Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 365/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/02/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 11/02/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
BỘ NÔNG NGHIỆP --------------------- Số: 365/QĐ-BNN-TC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020
----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3: - Bộ Tài chính; - KBNN TW; - Lưu: VT, TC | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn |
BIỂU TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 02 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Triệu đồng
| Chỉ tiêu | Dự toán 2020 theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 | Dự toán giao cho đơn vị thuộc Bộ | |||||||||
Tổng cộng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng cộng | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Số thu phí, lệ phí | 285.950 | 285.950 |
| 285.950 | 285.950 |
| |||||
1.1 | Số thu lệ phí | 5.200 | 5.200 |
| 5.200 | 5.200 |
| |||||
| + L/v Thú y | 5.192 | 5.192 |
| 5.192 | 5.192 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| |||||
1.2 | Số thu phí | 280.750 | 280.750 |
| 280.750 | 280.750 |
| |||||
| + L/v Thú y | 40.150 | 40.150 |
| 40.150 | 40.150 |
| |||||
| + L/v BVTV | 190.000 | 190.000 |
| 190.000 | 190.000 |
| |||||
| + L/v Trồng trọt | 4.200 | 4.200 |
| 4.200 | 4.200 |
| |||||
| + L/v Lâm nghiệp | 32.000 | 32.000 |
| 32.000 | 32.000 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 4.200 | 4.200 |
| 4.200 | 4.200 |
| |||||
| + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản | 10.200 | 10.200 |
| 10.200 | 10.200 |
| |||||
2 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 222.735 | 222.735 |
| 222.735 | 222.735 |
| |||||
| + L/v Thú y | 36.135 | 36.135 |
| 36.135 | 36.135 |
| |||||
| + L/v BVTV | 142.500 | 142.500 |
| 142.500 | 142.500 |
| |||||
| + L/v Trồng trọt | 3.360 | 3.360 |
| 3.360 | 3.360 |
| |||||
| + L/v Lâm nghiệp | 28.800 | 28.800 |
| 28.800 | 28.800 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 3.780 | 3.780 |
| 3.780 | 3.780 |
| |||||
| + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản | 8.160 | 8.160 |
| 8.160 | 8.160 |
| |||||
3 | Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách | 63.215 | 63.215 |
| 63.215 | 63.215 |
| |||||
3.1 | Số thu lệ phí nộp ngân sách | 5.200 | 5.200 |
| 5.200 | 5.200 |
| |||||
| + L/v Thú y | 5.192 | 5.192 |
| 5.192 | 5.192 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 8 | 8 |
| 8 | 8 |
| |||||
3.2 | Số thu phí nộp ngân sách | 58.015 | 58.015 |
| 58.015 | 58.015 |
| |||||
| + L/v Thú y | 4.015 | 4.015 |
| 4.015 | 4.015 |
| |||||
| + L/v BVTV | 47.500 | 47.500 |
| 47.500 | 47.500 |
| |||||
| + L/v Trồng trọt | 840 | 840 |
| 840 | 840 |
| |||||
| + L/v Lâm nghiệp | 3.200 | 3.200 |
| 3.200 | 3.200 |
| |||||
| + L/v KT và BVNLTS; NTTS | 420 | 420 |
| 420 | 420 |
| |||||
| + L/v QLCLNLS và Thuỷ sản | 2.040 | 2.040 |
| 2.040 | 2.040 |
| |||||
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 5.466.301 | 4.674.181 | 792.120 | 5.466.301 | 4.674.181 | 792.120 | |||||
B.1 | CHI VIỆN TRỢ | 112.000 | 112.000 |
| 112.000 | 112.000 |
| |||||
B.2 | CHI THƯỜNG XUYÊN | 5.354.301 | 4.562.181 | 792.120 | 5.354.301 | 4.562.181 | 792.120 | |||||
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | 1.143.550 | 1.143.550 | 0 | 1.143.550 | 1.143.550 | 0 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 983.850 | 983.850 |
| 983.850 | 983.850 |
| |||||
1.1 | Chi bộ máy, các khoản chi khác | 822.550 | 822.550 |
| 822.550 | 822.550 |
| |||||
1.2 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức ở trong nước | 8.500 | 8.500 |
| 8.500 | 8.500 |
| |||||
1.3 | Tinh giản biên chế | 5.800 | 5.800 |
| 5.800 | 5.800 |
| |||||
1.4 | Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| |||||
1.5 | Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017 | 2.500 | 2.500 |
| 2.500 | 2.500 |
| |||||
1.6 | Hỗ trợ chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | 9.500 | 9.500 |
| 9.500 | 9.500 |
| |||||
1.7 | Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg | 7.500 | 7.500 |
| 7.500 | 7.500 |
| |||||
1.8 | Chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ- CP | 103.200 | 103.200 |
| 103.200 | 103.200 |
| |||||
1.9 | Chế độ học bổng và trợ cấp xã hội TTLT 53 | 15.000 | 15.000 |
| 15.000 | 15.000 |
| |||||
1.10 | Hỗ trợ Học viện NN theo CV 9706/VPCP-KTTH | 2.300 | 2.300 |
| 2.300 | 2.300 |
| |||||
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 44.500 | 44.500 |
| 44.500 | 44.500 |
| |||||
2.1 | Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 22.500 | 22.500 |
| 22.500 | 22.500 |
| |||||
| Nội dung số 04: Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ quản lý và thành viên hợp tác xã để thực hiện Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ | 12.500 | 12.500 |
| 12.500 | 12.500 |
| |||||
| Nội dung số 06: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
2.2 | Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 22.000 | 22.000 |
| 22.000 | 22.000 |
| |||||
| Nội dung số 02 và 03: Tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp; công tác giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây dựng và triển khai hiệu quả hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện, đáp ứng yêu cầu quản lý chương trình | 22.000 | 22.000 |
| 22.000 | 22.000 |
| |||||
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
| |||||
| Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình | 2.400 | 2.400 |
| 2.400 | 2.400 |
| |||||
4 | Chi Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động | 112.800 | 112.800 |
| 112.800 | 112.800 |
| |||||
| Dự án 1: Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 112.000 | 112.000 |
| 112.000 | 112.000 |
| |||||
| Dự án 3: Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động | 800 | 800 |
| 800 | 800 |
| |||||
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 75.200 | 75.200 | 0 | 75.200 | 75.200 | 0 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 50.200 | 50.200 |
| 50.200 | 50.200 |
| |||||
2 | Chương trình MTQG Y tế - dân số | 25.000 | 25.000 | 0 | 25.000 | 25.000 | 0 | |||||
| Dự án 4: An toàn thực phẩm | 24.000 | 24.000 |
| 24.000 | 24.000 |
| |||||
| Dự án 8: Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| |||||
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 914.070 | 914.070 | 0 | 914.070 | 914.070 | 0 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 880.570 | 880.570 |
| 880.570 | 880.570 |
| |||||
| Trong đó bao gồm: | 0 |
|
| 0 |
|
| |||||
| Chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia | 203.320 | 203.320 |
| 203.320 | 203.320 |
| |||||
| Chương trình hợp tác với Bộ KHCN |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| |||||
| Nhiệm vụ NC các giải pháp phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi |
| 7.250 |
|
| 7.250 |
| |||||
| Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ |
| 39.500 |
|
| 39.500 |
| |||||
| Kinh phí tinh giản biên chế (Viện KHLNVN; Việ KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS III; Viện Chăn nuôi) | 7.803 | 7.803 |
| 7.803 | 7.803 |
| |||||
2 | Chi Chương trình MTQG XD NTM | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 33.500 |
| |||||
| Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 33.500 |
| |||||
| - Nội dung số 2: Chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; tăng cường công tác khuyến nông; đẩy mạnh ứng dụng KHCN, nhất là công nghệ cao vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp | 33.500 | 33.500 |
| 33.500 | 33.500 |
| |||||
IV | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 2.835.844 | 2.048.224 | 787.620 | 2.835.844 | 2.048.224 | 787.620 | |||||
1 | Chi thường xuyên | 2.614.191 | 1.826.571 | 787.620 | 2.614.191 | 1.826.571 | 787.620 | |||||
1.1 | Phần Bộ quản lý | 1.826.571 | 1.826.571 | 0 | 1.826.571 | 1.826.571 | 0 | |||||
a | Những nội dung chi chung | 570.400 | 570.400 | 0 | 570.400 | 570.400 | 0 | |||||
1.1.1 | Điều tra cơ bản | 65.000 | 65.000 |
| 65.000 | 65.000 |
| |||||
1.1.2 | Vốn đối ứng | 110.000 | 110.000 |
| 110.000 | 110.000 |
| |||||
1.1.3 | Chương trình giống | 119.400 | 119.400 |
| 119.400 | 119.400 |
| |||||
1.1.4 | Chương trình khuyến nông | 250.000 | 250.000 |
| 250.000 | 250.000 |
| |||||
1.1.5 | Nhiệm vu phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản | 23.000 | 23.000 | 0 | 23.000 | 23.000 | 0 | |||||
1.1.5.1 | Nhiệm vu phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
| |||||
1.1.5.2 | Các đoàn đàm phán rào cản kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản | 5.000 | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
| |||||
1.1.6 | Chi Xúc tiến đầu tư | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| |||||
b | Chi theo từng lĩnh vực | 1.256.171 | 1.256.171 | 0 | 1.256.171 | 1.256.171 | 0 | |||||
1.1.8 | Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp | 83.148 | 83.148 | 0 | 83.148 | 83.148 | 0 | |||||
1.1.8.1 | Chi bộ máy các đơn vị sự nghiệp và chi hoạt động phục vụ quản lý nhà nước | 83.148 | 83.148 |
| 83.148 | 83.148 |
| |||||
1.1.9 | Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp | 154.647 | 154.647 |
| 154.647 | 154.647 |
| |||||
1.1.9.1 | Tổng cục Lâm nghiệp | 138.647 | 138.647 |
| 138.647 | 138.647 |
| |||||
- |
| 138.647 | 138.647 |
| 138.647 | 138.647 |
| |||||
1.1.9.2 | Duy trì hệ thống bảo tàng Lâm nghiệp ở các đơn vị khối lâm nghiệp | 0 |
|
| 0 |
|
| |||||
1.1.9.2 | Khối Viện+ Bảo tàng+Trường: nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước | 16.000 | 16.000 |
| 16.000 | 16.000 |
| |||||
1.1.10 | Sự nghiệp kinh tế Thuỷ lợi | 831.353 | 831.353 | 0 | 831.353 | 831.353 | 0 | |||||
1.1.10.1 | Tổng cục Thủy lợi | 155.181 | 155.181 |
| 155.181 | 155.181 |
| |||||
|
| 155.181 | 155.181 |
| 155.181 | 155.181 |
| |||||
1.1.10.2 | Tổng cục Phòng chống thiên tai | 658.172 | 658.172 |
| 658.172 | 658.172 |
| |||||
|
| 658.172 | 658.172 |
| 658.172 | 658.172 |
| |||||
1.1.10.3 | Khối Viện phục vụ QLNN | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 | 18.000 |
| |||||
1.1.10.4 | Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam | 0 |
|
| 0 |
|
| |||||
1.1.11 | Sự nghiệp kinh tế thuỷ sản | 187.023 | 187.023 | 0 | 187.023 | 187.023 | 0 | |||||
1.1.11.1 | Tổng cục Thủy sản | 170.023 | 170.023 |
| 170.023 | 170.023 |
| |||||
|
| 170.023 | 170.023 |
| 170.023 | 170.023 |
| |||||
1.1.11.2 | Khối Viện phục vụ QLNN | 17.000 | 17.000 |
| 17.000 | 17.000 |
| |||||
1.2 | Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi | 787.620 |
| 787.620 | 787.620 |
| 787.620 | |||||
| Vốn vay | 182.000 |
| 182.000 | 182.000 |
| 182.000 | |||||
| Vốn viện trợ | 605.620 |
| 605.620 | 605.620 |
| 605.620 | |||||
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 28.000 | 28.000 |
| 28.000 | 28.000 |
| |||||
| Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân | 28.000 | 28.000 |
| 28.000 | 28.000 |
| |||||
| Các nội dung số 01, 03, 04, 05: Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; tăng cường công tác khuyến nông; thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp, hỗ trợ phát triển hợp tác xã; phát Iriên ngành nghề nông thôn,... | 28.000 | 28.000 |
| 28.000 | 28.000 |
| |||||
3 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 13.621 | 13.621 |
| 13.621 | 13.621 |
| |||||
3.1 | Dự án 1: Chương trình 30a | 5.113 | 5.113 |
| 5.113 | 5.113 |
| |||||
| Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo | 5.113 | 5.113 |
| 5.113 | 5.113 |
| |||||
3.2 | Dự án 2: Chương trình 135 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| |||||
| Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 | 4.000 |
| |||||
3.3 | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 | 4.508 | 4.508 |
| 4.508 | 4.508 |
| |||||
4 | Chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững | 173.032 | 173.032 |
| 173.032 | 173.032 |
| |||||
5 | Chi Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 7.000 | 7.000 |
| 7.000 | 7.000 |
| |||||
V | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 62.777 | 58.277 | 4.500 | 62.777 | 58.277 | 4.500 | |||||
1 | Chi nhiệm vụ môi trường | 42.709 | 42.709 |
| 42.709 | 42.709 |
| |||||
2 | Chương trình MTQG XDNTM- Nội dung thành phần số 08: Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề | 8.500 | 8.500 | 0 | 8.500 | 8.500 | 0 | |||||
| Nội dung số 01 và 02: Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường; thu gom và xử lý chất thải, nước thải | 8.500 | 8.500 |
| 8.500 | 8.500 |
| |||||
3 | Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 | 7.068 | 7.068 |
| 7.068 | 7.068 |
| |||||
| Dự án thành phần số 1: Thực hiện một số nhiệm vụ tại Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 | 2.307 | 2.307 |
| 2.307 | 2.307 |
| |||||
| Dự án thành phần số 3: Thực hiện một số hoạt động xây dựng thể chế, chính sách; tăng cường năng lực và theo dõi, giám sát, đánh giá hợp phần tăng trưởng xanh | 4.761 | 4.761 |
| 4.761 | 4.761 |
| |||||
4 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao | 4.500 |
| 4.500 | 4.500 |
| 4.500 | |||||
VI | CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN | 16.400 | 16.400 | 0 | 16.400 | 16.400 | 0 | |||||
1 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
| Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
| Nội dung số 04: Truyền thông về xây dựng nông thôn mới | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 | 10.000 |
| |||||
2 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững | 3.400 | 3.400 |
| 3.400 | 3.400 |
| |||||
| Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 3.400 | 3.400 |
| 3.400 | 3.400 |
| |||||
3 | Chi Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
| |||||
VII | CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| |||||
1 | Chi Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| |||||
| Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy tại xã, phường, thị trấn | 200 | 200 |
| 200 | 200 |
| |||||
VIII | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 306.260 | 306.260 | 0 | 306.260 | 306.260 | 0 | |||||
1 | Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ | 160.885 | 160.885 |
| 153.652 | 153.652 |
| |||||
2 | Tổng cục Thủy lợi | 21.487 | 21.487 |
| 20.962 | 20.962 |
| |||||
3 | Tổng cục Phòng chống Thiên tai | 18.826 | 18.826 |
| 18.301 | 18.301 |
| |||||
4 | Tổng cục Lâm nghiệp | 51.751 | 51.751 |
| 49.698 | 49.698 |
| |||||
5 | Tổng cục Thủy sản | 53.311 | 53.311 |
| 51.197 | 51.197 |
| |||||
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 365/QĐ-BNN-TC công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu: | 365/QĐ-BNN-TC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/02/2020 |
Hiệu lực: | 11/02/2020 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |