Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 2426/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 12/12/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------- Số: 2426/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Như Điều 5; - Văn phòng Quốc hội; - Kiểm toán Nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Các Trợ lý của TTgCP, Các Vụ; KTN, V.III, TH, Cổng TTĐT; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư | Lũy kế tất cả các nguồn vốn đã được bố trí đến hết năm 2013 | Nhu cầu vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 | Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2014-2016 | |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
TỔNG SỐ | 64,298,255 | 2,614,550 | 61,683,975 | 61,680,000 | |||||
I | Quốc lộ 1A | 53,317,482 | 2,614,550 | 50,702,932 | 50,700,000 | ||||
1 | Dự án mở rộng QL1A đoạn tránh thành phố Ninh Bình (đường tỉnh 477 kéo dài) | Ninh Bình | 17,4 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 580/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | 1,486,951 | 1,486,951 | 1,486,900 | |
2 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Dốc Xây - Thanh Hóa (Km285+400 - Nút giao tuyến tránh thành phố Thanh Hóa và Đại lộ Lê Lợi) | Thanh Hóa | 46 km, 4 làn xe | 2010-2016 | 903/QĐ-BGTVT ngày 02/4/2010; 1912/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2013 | 4,803,768 | 1,597,000 | 3,206,768 | 3,206,000 |
3 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Thanh Hóa - Diễn Châu (Km330+000 - Km368+400; Km383+115 -Km425+900) | Thanh Hóa, Nghệ An | 71,9 km, 4 làn xe | 2010-2016 | 881/QĐ-BGTVT ngày 01/4/2010 | 3,014,166 | 330,550 | 2,683,616 | 2,683,600 |
4 | Đoạn qua thị trấn Cầu Giát - Dự án mở rộng QL1A đoạn qua thị trấn Hoàng Mai và thị trấn Cầu Giát (Km402+300 - Km407+000) | Nghệ An | 4,7 km, 4 làn xe | 2010-2016 | 2797/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2013 | 559,096 | 41,000 | 518,096 | 518,000 |
5 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Diễn Châu - Quán Hành (Km425+900 - Km449+300) | Nghệ An | 23,4 km, 4 làn xe | 2010-2016 | 700/QĐ-BGTVT ngày 19/3/2010 | 1,217,639 | 496,000 | 721,639 | 721,600 |
6 | Dự án mở rộng quốc lộ 1A đoạn Quán Hành - Quán Bánh từ Km 451+000 - Km458+000 | Nghệ An | 7 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 650/QĐ-BGTVT ngày 17/3/2010 | 726,680 | 726,680 | 726,600 | |
7 | Dự án mở rộng QL1A đoạn Nam tuyến tránh TP. Hà Tĩnh - Vũng Áng (Km517+950 - Km556; Km556 - Km589+600) | Hà Tĩnh | 71,6 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 2015/QĐ-BGTVT ngày 12/7/2013 và 2047/QĐ-BGTVT ngày 15/7/2013 | 3,305,458 | 60,000 | 3,245,458 | 3,245,400 |
8 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km587+000 - Km597+549, Km605+000 -Km617+000, Km641+000 - Km649+700 thuộc tỉnh Hà Tĩnh và tỉnh Quảng Bình | Hà Tĩnh, Quảng Bình | 23,5 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1384/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 | 1,209,938 | 1,209,938 | 1,209,900 | |
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km649+700- Km657+025,89, Km663+900- Km671+228,94, Km672+821,54- Km717+100 thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 59,2 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1377/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 | 2,740,516 | 2,740,516 | 2,740,500 | |
10 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km717+100 - Km741+170, Km769+800 - Km770+680 và đoạn Km771+200 - Km791A+500 thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | 41,9 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1383/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 | 2,990,926 | 2,990,926 | 2,990,900 | |
11 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn La Sơn - Lăng Cô (Km848+875 - Km890+200) | Thừa Thiên Huế | 34 km, 4 làn xe | 2013-2016 | Đang chờ phê duyệt dự án | 2,300,000 | 2,300,000 | 2,300,000 | |
12 | Dự án đầu tư tăng cường mặt đường QL1 đoạn Km942-Km987 qua địa phận tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | 30,5 km, 4 làn xe | 2013-2015 | 1353/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 | 95,088 | 95,088 | 95,000 | |
13 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1027- Km1063+877 và Km1092+577- Km1125, tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 52,3 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1352/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 | 2,709,380 | 2,709,380 | 2,709,000 | |
14 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng QL1 đoạn Km1045+780 - Km 1051+845 và Km 1060+080 - Km 1063+877 (do dự án số 13 chỉ tăng cường mặt đường đoạn này) | Quảng Ngãi | 9,8 km, 4 làn xe | 2013-2016 | Đang chờ phê duyệt dự án | 450,000 | 450,000 | 450,000 | |
15 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1153-Km1212+400 thuộc tỉnh Bình Định | Bình Định | 60,6 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1396/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 | 4,109,051 | 4,109,051 | 4,109,000 | |
16 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1265- Km1353+300 thuộc tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 66,2 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1385/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 | 4,350,350 | 4,350,350 | 4,350,000 | |
17 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1392 - Km1405 và Km1425-Km1445 thuộc tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 30,2 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1368/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 | 2,257,048 | 2,257,048 | 2,257,000 | |
18 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1445 - Km1488 tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 36,7 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1367/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2013 | 2,335,746 | 2,335,746 | 2,335,400 | |
19 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1561+134-Km1563+000, Km1567+500 - Km1573+350, Km1574+500 - Km1581+950, Km1584+550 - Km1586+000 và Km1588+500 - Km1589+300, tỉnh Ninh Thuận | Ninh Thuận | 17,4 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1398/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 | 968,826 | 968,826 | 968,800 | |
20 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn Km1589+300-Km1642+000 và Km1692+000 - Km1720+800 tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận | 73,5 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 1378/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2013 | 5,370,065 | 5,370,065 | 5,370,000 | |
21 | Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng QL1 đoạn qua thành phố Tân An, tỉnh Long An | Long An | 5,4 km, 4 làn xe | 2013-2016 | 732/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2013 | 321,110 | 321,110 | 321,100 | |
22 | Dự án 03 cầu vượt đường sắt Bắc Nam với QL1A | Ninh Bình, Nghệ An, Đồng Nai | BTCT vĩnh cửu, HL93 | 2013-2014 | 2537/QĐ-BGTVT ngày 26/8/2013; 2925/QĐ-BGTVT ngày 24/9/2013; 2743/QĐ-BGTVT ngày 09/9/2013 | 947,680 | 947,680 | 947,300 | |
23 | Hầm Đèo Cả (BT hầm Cổ Mã, và kinh phí giải phóng mặt bằng) | Phú Yên, Khánh Hòa | 13,4 km, 4 làn xe, 2 hầm | 2012-2016 | 47/QĐ-BGTVT ngày 05/01/2012 | 5,048,000 | 90,000 | 4,958,000 | 4,958,000 |
II | Đưòng Hồ Chí Minh đoạn qua khu vực Tây Nguyên | 10,981,043 | 10,981,043 | 10,980,000 | |||||
1 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Tân Cảnh - Kon Tum | Kon Tum | 23,7 km, Cấp III đồng bằng | 2013-2016 | 1171/QĐ-BGTVT, 06/5/2010 | 860,080 | 860,080 | 860,000 | |
2 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1667+570 - Km1738+148 (Km607+600 - Km678+734, QL14) | Gia Lai, Đắk Lắk | 70,1 km, cấp III đồng bằng | 2013-2016 | 1582/QĐ-BGTVT, 10/6/2013 | 2,632,795 | 2,632,795 | 2,632,000 | |
3 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Km1824-Km1876 (Km765 - Km 817, QL14) và cầu Serepok Km1792+850-Km1793+850 (Km733+850- Km734+600, QL14) | Đăk Lăk, Đăk Nông | 50,7 km, cấp III đồng bằng | 2013-2016 | 1928/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2013 | 1,446,168 | 1,446,168 | 1,446,000 | |
4 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Cây Chanh - Cầu 38 (Km 887+200 đến Km 921+025,91, QL14) | Bình Phước | 33,8 km, cấp III đồng bằng | 2013 - 2016 | Đang chờ phê duyệt lại QĐ đầu tư | 1,350,000 | 1,350,000 | 1,350,000 | |
5 | Dự án đầu tư nâng cấp mở rộng đường Hồ Chí Minh đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành (Km 970+700 đến Km 994+188, QL14) | Bình Phước | 30,7 km, cấp III đồng bằng | 2013-2016 | Đang chờ phê duyệt lại QĐ đầu tư | 1,610,000 | 1,610,000 | 1,610,000 | |
6 | Đường tránh đô thị Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông (tránh quốc lộ 14) | Đăk Nông | 30,7 km, cấp III đồng bằng | 2013-2016 | 1317/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 | 981,000 | 981,000 | 981,000 | |
7 | Dự án đầu tư xây dựng 14 cầu trên tuyến đoạn Đăk Nông và Bình Phước | Đăk Nông, Bình Phước | 14 cầu BTCT | 2013-2016 | Đang chờ phê duyệt dự án | 2,101,000 | 2,101,000 | 2,101,000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
03 | Văn bản sửa đổi, bổ sung |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
06 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 2426/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2014-2016
In lược đồCơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 2426/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 |
Hiệu lực: | 12/12/2013 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!