Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | 163&164-03/2017 |
Số hiệu: | 254/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | 03/03/2017 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/02/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 254/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, PL, TH, Công báo; - Lưu: VT, NN (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
STT | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước |
I | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy sản |
1 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy sản |
2 | Thông tin, thống kê, dự báo và ứng dụng công nghệ thông tin thuộc lĩnh vực thủy sản |
3 | Hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản xuất nhập khẩu |
II | Hoạt động thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
1 | Bảo vệ và phát triển rừng |
2 | Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng |
3 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
4 | Thống kê, kiểm kê thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
5 | Bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc lĩnh vực lâm nghiệp |
III | Hoạt động thuộc lĩnh vực thủy lợi |
1 | Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
2 | Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông |
3 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
4 | Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
5 | Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai |
6 | Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai nước sạch nông thôn |
7 | Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai |
IV | Hoạt động thuộc lĩnh vực trồng trọt |
1 | Điều tra, quy hoạch lĩnh vực trồng trọt |
2 | Thống kê thuộc lĩnh vực trồng trọt |
3 | Thu thập, bảo quản mẫu chuẩn giống trồng trọt |
V | Hoạt động thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
1 | Điều tra, quy hoạch lĩnh vực chăn nuôi |
2 | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, môi trường chăn nuôi |
3 | Đánh giá, giám sát chất lượng giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và chế phẩm sinh học xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi |
4 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi |
VI | Hoạt động thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
1 | Điều tra lĩnh vực bảo vệ thực vật |
2 | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Phân tích nguy cơ dịch hại đối với thực vật, sản phẩm thực vật nhập khẩu |
4 | Giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
5 | Kiểm định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm nguồn gốc thực vật nhập khẩu |
6 | Khảo sát nhằm đưa ra biện pháp phòng trừ sinh vật hại thực vật bảo vệ sản xuất |
7 | Đánh giá dịch bệnh, sâu bệnh |
8 | Thống kê thuộc lĩnh vực bảo vệ thực vật |
VII | Hoạt động thuộc lĩnh vực thú y |
1 | Điều tra lĩnh vực thú y |
2 | Chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
3 | Thống kê thuộc lĩnh vực thú y |
4 | Đánh giá an toàn dịch bệnh |
VIII | Hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng |
1 | Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng |
IX | Hoạt động sự nghiệp khác |
1 | Thống kê các lĩnh vực trong ngành nông nghiệp |
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu và duy trì, phát triển Cổng thông tin điện tử của bộ |
3 | Thông tin, truyền thông của Bộ |
4 | Hoạt động khuyến nông: Thông tin, tuyên truyền, đào tạo, dự án |
5 | Hoạt động xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
6 | Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông thôn và chế biến |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu: | 254/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 |
Hiệu lực: | 22/02/2017 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | 03/03/2017 |
Số công báo: | 163&164-03/2017 |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!