Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 37/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày ban hành: | 12/08/2015 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 22/08/2015 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ------- Số:37/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Long An, ngày 12 tháng 08 năm 2015 |
Trường học, cơ sở giáo dục | Vùng thành thị (phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc huyện) | Vùng nông thôn | |
Các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Các xã còn lại | ||
1. Nhà trẻ: | 100 | 20 | 60 |
2. Mẫu giáo buổi: | 40 | 20 | 20 |
3. Mẫu giáo bán trú: | |||
- Lớp mầm | 130 | 25 | 75 |
- Lớp chồi | 110 | 25 | 65 |
- Lớp lá | 90 | 25 | 55 |
4. Mẫu giáo 2 buổi/ngày | 75 | 30 | 40 |
5. Trung học cơ sở: | 40 | 20 | 20 |
6. Trung học phổ thông: | 60 | 20 | 30 |
7. Giáo dục thường xuyên: | |||
- Hệ THCS | 40 | 20 | 20 |
- Hệ THPT | 60 | 20 | 30 |
8. Phí tiêu hao vật tư thực hành nghề: | |||
- Hệ THCS | 15 | 10 | 10 |
- Hệ THPT | 20 | 10 | 15 |
9. Vừa học giáo dục thường xuyên vừa học nghề: | |||
- Hệ THCS | 90 | 30 | 40 |
(Học văn hóa: 40; | (Học văn hóa: 10; | (Học văn hóa: 20; | |
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) | |
- Hệ THPT | 110 | 40 | 50 |
(Học văn hóa: 60; | (Học văn hóa: 20; | (Học văn hóa: 30; | |
Học nghề: 50) | Học nghề: 20) | Học nghề: 20) |
Nhóm ngành | TCCN | CĐCN |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 190 | 220 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 200 | 230 |
3. Y dược | 230 |
Nhóm ngành | TCN | CĐN |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật | 140 | 150 |
2. Toán và thống kê | 140 | 160 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý dịch vụ xã hội | 150 | 190 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 170 | 200 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 190 | 210 |
6. Nghệ thuật | 210 | 230 |
7. Sức khỏe | 220 | 240 |
8. Thú y | 230 | 280 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến | 240 | 260 |
10. An ninh, quốc phòng | 260 | 280 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 290 | 330 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường | 290 | 310 |
13. Khoa học tự nhiên | 290 | 320 |
14. Dịch vụ vận tải | 330 | 370 |
15. Khác | 300 | 320 |
Nơi nhận: - Các Bộ: GDĐT, Tài chính, LĐ-TBXH; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL); - TT.TU, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT. UBND tỉnh; - Đại biểu QH tỉnh Long An; - Đại biểu HĐND tỉnh khóa VIII; - Như Điều 3; - Phòng NCVX; - Lưu: VT, MT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đỗ Hữu Lâm |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND mức thu học phí năm học 2015-2016 tỉnh Long An
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |
Số hiệu: | 37/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/08/2015 |
Hiệu lực: | 22/08/2015 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đỗ Hữu Lâm |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!