Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 35/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Sỹ Danh |
Ngày ban hành: | 06/01/2010 | Hết hiệu lực: | 01/05/2017 |
Áp dụng: | 06/01/2010 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 35/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT, THTK. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Sỹ Danh |
STT | Tên Danh mục | Độ dài ký tự | Văn bản ban hành danh mục | Đơn vị chịu trách xây dựng, cập nhật danh mục | Phương thức cập nhật danh mục |
A. Hệ thống danh mục đã sẵn sàng trong CSDL danh mục dùng chung để cung cấp cho các đơn vị sử dụng | |||||
1 | Danh mục Địa bàn hành chính | 5 | Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam và các văn bản bổ sung, sửa đổi sau này. | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Cập nhật từ văn bản |
2 | Danh mục Ngành kinh tế quốc dân | 5 | Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam và các văn bản bổ sung, sửa đổi sau này | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Cập nhật từ văn bản |
3 | Danh mục Chương | 3 | Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và các văn bản bổ sung, sửa đổi sau này. | Vụ Ngân sách Nhà nước | Cung cấp bằng văn bản |
4 | Danh mục Ngành kinh tế | 3 | |||
5 | Danh mục Nội dung kinh tế | 4 | |||
6 | Danh mục Chương trình mục tiêu Quốc gia | 5 | |||
7 | Danh mục nguồn Ngân sách Nhà nước | 2 | |||
8 | Danh mục Cấp Ngân sách | 1 | |||
9 | Mã nhiệm vụ chi Ngân sách Nhà nước | 3 | Quyết định số 63/2008/QĐ-BTC ngày 01/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các văn bản bổ sung, sửa đổi sau này | Vụ Ngân sách Nhà nước | Cung cấp bằng văn bản |
10 | Danh mục Mã Kho bạc Nhà nước | 4 | Các quyết định của Tổng giám đốc Kho bạc Nhà nước về quy định mã hiệu KBNN | Kho bạc Nhà nước | Cung cấp bằng văn bản |
11 | Danh mục Đơn vị sử dụng Ngân sách | 7 | - Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Quy định về mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách. - Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC - Các văn bản bổ sung, sửa đổi sau này | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Cung cấp bằng dữ liệu điện tử |
12 | Danh mục dự án đầu tư xây dựng cơ bản | 7 | |||
13 | Danh mục các Quỹ tài chính Nhà nước | 7 | |||
14 | Danh mục các Ban quản lý dự án đầu tư | 7 | |||
15 | Danh mục Đối tượng nộp thuế | 10 | Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 4/4/1008 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế và các văn bản bổ sung, sửa đổi sau này | Tổng cục Thuế | Truyền dữ liệu điện tử hàng ngày |
16 | Danh mục mã Quỹ | 2 | Thông tư số 212/2009/TT-BTC ngày 6/11/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (gọi tắt là TABMIS). | Kho bạc Nhà nước | Cung cấp bằng văn bản |
17 | Danh mục Tài khoản kế toán | 4 | |||
18 | Danh mục Cơ quan thu | 7 | Thông tư số 212/2009/TT-BTC ngày 6/11/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (gọi tắt là TABMIS). | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Sử dụng bộ mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách ban hành theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC để sinh mã |
19 | Mã tổ chức ngân sách, mã ngân sách toàn địa bàn | 7 | |||
20 | Danh mục Cơ quan Tài chính | 7 | Các văn bản quy định của Cục Tin học và Thống kê tài chính. | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Sử dụng bộ mã số các đơn vị có quan hệ với ngân sách ban hành theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 để sinh mã |
21 | Danh mục Cơ quan Thuế | 7 | |||
22 | Danh mục Cơ quan Kho bạc | 7 | |||
23 | Danh mục Cơ quan Hải quan | 7 | |||
24 | Danh mục Cơ quan Chứng khoán | 7 | |||
25 | Danh mục Cơ quan Dự trữ | 7 | |||
26 | Danh mục các Bộ, ngành | 7 | |||
27 | Danh mục Hàng hoá xuất - nhập khẩu | 8 | Quyết định số 107/2007/QĐ-BTC ngày 25/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Tổng cục Hải Quan | Cung cấp bằng dữ liệu điện tử |
28 | Mã Ngân hàng | 8 | Quyết định số 23/2007/QĐ-NHNN ngày 5/6/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về Quy định mã ngân hàng dùng trong hoạt động nghiệp vụ ngân hàng. | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Cập nhật từ văn bản |
29 | Danh mục Quốc gia | 2 | Văn bản quy định danh mục của Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại | Cung cấp bằng văn bản |
30 | Danh mục Tiền tệ | 3 | |||
B. Hệ thống danh mục dự kiến ban hành và cung cấp cho các đơn vị sử dụng | |||||
31 | Danh mục các doanh nghiệp kiểm toán độc lập | Sử dụng bộ mã Đối tượng nộp thuế (10 hoặc 14 ký tự) để trích lọc xây dựng danh mục | Vụ Chế độ Kế toán và Kiểm toán | Cung cấp bằng văn bản | |
32 | Danh mục những người hành nghề kiểm toán | ||||
33 | Danh mục các doanh nghiệp hành nghề kế toán | ||||
34 | Danh mục những người hành nghề kế toán | ||||
35 | Danh mục các doanh nghiệp thẩm định giá có đủ điều kiện hoạt động | Sử dụng bộ mã Đối tượng nộp thuế (10 hoặc 14 ký tự) để trích lọc xây dựng danh mục | Cục Quản lý giá | Cung cấp bằng văn bản | |
36 | Danh mục các thẩm định viên về giá | ||||
37 | Danh mục các tập đoàn kinh tế | Sử dụng bộ mã Đối tượng nộp thuế (10 hoặc 14 ký tự) để trích lọc xây dựng danh mục | Cục Tài chính doanh nghiệp | Cung cấp bằng văn bản | |
38 | Danh mục Tổng công ty Nhà nước | Cung cấp bằng văn bản | |||
39 | Danh mục Các công ty Nhà nước | Cung cấp bằng văn bản | |||
40 | Danh mục công ty cổ phần, công ty liên doanh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty 100% vốn nước ngoài | Sử dụng bộ mã Đối tượng nộp thuế (10 hoặc 14 ký tự) để trích lọc xây dựng danh mục | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Trích lọc từ hệ thống cơ sở dữ liệu đối tượng nộp thuế | |
41 | Danh mục tỷ giá theo quy định của Bộ Tài chính | Các văn bản quy định của Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước | Cung cấp bằng văn bản | |
42 | Danh mục các báo cáo, chỉ tiêu, công thức tính ban hành theo Quyết định 120/2008/QĐ-BTC về Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước | Quyết định 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước | Kho bạc Nhà nước | Cung cấp bằng dữ liệu điện tử | |
43 | Danh mục Tài khoản kế toán chi tiêu nội bộ | Quyết định số 2345/QĐ-BTC ngày 11/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành chế độ kế toán áp dụng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính. | Cục Tin học và Thống kê tài chính | Cung cấp bằng dữ liệu điện tử | |
44 | Danh mục mức lương tối thiểu | Vụ Tổ chức cán bộ | Cung cấp bằng văn bản | ||
45 | Danh mục phụ cấp | ||||
46 | Danh mục ngạch công chức | ||||
47 | Danh mục ngạch, bậc, hệ số | ||||
48 | Danh mục loại Bảo hiểm | ||||
49 | Danh mục trình độ cán bộ công chức |
Quyết định 35/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định hệ thống danh mục điện tử dùng chung ngành Tài chính
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 35/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/01/2010 |
Hiệu lực: | 06/01/2010 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Sỹ Danh |
Ngày hết hiệu lực: | 01/05/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!