Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | 18 - 4/2005 |
Số hiệu: | 23/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | 23/04/2005 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: | 15/04/2005 | Hết hiệu lực: | 01/01/2009 |
Áp dụng: | 08/05/2005 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
quyết định
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 23/2005/QĐ-BTC
NGÀY 15 THÁNG 4 NĂM 2005 VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI
HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
- Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Nghị định số 36/2005/NĐ-CP ngày 17/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ ngân sách Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành bổ sung và sửa đổi một số khoản và tiểu mục của hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 280 TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997 về việc ban hành hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước và Quyết định số 156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002 về việc bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước của Bộ Tài chính; các Thông tư hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục ngân sách số 156/1998/TT-BTC ngày 12/12/1998, số 60/1999/TT-BTC ngày 01/6/1999, số 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000, số 67/2001/TT-BTC ngày 22/8/2001 của Bộ Tài chính như sau:
a. Bổ sung khoản 60 thuộc loại 15 (Y tế và các hoạt động xã hội) - Hoạt động khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc trẻ em và giáo dục trẻ em.
Khoản 60 dùng để hạch toán các khoản thu, chi ngân sách liên quan đến khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi theo chế độ quy định của Luật bảo vệ, chăm sóc trẻ em và giáo dục trẻ em.
b. Bổ sung 2 tiểu mục thuộc Mục 102 (Phụ cấp lương) gồm:
- Tiểu mục 09 - Phụ cấp thâm niên vượt khung
Tiểu mục 09 dùng để hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến phụ cấp thâm niên vượt khung.
- Tiểu mục 10 - Phụ cấp kiêm nhiệm
Tiểu mục 10 dùng để hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến phụ cấp kiêm nhiệm.
c. Sửa tên của 2 tiểu mục của Mục 107 (Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức)
- Tiểu mục 01: "Sinh hoạt phí" sửa lại là "Tiền lương cán bộ xã"
Tiểu mục 01 được dùng để hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến tiền lương của cán bộ chuyên trách và công chức xã.
- Tiểu mục 03: "Hoạt động phí của phó các đoàn thể" sửa lại là
"Phụ cấp cán bộ bán chuyên trách xã".
Tiểu mục 03 được dùng để hạch toán các khoản chi ngân sách liên quan đến phụ cấp của các cán bộ chuyên trách xã.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Các khoản thu, chi ngân sách Nhà nước từ ngày 01/01/2005 đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành hạch toán chưa phù hợp với nội dung quy định tại Điều 1 của Quyết định này được điều chỉnh theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3: Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương và Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai và hướng dẫn các đơn vị trực thuộc thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này
01 | Văn bản thay thế |
02 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
04 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
05 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
07 |
Quyết định 23/2005/QĐ-BTC bổ sung, sửa đổi hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 23/2005/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 15/04/2005 |
Hiệu lực: | 08/05/2005 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 23/04/2005 |
Số công báo: | 18 - 4/2005 |
Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2009 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!