Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 36/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành: | 12/12/2014 | Hết hiệu lực: | 10/10/2017 |
Áp dụng: | 22/12/2014 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- Số: 36/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Ninh Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
Cự ly vận chuyển (km) | LOẠI ĐƯỜNG | |||||
LOẠI 1 | LOẠI 2 | LOẠI 3 | LOẠI 4 | LOẠI 5 | LOẠI 6 | |
1 | 13.370 | 16.029 | 19.074 | 28.063 | 40.687 | 59.015 |
2 | 7.394 | 8.864 | 10.548 | 15.519 | 22.501 | 32.636 |
3 | 5.328 | 6.388 | 7.602 | 11.184 | 16.215 | 23.520 |
4 | 4.351 | 5.216 | 6.207 | 9.132 | 13.240 | 19.204 |
5 | 3.825 | 4.586 | 5.457 | 8.029 | 11.641 | 16.884 |
6 | 3.168 | 3.801 | 4.523 | 6.648 | 9.308 | 13.495 |
7 | 3.079 | 3.694 | 4.397 | 6.461 | 9.048 | 13.119 |
8 | 2.991 | 3.587 | 4.270 | 6.277 | 8.787 | 12.741 |
9 | 2.900 | 3.482 | 4.142 | 6.090 | 8.524 | 12.360 |
10 | 2.808 | 3.370 | 4.011 | 5.895 | 8.478 | 12.294 |
11 | 2.785 | 3.342 | 3.978 | 5.847 | 8.427 | 12.220 |
12 | 2.624 | 3.150 | 3.747 | 5.510 | 7.989 | 11.582 |
13 | 2.550 | 3.061 | 3.643 | 5.354 | 7.765 | 11.259 |
14 | 2.421 | 2.907 | 3.458 | 5.083 | 7.370 | 10.687 |
15 | 2.361 | 2.834 | 3.370 | 4.957 | 7.185 | 10.418 |
16 | 2.120 | 2.545 | 3.028 | 4.451 | 6.452 | 9.359 |
17 | 1.958 | 2.347 | 2.793 | 4.106 | 5.959 | 8.637 |
18 | 1.907 | 2.287 | 2.721 | 4.005 | 5.807 | 8.417 |
19 | 1.852 | 2.221 | 2.643 | 3.886 | 5.636 | 8.174 |
20 | 1.791 | 2.148 | 2.556 | 3.758 | 5.447 | 7.899 |
21 | 1.718 | 2.063 | 2.454 | 3.606 | 5.229 | 7.585 |
22 | 1.652 | 1.981 | 2.357 | 3.468 | 5.027 | 7.289 |
23 | 1.592 | 1.911 | 2.274 | 3.342 | 4.846 | 7.026 |
24 | 1.538 | 1.847 | 2.199 | 3.231 | 4.686 | 6.794 |
25 | 1.491 | 1.786 | 2.127 | 3.127 | 4.534 | 6.573 |
26 | 1.442 | 1.730 | 2.059 | 3.028 | 4.387 | 6.360 |
27 | 1.394 | 1.672 | 1.991 | 2.927 | 4.241 | 6.153 |
28 | 1.346 | 1.614 | 1.923 | 2.826 | 4.099 | 6.067 |
29 | 1.300 | 1.561 | 1.860 | 2.730 | 3.957 | 5.740 |
30 | 1.260 | 1.513 | 1.799 | 2.647 | 3.836 | 5.561 |
31-35 | 1.222 | 1.465 | 1.744 | 2.565 | 3.719 | 5.394 |
36-40 | 1.189 | 1.427 | 1.697 | 2.497 | 3.618 | 5.247 |
41-45 | 1.162 | 1.394 | 1.662 | 2.439 | 3.537 | 5.128 |
46-50 | 1.139 | 1.366 | 1.627 | 2.388 | 3.466 | 5.025 |
51-55 | 1.115 | 1.341 | 1.596 | 2.345 | 3.400 | 4.928 |
56-60 | 1.098 | 1.318 | 1.569 | 2.305 | 3.342 | 4.846 |
61-70 | 1.080 | 1.298 | 1.543 | 2.269 | 3.291 | 4.772 |
71-80 | 1.065 | 1.280 | 1.524 | 2.240 | 3.248 | 4.708 |
81-90 | 1.055 | 1.265 | 1.506 | 2.214 | 3.211 | 4.657 |
91-100 | 1.045 | 1.255 | 1.493 | 2.193 | 3.160 | 4.615 |
Từ 101 km trở lên | 1.037 | 1.245 | 1.483 | 2.178 | 3.160 | 4.582 |
Nơi nhận: - Như điều 4; - Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính; - Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMT Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Lãnh đạo UBND tỉnh; - Website Chính phủ; - Công báo tỉnh; - Lưu VT, VP3, VP4, VP5. | TM. ỦY BAN NHÂN NHÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đinh Quốc Trị |
Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Ninh Bình sửa giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Số hiệu: | 36/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/12/2014 |
Hiệu lực: | 22/12/2014 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đinh Quốc Trị |
Ngày hết hiệu lực: | 10/10/2017 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!