hieuluat

Quyết định 364/QĐ-BNN-TC công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:364/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
    Ngày ban hành:11/02/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/02/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------

    Số: 364/QĐ-BNN-TC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

    -----------------------------------

    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

     

    Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

    Căn cứ Thông báo số 26/TB-BTC ngày 07/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2018;

    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo các Biểu đính kèm).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính;
    - KBNN TW;
    - Lưu: VT, TC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Hà Công Tuấn

     

     

    Biểu số 01

    QUYẾT TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2018

    (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TC ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    ĐVT: Triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG

    SỐ LIỆU BÁO CÁO QUYẾT TOÁN

    SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN ĐƯỢC DUYỆT

    A

    Quyết toán thu

     

     

    I

    Quyết toán thu

     

     

    A

    Tổng số thu

    4.855.256.652.689

    4.855.256.652.689

    1

    Số thu phí, lệ phí

    301.960.000.000

    301.960.000.000

    2

    Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

    4.400.947.573.491

    4.400.947.573.491

    3

    Thu sự nghiệp khác

    152.349.079.198

    152.349.079.198

    B

    Chi từ nguồn thu được để lại

    4.101.817.419.643

    4.101.817.419.643

    1

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    241.086.000.000

    241.086.000.000

    2

    Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

    3.807.761.727.998

    3.807.761.727.998

    3

    Hoạt động sự nghiệp khác

    52.969.691.645

    52.969.691.645

    C

    Số thu nộp NSNN

    60.874.000.000

    60.874.000.000

    1

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    60.874.000.000

    60.874.000.000

    2

    Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

     

     

    3

    Hoạt động sự nghiệp khác

     

     

    II

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    4.429.979.315.888

    4.425.730.605.838

    1

    Chi quản lý hành chính

    306.540.016.939

    306.540.016.939

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    224.575.093.551

    224.575.093.551

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    81.964.923.388

    81.964.923.388

    2

    Nghiên cứu khoa học

    822.968.836.765

    822.223.816.765

    2.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức

    393.264.607.397

    393.264.607.397

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    429.704.229.368

    428.959.209.368

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

    1.075.242.012.301

    1.075.242.012.301

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    823.171.054.439

    823.171.054.439

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    252.070.957.862

    252.070.957.862

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

    48.272.220.366

    48.272.220.366

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    22.072.000.000

    22.072.000.000

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    26.200.220.366

    26.200.220.366

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    1.586.227.622.864

    1.583.096.041.014

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    46.673.378.777

    46.673.378.777

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.539.554.244.087

    1.536.422.662.237

    6

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

    56.264.018.732

    56.264.018.732

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    0

    0

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    56.264.018.732

    56.264.018.732

    7

    Tài chính và khác (Dự trữ quốc gia)

    172.557.275.270

    172.557.275.270

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    0

    0

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    172.557.275.270

    172.557.275.270

    8

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

    361.907.312.651

    361.535.204.451

     

    CTMTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 - MS: 0010

    14.465.692.530

    14.465.692.530

     

    CTMTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 - MS: 0390

    53.767.506.997

    53.767.506.997

     

    CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững - MS: 0620

    112.918.899.383

    112.918.899.383

     

    CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư - MS: 0630

    15.414.616.221

    15.042.508.021

     

    CTMT y tế dân số - MS: 0640

    21.722.579.932

    21.722.579.932

     

    CTMT đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy - MS: 0660

    678.782.891

    678.782.891

     

    CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động - MS: 0700

    140.648.384.697

    140.648.384.697

     

    CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội - MS: 0710

    194.740.000

    194.740.000

     

    CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - MS: 0740

    1.096.110.000

    1.096.110.000

     

    CTMT Công nghệ thông tin

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    Biểu số 02

    BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG NĂM 2018

    (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TC ngày    tháng    năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

    Đơn vị: Đồng

    STT

    CHỈ TIÊU

    MS

    TỔNG SỐ

     

    TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

    I

     

    65.860.402.588

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    01

    384.177.569.175

    383.211.009.563

    (966.559.612)

    74.325.347.753

    74.325.347.753

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

    02

    30.917.620.423

    30.917.620.423

     

    6.325.347.753

    6.325.347.753

     

     

    - Kinh phí đã nhận

    03

    3.291.688.830

    3.291.688.830

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    04

    27.625.931.593

    27.625.931.593

     

    6.325.347.753

    6.325.347.753

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

    05

    353.259.948.752

    352.293.389.140

    (966.559.612)

    68.000.000.000

    68.000.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

    06

    18.330.436.739

    18.481.005.327

    150.568.588

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    07

    334.929.512.013

    333.812.383.813

    (1.117.128.200)

    68.000.000.000

    68.000.000.000

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    08

    4.715.814.458.350

    4.712.664.458.350

    (3.150.000.000)

    1.198.359.369.350

    1.198.359.369.350

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    09

    1.516.417.113.350

    1.516.417.113.350

     

    833.089.305.350

    833.089.305.350

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    10

    3.199.397.345.000

    3.196.247.345.000

    (3.150.000.000)

    365.270.064.000

    365.270.064.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    11

    5.099.992.027.525

    5.095.537.953.325

    (4.454.074.200)

    1.272.684.717.103

    1.272.684.717.103

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    12

    1.547.334.733.773

    1.547.334.733.773

     

    839.414.653.103

    839.414.653.103

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    13

    3.552.657.293.752

    3.548.203.219.552

    (4.454.074.200)

    433.270.064.000

    433.270.064.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    14

    4.449.969.121.151

    4.447.024.485.301

    (2.944.635.850)

    1.254.634.187.641

    1.254.634.187.641

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    15

    1.512.338.822.103

    1.512.338.822.103

     

    825.766.428.454

    825.766.428.454

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    16

    2.937.630.299.048

    2.934.685.663.198

    (2.944.635.850)

    428.867.759.187

    428.867.759.187

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    17

    4.429.979.315.888

    4.425.730.605.838

    (4.248.710.050)

    1.251.979.938.600

    1.251.979.938.600

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    18

    1.509.756.134.164

    1.509.756.134.164

     

    823.171.054.439

    823.171.054.439

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    19

    2.920.223.181.724

    2.915.974.471.674

    (4.248.710.050)

    428.808.884.161

    428.808.884.161

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    20

    128.796.271.371

    128.928.421.809

    132.150.438

    7.387.774.354

    7.387.774.354

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

    21

    3.818.646.320

    3.818.646.320

     

    2.926.594.515

    2.926.594.515

     

     

    - Đã nộp NSNN

    22

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

    23

    2.595.374.015

    2.595.374.015

     

    2.595.374.015

    2.595.374.015

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

    24

    1.223.272.305

    1.223.272.305

     

    331.220.500

    331.220.500

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    25

    124.977.625.051

    125.109.775.489

    132.150.438

    4.461.179.839

    4.461.179.839

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 081

    KHOẢN 082

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    2.512.472.753

    2.512.472.753

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

    2.512.472.753

    2.512.472.753

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    2.512.472.753

    2.512.472.753

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    243.176.983.750

    243.176.983.750

     

    6.645.000.000

    6.645.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    201.135.669.750

    201.135.669.750

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    42.041.314.000

    42.041.314.000

     

    6.645.000.000

    6.645.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    245.689.456.503

    245.689.456.503

     

    6.645.000.000

    6.645.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    203.648.142.503

    203.648.142.503

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    42.041.314.000

    42.041.314.000

     

    6.645.000.000

    6.645.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    240.126.991.120

    240.126.991.120

     

    6.257.678.873

    6.257.678.873

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    198.274.863.120

    198.274.863.120

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    41.852.128.000

    41.852.128.000

     

    6.257.678.873

    6.257.678.873

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    240.126.991.120

    240.126.991.120

     

    6.257.678.873

    6.257.678.873

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    198.274.863.120

    198.274.863.120

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    41.852.128.000

    41.852.128.000

     

    6.257.678.873

    6.257.678.873

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    520.406.500

    520.406.500

     

    387.321.127

    387.321.127

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

    331.220.500

    331.220.500

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

    331.220.500

    331.220.500

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    189.186.000

    189.186.000

     

    387.321.127

    387.321.127

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 085

    KHOẢN 091

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    35.085.029.000

    35.085.029.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    13.701.654.000

    13.701.654.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    21.383.375.000

    21.383.375.000

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    35.085.029.000

    35.085.029.000

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    13.701.654.000

    13.701.654.000

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    21.383.375.000

    21.383.375.000

     

     

     

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    34.414.312.050

    34.414.312.050

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    13.701.654.000

    13.701.654.000

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    20.712.658.050

    20.712.658.050

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    34.356.748.050

    34.356.748.050

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    13.701.654.000

    13.701.654.000

     

    822.240.000

     

    (822.240.000)

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    20.655.094.050

    20.655.094.050

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    728.280.950

    728.280.950

     

     

     

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    728.280.950

    728.280.950

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI

    091-0700-0709

    KHOẢN 092

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

    117.110.000

    117.110.000

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

    117.110.000

    117.110.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    117.110.000

    117.110.000

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

     

     

     

    51.092.333.183

    51.092.333.183

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    41.364.434.183

    41.364.434.183

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    9.727.899.000

    9.727.899.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

    51.209.443.183

    51.209.443.183

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

    41.481.544.183

    41.481.544.183

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

    9.727.899.000

    9.727.899.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

    49.239.008.050

    49.239.008.050

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    39.521.369.280

    39.521.369.280

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

    9.717.638.770

    9.717.638.770

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

    48.007.582.050

    48.007.582.050

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    38.289.943.280

    38.289.943.280

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    18.000.000.000

     

    (18.000.000.000)

    9.717.638.770

    9.717.638.770

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

     

     

     

    1.241.686.230

    1.241.686.230

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

    1.231.426.000

    1.231.426.000

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

    1.231.426.000

    1.231.426.000

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

     

     

     

    10.260.230

    10.260.230

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    070

    KHOẢN 093

    KHOẢN 093, MS: 0700-0709

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    2.873.525.000

    3.695.765.000

    822.240.000

    50.000.000.000

    68.000.000.000

    18.000.000.000

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

    2.873.525.000

    3.695.765.000

    822.240.000

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    2.873.525.000

    3.695.765.000

    822.240.000

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

    50.000.000.000

    68.000.000.000

    18.000.000.000

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    50.000.000.000

    68.000.000.000

    18.000.000.000

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    731.881.517.417

    731.881.517.417

     

    72.000.000.000

    72.000.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    576.887.547.417

    576.887.547.417

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    154.993.970.000

    154.993.970.000

     

    72.000.000.000

    72.000.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    734.755.042.417

    735.577.282.417

    822.240.000

    122.000.000.000

    140.000.000.000

    18.000.000.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    579.761.072.417

    580.583.312.417

    822.240.000

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    154.993.970.000

    154.993.970.000

     

    122.000.000.000

    140.000.000.000

    18.000.000.000

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    727.976.842.649

    728.799.082.649

    822.240.000

    122.000.000.000

    140.000.000.000

    18.000.000.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    573.446.302.054

    574.268.542.054

    822.240.000

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    154.530.540.595

    154.530.540.595

     

    122.000.000.000

    140.000.000.000

    18.000.000.000

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    726.611.663.608

    727.433.903.608

    822.240.000

    122.000.000.000

    140.000.000.000

    18.000.000.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    572.082.354.039

    572.904.594.039

    822.240.000

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    154.529.309.569

    154.529.309.569

     

    122.000.000.000

    140.000.000.000

    18.000.000.000

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    1.828.608.446

    1.828.608.446

     

     

     

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

    1.363.948.015

    1.363.948.015

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

    1.363.948.015

    1.363.948.015

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    464.660.431

    464.660.431

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 098

    KHOẢN 098, MS: 0010-0026

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    19.128.506.000

    19.128.506.000

     

    1.600.000.000

    1.600.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    19.128.506.000

    19.128.506.000

     

    1.600.000.000

    1.600.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    19.128.506.000

    19.128.506.000

     

    1.600.000.000

    1.600.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    19.128.506.000

    19.128.506.000

     

    1.600.000.000

    1.600.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    19.059.108.600

    19.059.108.600

     

    1.507.042.563

    1.507.042.563

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    19.059.108.600

    19.059.108.600

     

    1.507.042.563

    1.507.042.563

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    19.059.108.600

    19.059.108.600

     

    1.507.042.563

    1.507.042.563

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    19.059.108.600

    19.059.108.600

     

    1.507.042.563

    1.507.042.563

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    69.397.400

    69.397.400

     

    92.957.437

    92.957.437

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    69.397.400

    69.397.400

     

    92.957.437

    92.957.437

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 098, MS: 0390-0394

    KHOẢN 098, MS: 0390-0405

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    16.000.000.000

    16.000.000.000

     

    21.000.000.000

    21.000.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    16.000.000.000

    16.000.000.000

     

    21.000.000.000

    21.000.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    16.000.000.000

    16.000.000.000

     

    21.000.000.000

    21.000.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    16.000.000.000

    16.000.000.000

     

    21.000.000.000

    21.000.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    15.436.169.580

    15.436.169.580

     

    19.146.409.459

    19.146.409.459

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    15.436.169.580

    15.436.169.580

     

    19.146.409.459

    19.146.409.459

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    15.436.089.580

    15.436.089.580

     

    19.146.409.459

    19.146.409.459

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    15.436.089.580

    15.436.089.580

     

    19.146.409.459

    19.146.409.459

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    563.910.420

    563.910.420

     

    1.853.590.541

    1.853.590.541

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    563.910.420

    563.910.420

     

    1.853.590.541

    1.853.590.541

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    LOẠI 100

    KHOẢN 098, MS: 0700-0709

    KHOẢN 101

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

    80.787.516.505

    80.042.496.505

    (745.020.000)

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

    8.974.675.070

    8.974.675.070

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

    1.767.724.597

    1.767.724.597

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    7.206.950.473

    7.206.950.473

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

    71.812.841.435

    71.067.821.435

    (745.020.000)

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

    17.402.854.267

    17.402.854.267

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    54.409.987.168

    53.664.967.168

    (745.020.000)

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    750.000.000

    750.000.000

     

    907.678.356.000

    907.678.356.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    393.809.808.000

    393.809.808.000

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    750.000.000

    750.000.000

     

    513.868.548.000

    513.868.548.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    750.000.000

    750.000.000

     

    988.465.872.505

    987.720.852.505

    (745.020.000)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

    402.784.483.070

    402.784.483.070

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    750.000.000

    750.000.000

     

    585.681.389.435

    584.936.369.435

    (745.020.000)

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    648.384.697

    648.384.697

     

    838.222.567.836

    838.222.567.836

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    394.250.855.702

    394.250.855.702

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    648.384.697

    648.384.697

     

    443.971.712.134

    443.971.712.134

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    648.384.697

    648.384.697

     

    822.968.836.765

    822.223.816.765

    (745.020.000)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    393.264.607.397

    393.264.607.397

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    648.384.697

    648.384.697

     

    429.704.229.368

    428.959.209.368

    (745.020.000)

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    101.615.303

    101.615.303

     

    8.967.124.011

    8.967.124.011

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

    891.993.000

    891.993.000

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

    891.993.000

    891.993.000

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    101.615.303

    101.615.303

     

    8.075.131.011

    8.075.131.011

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ

    KHOẢN 131

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    68.600.000.000

    68.600.000.000

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    46.528.000.000

    46.528.000.000

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    72.600.000.000

    72.600.000.000

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    50.528.000.000

    50.528.000.000

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    70.039.425.842

    70.039.425.842

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    47.967.425.842

    47.967.425.842

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    69.994.800.298

    69.994.800.298

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    47.922.800.298

    47.922.800.298

     

    3.900.000.000

    3.900.000.000

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    2.605.199.702

    2.605.199.702

     

     

     

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    2.605.199.702

    2.605.199.702

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 130

    KHOẢN 132

    KHOẢN 134

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    40.700.000.000

    40.700.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    18.628.000.000

    18.628.000.000

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    40.700.000.000

    40.700.000.000

     

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    18.628.000.000

    18.628.000.000

     

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    40.699.999.867

    40.699.999.867

     

    3.672.220.499

    3.672.220.499

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    18.627.999.867

    18.627.999.867

     

    3.672.220.499

    3.672.220.499

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    40.699.999.867

    40.699.999.867

     

    3.672.220.499

    3.672.220.499

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    22.072.000.000

    22.072.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    18.627.999.867

    18.627.999.867

     

    3.672.220.499

    3.672.220.499

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    133

    133

     

    327.779.501

    327.779.501

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    133

    133

     

    327.779.501

    327.779.501

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 134, MS: 0640-0649

    TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    24.000.000.000

    24.000.000.000

     

    7.100.000.000

    7.100.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    24.000.000.000

    24.000.000.000

     

    7.100.000.000

    7.100.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    24.000.000.000

    24.000.000.000

     

    7.100.000.000

    7.100.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    24.000.000.000

    24.000.000.000

     

    7.100.000.000

    7.100.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    21.767.205.476

    21.767.205.476

     

    7.053.743.680

    7.053.743.680

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    21.767.205.476

    21.767.205.476

     

    7.053.743.680

    7.053.743.680

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    21.722.579.932

    21.722.579.932

     

    7.053.743.680

    7.053.743.680

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    21.722.579.932

    21.722.579.932

     

    7.053.743.680

    7.053.743.680

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    2.277.420.068

    2.277.420.068

     

    46.256.320

    46.256.320

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    2.277.420.068

    2.277.420.068

     

    46.256.320

    46.256.320

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 160

    KHOẢN 171, MS: 0010-0025

    KHOẢN 171, MS: 0390-0405

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.300.000.000

    5.300.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.300.000.000

    5.300.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.300.000.000

    5.300.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.300.000.000

    5.300.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.253.743.680

    5.253.743.680

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.253.743.680

    5.253.743.680

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.253.743.680

    5.253.743.680

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    800.000.000

    800.000.000

     

    5.253.743.680

    5.253.743.680

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

     

     

     

    46.256.320

    46.256.320

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

     

     

     

    46.256.320

    46.256.320

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 171, MS: 0800-0809

    TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    70.550.000.000

    70.550.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    70.550.000.000

    70.550.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    70.550.000.000

    70.550.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    70.550.000.000

    70.550.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    63.888.895.797

    63.888.895.797

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    63.888.895.797

    63.888.895.797

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    63.830.787.797

    63.830.787.797

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    1.000.000.000

    1.000.000.000

     

    63.830.787.797

    63.830.787.797

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

     

     

     

    5.219.212.203

    5.219.212.203

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

     

     

     

    5.219.212.203

    5.219.212.203

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 250

    KHOẢN 251

    KHOẢN 272, MS: 0740-0749

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    60.650.000.000

    60.650.000.000

     

    2.600.000.000

    2.600.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    60.650.000.000

    60.650.000.000

     

    2.600.000.000

    2.600.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    60.650.000.000

    60.650.000.000

     

    2.600.000.000

    2.600.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    60.650.000.000

    60.650.000.000

     

    2.600.000.000

    2.600.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    56.322.126.732

    56.322.126.732

     

    1.096.110.000

    1.096.110.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    56.322.126.732

    56.322.126.732

     

    1.096.110.000

    1.096.110.000

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    56.264.018.732

    56.264.018.732

     

    1.096.110.000

    1.096.110.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    56.264.018.732

    56.264.018.732

     

    1.096.110.000

    1.096.110.000

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    4.385.981.268

    4.385.981.268

     

    3.890.000

    3.890.000

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    4.385.981.268

    4.385.981.268

     

    3.890.000

    3.890.000

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 278, MS: 0390-0402

    TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

    141.493.828.220

    140.934.774.020

    (559.054.200)

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

    2.940.269.133

    2.940.269.133

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    2.940.269.133

    2.940.269.133

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

    138.553.559.087

    137.994.504.887

    (559.054.200)

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

    927.582.472

    740.636.472

    (186.946.000)

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    137.625.976.615

    137.253.868.415

    (372.108.200)

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    7.300.000.000

    7.300.000.000

     

    1.684.207.923.000

    1.681.057.923.000

    (3.150.000.000)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    43.890.000.000

    43.890.000.000

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    7.300.000.000

    7.300.000.000

     

    1.640.317.923.000

    1.637.167.923.000

    (3.150.000.000)

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    7.300.000.000

    7.300.000.000

     

    1.825.701.751.220

    1.821.992.697.020

    (3.709.054.200)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

    46.830.269.133

    46.830.269.133

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    7.300.000.000

    7.300.000.000

     

    1.778.871.482.087

    1.775.162.427.887

    (3.709.054.200)

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    6.470.659.065

    6.470.659.065

     

    1.735.486.843.912

    1.732.542.208.062

    (2.944.635.850)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    46.673.378.777

    46.673.378.777

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    6.470.659.065

    6.470.659.065

     

    1.688.813.465.135

    1.685.868.829.285

    (2.944.635.850)

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    6.470.659.065

    6.470.659.065

     

    1.734.662.427.768

    1.731.158.737.718

    (3.503.690.050)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    46.673.378.777

    46.673.378.777

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    6.470.659.065

    6.470.659.065

     

    1.687.989.048.991

    1.684.485.358.941

    (3.503.690.050)

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    829.340.935

    829.340.935

     

    88.882.491.901

    88.677.127.751

    (205.364.150)

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

    58.805

    58.805

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

    58.805

    58.805

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    829.340.935

    829.340.935

     

    88.882.433.096

    88.677.068.946

    (205.364.150)

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281

    KHOẢN 281, MS: 0010-0022

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    37.089.166.805

    36.902.220.805

    (186.946.000)

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

    58.805

    58.805

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    58.805

    58.805

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

    37.089.108.000

    36.902.162.000

    (186.946.000)

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

    927.582.472

    740.636.472

    (186.946.000)

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    36.161.525.528

    36.161.525.528

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    483.859.206.000

    481.409.206.000

    (2.450.000.000)

    4.729.000.000

    4.729.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    9.940.000.000

    9.940.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    473.919.206.000

    471.469.206.000

    (2.450.000.000)

    4.729.000.000

    4.729.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    520.948.372.805

    518.311.426.805

    (2.636.946.000)

    4.729.000.000

    4.729.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    9.940.058.805

    9.940.058.805

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    511.008.314.000

    508.371.368.000

    (2.636.946.000)

    4.729.000.000

    4.729.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    484.579.135.675

    481.634.499.825

    (2.944.635.850)

    4.700.119.280

    4.700.119.280

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    9.783.168.449

    9.783.168.449

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    474.795.967.226

    471.851.331.376

    (2.944.635.850)

    4.700.119.280

    4.700.119.280

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    484.206.099.176

    481.074.517.326

    (3.131.581.850)

    4.700.119.280

    4.700.119.280

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    9.783.168.449

    9.783.168.449

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    474.422.930.727

    471.291.348.877

    (3.131.581.850)

    4.700.119.280

    4.700.119.280

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    34.585.442.078

    35.080.077.928

    494.635.850

    28.880.720

    28.880.720

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

    58.805

    58.805

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

    58.805

    58.805

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    34.585.383.273

    35.080.019.123

    494.635.850

    28.880.720

    28.880.720

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281, MS: 0010-0023

    KHOẢN 281, MS: 0010-0024

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

    3.513.000.000

    3.513.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

    3.513.000.000

    3.513.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

    3.513.000.000

    3.513.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    4.000.000.000

    4.000.000.000

     

    3.513.000.000

    3.513.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    3.957.493.500

    3.957.493.500

     

    3.501.037.187

    3.501.037.187

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    3.957.493.500

    3.957.493.500

     

    3.501.037.187

    3.501.037.187

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    3.957.493.500

    3.957.493.500

     

    3.501.037.187

    3.501.037.187

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    3.957.493.500

    3.957.493.500

     

    3.501.037.187

    3.501.037.187

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    42.506.500

    42.506.500

     

    11.962.813

    11.962.813

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    42.506.500

    42.506.500

     

    11.962.813

    11.962.813

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 280

    KHOẢN 281, MS: 0390-0395

    KHOẢN 281, MS: 0630-0639

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    1.272.081.000

    1.272.081.000

     

    7.958.321.200

    7.586.213.000

    (372.108.200)

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

    1.272.081.000

    1.272.081.000

     

    7.958.321.200

    7.586.213.000

    (372.108.200)

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    1.272.081.000

    1.272.081.000

     

    7.958.321.200

    7.586.213.000

    (372.108.200)

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    6.727.919.000

    6.727.919.000

     

    8.000.000.000

    8.000.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    6.727.919.000

    6.727.919.000

     

    8.000.000.000

    8.000.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    8.000.000.000

    8.000.000.000

     

    15.958.321.200

    15.586.213.000

    (372.108.200)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    8.000.000.000

    8.000.000.000

     

    15.958.321.200

    15.586.213.000

    (372.108.200)

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    7.460.605.213

    7.460.605.213

     

    15.414.616.221

    15.414.616.221

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    7.460.605.213

    7.460.605.213

     

    15.414.616.221

    15.414.616.221

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    7.460.605.213

    7.460.605.213

     

    15.414.616.221

    15.042.508.021

    (372.108.200)

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    7.460.605.213

    7.460.605.213

     

    15.414.616.221

    15.042.508.021

    (372.108.200)

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    539.394.787

    539.394.787

     

    543.704.979

    543.704.979

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    539.394.787

    539.394.787

     

    543.704.979

    543.704.979

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281, MS: 0660-0669

    KHOẢN 282

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    500.000.000

    500.000.000

     

    46.797.821.361

    46.797.821.361

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

    2.654.772.474

    2.654.772.474

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    2.654.772.474

    2.654.772.474

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

    500.000.000

    500.000.000

     

    44.143.048.887

    44.143.048.887

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    500.000.000

    500.000.000

     

    44.143.048.887

    44.143.048.887

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

     

     

     

    211.782.463.000

    211.782.463.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    33.950.000.000

    33.950.000.000

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    177.832.463.000

    177.832.463.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    500.000.000

    500.000.000

     

    258.580.284.361

    258.580.284.361

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

    36.604.772.474

    36.604.772.474

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    500.000.000

    500.000.000

     

    221.975.511.887

    221.975.511.887

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    482.034.120

    482.034.120

     

    251.268.716.688

    251.268.716.688

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    36.604.772.474

    36.604.772.474

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    482.034.120

    482.034.120

     

    214.663.944.214

    214.663.944.214

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    482.034.120

    482.034.120

     

    251.235.416.688

    251.235.416.688

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    36.604.772.474

    36.604.772.474

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    482.034.120

    482.034.120

     

    214.630.644.214

    214.630.644.214

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    17.965.880

    17.965.880

     

    7.344.867.673

    7.344.867.673

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    17.965.880

    17.965.880

     

    7.344.867.673

    7.344.867.673

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 282, MS: 0620-0629

    KHOẢN 283

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

    47.701.000.000

    47.701.000.000

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

    110.000.000

    110.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    110.000.000

    110.000.000

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

    47.591.000.000

    47.591.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    47.591.000.000

    47.591.000.000

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    120.000.000.000

    120.000.000.000

     

    608.953.335.000

    608.953.335.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    120.000.000.000

    120.000.000.000

     

    608.953.335.000

    608.953.335.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    120.000.000.000

    120.000.000.000

     

    656.654.335.000

    656.654.335.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

    110.000.000

    110.000.000

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    120.000.000.000

    120.000.000.000

     

    656.544.335.000

    656.544.335.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    112.918.899.383

    112.918.899.383

     

    638.101.837.660

    638.101.837.660

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    110.000.000

    110.000.000

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    112.918.899.383

    112.918.899.383

     

    637.991.837.660

    637.991.837.660

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    112.918.899.383

    112.918.899.383

     

    638.083.481.660

    638.083.481.660

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    110.000.000

    110.000.000

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    112.918.899.383

    112.918.899.383

     

    637.973.481.660

    637.973.481.660

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    7.081.100.617

    7.081.100.617

     

    18.570.853.340

    18.570.853.340

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    7.081.100.617

    7.081.100.617

     

    18.570.853.340

    18.570.853.340

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

     

    KHOẢN 284

    KHOẢN 338

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    175.437.854

    175.437.854

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

    175.437.854

    175.437.854

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    175.437.854

    175.437.854

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    229.603.000.000

    228.903.000.000

    (700.000.000)

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    229.603.000.000

    228.903.000.000

    (700.000.000)

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    229.778.437.854

    229.078.437.854

    (700.000.000)

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    175.437.854

    175.437.854

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    229.603.000.000

    228.903.000.000

    (700.000.000)

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    210.062.348.985

    210.062.348.985

     

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    175.437.854

    175.437.854

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    209.886.911.131

    209.886.911.131

     

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    209.662.625.340

    209.662.625.340

     

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    175.437.854

    175.437.854

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    209.487.187.486

    209.487.187.486

     

    3.040.000.000

    3.040.000.000

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    20.115.812.514

    19.415.812.514

    (700.000.000)

     

     

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    20.115.812.514

    19.415.812.514

    (700.000.000)

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 340

     

    TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

    TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

    17.665.876.697

    17.665.876.697

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

    12.677.328.467

    12.677.328.467

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

    1.523.964.233

    1.523.964.233

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    11.153.364.234

    11.153.364.234

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

    4.988.548.230

    4.988.548.230

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    4.988.548.230

    4.988.548.230

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    315.918.810.000

    315.918.810.000

     

    400.000.000

    400.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    223.556.000.000

    223.556.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    92.362.810.000

    92.362.810.000

     

    400.000.000

    400.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    333.584.686.697

    333.584.686.697

     

    400.000.000

    400.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

    236.233.328.467

    236.233.328.467

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    97.351.358.230

    97.351.358.230

     

    400.000.000

    400.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    307.461.429.904

    307.461.429.904

     

    391.488.771

    391.488.771

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    223.576.159.170

    223.576.159.170

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    83.885.270.734

    83.885.270.734

     

    391.488.771

    391.488.771

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    306.540.016.939

    306.540.016.939

     

    391.488.771

    391.488.771

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    224.575.093.551

    224.575.093.551

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    81.964.923.388

    81.964.923.388

     

    391.488.771

    391.488.771

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    15.371.776.921

    15.371.776.921

     

    8.511.229

    8.511.229

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    15.371.776.921

    15.371.776.921

     

    8.511.229

    8.511.229

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 370

    KHOẢN 398, MS: 0660-0669

    KHOẢN 398, MS: 0710-0719

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    200.000.000

    200.000.000

     

    200.000.000

    200.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    200.000.000

    200.000.000

     

    200.000.000

    200.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    200.000.000

    200.000.000

     

    200.000.000

    200.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    200.000.000

    200.000.000

     

    200.000.000

    200.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    196.748.771

    196.748.771

     

    194.740.000

    194.740.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    196.748.771

    196.748.771

     

    194.740.000

    194.740.000

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    196.748.771

    196.748.771

     

    194.740.000

    194.740.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    196.748.771

    196.748.771

     

    194.740.000

    194.740.000

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    3.251.229

    3.251.229

     

    5.260.000

    5.260.000

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    3.251.229

    3.251.229

     

    5.260.000

    5.260.000

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

    TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ

    KHOẢN 403

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Bộ NN và PTNT

    Số Bộ Tài chính

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

     

     

    65.905.000.000

    65.905.000.000

     

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

     

     

    65.905.000.000

    65.905.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    65.905.000.000

    65.905.000.000

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

     

     

     

    445.000.000.000

    445.000.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    445.000.000.000

    445.000.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

     

     

     

    510.905.000.000

    510.905.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

     

     

     

    510.905.000.000

    510.905.000.000

     

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

     

     

     

    154.865.200.000

    154.865.200.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    154.865.200.000

    154.865.200.000

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

     

     

     

    154.865.200.000

    154.865.200.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    154.865.200.000

    154.865.200.000

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

     

     

     

     

     

     

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA

    KHOẢN 331

    Số Bộ NN và PTNT

    Số Bộ Tài chính

    Chênh lệch

    A

    NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

     

    I

    NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (01=02+05)

     

    337.514.588

    337.514.588

    1.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04)

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    1.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (05=06+07)

     

    337.514.588

    337.514.588

     

    - Kinh phí đã nhận

     

    337.514.588

    337.514.588

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (08=09+10)

    18.000.000.000

    18.000.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    18.000.000.000

    18.000.000.000

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13)

    18.000.000.000

    18.000.000.000

    337.514.588

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09)

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (13=05+10)

    18.000.000.000

    18.000.000.000

    337.514.588

    4

    Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16)

    17.925.337.768

    17.925.337.768

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    17.925.337.768

    17.925.337.768

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19)

    17.692.075.270

    17.692.075.270

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    17.692.075.270

    17.692.075.270

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (20=21+25)

    307.924.730

    645.439.318

    337.514.588

    6.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24)

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31)

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32)

     

     

     

    6.2

    Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (25=26+27+28)

    307.924.730

    645.439.318

    337.514.588

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    MS

    TỔNG SỐ

     

    TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

    26

    127.321.278

    127.321.278

     

    1.231.026

    1.231.026

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    27

    17.678.570.984

    19.133.213.772

    1.454.642.788

    57.644.000

    57.644.000

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    28

    107.171.732.789

    105.849.240.439

    (1.322.492.350)

    4.402.304.813

    4.402.304.813

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

    29

    541.216.440.266

    541.216.440.266

     

    13.317.004.149

    13.317.004.149

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

    30

    33.759.953.289

    33.759.953.289

     

    13.317.004.149

    13.317.004.149

     

     

    - Kinh phí đã nhận

    31

    3.279.002.754

    3.279.002.754

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    32

    30.480.950.535

    30.480.950.535

     

    13.317.004.149

    13.317.004.149

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

    33

    507.456.486.977

    507.456.486.977

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

    34

    17.931.661.801

    17.931.661.801

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    35

    489.524.825.176

    489.524.825.176

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

    II

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

    36

    526.120.520.904

     

    (526.120.520.904)

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

    37

    395.800.000.000

     

    (395.800.000.000)

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

    38

    329.293.262.316

     

    (329.293.262.316)

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

    39

    302.430.949.915

     

    (302.430.949.915)

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

    40

    26.862.312.401

     

    (26.862.312.401)

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

    41

    855.413.783.220

     

    (855.413.783.220)

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

    42

    678.724.170.202

     

    (678.724.170.202)

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

    43

    176.689.613.018

     

    (176.689.613.018)

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

    III

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

    44

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

    45

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

    46

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

    47

    289.150.000.000

     

    (289.150.000.000)

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

    48

    289.150.000.000

     

    (289.150.000.000)

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

    49

    95.026.282.646

     

    (95.026.282.646)

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

    50

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

    51

    95.026.282.646

     

    (95.026.282.646)

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

    52

    95.026.282.646

     

    (95.026.282.646)

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

    53

    194.123.717.354

     

    (194.123.717.354)

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

    54

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

    55

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

    56

    194.123.717.354

     

    (194.123.717.354)

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

    57

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

    58

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

    59

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 081

    KHOẢN 082

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    189.186.000

    189.186.000

     

    387.321.127

    387.321.127

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

    5.042.058.883

    5.042.058.883

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

    5.042.058.883

    5.042.058.883

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    5.042.058.883

    5.042.058.883

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 085

    KHOẢN 091

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    57.564.000

    57.564.000

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    670.716.950

    670.716.950

     

     

     

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠ

    091-0700-0709

    KHOẢN 092

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

     

     

     

    10.260.230

    10.260.230

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

    1.960.174.903

    1.960.174.903

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

    1.960.174.903

    1.960.174.903

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    1.960.174.903

    1.960.174.903

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    070

    KHOẢN 093

    KHOẢN 093, MS: 0700-0709

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

    1.231.026

    1.231.026

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    463.429.405

    463.429.405

     

     

     

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

    6.314.770.363

    6.314.770.363

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

    6.314.770.363

    6.314.770.363

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    6.314.770.363

    6.314.770.363

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 098

    KHOẢN 098, MS: 0010-0026

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    69.397.400

    69.397.400

     

    92.957.437

    92.957.437

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 098, MS: 0390-0394

    KHOẢN 098, MS: 0390-0405

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    80.000

    80.000

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    563.830.420

    563.830.420

     

    1.853.590.541

    1.853.590.541

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    LOẠI 100

    KHOẢN 098, MS: 0700-0709

    KHOẢN 101

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

    121.525.252

    121.525.252

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

    13.617.149.980

    14.362.169.980

    745.020.000

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    101.615.303

    101.615.303

     

    (5.663.544.221)

    (6.408.564.221)

    (745.020.000)

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

    156.529.911.729

    156.529.911.729

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

    8.627.882.673

    8.627.882.673

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

    2.753.972.902

    2.753.972.902

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    5.873.909.771

    5.873.909.771

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

    147.902.029.056

    147.902.029.056

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

    17.931.661.801

    17.931.661.801

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    129.970.367.255

    129.970.367.255

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ

    KHOẢN 131

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    44.625.544

    44.625.544

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    2.560.574.158

    2.560.574.158

     

     

     

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 130

    KHOẢN 132

    KHOẢN 134

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    133

    133

     

    327.779.501

    327.779.501

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 134, MS: 0640-0649

    TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    44.625.544

    44.625.544

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    2.232.794.524

    2.232.794.524

     

    46.256.320

    46.256.320

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 160

    KHOẢN 171, MS: 0010-0025

    KHOẢN 171, MS: 0390-0405

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

     

     

     

    46.256.320

    46.256.320

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 171, MS: 0800-0809

    TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

    58.108.000

    58.108.000

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

     

     

     

    5.161.104.203

    5.161.104.203

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

    1.500.000.000

    1.500.000.000

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

    1.500.000.000

    1.500.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    1.500.000.000

    1.500.000.000

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

    9.150.000.000

     

    (9.150.000.000)

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

    9.150.000.000

     

    (9.150.000.000)

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

    7.604.869.598

     

    (7.604.869.598)

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

    7.604.869.598

     

    (7.604.869.598)

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

    7.604.869.598

     

    (7.604.869.598)

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

    1.545.130.402

     

    (1.545.130.402)

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

    1.545.130.402

     

    (1.545.130.402)

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 250

    KHOẢN 251

    KHOẢN 272, MS: 0740-0749

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    58.108.000

    58.108.000

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    4.327.873.268

    4.327.873.268

     

    3.890.000

    3.890.000

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

    1.500.000.000

    1.500.000.000

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

    1.500.000.000

    1.500.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    1.500.000.000

    1.500.000.000

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

    9.150.000.000

     

    (9.150.000.000)

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

    9.150.000.000

     

    (9.150.000.000)

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

    7.604.869.598

     

    (7.604.869.598)

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

    7.604.869.598

     

    (7.604.869.598)

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

    7.604.869.598

     

    (7.604.869.598)

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

    1.545.130.402

     

    (1.545.130.402)

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

    1.545.130.402

     

    (1.545.130.402)

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 278, MS: 0390-0402

    TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

    4.565.000

    4.565.000

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

    1.747.433.616

    2.119.541.816

    372.108.200

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    829.340.935

    829.340.935

     

    87.130.434.480

    86.552.962.130

    (577.472.350)

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

    2.156.831.551

    2.156.831.551

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

    156.831.551

    156.831.551

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    156.831.551

    156.831.551

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

    2.000.000.000

    2.000.000.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    2.000.000.000

    2.000.000.000

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

    526.120.520.904

     

    (526.120.520.904)

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

    395.800.000.000

     

    (395.800.000.000)

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

    329.293.262.316

     

    (329.293.262.316)

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

    302.430.949.915

     

    (302.430.949.915)

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

    26.862.312.401

     

    (26.862.312.401)

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

    855.413.783.220

     

    (855.413.783.220)

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

    678.724.170.202

     

    (678.724.170.202)

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

    176.689.613.018

     

    (176.689.613.018)

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

    280.000.000.000

     

    (280.000.000.000)

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

    280.000.000.000

     

    (280.000.000.000)

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

    87.421.413.048

     

    (87.421.413.048)

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

    87.421.413.048

     

    (87.421.413.048)

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

    87.421.413.048

     

    (87.421.413.048)

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

    192.578.586.952

     

    (192.578.586.952)

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

    192.578.586.952

     

    (192.578.586.952)

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281

    KHOẢN 281, MS: 0010-0022

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

    4.565.000

    4.565.000

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    1.296.053.971

    1.296.053.971

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    33.284.764.302

    33.779.400.152

    494.635.850

    28.880.720

    28.880.720

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

    2.156.831.551

    2.156.831.551

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

    156.831.551

    156.831.551

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    156.831.551

    156.831.551

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

    2.000.000.000

    2.000.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    2.000.000.000

    2.000.000.000

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

    157.841.700.370

     

    (157.841.700.370)

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

    140.965.000.000

     

    (140.965.000.000)

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

    138.287.925.723

     

    (138.287.925.723)

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

    117.093.904.343

     

    (117.093.904.343)

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

    21.194.021.380

     

    (21.194.021.380)

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

    296.129.626.093

     

    (296.129.626.093)

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

    249.159.279.552

     

    (249.159.279.552)

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

    46.970.346.541

     

    (46.970.346.541)

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

    280.000.000.000

     

    (280.000.000.000)

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

    280.000.000.000

     

    (280.000.000.000)

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

    87.421.413.048

     

    (87.421.413.048)

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

    87.421.413.048

     

    (87.421.413.048)

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

    87.421.413.048

     

    (87.421.413.048)

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

    192.578.586.952

     

    (192.578.586.952)

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

    192.578.586.952

     

    (192.578.586.952)

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281, MS: 0010-0023

    KHOẢN 281, MS: 0010-0024

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    42.506.500

    42.506.500

     

    11.962.813

    11.962.813

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 280

    KHOẢN 281, MS: 0390-0395

    KHOẢN 281, MS: 0630-0639

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

    372.108.200

    372.108.200

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    539.394.787

    539.394.787

     

    543.704.979

    171.596.779

    (372.108.200)

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281, MS: 0660-0669

    KHOẢN 282

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

    33.300.000

    33.300.000

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    17.965.880

    17.965.880

     

    7.311.567.673

    7.311.567.673

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

    244.625.534.697

     

    (244.625.534.697)

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

    173.606.000.000

     

    (173.606.000.000)

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

    127.179.061.510

     

    (127.179.061.510)

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

    125.617.599.603

     

    (125.617.599.603)

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

    1.561.461.907

     

    (1.561.461.907)

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

    371.804.596.207

     

    (371.804.596.207)

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

    256.829.729.981

     

    (256.829.729.981)

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

    114.974.866.226

     

    (114.974.866.226)

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 282, MS: 0620-0629

    KHOẢN 283

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

    18.356.000

    18.356.000

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    7.081.100.617

    7.081.100.617

     

    18.552.497.340

    18.552.497.340

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

    104.607.976.339

     

    (104.607.976.339)

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

    75.466.000.000

     

    (75.466.000.000)

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

    63.826.275.083

     

    (63.826.275.083)

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

    59.719.445.969

     

    (59.719.445.969)

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

    4.106.829.114

     

    (4.106.829.114)

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

    168.434.251.422

     

    (168.434.251.422)

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

    155.005.218.736

     

    (155.005.218.736)

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

    13.429.032.686

     

    (13.429.032.686)

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

     

    KHOẢN 284

    KHOẢN 338

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    399.723.645

    399.723.645

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    19.716.088.869

    19.016.088.869

    (700.000.000)

     

     

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

    19.045.309.498

     

    (19.045.309.498)

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

    5.763.000.000

     

    (5.763.000.000)

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

    19.045.309.498

     

    (19.045.309.498)

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

    17.729.941.933

     

    (17.729.941.933)

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

    1.315.367.565

     

    (1.315.367.565)

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 340

     

    TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

    TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    1.920.347.346

    1.920.347.346

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    13.451.429.575

    13.451.429.575

     

    8.511.229

    8.511.229

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

    11.672.892.837

    11.672.892.837

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

    11.658.234.916

    11.658.234.916

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

    525.029.852

    525.029.852

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    11.133.205.064

    11.133.205.064

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

    14.657.921

    14.657.921

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

    14.657.921

    14.657.921

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 370

    KHOẢN 398, MS: 0660-0669

    KHOẢN 398, MS: 0710-0719

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    3.251.229

    3.251.229

     

    5.260.000

    5.260.000

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

    TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ

    KHOẢN 403

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Bộ NN và PTNT

    Số Bộ Tài chính

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

     

     

     

     

     

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

    356.039.800.000

    356.039.800.000

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

    356.039.800.000

    356.039.800.000

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    356.039.800.000

    356.039.800.000

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA

    KHOẢN 331

    Số Bộ NN và PTNT

    Số Bộ Tài chính

    Chênh lệch

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34)

    233.262.498

    570.777.086

    337.514.588

     

    - Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35)

    74.662.232

    74.662.232

     

    7

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (29=30+33)

     

     

     

    7.1

    Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32)

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    7.2

    7.2. Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (33=34+35)

     

     

     

     

    - Kinh phí đã nhận

     

     

     

     

    - Dự toán còn dư ở Kho bạc

     

     

     

    II

    NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

    3

    Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm (38=39+40)

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi tạm ứng

     

     

     

     

    - Số đã ghi thu, ghi chi

     

     

     

    4

    Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38)

     

     

     

    5

    Kinh phí đề nghị quyết toán

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (43=41-42)

     

     

     

    III

    NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí năm trước chuyển sang (44=45+46)

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm

     

     

     

    3

    Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47)

     

     

     

    4

    Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51)

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN

     

     

     

     

    - Số đã ghi vay, ghi chi NSNN

     

     

     

    5

    Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán

     

     

     

    6

    Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56)

     

     

     

     

    - Đã nộp NSNN

     

     

     

     

    - Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58)

     

     

     

     

    - Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59)

     

     

     

    7

    Kinh phí được phép chuyển sang năm sau (57= 58+59)

     

     

     

     

    - Kinh phí đã ghi tạm ứng

     

     

     

     

    - Số dư dự toán

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    MS

    TỔNG SỐ

     

    TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

    60

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

    61

    47.408.029.462

    47.573.004.462

    164.975.000

    13.696.734.703

    13.696.734.703

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    62

    38.202.560.103

    38.202.560.103

     

    13.696.734.703

    13.696.734.703

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    63

    9.205.469.359

    9.370.444.359

    164.975.000

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

    64

    241.086.000.000

    241.086.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    65

    218.406.000.000

    218.406.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    66

    22.680.000.000

    22.680.000.000

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

    67

    248.116.179.986

    248.116.179.986

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    68

    220.892.907.786

    220.892.907.786

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    69

    27.223.272.200

    27.223.272.200

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

    70

    295.524.209.448

    295.689.184.448

    164.975.000

    13.696.734.703

    13.696.734.703

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

    71

    259.095.467.889

    259.095.467.889

     

    13.696.734.703

    13.696.734.703

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

    72

    36.428.741.559

    36.593.716.559

    164.975.000

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

    73

    265.368.510.251

    265.368.510.251

     

    13.493.477.819

    13.493.477.819

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    74

    248.683.385.864

    248.683.385.864

     

    13.493.477.819

    13.493.477.819

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    75

    16.685.124.387

    16.685.124.387

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

    76

    30.155.699.197

    30.320.674.197

    164.975.000

    203.256.884

    203.256.884

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

    77

    10.412.082.025

    10.412.082.025

     

    203.256.884

    203.256.884

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

    78

    19.743.617.172

    19.908.592.172

    164.975.000

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 081

    KHOẢN 082

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

    12.875.847.524

    12.875.847.524

     

    665.822.379

    665.822.379

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    12.875.847.524

    12.875.847.524

     

    665.822.379

    665.822.379

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

    12.875.847.524

    12.875.847.524

     

    665.822.379

    665.822.379

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

    12.875.847.524

    12.875.847.524

     

    665.822.379

    665.822.379

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

    12.875.847.524

    12.875.847.524

     

    570.350.295

    570.350.295

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    12.875.847.524

    12.875.847.524

     

    570.350.295

    570.350.295

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

    95.472.084

    95.472.084

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

    95.472.084

    95.472.084

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 085

    KHOẢN 091

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

    155.064.800

    155.064.800

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    155.064.800

    155.064.800

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

    155.064.800

    155.064.800

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

    155.064.800

    155.064.800

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

    47.280.000

    47.280.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    47.280.000

    47.280.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

    107.784.800

    107.784.800

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

    107.784.800

    107.784.800

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠ

    091-0700-0709

    KHOẢN 092

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    070

    KHOẢN 093

    KHOẢN 093, MS: 0700-0709

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 098

    KHOẢN 098, MS: 0010-0026

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 098, MS: 0390-0394

    KHOẢN 098, MS: 0390-0405

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    LOẠI 100

    KHOẢN 098, MS: 0700-0709

    KHOẢN 101

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    TỔNG SỐ CHI Y TẾ DÂN SỐ

    KHOẢN 131

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 130

    KHOẢN 132

    KHOẢN 134

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 134, MS: 0640-0649

    TỔNG SỐ CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 160

    KHOẢN 171, MS: 0010-0025

    KHOẢN 171, MS: 0390-0405

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 171, MS: 0800-0809

    TỔNG SỐ CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 250

    KHOẢN 251

    KHOẢN 272, MS: 0740-0749

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

    KHOẢN 278, MS: 0390-0402

    TỔNG SỐ CHI HOAT ĐỘNG KINH TẾ

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

    32.173.679.773

    32.338.654.773

    164.975.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    22.968.210.414

    22.968.210.414

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    9.205.469.359

    9.370.444.359

    164.975.000

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

    233.681.000.000

    233.681.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    211.001.000.000

    211.001.000.000

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    22.680.000.000

    22.680.000.000

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

    240.318.721.139

    240.318.721.139

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    213.095.448.939

    213.095.448.939

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    27.223.272.200

    27.223.272.200

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

    272.492.400.912

    272.657.375.912

    164.975.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

    236.063.659.353

    236.063.659.353

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

    36.428.741.559

    36.593.716.559

    164.975.000

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

    245.368.076.312

    245.368.076.312

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

    228.682.951.925

    228.682.951.925

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    16.685.124.387

    16.685.124.387

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

    27.124.324.600

    27.289.299.600

    164.975.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

    7.380.707.428

    7.380.707.428

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

    19.743.617.172

    19.908.592.172

    164.975.000

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281

    KHOẢN 281, MS: 0010-0022

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

    4.424.763.600

    4.424.763.600

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    3.585.840.000

    3.585.840.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

    838.923.600

    838.923.600

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

    193.469.000.000

    193.469.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    193.469.000.000

    193.469.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

    183.305.229.080

    183.305.229.080

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    183.305.229.080

    183.305.229.080

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

    187.729.992.680

    187.729.992.680

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

    186.891.069.080

    186.891.069.080

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

    838.923.600

    838.923.600

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

    184.526.788.129

    184.526.788.129

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    184.526.788.129

    184.526.788.129

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

    3.203.204.551

    3.203.204.551

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

    2.364.280.951

    2.364.280.951

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

    838.923.600

    838.923.600

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281, MS: 0010-0023

    KHOẢN 281, MS: 0010-0024

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 280

    KHOẢN 281, MS: 0390-0395

    KHOẢN 281, MS: 0630-0639

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 281, MS: 0660-0669

    KHOẢN 282

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

    8.366.545.759

    8.531.520.759

    164.975.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    8.366.545.759

    8.531.520.759

    164.975.000

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

    22.680.000.000

    22.680.000.000

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    22.680.000.000

    22.680.000.000

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

    27.223.272.200

    27.223.272.200

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    27.223.272.200

    27.223.272.200

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

    35.589.817.959

    35.754.792.959

    164.975.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

    35.589.817.959

    35.754.792.959

    164.975.000

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

    16.685.124.387

    16.685.124.387

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    16.685.124.387

    16.685.124.387

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

    18.904.693.572

    19.069.668.572

    164.975.000

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

    18.904.693.572

    19.069.668.572

    164.975.000

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    KHOẢN 282, MS: 0620-0629

    KHOẢN 283

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

     

     

    KHOẢN 284

    KHOẢN 338

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

    19.382.370.414

    19.382.370.414

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    19.382.370.414

    19.382.370.414

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

    17.532.000.000

    17.532.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    17.532.000.000

    17.532.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

    29.790.219.859

    29.790.219.859

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    29.790.219.859

    29.790.219.859

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

    49.172.590.273

    49.172.590.273

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

    49.172.590.273

    49.172.590.273

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

    44.156.163.796

    44.156.163.796

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    44.156.163.796

    44.156.163.796

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

    5.016.426.477

    5.016.426.477

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

    5.016.426.477

    5.016.426.477

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 340

     

    TỔNG SỐ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

    TỔNG SỐ CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

    1.537.614.986

    1.537.614.986

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    1.537.614.986

    1.537.614.986

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

    7.405.000.000

    7.405.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    7.405.000.000

    7.405.000.000

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

    7.797.458.847

    7.797.458.847

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    7.797.458.847

    7.797.458.847

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

    9.335.073.833

    9.335.073.833

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

    9.335.073.833

    9.335.073.833

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

    6.506.956.120

    6.506.956.120

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

    6.506.956.120

    6.506.956.120

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

    2.828.117.713

    2.828.117.713

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

    2.828.117.713

    2.828.117.713

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 370

    KHOẢN 398, MS: 0660-0669

    KHOẢN 398, MS: 0710-0719

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

     

    LOẠI 400 - CHI MUA HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA

    TỔNG SỐ CHI VIỆN TRỢ

    KHOẢN 403

    Số Báo cáo

    Số BTC thẩm định

    Chênh lệch

    Số Bộ NN và PTNT

    Số Bộ Tài chính

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

     

     

     

     

    STT

    CHỈ TIÊU

    LOẠI 280 -CHI NGHIỆP VỤ DỰ TRỮ QUỐC GIA

    KHOẢN 331

    Số Bộ NN và PTNT

    Số Bộ Tài chính

    Chênh lệch

    8

    Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN

     

     

     

    B

    NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI

     

     

     

    1

    Số dư kinh phí chưa sử dụng chuyển sang (61=62+63)

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    2

    Dự toán được giao trong năm (64=65+66)

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    3

    Số thu được trong năm (67=68+69)

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    4

    Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm (70=71+72)

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68)

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (72=63+69)

     

     

     

    5

    Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán (73=74+75)

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ

     

     

     

    6

    Số dư kinh phí chuyển sang năm sau (76= 77+78)

     

     

     

     

    - Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74)

     

     

     

     

    - Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-75)

     

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 364/QĐ-BNN-TC công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:364/QĐ-BNN-TC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:11/02/2020
    Hiệu lực:11/02/2020
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Hà Công Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 364/QĐ-BNN-TC công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 364/QĐ-BNN-TC công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2018 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X