Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 319/1998/QĐ-NHNN7 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Thuý |
Ngày ban hành: | 29/09/1998 | Hết hiệu lực: | 24/03/2006 |
Áp dụng: | 29/09/1998 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 319/1998/QĐ-NHNN7
NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 1998 VỀ VIỆC BÁO CÁO THU, CHI NGOẠI TỆ TRONG NGÀY
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định 63/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối;
Căn cứ Nghị định 15/CP ngày 02 tháng 3 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổng giám đốc (Giám đốc) các Ngân hàng được phép có trách nhiệm báo cáo Ngân hàng Nhà nước về các giao dịch ngoại tệ có giá trị từ 50.000 (năm mươi nghìn) đô la Mỹ trở lên, phát sinh hàng ngày của khách hàng là tổ chức, cá nhân (kể cả việc chuyển ngoại tệ từ tài khoản mở tại Ngân hàng sang tài khoản mở tại Ngân hàng khác của khách hàng).
Điều 2. Số liệu báo cáo theo quy định tại Điều 1 gửi về Ngân hàng Nhà nước (Vụ Quản lý Ngoại hối) chậm nhất vào 10 giờ của ngày giao dịch tiếp theo.
(Báo cáo thực hiện theo mẫu đính kèm)
Điều 3. Tổng giám đốc (Giám đốc) các Ngân hàng được phép chịu trách nhiệm tổng hợp số liệu trong hệ thống để thực hiện chế độ báo cáo theo nội dung tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Thống đốc, Thủ trưởng các Vụ, Cục ở Ngân hàng Nhà nước Trung ương, Tổng giám đốc (Giám đốc) các Ngân hàng được phép chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
TÊN NGÂN HÀNG Số:....... | CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| Ngày.. tháng...năm ... |
BÁO CÁO THU, CHI NGOẠI TỆ TRONG NGÀY
(Các khoản có giá trị từ 50.000 USD trở lên)
Kính gửi: Vụ Quản lý Ngoại hối
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Fax: 04268789
Tên Ngân hàng báo cáo:................
Địa chỉ:..............................
Số điện thoại:..........Số Fax........
Số TT (*) | Khách hàng | Đơn vị (có giao dịch với khách hàng) | Nội dung thu, chi | |||||
Tên | Số TK | Thu | Chi | Loại ngoại tệ | Tên | Số TK (**) | ||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
.... | ||||||||
Tổng số | - .... | - ..... | USD | |||||
- ..... | - ..... | DM | ||||||
- ...... | - .... | ....... |
Tổng giám đốc(Giám đốc)
( Ký tên và đóng dấu)
Chú thích: Báo cáo được thực hiện bằng nguyên tệ
(*) Số tứ tự giao dịch
(**) Số tài khoản, tên ngân hàng nơi mở tài khoản và tên nước nơi mở tài khoản.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản thay thế |
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 319/1998/QĐ-NHNN7 |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/09/1998 |
Hiệu lực: | 29/09/1998 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Lê Đức Thuý |
Ngày hết hiệu lực: | 24/03/2006 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!