT; Biểu số 058-TT tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 059-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 060-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 063-TT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 073-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 075-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Thay đổi cụm từ “đơn vị tính: Nguyên tệ, Nghìn USD” tại Biểu số 076-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 078-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 079-QLNH Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 080-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 083-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 092-TD Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 4. Hướng dẫn lập báo cáo của Biểu số 094-CSTT Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 097-TTGS, Biểu số 098-TTGS và Biểu số 099-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 100.1-TTGS và Biểu số 100.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 101-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 102-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 103-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 104-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 105-TTGS và Biểu số 106-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 109-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 110-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 111-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 112-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 113-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 115-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 116-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 119.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 119.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.1-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 120.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 121-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 122-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 124-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 126-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.1-TTGS và Biểu số 128.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 128.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 129-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 130-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 131-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 132-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 133-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 134-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 146.1-TTGS, Biểu số 146.2-TTGS, Biểu số 150.1-TTGS và Biểu số 150.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 147.1-TTGS, Biểu số 147.2-TTGS, Biểu số 151.1-TTGS và Biểu số 151.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 147.3-TTGS và Biểu số 151.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 151.4-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 148-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 149-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.1-TTGS và Biểu số 152.2-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.3-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 152.4-TTGS và Biểu số 152.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 154.5-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 155-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 160-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 162-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 165-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 168-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Điểm 1. Đối tượng áp dụng của Biểu số 169-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1; Biểu số 170-TTGS Phần 3 Phụ lục 1; Phụ lục 2, Phụ lục 4, Biểu số 004-CSTT, Biểu số 008-DBTK, Biểu số 013-DBTK, Biểu số 016-TTGS, Biểu số 017-DBTK, Biểu số 018-DBTK, Biểu số 028-TTGS, Biểu số 031-TTGS, Biểu số 038-CSTT, Biểu số 039-CSTT, Biểu số 044-TTGS, Biểu số 045-TTGS, Biểu số 090-TTGS, Biểu số 095-SGD, Biểu số 107-TTGS, Biểu số 114-TTGS, Biểu số 117-TTGS, Biểu số 118-TTGS, Biểu số 123-TTGS, Biểu số 125-TTGS, Biểu số 127-TTGS, Biểu số 138.1-TTGS, Biểu số 138.2-TTGS, Biểu số 139-TTGS, Biểu số 140-TTGS, Biểu số 141-TTGS, Biểu số 142-TTGS, Biểu số 143-TTGS, Biểu số 145-TTGS, Biểu số 156-TTGS, Biểu số 157-TTGS, Biểu số 158-TTGS, Biểu số 159-TTGS, Biểu số 161-TTGS, Biểu số 163-TTGS, Biểu số 164-TTGS, Biểu số 166-TTGS, Biểu số 167-TTGS tại Phần 3 Phụ lục 1 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2018/ TT-NHNN ngày 17/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2015/ TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 01/10/2018 | |
Thông tư | 10/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài | Khoản 2 Điều 34; Phụ lục 15 | Bị hết hiệu lưc bởi Thông tư số 24/2018/ TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ | 15/11/2018 | |
Thông tư | 12/2016/TT-NHNN ngày 29/6/2016 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài. | Khoản 2 Điều 28 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 31/2018/ TT-NHNN ngày 18/12/2018 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí | 01/02/2019 | |
Thông tư | 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | Khoản 2 Điều 32 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2017/TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng) | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 41/2018/ TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thẻ ngân hàng | 01/01/2019 | |
Thông tư | 20/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/ TT-NHNN ngày 28/12/2012 quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động và Thông tư số 39/2014/TT-NHNN ngày 11/12/2014 hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán | Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 44/2018/ TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2012/TT-NHNN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trang bị, quản lý, vận hành và đảm bảo an toàn hoạt động của máy giao dịch tự động | 18/02/2019 | |
Thông tư | 22/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp | Điểm d khoản 2 Điều 3; Điều 4 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 15/2018/ TT-NHNN ngày 18/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp | 02/8/2018 | |
Thông tư | 32/2016/TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/ TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | Khoản 2 Điều 4 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2018/ TT-NHNN ngày 12/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2016/ TT-NHNN ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/ TT-NHNN ngày 19/8/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc mở và sử dụng tài khoản thanh toán tại tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán | 12/02/2018 | |
Thông tư | 35/2016/TT-NHNN ngày 29/12/2016 quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet | Khoản 3 Điều 20 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2018/TT-NHNN ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, văn bản có quy định về chế độ báo cáo định kỳ | 15/11/2018 | |
Điều 3; Khoản 3 Điều 4; Khoản 10 Điều 4; Khoản 2 Điều 6; Điểm c và điểm đ khoản 6 Điều 7; Khoản 3 Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Khoản 3 Điều 12; Khoản 1 Điều 19; Khoản 7 Điều 4 và khoản 1 Điều 10; Cụm từ “Cục Công nghệ tin học” tại Điều 20, Điều 21, Điều 23 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 35/2018/ TT-NHNN ngày 24/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/ TT-NHNN ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về an toàn, bảo mật cho việc cung cấp dịch vụ ngân hàng trên Internet | 01/7/2019 | |||
Thông tư | 37/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia | Điều 52 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 21/2018/ TT-NHNN ngày 31/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2016/ TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về việc quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Thanh toán điện tử liên ngân hàng Quốc gia. | 31/8/2018 | |
Thông tư | 08/2017/TT-NHNN ngày 01/8/2017 quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng | Điều 17 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2018/ TT-NHNN ngày 12/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/ TT-NHNN ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng | 01/7/2018 | |
Thông tư | 19/2017/TT-NHNN ngày 28/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/ TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 15, khoản 16, khoản 17 và khoản 22 Điều 1 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2018/ TT-NHNN ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/ TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 31/7/2018 | |
Thông tư | 13/2018/TT-NHNN ngày 18/5/2018 quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Khoản 2 Điều 21; Điểm b; Khoản 1 Điều 38; Điểm b khoản 2 Điều 38; Khoản 1 Điều 60; Điểm a(iv) khoản 1 Điều 64; Điểm c khoản 2 Điều 38; Đoạn “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”, “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”, “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” và “theo quy định của Ngân hàng Nhà nước về tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài” tại điểm a khoản 13 Điều 3, điểm d khoản 1 Điều 39, điểm a khoản 2 Điều 41, khoản 3 Điều 42 và điểm c khoản 2 Điều 47 | Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 40/2018/ TT-NHNN ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2018/ TT-NHNN ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 12/02/2019 | |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018: không có
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 | Văn bản dẫn chiếu |
08 | Văn bản dẫn chiếu |
09 | Văn bản dẫn chiếu |
10 | Văn bản dẫn chiếu |
11 | Văn bản dẫn chiếu |
12 | Văn bản dẫn chiếu |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
15 | Văn bản dẫn chiếu |
16 | Văn bản dẫn chiếu |
17 | Văn bản dẫn chiếu |
18 | Văn bản dẫn chiếu |
19 | Văn bản dẫn chiếu |
20 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 210/QĐ-NHNN văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Ngân hàng NNVN 2018
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 210/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/01/2019 |
Hiệu lực: | 31/01/2019 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
Ngày công báo: | 28/02/2019 |
Số công báo: | 237&238-02/2019 |
Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |