Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2113/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 13/09/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 13/09/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 2113/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu: VT, KHCN | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
TT | Đơn vị và nội dung | Quy mô | Kinh phí (1.000đ) | Trong đó | |
Vật tư | Khác | ||||
1 | Trung tâm Khuyến ngư nông lâm Đà Nẵng | 200.000,0 | 168.015,0 | 31.985,0 | |
Chăn nuôi gà thịt ATSH | 2300 con | 200.000,0 | 168.015,0 | 31.985,0 | |
2 | Trung tâm Khuyến nông KN Kon Tum | 568.282,0 | 357.193,0 | 211.089,0 | |
Trồng thâm canh cây cao su | 29 ha | 400.000,0 | 357.193,0 | 42.807,0 | |
Tập huấn NVKN, TBKT trồng trọt, chăn nuôi | 4 lớp | 168.282,0 | 168.282,0 | ||
3 | Trung tâm Khuyến nông KN Đắk Nông | 300.000,0 | 172.100,0 | ||
Chăn nuôi gà thị ASTH (lông màu) | 4000con | 220.000,0 | 172.100,0 | 47.900,0 | |
Tập huấn NVKN và kỹ thuật chuyên ngành | 02 lớp | 80.000,0 | 80.000,0 | ||
4 | Trung tâm Khuyến nông Đồng Nai | 200.000,0 | 0,0 | 200.000,0 | |
Tập huấn (KT thâm canh cây công nghiệp dài ngày) | 05 lớp | 200.000,0 | 200.000,0 | ||
5 | Trung tâm Khuyến nông KN Bình Phước | 304.000,0 | 212.520,0 | 91.480,0 | |
Nuôi cá lóc bông trong ao | 0,6 ha | 270.000,0 | 212.520,0 | 57.480,0 | |
Tập huấn NVKN và kỹ thuật chuyên ngành | 01 lớp | 34.000,0 | 34.000,0 | ||
6 | Trung tâm Khuyến nông TP.Hồ Chí Minh | 300.000,0 | 219.434,5 | 80.565,5 | |
Trồng lan Mokara cắt cành | 0,52 ha | 239.920,0 | 219.434,5 | 20.485,5 | |
Tập huấn kỹ thuật chuyên ngành | 2 lớp | 60.080,0 | 60.080,0 | ||
7 | Trung tâm Khuyến nông Long An | 196.000,0 | 104.325,0 | 91.675,0 | |
Sản xuất dưa hấu | 10 ha | 116.000,0 | 104.325,0 | 11.675,0 | |
Tập huấn phương pháp hạch toán kinh tế nông hộ và chăn nuôi theo quy trình GAHP | 2 lớp | 80.000,0 | 80.000,0 | ||
8 | Trung tâm Khuyến nông KN Bến Tre | 200.000,0 | 149.376,0 | 50.624,0 | |
Nuôi tôm chân trắng TC đảm bảo vệ sinh thực phẩm | 0,8 ha | 200.000,0 | 149.376,0 | 50.624,0 | |
9 | Trung tâm Khuyến nông KN Cần Thơ | 450.000,0 | 248.484,6 | 201.515,4 | |
Chăn nuôi gà thịt ATSH | 8190 con | 300.000,0 | 248.484,6 | 51.515,4 | |
Tập huấn NVKN, KTCN cho hệ thống KN cơ sở | 4 lớp | 150.000,0 | 150.000,0 | ||
10 | Trung tâm Khuyến nông KN Hậu Giang | 500.000,0 | 263.400,0 | 236.600,0 | |
3 giảm 3 tăng trong sản xuất lúa chất lượng | 80 ha | 300.000,0 | 263.400,0 | 36.600,0 | |
Tập huấn NVKN và KTCN cho cán bộ KN các cấp | 5 lớp | 200.000,0 | 200.000,0 | ||
Tổng cộng | 3.218.282,0 | 1.894.848,1 | 1.259.483,9 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 2113/QĐ-BNN-KHCN phê duyệt nội dung và dự toán nhiệm vụ khuyến nông bổ sung cho các địa phương năm 2011
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 2113/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/09/2011 |
Hiệu lực: | 13/09/2011 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!