Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2465/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 29/11/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 29/11/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 2465/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2017 |
Nơi nhận: - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Đoàn đại biểu Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài chính, Cục thuế, KBNN, Cục Hải Quan các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Kho bạc Nhà nước; - Lưu: VT, NSNN | BỘ TRƯỞNG Đinh Tiến Dũng |
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2018 |
1 | 2 | 3 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) | 5.896.000 | |
I | THU NỘI ĐỊA | 1.796.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 225.000 |
Thuế giá trị gia tăng | 145.000 | |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.500 | |
Thuế tài nguyên | 74.500 | |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 20.000 |
Thuế giá trị gia tăng | 15.300 | |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.200 | |
Thuế tài nguyên | 1.500 | |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10.000 |
Thuế giá trị gia tăng | 8.200 | |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 800 | |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 150 | |
Tiền thuê đất, mặt nước | 850 | |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 440.000 |
Thuế giá trị gia tăng | 370.600 | |
Thuế thu nhập doanh nghiệp | 21.000 | |
Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.400 | |
Thuế tài nguyên | 44.000 | |
5 | Lệ phí trước bạ | 140.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 75.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường (1) | 135.000 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 77.900 | |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 57.100 | |
9 | Phí, lệ phí | 390.000 |
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương thực hiện thu | 40.000 | |
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu | 350.000 | |
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 25.500 | |
10 | Tiền sử dụng đất | 120.000 |
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 120.000 | |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 45.000 |
12 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 600 |
13 | Thu khác ngân sách | 140.000 |
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 63.000 | |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 40.000 |
Trong đó: Giấy phép do Trung ương cấp | 9.000 | |
Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 31.000 | |
15 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 1.400 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 11.000 |
11 | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 4.100.000 |
1 | Thuế xuất khẩu | 4.000 |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.123.800 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.000 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 200 |
5 | Thuế giá trị gia tăng | 2.970.000 |
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2018 |
1 | 2 | 3 |
A | Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II) | 9.629.012 |
Gồm: | ||
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 7.386.124 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 666.800 |
Trong đó: | ||
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước (2) | 535.800 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 120.000 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 11.000 |
2 | Chi thường xuyên (3) | 6.566.854 |
Trong đó: | ||
a | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.093.144 |
b | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 13.653 |
c | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 43.664 |
3 | Chi trả nợ lãi | 400 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.400 |
5 | Dự phòng ngân sách | 150.670 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 2.242.888 |
1 | Chi thực hiện 02 chương trình mục tiêu quốc gia | 583.409 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 248.914 |
3 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước | 1.075.420 |
4 | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu. | 335.145 |
B | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách địa phương đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương | 100 |
C | Bội thu ngân sách địa phương (4) | 147.300 |
D | Tổng số vay trong năm (5) | 25.700 |
Trong đó: | ||
Vay để trả nợ gốc | 25.700 | |
E | Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương | 8.167.512 |
Gồm: | ||
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 5.685.090 |
2 | Bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành | 239.534 |
Trong đó: | ||
Bổ sung để thực hiện tiền lương cơ sở tăng thêm 1.300.000 đồng/tháng (6) | 239.534 | |
3 | Bổ sung có mục tiêu (7) | 2.242.888 |
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2018 | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tổng số | 583.409 | 425.770 | 157.639 | |
1 | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 273.800 | 196.400 | 77.400 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 309.609 | 229.370 | 80.239 |
Trong đó: | ||||
- | Dự án 1: Chương trình 30a | 78.653 | 63.292 | 15.361 |
- | Dự án 2: Chương trình 135 | 226.309 | 166.078 | 60.231 |
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2018 |
1 | 2 | 3 |
Tổng số | 1.659.479 | |
I | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát triển): | 1.324.334 |
Gồm: | ||
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 248.914 |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 451.820 |
Trong đó: Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng | 122.820 | |
3 | Vốn trái phiếu Chính phủ | 623.600 |
II | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp): | 335.145 |
Gồm: | ||
1 | Vốn ngoài nước (1) | 24.280 |
2 | Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng | 1.750 |
3 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật | 500 |
4 | Hỗ trợ các Hội Nhà báo | 90 |
5 | Chính sách trợ giúp pháp lý | 428 |
6 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 60.661 |
7 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 23.803 |
8 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 2.638 |
9 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 15.281 |
10 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông | 3.064 |
11 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế xã hội khó khăn | 69.498 |
12 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 6.234 |
13 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) | 8.980 |
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 40.705 |
15 | Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị, hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên. | 846 |
16 | Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1.700 |
17 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 29.040 |
18 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 3.635 |
19 | CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 1.645 |
20 | CTMT Y tế - dân số | 9.963 |
21 | CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.630 |
22 | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 24.400 |
23 | CTMT Phát triển văn hóa | 1.374 |
24 | CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 2465/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/11/2017 |
Hiệu lực: | 29/11/2017 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |