Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 38/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 13/11/2020 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/12/2020 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 38/2020/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Lâm Đồng, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.
2. Những nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác có liên quan.
3. Cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị phải được ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng.
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định việc giao, mua sắm, điều chuyển, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
4. Số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
5. Giá mua máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Điều 4 Quyết định này là giá mua phổ biến trên thị trường (giá đã được các nhà cung cấp niêm yết, thông báo trên thị trường; giá đã có chứng thư thẩm định giá) hoặc tham khảo giá mua của các kỳ trước, đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định.
Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
6. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phải đảm bảo đúng thẩm quyền, hiệu quả, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực sự cần thiết về sử dụng tài sản và trong phạm vi dự toán được giao hàng năm.
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải được sử dụng đúng mục đích, đối tượng, tiêu chuẩn, định mức, tiết kiệm, hiệu quả. Trong quá trình quản lý, sử dụng, cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân không sử dụng vào việc riêng, bán, trao đổi, tặng cho, cho mượn, thế chấp, cầm cố, điều chuyển cho bất kỳ tổ chức, cá nhân hoặc các mục đích khác nếu không được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép; thực hiện quản lý, theo dõi sử dụng và tính hao mòn máy móc, thiết bị theo quy định hiện hành; định kỳ phải thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa theo đúng chế độ và tiêu chuẩn kỹ thuật do Nhà nước quy định.
8. Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được:
a) Công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
b) Gửi cơ quan Kho bạc Nhà nước cùng cấp để thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức
1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (không thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) ban hành kèm theo Phụ lục 01 Quyết định này.
2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù thuộc lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Phụ lục 02 Quyết định này
3. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ nhiệm vụ đặc thù thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành kèm theo Phụ lục 03 Quyết định này
4. Danh mục máy móc, thiết bị có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến ban hành kèm theo Phụ lục 04 Quyết định này.
Điều 5. Điều khoản chuyển tiếp
Trường hợp đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu và kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính:
a) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này để đảm bảo việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị đúng đối tượng và đúng mục đích theo quy định.
b) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thành lập mới hoặc theo yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ phát sinh theo quy định của pháp luật.
2. Giám đốc/Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và cá nhân có liên quan:
a) Căn cứ dự toán ngân sách được giao hàng năm (bao gồm cả quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và nguồn kinh phí hợp pháp khác được phép sử dụng theo chế độ quy định); tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này; tình trạng máy móc, thiết bị hiện có và nhu cầu cần thiết sử dụng máy móc, thiết bị; thực hiện việc điều chuyển, thay thế, mua sắm, trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý theo đúng thẩm quyền, tiêu chuẩn, định mức và quy định của pháp luật khác. Thực hiện công khai việc mua sắm, báo cáo tình hình sử dụng máy móc, thiết bị theo quy định hiện hành.
b) Trường hợp do yêu cầu phục vụ công tác cần thiết phải mua sắm máy móc, thiết bị ngoài tiêu chuẩn, định mức quy định tại Điều 4 Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị gửi đề nghị bằng văn bản đến Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
c) Cơ quan, tổ chức, đơn vị; cán bộ, công chức, viên chức có liên quan chịu trách nhiệm đối với việc quản lý, sử dụng, điều chuyển, thanh lý, mua sắm thay thế máy móc, thiết bị chuyên dùng không đúng tiêu chuẩn, định mức; tùy theo tính chất, hành vi vi phạm, mức độ thiệt hại, phải bồi thường thiệt hại cho Nhà nước và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
3. Đề nghị Kho bạc Nhà nước tỉnh căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại Quyết định này để thực hiện kiểm soát chi theo quy định của pháp luật.
4. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh nhu cầu sử dụng diện tích chuyên dùng chưa được quy định tại Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
5. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.
2. Bãi bỏ Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân danh tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Website Chính phủ; - Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - TTTU, TTHĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng; - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Lâm Đồng; - Trung tâm Công báo - Tin học; - Báo Lâm Đồng, Đài PTTH tỉnh; - Như Điều 6; - Lưu: VT, TH2. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÁC (KHÔNG THUỘC LĨNH VỰC
Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | CÁC SỞ, NGÀNH, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH |
|
|
I | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng |
|
|
1.1 | Bàn điều khiển âm thanh | Cái | 2 |
1.2 | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 2 |
1.3 | Bộ khuếch đại tín hiệu ánh sáng | Cái | 2 |
1.4 | Chân treo loa tay quay cơ động linh hoạt | Cái | 4 |
1.5 | Công suất cho đèn par chiếu mặt | Cái | 2 |
1.6 | Đèn sân khấu chuyên dụng | Cái | 48 |
1.7 | Đèn kỹ xảo sân khấu | Cái | 16 |
1.8 | Giá treo loa line array | Cái | 4 |
1.9 | Loa kiểm âm cho sân khấu | Cái | 12 |
1.10 | Loa line array liền công suất | Cái | 44 |
1.11 | Loa siêu trầm liền công suất | Cái | 16 |
1.12 | Micro không dây cầm tay | Cái | 20 |
1.13 | Micro không dây | Cái | 8 |
1.14 | Phân tần RCF | Cái | 2 |
1.15 | Bộ kết nối 01 tín hiệu âm thanh | Bộ | 2 |
1.16 | Bộ 02 lá sóng & bộ chia cho micro không dây | Bộ | 2 |
1.17 | Máy tính điều khiển ATAS | Cái | 2 |
1.18 | Đèn Pholoskala 1200 | Cái | 4 |
1.19 | Máy quay phim | Cái | 1 |
1.20 | Cymbal | Cái | 4 |
1.21 | Đàn ghita thùng | Cái | 2 |
1.22 | Đàn ghita điện | Cái | 2 |
1.23 | Đàn ghita bass | Cái | 2 |
1.24 | Loa đeo vai | Cái | 2 |
1.25 | Đàn Organ chuyên nghiệp | Cái | 4 |
1.26 | Bộ cồng chiêng | Bộ | 4 |
1.27 | Đàn Trưng | Cái | 6 |
1.28 | Trống da trâu | Bộ | 1 |
1.29 | Trống Jazz | Bộ | 2 |
1.30 | Khung Truss | Bộ | 2 |
1.31 | Micxer âm thanh | Cái | 1 |
1.32 | Micro chuyên dụng | Cái | 6 |
1.33 | Micxer ánh sáng | Cái | 1 |
1.34 | Đèn Beam 350w | Cái | 12 |
1.35 | Đèn led ánh sáng vàng (2 in 1, 3200k) | Cái | 24 |
1.36 | Mixer X32 compact | Cái | 1 |
1.37 | Loa Coustics | Bộ | 1 |
1.38 | Loa Sub | Cái | 2 |
1.39 | Micro trống | Bộ | 2 |
1.40 | Máy phát điện | Cái | 2 |
2 | Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng tỉnh |
|
|
2.1 | Bộ máy chiếu phim | Bộ | 4 |
2.2 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 3 |
2.3 | Máy dựng phim | Cái | 1 |
2.4 | Bộ âm thanh ngoài trời | Bộ | 3 |
2.5 | Máy chiếu phim | Cái | 3 |
2.6 | Đầu phát | Cái | 3 |
2.7 | Máy quay phim | Cái | 3 |
2.8 | Màn hình điều khiển duyệt phim | Cái | 1 |
3 | Bảo tàng |
|
|
3.1 | Máy chụp ảnh chuyên dụng | Cái | 1 |
3.2 | Tủ chống ẩm (bảo quản phim ảnh) | Cái | 1 |
3.3 | Máy soát vé tự động | Cái | 1 |
II | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
1.1 | Máy định vị GPS | Cái | 3 |
1.2 | Máy định vị GPS RTK | Cái | 4 |
1.3 | Máy đo đạc bản đồ | Cái | 4 |
1.4 | Máy GPS cầm tay | Cái | 6 |
1.5 | Máy hút ẩm | Cái | 4 |
1.6 | Thiết bị chuyển mạch lớp trung tâm | Cái | 3 |
1.7 | Thiết bị chuyển mạch lớp phân phối | Cái | 4 |
1.8 | Thiết bị chuyển mạch lớp truy cập | Cái | 8 |
1.9 | Hệ thống lưu trữ | Cái | 2 |
1.10 | Lưu điện máy chủ | Cái | 2 |
2 | Các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
2.1 | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
2.2 | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 3 |
2.3 | Máy định vị GPS RTK | Cái | 2 |
2.4 | Máy toàn đo đạc điện tử | Cái | 2 |
2.5 | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
2.6 | Hệ thống lưu trữ | Cái | 1 |
2.7 | Lưu điện máy chủ | Cái | 1 |
3 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
3.1 | Máy định vị GPS | Cái | 9 |
3.2 | Máy định vị GPS RTK | Cái | 12 |
3.3 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 10 |
3.4 | Máy GPS cầm tay | Cái | 13 |
3.5 | Phần mềm bản đồ | Bộ | 1 |
3.6 | Hệ thống lưu trữ | Cái | 1 |
3.7 | Lưu điện máy chủ | Cái | 1 |
3.8 | Máy đo đạc bản đồ | Cái | 4 |
5 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường tỉnh |
|
|
5.1 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
5.2 | Bể siêu âm | Cái | 1 |
5.3 | Bình hút ẩm | Cái | 4 |
5.4 | Bộ cất Cyanua | Bộ | 1 |
5.5 | Bộ cất phenol | Bộ | 1 |
5.6 | Bộ cất quay chân không | Bộ | 1 |
5.7 | Bộ chiết Soxhlet | Bộ | 1 |
5.8 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 1 |
5.9 | Bộ đo độ sa lắng 6 vị trí (Jartest) | Bộ | 1 |
5.10 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Bộ | 1 |
5.11 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 2 |
5.12 | Bộ dụng cụ, thiết bị lấy mẫu đất bằng tay | Bộ | 2 |
5.13 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Bộ | 2 |
5.14 | Bộ khoan lấy mẫu đất | Bộ | 2 |
5.15 | Bộ lấy mẫu thủy sinh | Bộ | 2 |
5.16 | Bộ Micro-pipette | Bộ | 1 |
5.17 | Bộ ổn nhiệt | Bộ | 1 |
5.18 | Bộ phá mẫu và chưng cất đạm | Bộ | 1 |
5.19 | Bộ phân tích TSS | Bộ | 1 |
5.20 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 1 |
5.21 | Bơm chân không | Cái | 2 |
5.22 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ | Cái | 5 |
5.23 | Cân kỹ thuật | Cái | 3 |
5.24 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 1 |
5.25 | Cân phân tích 5 số lẻ | Cái | 1 |
5.26 | Disenor | Cái | 1 |
5.27 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Hệ thống | 1 |
5.28 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | Hệ thống | 1 |
5.29 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
5.30 | Lò nung | Cái | 1 |
5.31 | Máy ảnh đi hiện trường | Cái | 4 |
5.32 | Máy bơm nước tăng áp | Cái | 2 |
5.33 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 2 |
5.34 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | Cái | 4 |
5.35 | Máy đo các thông số khí tượng cầm tay | Cái | 2 |
5.36 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Cái | 1 |
5.37 | Máy đo độ ồn tích phân | Cái | 2 |
5.38 | Máy đo độ rung tích phân | Cái | 2 |
5.39 | Máy đo nhiệt độ, độ dẫn, độ muối và TDS | Cái | 2 |
5.40 | Máy hút ẩm | Cái | 5 |
5.41 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
5.42 | Máy lắc đứng và ngang | Cái | 2 |
5.43 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
5.44 | Máy nghiền mẫu khô | Cái | 1 |
5.45 | Máy pH để bàn | Cái | 1 |
5.46 | Thiết bị ký sắc khí và hệ thống phụ trợ | Cái | 1 |
5.47 | Máy TDS/EC để bàn | Cái | 1 |
5.48 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
5.49 | Pipét tự động | Cái | 8 |
5.50 | Thiết bị đo độ ẩm đất | Cái | 2 |
5.51 | Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), | Cái | 2 |
5.52 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | Cái | 2 |
5.53 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | Cái | 2 |
5.54 | Thiết bị đo nhanh khí thải ống khói | Cái | 2 |
5.55 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Cái | 2 |
5.56 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | Cái | 2 |
5.57 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | Cái | 2 |
5.58 | Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | Cái | 2 |
5.59 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | Cái | 2 |
5.60 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500-2000 lít/phút) | Cái | 3 |
5.61 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu | Cái | 2 |
5.62 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) | Cái | 2 |
5.63 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Cái | 2 |
5.64 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Cái | 2 |
5.65 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer | Cái | 4 |
5.66 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
5.67 | Thiết bị phân tích BOD5 | Cái | 1 |
5.68 | Thiết bị phân tích COD | Cái | 1 |
5.69 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Cái | 1 |
5.70 | Thiết bị phân tích quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | Cái | 2 |
5.71 | Tủ ấm | Cái | 7 |
5.72 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 4 |
5.73 | Tủ cấy vi sinh - Class II | Cái | 1 |
5.74 | Tủ hút chân không | Cái | 1 |
5.75 | Tủ hút khí độc | Cái | 6 |
5.76 | Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ | Cái | 1 |
5.77 | Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất axit | Cái | 1 |
5.78 | Tủ lạnh chuyên dụng | Cái | 7 |
5.79 | Tủ lạnh sâu | Cái | 2 |
5.80 | Tủ sấy loại nhỏ | Cái | 1 |
5.81 | Tủ sấy loại to | Cái | 1 |
5.82 | Hệ thống thiết bị quang phổ hấp thụ nguyên tử | Cái | 1 |
5.83 | Máy sắc khí ion | Cái | 1 |
5.84 | Hệ thống thiết bị trạm quan trắc online | HT | 1 |
III | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
|
|
1.1 | Máy Laser điều trị | Cái | 1 |
1.2 | Máy vi sóng xung và liên tục | Cái | 1 |
1.3 | Máy điều trị từ trường cục bộ | Cái | 1 |
1.4 | Máy điện trị liệu đa năng | Cái | 1 |
1.5 | Máy điều trị điện và siêu âm kết hợp | Cái | 1 |
1.6 | Máy kéo dãn cột sống cổ, lưng | Cái | 1 |
1.7 | Thiết bị luyện tập tay vai ngoài trời | Cái | 1 |
1.8 | Máy tập đi bộ đôi trên không ngoài trời | Cái | 1 |
1.9 | Máy tập đi bộ lắc tay | Cái | 1 |
1.10 | Ghế tập lưng bụng | Cái | 1 |
1.11 | Máy tập lưng eo | Cái | 1 |
1.12 | Máy tập chèo thuyền | Cái | 1 |
1.13 | Máy đạp xe ngoài trời | Cái | 1 |
1.14 | Giàn treo đa năng tập cho người khuyết tật vận động | Cái | 1 |
1.15 | Giường tập bệnh (200x65x70cm) | Cái | 1 |
1.16 | Xe lăn vệ sinh inox tay - chân rời | Cái | 1 |
1.17 | Ghế vệ sinh inox không bánh xe | Cái | 1 |
1.18 | Ghế vệ sinh inox có bánh xe | Cái | 1 |
1.19 | Đèn hồng ngoại | Cái | 1 |
1.20 | Tủ nấu cơm điện công nghiệp 24 khay | Cái | 1 |
1.21 | Nồi nấu cháo/ phở/ canh điện 200 lít | Cái | 1 |
1.22 | Nồi nấu cháo/ phở/ canh 50 lít | Cái | 1 |
1.23 | Tủ mát công nghiệp | Cái | 1 |
1.24 | Tủ đông công nghiệp | Cái | 1 |
1.25 | Máy rửa bát công nghiệp | Cái | 1 |
1.26 | Nồi cơm điện công nghiệp 12 khay | cái | 1 |
1.27 | Bộ trò chơi liên hoàn | Bộ | 1 |
1.28 | Máy giặt công nghiệp | cái | 1 |
2 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt |
|
|
2.1 | Thiết bị thực hành nhà hàng, khách sạn | Bộ | 1 |
2.2 | Thiết bị thí nghiệm điện công nghiệp | Bộ | 1 |
2.3 | Thiết bị thí nghiệm điện tử, công nghệ thông tin | Bộ | 1 |
2.4 | Thiết bị dạy nghề cơ khí và cơ khí ô tô | Bộ | 1 |
2.5 | Thiết bị giám sát, mô phỏng trong đào tạo lái xe | Bộ | 1 |
2.6 | Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị tương đương phục vụ giảng dạy | Cái/phòng máy | 80 |
2.7 | Thiết bị dạy nghề công nghệ sinh học | Bộ | 1 |
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng |
|
|
3.1 | Thiết bị thực hành nhà hàng | Bộ | 1 |
3.2 | Thiết bị thí nghiệm điện công nghiệp | Bộ | 1 |
3.3 | Thiết bị thí nghiệm điện tử | Bộ | 1 |
3.4 | Thiết bị dạy nghề cơ khí và cơ khí ô tô | Bộ | 1 |
3.5 | Thiết bị thực hành bếp | Bộ | 1 |
3.6 | Thiết bị thực hành buồng phòng | Bộ | 1 |
3.7 | Máy vi tính để bàn, xách tay hoặc thiết bị tương đương phục vụ giảng dạy | Cái/phòng máy | 80 |
4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Lâm Đồng |
|
|
4.1 | Máy chụp hình | Cái | 1 |
4.2 | Máy quay phim | Cái | 1 |
5 | Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng |
|
|
5.1 | Bộ dụng cụ tập vật lý trị liệu | Bộ | 2 |
5.2 | Dụng cụ tập thể hình | Bộ | 1 |
5.3 | Hệ thống camera, an ninh | Bộ | 2 |
5.4 | Hệ thống lọc nước nóng dùng để uống | Bộ | 3 |
5.5 | Hệ thống thiết bị, âm thanh, sân khấu | Bộ | 1 |
5.6 | Hệ thống thu phát thanh | Bộ | 1 |
5.7 | Bộ dụng cụ dạy nghề cơ khí | Bộ | 1 |
5.8 | Máy chụp ảnh chuyên dụng | Cái | 1 |
5.9 | Máy CT | cái | 1 |
5.10 | Máy đo điện tim | cái | 1 |
5.11 | Máy giặt công nghiệp | Cái | 2 |
5.12 | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
5.13 | Máy quay phim | Cái | 1 |
5.14 | Máy rửa bát công nghiệp | Cái | 2 |
5.15 | Máy siêu âm | cái | 1 |
5.16 | Máy xét nghiệm | cái | 1 |
5.17 | Máy X Quang | cái | 1 |
5.18 | Tủ đông công nghiệp | Cái | 2 |
5.19 | Tủ hấp cơm công nghiệp | Cái | 2 |
5.20 | Tủ lạnh công suất lớn | Cái | 2 |
5.21 | Tủ mát công nghiệp | Cái | 2 |
IV | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh Lâm Đồng |
|
|
1.1 | Thiết bị phân tích khí xả và đo độ khói động cơ | Bộ | 2 |
1.2 | Thiết bị kiểm tra phanh | Bộ | 1 |
1.3 | Thiết bị đo trượt ngang của bánh xe | Bộ | 1 |
1.4 | Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng trước | Bộ | 1 |
1.5 | Thiết bị rung lắc (hỗ trợ kiểm tra gầm) | Bộ | 1 |
1.6 | Thiết bị đo độ ồn | Bộ | 1 |
1.7 | Thiết bị nâng xe | Bộ | 1 |
2 | Thanh tra Sở |
|
|
2.1 | Cân kiểm tra trọng tải | Cái | 6 |
V | Sở Nội vụ |
|
|
1 | Ban Tôn giáo |
|
|
1.1 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
1.2 | Máy hủy tài liệu | Cái | 1 |
VI | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ |
|
|
1.1 | Máy sấy lạnh chân không | Cái | 1 |
1.2 | Máy đóng gói tự động | Cái | 1 |
1.3 | Thiết bị lọc rượu | Cái | 1 |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
2.1 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Cái | 1 |
2.2 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ (GC-MS) | Cái | 1 |
2.3 | Hệ thống quang phổ UV-VIS | Cái | 2 |
2.4 | Sắc ký lỏng cao áp (HPLC) | Cái | 1 |
2.5 | Cân phân tích CPA224S | Cái | 2 |
2.6 | Lò Nung NABERTHERM | Cái | 1 |
2.7 | Máy phá mẫu và cất mẫu Nito | Cái | 1 |
2.8 | Tủ sấy Binner | Cái | 6 |
2.9 | Máy bơm phòng cháy chữa cháy | Cái | 1 |
2.10 | Nồi hấp | Cái | 1 |
2.11 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
2.12 | Máy nén bê tông ADR 2000 | Cái | 1 |
2.13 | Máy nén thủy lực 15 tấn | Cái | 1 |
2.14 | Máy kéo uốn thép | Cái | 1 |
2.15 | Súng bắn bêtông | Cái | 1 |
2.16 | Lực kế kéo | Cái | 1 |
2.17 | Chuẩn đo lường lưu động kiểm định taximet | Bộ | 1 |
2.18 | Chuẩn đo lường cố định kiểm định taximet | Bộ | 1 |
2.19 | Chuẩn dung tích kiểm định cột đo xăng dầu | Bộ | 2 |
2.20 | Bình định mức (Dung tích danh định: 250-2000 L) | Bộ | 1 |
2.21 | Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim | Bộ | 1 |
2.22 | Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện não | Bộ | 1 |
2.23 | Áp kế chuẩn | Cái | 9 |
2.24 | Áp kế Pít tông | Cái | 2 |
2.25 | Huyết áp kế Pít tông | Cái | 1 |
2.26 | Thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
2.27 | Nhiệt ẩm kế | Cái | 2 |
2.28 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm tự ghi | Bộ | 1 |
2.29 | Thiết bị kiểm tra vàng bằng phương pháp huỳnh quang tia X và bộ mẫu chuẩn vàng bạc | Bộ | 1 |
2.30 | Thiết bị kiểm định độ ẩm hạt nông sản | Bộ | 1 |
2.31 | Thiết bị hiểu chuẩn nhiệt ẩm kế | Bộ | 1 |
2.32 | Thiết bị kiểm định máy đo hàm lượng cồn trong hơi thở | Bộ | 1 |
2.33 | Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh | Bộ | 2 |
2.34 | Thiết bị kiểm định đồng hồ đo điện 1 pha | Bộ | 1 |
2.35 | Thiết bị kiểm định đồng hồ đo điện 3 pha | Bộ | 1 |
2.36 | Cân chuẩn | Cái | 4 |
2.37 | Bộ quả cân (1kg-10kg) | Bộ | 1 |
2.38 | Bộ quả cân F1 (1mg-500mg) | Bộ | 1 |
2.39 | Bộ quả cân F1 (1g-500g) | Bộ | 1 |
2.40 | Bộ quả cân F2 (200g-10kg) | Bộ | 1 |
2.41 | Bộ quả cân E2 (1g-500g) | Bộ | 1 |
2.42 | Bộ quả cân E2 (1mg-500mg) | Bộ | 1 |
2.43 | Bộ quả cân M1 (20kg/quả x 1000 quả) | Bộ | 1 |
2.44 | Cân bàn 160 kg | Cái | 1 |
2.45 | Cân điện tử 60kg | Cái | 1 |
2.46 | Cân điện tử 6100g | Cái | 1 |
2.47 | Thước cặp đồng hồ | Cái | 1 |
2.48 | Thước cuộn | Cái | 1 |
VII | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
|
|
1 | Hệ thống trụ antenna | Cái | 1 |
2 | Bàn đặt thiết bị điều khiển | Bộ | 2 |
3 | Bản giao tiếp tín hiệu vào ra phim trường | Bộ | 2 |
4 | Bàn Swicher SD/HD | Bộ | 5 |
5 | Bàn trộn âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 2 |
6 | Bộ 1x7 SDI Dustribution Amplifier | Bộ | 1 |
7 | Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4/Single 1x8 Distribution Amplifier | Bộ | 5 |
8 | Bộ 3G/HD/SD Dual 1x4 SDI Distribution Amplifier with optical inputs & output | Bộ | 4 |
9 | Bộ 3G/SD/HD Frame Sync + Embedded Audio Processing + Ext AES | Bộ | 2 |
10 | Bộ chân cho Camera bộ phận dựng hình | Bộ | 4 |
11 | Bộ chân cho Camera trường quay | Bộ | 7 |
12 | Bộ chia tín hiệu Time Code 1x6 | Bộ | 1 |
13 | Bộ chuyển đổi SDI qua HDMI, hỗ trợ Auduio Output | Bộ | 10 |
14 | Bộ điều khiển ống kính | Bộ | 7 |
15 | Bộ điều khiển zoom và focus | Bộ | 4 |
16 | Bộ Down converter | Bộ | 2 |
17 | Bộ Dual 1x4 Wide Band Analog Video/Sync Distribution Amplifier | Bộ | 2 |
18 | Bộ ghép và chuyển đổi tín hiệu hình tiếng từ Video Composite và Audio Analog qua SDI với âm thanh nhúng (ADC & Mux) | Bộ | 2 |
19 | Bộ ghi & Streaming trực tiếp + thẻ nhớ lưu chương trình | Bộ | 1 |
20 | Bộ ghi hình chuẩn HD, có khả năng hỗ trợ 4K | Bộ | 2 |
21 | Bộ ghi phát tín hiệu | Bộ | 1 |
22 | Bộ GPS Master Clock/Time Code Generator, kèm theo: | Bộ | 1 |
23 | Bộ HD/SD SDI and AES Test Signal Generator | Bộ | 2 |
24 | Bộ kết nối tín hiệu qua đường điện thoại (Telephone Hybrid) | Bộ | 2 |
25 | Bộ khuếch đại audio analog | Bộ | 6 |
26 | Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Analog Sterao 1x4/Mono 1x8 | Bộ | 1 |
27 | Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video Analog Dual 1x4 | Bộ | 1 |
28 | Bộ khuyếch đại phân chia tín hiệu Video SD/HD-SDI loại Dual 1x4, hỗ trợ Fiber I/O, | Bộ | 4 |
29 | Bộ máy biên tập & kiểm duyệt chương trình | Bộ | 10 |
30 | Bộ máy CG chạy chữ đồ họa chuẩn HD | Bộ | 2 |
31 | Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM | Bộ | 14 |
32 | Bộ máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM, có phần cứng hỗ trợ In/Out | Bộ | 4 |
33 | Bộ máy ghi & transcode tự động 2 kênh chương trình chuẩn HD, giao tiếp hệ thống MAM | Bộ | 3 |
34 | Bộ máy làm đồ họa và kỹ sảo 2D/3D | Bộ | 4 |
35 | Bộ máy lập chương trình và phát file trực tiếp chuẩn HD | Bộ | 2 |
36 | Bộ máy lập lịch và điều khiển chương trình phát | Bộ | 1 |
37 | Bộ máy lưu động dùng biên tập, kiểm duyệt và làm chương trình từ xa | Bộ | 2 |
38 | Bố máy vi tính dựng phi tuyến chuyên dụng (dựng hình ảnh âm thanh) | Bộ | 15 |
39 | Bộ micro không dây cài áo | Bộ | 3 |
40 | Bộ micro không dây cầm tay | Bộ | 3 |
41 | Bộ nguồn dự phòng cho Bộ chuyển mạch và Panel điều khiển | Bộ | 6 |
42 | Bộ nguồn dự phòng cho khung Rack | Bộ | 2 |
43 | Bộ phát đeo lưng cho micro cài áo | Bộ | 4 |
44 | Bộ phát xung đồng Bộ (dự phòng 1-1) | Bộ | 1 |
45 | Bộ phát xung đồng Bộ SD/HD (dự phòng 1+1) | Bộ | 2 |
46 | Bộ Rack Controller - LAN connection to Control System | Bộ | 4 |
47 | Bộ tạo xung đồng Bộ HD/SD (SPG) dự phòng 1-1 | Bộ | 1 |
48 | Bộ thiết bị kiểm âm |
|
|
49 | Bộ thu cho các micro ko dây bao gồm anten | Bộ | 4 |
50 | Bộ thu sóng | Bộ | 1 |
51 | Bộ truyền tín hiệu Camera qua 3G/4G chuẩn SD/HD | Bộ | 2 |
52 | Bộ tự động chuyển đồi luồng SDI | Bộ | 1 |
53 | Bộ Video patchbay 26x2 | Bộ | 1 |
54 | Bộ Waveform SD/HD | Bộ | 2 |
55 | Bộ xử lý âm thanh kỹ thuật số | Bộ | 1 |
56 | Bộ xử lý Down converter với Analog & Digital Audio/Video Output | Bộ | 1 |
57 | Bộ xử lý UP/CROSS/DOWN Converter với chức năng Frame Sync, hỗ trợ xử lý 2 kênh | Bộ | 2 |
58 | Camera cho phóng viên - Full HD 3 x1/2 inch | Bộ | 10 |
59 | Card khuếch đại file chia Analog Video/Sync | Cái | 2 |
60 | Chuyển mạch dự phòng | Bộ | 1 |
61 | Chuyển mạch HD/SD 16x16 cho Video | Bộ | 4 |
62 | Đầu ghi/phát Audio bắng thẻ nhớ | Bộ | 1 |
63 | Distribution amplifierModule Dual 1x4/Single 1x8 Analog Audio | Module | 1 |
64 | Đồng hồ hiển thị GPS loại 12 Inch | Bộ | 4 |
65 | Hệ thống anten Dpole | Hệ thống | 1 |
66 | Hệ thống Intercom | Hệ thống | 2 |
67 | Hệ thống liên lạc | Hệ thống | 1 |
68 | Hệ thống máy phát thanh FM | Hệ thống | 1 |
69 | Hệ thống nhắc lời & hiển thị cho phim trường | Hệ thống | 2 |
70 | Hệ thống nhắc lời phát thanh viên | Hệ thống | 1 |
71 | Hệ thống tổng khống chế theo tiêu chuẩn truyền hình HD | Hệ thống | 1 |
72 | Hệ thống truyền không dây Wireless/Wi-Fi cho Camera | Hệ thống | 1 |
73 | Hệ thống tủ Rack gắn thiết bị | Bộ | 2 |
74 | Khung Frame gắn Bộ xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiều 14 Bộx/Khung | Bộ | 1 |
75 | Khung Frame gắn Card Module xử lý Video/Audio, cho phép gắn tối thiều 10 module | Bộ | 2 |
76 | Khung nguồn chứa các Bộ + nguồn | Bộ | 4 |
77 | Khung Rack gắn các Bộ xử lý tín hiệu, hỗ trợ gắn tối đa 10 Bộ/khung, kèm theo Bộ nguồn chính | Bộ | 2 |
78 | Loa kiểm tra - Studio Speaker Monitor | Cặp | 2 |
79 | Màn hình hiển thị 40 inch cho Multiview | Cái | 4 |
80 | Màn hình hiển thị cho Multiview |
| 2 |
81 | Màn hình kiểm tra video 32 inch | Cái | 6 |
82 | Máy phát âm thanh | Cái | 1 |
83 | Máy trộn âm thanh 16 kênh | Cái | 1 |
84 | Menu cảm ứng | Cái | 1 |
85 | Micro có dây loại cầm tay F-720 | Cái | 2 |
86 | Micro có dây loại cầm tay F-780 | Cái | 4 |
87 | Micro có dây loại thu xa (shotgun) | Cái | 2 |
88 | Micro không dây loại cài nút áo | Bộ | 8 |
89 | Micro không dây loại cầm tay và Bộ phát | Bộ | 4 |
90 | Module 3G/HD/SD 4 Channel Analog Audio Embedder hoặc De-embedder | Bộ | 1 |
91 | Module 3G/SD/HD Frame Sync, Embedded Audio Processing, HQ UP/CROSS/DOWN Conversion, Fiber I/O | Bộ | 2 |
92 | Module chia 3G/HD/SD Dual 1x4 / Single 1x8 | Bộ | 4 |
93 | Module Dual 1x4/Single 1x8 AES Distribution amplifier | Bộ | 1 |
94 | Module Option cho kênh vào thứ 2 Bộ Up Converter | Bộ | 1 |
95 | Module Option xử lý HQ UP/CROSS/DOWN kênh 2 cho Bộ Up Converter | Bộ | 1 |
96 | Monitor kiểm tra tín hiệu HD/SD-SDI | Cái | 4 |
97 | Nguồn dự phòng cho khung | Cái | 4 |
98 | ODF quang 16 port & cáp nhảy | Bộ | 2 |
99 | Ống kính cho Camera HD | Bộ | 4 |
100 | Ống kính góc rộng cho Camera HD | Bộ | 3 |
101 | Ống kính HD loại Zoom 17x | Cái | 1 |
102 | Option module thu phát quang (Tx), loại 10km, bước sóng 1550nm | Bộ | 2 |
103 | Option module thu phát quang (Tx), loại 80km, bước sóng 1550nm | Bộ | 2 |
104 | Option module thu quang (Rx), bước sóng 1260 - 1620nm | Bộ | 2 |
105 | Option module thu quang loại độ nhạy cao hỗ trợ 80km, bước sóng 1260 - 1620nm | Bộ | 2 |
106 | Panel điều khiển từ xa cho Bộ chuyển mạch 16x16 | Bộ | 4 |
VIII | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
1.1 | Máy định vị GPS | Cái | 3 |
1.2 | Máy đo đạc bản đồ | Cái | 3 |
1.3 | Máy GPS cầm tay | Cái | 15 |
IX | Sở Công Thương |
|
|
1 | Máy GPS cầm tay | Cái | 1 |
2 | Máy đo điện trở tiếp đất | Cái | 1 |
X | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Hệ thống chấm thi trắc nghiệm | Bộ | 4 |
2 | Máy hủy tài liệu | Cái | 3 |
XI | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Danh mục thiết bị chuyên dụng dùng chung |
|
|
1.1 | Máy quay chuyên dụng | Cái | 1 |
1.2 | Máy ảnh | Cái | 1 |
1.3 | Máy ghi âm | Cái | 1 |
1.4 | Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ | Cái | 2 |
2 | Thiết bị Trang bị tại Trung tâm giám sát SOC, IOC |
|
|
2.1 | Hệ thống lưu trữ tập trung | Bộ | 2 |
2.1 | Thiết bị định tuyến (Router) có xử lý tốc độ băng thông 10 Gigabit trở lên | Bộ | 2 |
2.1 | Thiết bị chuyển mạch (switch) từ 32 cổng kết nối từ 10 Gigabit Ethernet trở lên | Bộ | 6 |
2.1 | Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet từ 10 GbE trở lên | Bộ | 2 |
2.1 | Thiết bị quản lý cổng Gateway tập trung sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet có băng thông kết nối từ 10 GbE trở lên | Bộ | 2 |
2.1 | Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 GbE firewall | Bộ | 4 |
2.1 | Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall | Bộ | 4 |
2.1 | Thiết bị hoặc giải pháp phần mềm quản lý an toàn thông tin mạng tổng thể quy mô từ 10000 nút mạng trở lên | Bộ | 2 |
2.1 | Thiết bị quản lý tường lửa (firewall) tập trung cho Trung tâm dữ liệu liệu | Bộ | 2 |
2.1 | Thiết bị xác thực (Radius Software) | Bộ |
|
2.1 | Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device) | Bộ | 2 |
2.1 | Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực APT | Bộ | 4 |
2.1 | Thiết bị Hệ thống thoại (tổng đài) | Bộ | 1 |
2.1 | Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên | Bộ | 1 |
3 | Hệ thống mạng LAN |
|
|
3.1 | Hệ thống lưu trữ tập trung 150TB trở lên | Bộ | 2 |
3.2 | Thiết bị tường lửa lớp mạng | Bộ | 2 |
3.3 | Bộ định tuyến (Router) | Cái | 3 |
3.4 | Hộp phối quang ODF | Cái | 1 |
3.5 | Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switch) | Cái | 2 |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3) | Cái | 2 |
3.7 | Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng | Cái | 1 |
3.8 | Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing) | Cái | 2 |
3.9 | Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch) | Cái | 2 |
3.10 | Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) | Cái | 1 |
3.11 | Thiết bị phân tích lưu lượng mạng | Cái | 1 |
3.12 | Camera chuyên dụng | Cái |
|
3.13 | Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng | Cái | 1 |
3.14 | Hệ thống dò quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng | Cái | 2 |
3.15 | Hệ thống giám sát điện năng | Hệ thống | 1 |
3.16 | Hệ thống giám sát tập trung NOC | Hệ thống | 1 |
3.17 | Hệ thống kiểm soát cửa ra vào | Hệ thống | 2 |
3.18 | Hệ thống KVM, KVM Switch, màn hình, PDU | Hệ thống | 2 |
4 | Danh mục thiết bị chuyên dụng lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử |
|
|
4.1 | Thiết bị quản lý trung tâm cho máy chủ dạng phiến (Classis Blades) cho 20 phiến máy chủ trở lên | Bộ | 4 |
4.2 | Thiết bị định tuyến (Router) |
| 4 |
4.3 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | Bộ | 8 |
4.4 | Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet | Bộ | 4 |
4.5 | Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS | Bộ | 6 |
4.6 | Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall | Bộ | 4 |
4.7 | Thiết bị chuyển mạch chuyên dùng cho hệ thống Lưu trữ xử lý băng thông từ 10 Gigabit Ethernet trở lên | Bộ | 4 |
4.8 | Thiết bị lưu trữ SAN cho hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh | Bộ | 4 |
4.9 | Thiết bị chuyển mạnh (switch) tập trung chuyên dùng cho hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 2 |
4.10 | Thiết bị điều khiển xử lý lập lịch; thiết bị lưu trữ nội dung cho hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 2 |
4.11 | Thiết bị xử lý giải mã, xử lý âm thanh, hình ảnh (HDX) điểm cầu hội nghị truyền hình trực tuyến tiêu chuẩn hình ảnh full HD trở lên hỗ trợ kết nối 03 cổng HDMI trở lên | Bộ | 2 |
4.12 | Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên | Bộ | 4 |
4.13 | Thiết bị điều hòa công nghiệp, chính xác thông minh cho Trung tâm dữ liệu có công suất làm lạnh 71.8 kW @24 oC, 50% RH trở lên | Bộ | 4 |
5 | Thanh tra sở |
|
|
5.1 | Máy chụp ảnh chuyên dùng | Cái | 2 |
5.2 | Máy quay phim chuyên dùng | Cái | 1 |
5.3 | Máy ghi âm chuyên dùng | Cái | 2 |
6 | Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử |
|
|
6.1 | Hệ thống dò quét thông số trong mạng, phân tích lưu lượng mạng | 2 |
|
6.2 | Hệ thống camera giám sát. | 1 |
|
6.3 | Hệ thống cân bằng tải ứng dụng và đường truyền | 2 |
|
6.4 | Hệ thống cáp điện động lực | 2 |
|
6.5 | Hệ thống cắt điện khẩn cấp khi có sự cố (EPO) | 2 |
|
6.6 | Hệ thống cắt sét trên đường mạng | 2 |
|
6.7 | Hệ thống giám sát điện năng | 1 |
|
6.8 | Hệ thống giám sát tập trung NOC | 1 |
|
6.9 | Hệ thống kiểm soát cửa ra vào | 2 |
|
6.10 | Hệ thống KVM, KVM Switch, màn hình, PDU | 2 |
|
6.11 | Hệ thống lưu trữ dự phòng di động online và offline | 2 |
|
6.12 | Hệ thống ngăn chặn tấn công DDOS, APT, BEC… | 2 |
|
6.13 | Hệ thống phát hiện rò rỉ chất lỏng | 2 |
|
6.14 | Hệ thống sàn nâng | 2 |
|
6.15 | Hệ thống Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng | 2 |
|
6.16 | Hệ thống thiết bị lưu trữ (Controller, Enclosure, Ổ cứng) | 6 |
|
6.17 | Hệ thống thiết bị phát hiện cháy, khói sớm siêu nhạy | 2 |
|
6.18 | Hệ thống lưu trữ tập trung 150TB trở lên ( SAN) | 2 |
|
6.19 | Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2) | 60 |
|
6.20 | Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3) | 10 |
|
6.21 | Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches) | 6 |
|
6.22 | Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch) | 6 |
|
6.23 | Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller) | 6 |
|
6.24 | Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP | 6 |
|
6.25 | Thiết bị cảm biến nhiệt độ, độ ẩm | 1 |
|
6.26 | Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing) | 6 |
|
6.27 | Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A | 2 |
|
6.28 | Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device) | 2 |
|
6.29 | Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền | 3 |
|
6.30 | Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng | 1 |
|
6.31 | Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC) | 3 |
|
6.32 | Thiết bị ngăn chặn các nguy cơ mất ATTT mạng WAN | 30 |
|
6.33 | Thiết bị phát Wifi: 500 người dùng/1 thiết bị trở lên | 20 |
|
6.34 | Thiết bị Wifi Controler | 2 |
|
6.35 | Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT) | 4 |
|
6.36 | Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS, IDS) | 6 |
|
6.37 | Thiết bị Proxy | 2 |
|
6.38 | Thiết bị Proxy caching, web filtering | 2 |
|
6.39 | Thiết bị quản lý cấu hình tập trung | 2 |
|
6.40 | Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng | 2 |
|
6.41 | Thiết bị trích xuất dữ liệu (TAP) | 4 |
|
6.42 | Thiết bị tường lửa Database | 4 |
|
6.43 | Thiết bị tường lửa lớp mạng | 6 |
|
6.44 | Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB | 4 |
|
6.45 | Thiết bị xác thực (Radius Software) | 2 |
|
6.46 | Điều hòa | 8 |
|
6.47 | Đồng hồ Ampe kìm: 500 - 800 A; 50 - 100A | 2 |
|
6.48 | Máy phát điện dự phòng 500KVA | 3 |
|
6.49 | Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A | 3 |
|
6.50 | Tủ bảo ôn | 1 |
|
6.51 | Máy ảnh chuyên dụng | 1 |
|
6.52 | Máy quay phim chuyên dụng | 1 |
|
6.53 | Máy hàn cáp quang | 1 |
|
6.54 | Thiết bị đo cáp quang | 1 |
|
7 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
7.1 | Máy đo cáp quang DTDR | cái | 1 |
7.2 | Máy đo kiểm cáp mạng | cái | 1 |
7.3 | Máy phân tích phổ | cái | 1 |
7.4 | Bộ suy hao | Bộ | 1 |
7.5 | Máy tính phục vụ đào tạo an toàn thông tin | bộ | 30 |
7.6 | Thiết bị cân bằng tải đường truyền | bộ | 1 |
7.7 | Thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu | bộ | 1 |
7.8 | Thiết bị định tuyến băng thông rộng | cái | 1 |
7.9 | Thiết bị chuyển mạch | cái | 2 |
7.10 | Hệ thống Tường lửa | Hệ thống | 1 |
7.11 | Bộ lưu điện UPS online | bộ | 1 |
7.12 | Thiết bị lưu trữ chuyên dụng | bộ | 2 |
XII | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng |
|
|
1 | Ẩm kế, nhiệt kế | Cái | 2 |
2 | Bàn làm bột bó xương | Cái | 2 |
3 | Bàn mổ | Cái | 2 |
4 | Bàn mổ đẻ | Cái | 2 |
5 | Bàn thí nghiệm | Cái | 10 |
6 | Bàn xét nghiệm | Cái | 5 |
7 | Bảng tương tác thông minh | Cái | 2 |
8 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
9 | Bể rửa siêu âm | Cái | 2 |
10 | Bế siêu âm | Cái | 1 |
11 | Bình cấp nước lọc cho các khoa phòng | Cái | 10 |
12 | Bình hút ẩm | Cái | 4 |
13 | Bình ô xi | Cái | 5 |
14 | Bộ cất hơi lưu | Cái | 10 |
15 | Bộ cất quay chân không | Cái | 1 |
16 | Bộ chiết Soxhlet | Cái | 1 |
17 | Bộ đại phẩu | Bộ | 1 |
18 | Bộ dẫn lưu màn phổi | Bộ | 10 |
19 | Bộ đào tạo thực hành khâu và dập ghim phẫu thuật | Bộ | 1 |
20 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 10 |
21 | Bộ đặt nội khí quản người lóm trẻ em | Bộ | 2 |
22 | Bộ đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
23 | Bộ đo nhãn áp Maclakov | Bộ | 2 |
24 | Bộ dụng cụ bộc lộ tĩnh mạch | Bộ | 2 |
25 | Bộ dụng cụ cắt amydal (tại phòng mổ) | Bộ | 1 |
26 | Bộ dụng cụ cố định chi | Bộ | 2 |
27 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 5 |
28 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 12 |
29 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 2 |
30 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 5 |
31 | Bộ dụng cụ kiểm tra huyết thanh | Bộ | 1 |
32 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Cái | 1 |
33 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 2 |
34 | Bộ dụng cụ mở khí quản | Bộ | 6 |
35 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và người lớn | Bộ | 2 |
36 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
37 | Bộ dụng cụ nhỏ chữa răng | Bộ | 10 |
38 | Bộ dụng cụ nhổ răng | Bộ | 7 |
39 | Bộ dụng cụ niệu đạo nam và nữ | Bộ | 3 |
40 | Bộ dụng cụ pha chế huyết thanh | Bộ | 1 |
41 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 2 |
42 | Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm | Bộ | 1 |
43 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 1 |
44 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ | 2 |
45 | Bộ dụng cụ thử Gỉôcôm | Bộ | 2 |
46 | Bộ dụng cụ thủy tinh dược | Cái | 2 |
47 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 30 |
48 | Bộ mô hình băng bó mỏm cụt | Bộ | 1 |
49 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 1 |
50 | Bộ lọc nước và chất lỏng | Cái | 1 |
51 | Bộ lọc Seitz kèm giá và màng lọc | Cái | 1 |
52 | Bộ Micro-pipette | Cái | 1 |
53 | Bộ mở khí quản | Bộ | 4 |
54 | Bộ ổn nhiệt | Cái | 1 |
55 | Bộ rửa mắt cấp cứu | Bộ | 1 |
56 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 6 |
57 | Bộ tai nghe và Micro chuyên dụng | Cái | 57 |
58 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 10 |
59 | Bộ xương người nam | Cái | 4 |
60 | Bơm chân không | Cái | 2 |
61 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Cái | 2 |
62 | Bơm thức ăn cho trẻ em | Cái | 4 |
63 | Bơm thức ăn đưa qua mũi dạ dày | Cái | 2 |
64 | Bơm tiêm điện các loại | Cái | 15 |
65 | Bơm truyền dịch | Cái | 140 |
66 | Bục giảng điện tử thông minh Digital + Hệ thống âm thanh phòng học thông minh | Bộ | 1 |
67 | Buồng cấy vô trùng | Cái | 1 |
68 | Burette tự động kỹ thuật số 50ml | Cái | 1 |
69 | Các dụng cụ, thiết bị phục vụ việc nuôi, cây, soi và phân lập vi khuẩn | Cái | 10 |
70 | Camera chuyên dụng cho Hội nghị trực tuyến | Cái | 1 |
71 | Cân kỹ thuật | Cái | 10 |
72 | Cân phân tích | Cái | 7 |
73 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 5 |
74 | Cân phân tích 5 số lẻ | Cái | 3 |
75 | Đèn clar | Cái | 56 |
76 | Đèn điều trị vàng da | Cái | 4 |
77 | Đèn đọc sắc ký bản mỏng | Cái | 2 |
78 | Đèn soi đáy mắt gián tiếp | Cái | 1 |
79 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp | Cái | 7 |
80 | Đèn soi thanh quản | Cái | 7 |
81 | Đồ đựng chất thải Inox | Cái | 1 |
82 | Doppler tim thai | Cái | 2 |
83 | Găng tay cao su chì | Cái | 2 |
84 | Ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi | Cái | 4 |
85 | Giường bệnh nhân hồi sức điểu khiển điện | Cái | 2 |
86 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 10 |
87 | Giường tập vật lý trị liệu bằng điện | Cái | 4 |
88 | Giường trẻ em hồi sức cấp cứu | Cái | 1 |
89 | Giường xoa bóp | Cái | 4 |
90 | Hệ thống âm thanh phòng học thông minh | Hệ Thống | 1 |
91 | Hệ thống Camera Tracking | Hệ Thống | 2 |
92 | Hệ thống điều khiển lớp học thông minh | Hệ Thống | 1 |
93 | Hệ thống huấn luyện kỹ năng thăm khám bụng tổng quát | Bộ | 1 |
94 | Hệ thống phần mềm quản lý đào tạo theo chương trình, kế hoạch đào tạo, quản lý dạy/học, quản lý nguồn lực dạy/học, công tác sinh viên…đáp ứng chương trình đổi mới | Bộ | 1 |
95 | Hệ thống sắc thuốc đông y | Hệ Thống | 1 |
96 | Hệ thống trang thiết bị điện tử cho phòng học linh hoạt | Bộ | 1 |
97 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | Hệ Thống | 1 |
98 | Khúc xạ kế | Cái | 1 |
99 | Khung đạp tập chân có kháng lực | Cái | 4 |
100 | Khuôn đóng thuốc đạn | Cái | 6 |
101 | Kính hiện chụp ảnh | Cái | 2 |
102 | Kính hiển vi | Cái | 32 |
103 | Kính hiển vi có chụp ảnh | Cái | 2 |
104 | Kính hiển vi đo được kích thước nối máy tính + máy in | Cái | 1 |
105 | Kính hiển vi đối pha | Cái | 1 |
106 | Kính hiển vi huỳnh quang | Cái | 3 |
107 | Kính hiển vi mô tự động | Cái | 1 |
108 | Kính hiển vi nền đen | Cái | 1 |
109 | Kính hiển vi phân lực | Cái | 2 |
110 | Kính hiên vi phẫu thuật TMH | Cái | 2 |
111 | Kính hiển vi quang học | Cái | 2 |
112 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
113 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 7 |
114 | Lò nung | Cái | 3 |
115 | Lò nung 1200°C, 8 lít | Cái | 1 |
116 | Lò sưởi điện | Cái | 10 |
117 | Lò vi sóng (trong phá mẫu phân tích kim loại nặng) | Cái | 1 |
118 | Lực kê chân | Cái | 2 |
119 | Lực kế tay | Cái | 4 |
120 | Màn hình LED tương tác | Máy | 4 |
121 | Máy phun sương | Cái | 1 |
122 | Máy bao viên nhỏ | Cái | 1 |
123 | Máy bao viên thuốc | Cái | 2 |
124 | Máy bơm điện | Cái | 2 |
125 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 2 |
126 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 9 |
127 | Máy cất nước 50 lít/ giờ | Cái | 1 |
128 | Máy chuấn độ điện thế (kèm điện cực, buret, máy in) | Cái | 1 |
129 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 3 |
130 | Máy điện châm | Cái | 6 |
131 | Máy điện tim (12 kênh, tự động phân tích kết quả) | Cái | 1 |
132 | Máy điêu trị bằng dòng giao thoa | Cái | 1 |
133 | Máy điều trị bệnh từ trường | Cái | 2 |
134 | Máy điều trị tần số thẩp | Cái | 2 |
135 | Máy đo chức năng hô hấp | Cái | 4 |
136 | Máy đo điểm nóng chảy | Cái | 3 |
137 | Máy đo điện giải đồ dùng điện cực chọn lọc | Cái | 1 |
138 | Máy đo độ ẩm | Cái | 3 |
139 | Máy đo độ bão hòa Oxy máu | Cái | 5 |
140 | Máy đo độ hòa tan thuốc viên có bộ phận hút mẫu | Cái | 2 |
141 | Máy đo độ pH | Cái | 12 |
142 | Máy đo độ rã | Cái | 1 |
143 | Máy đo dung tích phổi | Cái | 1 |
144 | Máy đo đường kính vòng vô khuẩn | Cái | 1 |
145 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 2 |
146 | Máy đo nhu cầu oxy hóa sinh COD | Cái | 1 |
147 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy cầm tay | Cái | 2 |
148 | Máy đo oxy hòa tan | Cái | 3 |
149 | Máy đo quang phổ UV-Vis 2 chùm tia | Cái | 2 |
150 | Máy đo thị lực | Cái | 2 |
151 | Máy đo thính lực | Cái | 1 |
152 | Máy đo tim thai (Dopple] | Cái | 1 |
153 | Máy đóng viên nang bán thủ công | Cái | 1 |
154 | Máy ghi điện tim | Cái | 1 |
155 | Máy HbAlC thế hệ mới | Cái | 1 |
156 | Máy hút ẩm | Cái | 19 |
157 | Máy hút chân không | Cái | 7 |
158 | Máy hút dịch trùng trong bệnh viện | Cái | 3 |
159 | Máy hút điện + đạp chân | Cái | 79 |
160 | Máy hút đờm dãi | Cái | 4 |
161 | Máy in màu | Cái | 1 |
162 | Máy kéo dãn | Cái | 2 |
163 | Máy khí dung siêu âm | Cái | 2 |
164 | Máy khử khuẩn và sấy khô | Cái | 1 |
165 | Máy khuấy từ | Cái | 3 |
166 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 2 |
167 | Máy lắc có cân để lấy máu | Cái | 1 |
168 | Máy lắc đứng và ngang | Cái | 2 |
169 | Máy lắc siêu âm | Cái | 4 |
170 | Máy lắc tiểu cầu | Cái | 1 |
171 | Máy lắc ủ | Cái | 2 |
172 | Máy lắc vòng | Cái | 4 |
173 | Máy lade châm cứu | Cái | 2 |
174 | Máy lade điều trị các loại | Cái | 2 |
175 | Máy làm viên hoàn mềm | Cái | 1 |
176 | Máy lấy cao răng | Cái | 3 |
177 | Máy ly tâm | Cái | 24 |
178 | Máy nhiệt trị liệu | Cái | 2 |
179 | Máy pH để bàn | Cái | 1 |
180 | Máy pha chê môi trường nuôi cấy | Cái | 1 |
181 | Máy phân tích nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
182 | Máy phân tích sinh hóa bán tự động | Cái | 1 |
183 | Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn | Cái | 1 |
184 | Máy quang phố hồng ngoại chuyến hóa Pourricr (PTIR) | Cái | 1 |
185 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến 2 chùm tia | Cái | 2 |
186 | Máy Quay | Cái | 2 |
187 | Máy sấy phun sương | Cái | 16 |
188 | Máy tạo oxy di động | Cái | 5 |
189 | Máy tập vận động thụ động liên tục khớp | Cái | 4 |
190 | Máy thái dược liệu | Cái | 11 |
191 | Máy trộn thuốc bột tự động | Cái | 2 |
192 | Máy xét nghiệm Elisa | Cái | 1 |
193 | Máy xét nghiệm sinh hóa (đơn giản) | Cái | 1 |
194 | Máy X-quang răng | Cái | 5 |
195 | Mô hình cánh tay đào tạo tiêm tĩnh mạch đa năng | Bộ | 1 |
196 | Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ em 5 tuổi | Bộ | 1 |
197 | Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ sơ sinh | Bộ | 1 |
198 | Mô hình cánh tay thực hành đo huyết áp | Bộ | 1 |
199 | Mô hình cánh tay thực hành tiêm tĩnh mạch và lấy mẫu máu | Bộ | 1 |
200 | Mô hình cánh tay thực hành tiêm truyền đa năng | Bộ | 1 |
201 | Mô hình chăm sóc bệnh nhân | Bộ | 1 |
202 | Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) người lớn | Bộ | 1 |
203 | Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) trẻ em 5 tuổi | Bộ | 1 |
204 | Mô hình chăm sóc trẻ em 1 tuổi | Bộ | 1 |
205 | Mô hình chăm sóc trẻ em 5 tuổi | Bộ | 1 |
206 | Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh nâng cao | Bộ | 1 |
207 | Mô hình cơ | Cái | 4 |
208 | Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng | Cái | 4 |
209 | Mô hình đào tạo đặt ống xông ăn đường mũi và chăm sóc lỗ mở khí quản | Bộ | 1 |
210 | Mô hình đào tạo đường thở người lớn | Bộ | 1 |
211 | Mô hình đào tạo đường thở trẻ em 5 tuổi | Bộ | 1 |
212 | Mô hình đào tạo đường thở trẻ sơ sinh | Bộ | 1 |
213 | Mô hình đào tạo hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ | 21 |
214 | Mô hình đào tạo hút dịch | Bộ | 1 |
215 | Mô hình đào tạo thụt tháo bằng Glycerin và lấy phân ra khỏi cơ thể | Bộ | 1 |
216 | Mô hình điều trị vết loét | Bộ | 1 |
217 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương khớp chi dưới | Cái | 4 |
218 | Mô hình giải phẫu mũi, miệng hầu | Cái | 4 |
219 | Mô hình giải phẫu toàn thân | Cái | 4 |
220 | Mô hình hồi sinh tim phổi (CPR) và chăm sóc chấn thương trẻ sơ sinh | Bộ | 1 |
221 | Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi người lớn | Bộ | 1 |
222 | Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 1 tuổi | Bộ | 1 |
223 | Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 5 tuổi | Bộ | 1 |
224 | Mô hình phát triển của phôi thai | Cái | 4 |
225 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | Cái | 4 |
226 | Mô hình sản khoa | Bộ | 1 |
227 | Mô hình sinh sản kèm với máy theo dõi sản khoa và máy tính xách tay | Bộ | 4 |
228 | Mô hình thăm khám phụ khoa và thăm khám vú | Bộ | 1 |
229 | Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ em 5 tuổi, có kết nối bộ điều khiển | Bộ | 1 |
230 | Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, có kết nối bộ điều khiển | Bộ | 1 |
231 | Mô hình thông tiểu nam giới | Bộ | 1 |
232 | Mô hình thông tiểu nữ giới | Bộ | 1 |
233 | Mô hình thực hành băng bó mỏm cụt | Bộ | 1 |
234 | Mô hình thực hành chăm sóc bệnh nhân toàn thân đa năng | Bộ | 1 |
235 | Mô hình thực hành chăm sóc các vết loét bàn chân | Bộ | 2 |
236 | Mô hình thực hành chăm sóc lỗ mở thông ra da | Bộ | 2 |
237 | Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh gái | Bộ | 1 |
238 | Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh trai | Bộ | 1 |
239 | Mô hình thực hành chăm sóc và thay băng cắt chỉ vết thương sau mổ | Bộ | 3 |
240 | Mô hình thực hành chăm sóc vết loét | Bộ | 2 |
241 | Mô hình thực hành chăm sóc vết loét tỳ đè vùng mông cụt | Bộ | 2 |
242 | Mô hình thực hành đặt sonde dạ dày và rửa dạ dày | Bộ | 1 |
243 | Mô hình thực hành đi bao cao su nam | Bộ | 1 |
244 | Mô hình thực hành đi bao cao su nữ | Bộ | 1 |
245 | Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ 5 tuổi | Bộ | 1 |
246 | Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh | Bộ | 1 |
247 | Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn nữ giới | Bộ | 1 |
248 | Mô hình thực hành hút dịch và chăm sóc lỗ mở khí quản | Bộ | 1 |
249 | Mô hình thực hành khám thai và xoay thai nhi trong tử cung (ECV) | Bộ | 1 |
250 | Mô hình thực hành khâu vết thương phần mềm tay và chân | Bộ | 1 |
251 | Mô hình thực hành massage vú | Bộ | 1 |
252 | Mô hình thực hành nghe tim phổi người lớn cơ bản | Bộ | 1 |
253 | Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 1 tuổi cơ bản | Bộ | 1 |
254 | Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 5 tuổi cơ bản | Bộ | 1 |
255 | Mô hình thực hành rạch và khâu cơ bản | Bộ | 1 |
256 | Mô hình thực hành sinh nở | Bộ | 5 |
257 | Mô hình thực hành thăm khám thai và nghe tim thai | Bộ | 1 |
258 | Mô hình thực hành thăm khám tổng quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân | Bộ | 1 |
259 | Mô hình thực hành thông tiểu nam | Bộ | 1 |
260 | Mô hình thực hành thông tiểu nữ | Bộ | 1 |
261 | Mô hình thực hành tiêm động mạch cổ tay | Bộ | 1 |
262 | Mô hình thực hành tiêm mông điện tử | Bộ | 1 |
263 | Mô hình thực hành tiêm trong da | Bộ | 1 |
264 | Mô hình thực hành tiêm và lấy mẫu máu | Bộ | 1 |
265 | Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi người lớn cơ bản | Bộ | 1 |
266 | Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi trẻ 1 tuổi | Bộ | 1 |
267 | Mô hình thụt tháo và lấy phân ra khỏi hậu môn | Bộ | 1 |
268 | Mô hình tiêm bụng | Bộ | 1 |
269 | Mô hình tiêm cơ mông | Bộ | 1 |
270 | Mô hình vết thương chân | Bộ | 1 |
271 | Nồi cách thủy | Cái | 13 |
272 | Phế dung kế | Cái | 1 |
273 | Pipette tay các loại | Cái | 19 |
274 | Pipette tự động các loại | Cái | 7 |
275 | Ròng rọc (dụng cụ tập kéo mạnh tay) | Cái | 4 |
276 | Thanh song song tập đi | Cái | 4 |
277 | Thiết bị kéo giãn cột sống cổ và thắt lưng | Cái | 4 |
278 | Thiết bị tập phục hồi đa chức năng | Cái | 4 |
279 | Tủ ẩm | Cái | 20 |
280 | Tủ an toàn hóa chất | Cái | 1 |
281 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 2 |
282 | Tủ cấy vi sinh - Class II | Cái | 1 |
283 | Tủ chia ô đựng thuốc nam, bắc (mỗi tủ 50 ô) | Cái | 7 |
284 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 2 |
285 | Tủ đựng thuốc đông y | Cái | 6 |
286 | Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái | 15 |
287 | Tủ giữ đồ cho sinh viên | Cái | 10 |
288 | Tủ hút chân không | Cái | 3 |
289 | Tủ hút hóa chất bằng INOX có bồn rửa | Cái | 2 |
290 | Tủ hút khí độc | Cái | 10 |
291 | Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ | Cái | 1 |
292 | Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hóa chất acid | Cái | 1 |
293 | Tủ lạnh | Cái | 22 |
294 | Tủ lạnh bảo quản máu | Cái | 1 |
295 | Tủ nuôi cấy có CO2 | Cái | 1 |
296 | Tủ nuôi cấy vi sinh | Cái | 4 |
297 | Tủ nuôi cấy yếm khí | Cái | 1 |
298 | Tủ sấy | Cái | 3 |
299 | Tủ sẩy chân không | Cái | 1 |
300 | Tủ sấy lạnh | Cái | 3 |
301 | Tủ tiệt trùng 2 chỗ | Cái | 1 |
302 | Valy cấp cứu chuyên dụng | Cái | 1 |
303 | Xe đạp gắng sức | Cái | 2 |
304 | Xe đạp tập trị liệu chân và tay | Cái | 4 |
305 | Xe đẩy cáng cấp cứu bệnh nhân | Cái | 2 |
B | CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
|
|
1.1 | Đàn Organ chuyên nghiệp | Cái | 3 |
1.2 | Đàn ghita điện | Cái | 2 |
1.3 | Đàn ghita bass | Cái | 2 |
1.4 | Bộ trống | Bộ | 1 |
1.5 | Máy quay phim | Cái | 1 |
1.6 | Máy chụp ảnh chuyên dụng | Cái | 1 |
1.7 | Dàn đèn sân khấu | Bộ | 1 |
1.8 | Màn hình LED (lưu động) | Bộ | 1 |
1.9 | Máy phát truyền hình | Cái | 1 |
1.10 | Máy phát thanh FM | Cái | 1 |
1.11 | Bộ thu truyền thanh không dây | Bộ | 1 |
1.12 | Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM), băng tần từ 54->68MHz | Bộ | 1 |
1.13 | Bộ mã hóa điều khiển từ xa công nghệ RDS | Bộ | 1 |
1.14 | Bộ thu truyền thanh không dây công nghệ RDS | Bộ | 1 |
1.15 | Bộ phát sóng tự động tích hợp 02 máy thu AM/FM chuyên dùng | Bộ | 1 |
1.16 | Bàn trộn âm thanh 08 đường | Cái | 1 |
1.17 | Máy Cassettes 01 hộc băng 01 hộc đĩa và Tuner kỹ thuật số | Cái | 1 |
1.18 | Microphone thu âm chuyên dụng | Cái | 1 |
1.19 | Tai nghe kiểm âm chuyên dụng | Cái | 1 |
1.20 | Hệ thống máy vi tính và phần mềm biên tập chương trình phát thanh | Bộ | 1 |
1.21 | Hệ thống chống sét lan truyền đường điện | Hệ thống | 1 |
1.22 | Trụ anten | Bộ | 1 |
2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2.1 | Máy định vị GPS | Cái | 2 |
2.2 | Máy đo đạc bản đồ | Cái | 2 |
2.3 | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
3.1 | Máy định vị GPS | Cái | 2 |
3.2 | Máy đo đạc bản đồ | Cái | 2 |
3.3 | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
4 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
4.1 | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ
THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
1 | Máy chụp ảnh | cái | 2 |
2 | Bộ loa tuyên truyền | Bộ | 2 |
B | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng |
|
|
1 | Thùng lạnh, vali | Bộ | 32 |
II | Trang thiết bị văn phòng |
|
|
1 | Máy chụp ảnh | Cái | 2 |
2 | Bộ loa tuyên truyền | Bộ | 2 |
C | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng |
|
|
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 3 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 4 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 4 |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 1 |
6 | Bơm tiêm điện | Cái | 1 |
7 | Máy truyền dịch | Máy | 1 |
8 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
9 | Đèn mỗ treo trần | Cái | 1 |
10 | Bàn mổ | Cái | 1 |
11 | Máy điện tim | Máy | 2 |
12 | Máy điện não | Máy | 1 |
13 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
II | Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
1 | Phòng Khám đa khoa và cơ sở điều trị Methadone |
|
|
1.1 | Xe tiêm inox | Cái | 2 |
1.2 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 |
1.3 | Sinh hiển vi khám mắt | Cái | 2 |
1.4 | Sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
1.5 | Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 1 |
1.6 | Máy giác mạc kế tự động | Máy | 1 |
1.7 | Máy mài tròng kính tự động | Máy | 1 |
1.8 | Đèn soi bóng đồng tử | Cái | 1 |
1.9 | Đèn soi đáy mắt dùng điện | Cái | 1 |
1.10 | Bộ mổ đục thuỷ tinh thể | Bộ | 1 |
1.11 | Bộ mổ mộng mắt | Bộ | 1 |
1.12 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 4 |
1.13 | Máy đo thính lực | Máy | 3 |
1.14 | Lưu lượng đỉnh kế | Cái | 1 |
1.15 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 3 |
1.16 | Máy thở khí dung | Máy | 1 |
1.17 | Máy chăm sóc da | Máy | 1 |
1.18 | Máy đốt điện | Máy | 1 |
1.19 | Máy soi da | Máy | 1 |
1.20 | Máy xông hơi | Máy | 1 |
1.21 | Máy hút khói | Máy | 1 |
1.22 | Máy laser CO2 Phẫu thuật | Máy | 1 |
1.23 | Máy Laser CO2 điều trị | Máy | 1 |
1.24 | Thiết bị LED trị liệu đa bước sóng UL-700 | Bộ | 1 |
1.25 | Máy lưu huyết não | Máy | 1 |
1.26 | Siêu âm đầu dò thẳng | Máy | 1 |
1.27 | Máy rửa tay phòng mổ mắt | Cái | 1 |
1.28 | Máy rửa dụng cụ siêu âm | Cái | 1 |
1.29 | Lò hấp dụng cụ (lò vi sóng) | Cái | 1 |
1.30 | Mô hình hồi sức cấp cứu | Bộ | 2 |
1.31 | Lò đốt chất thải rắn | Bộ | 1 |
1.32 | Giường khám phụ khoa | Cái | 2 |
1.33 | Giường khám sản khoa | Cái | 2 |
1.34 | Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ | 3 |
1.35 | Bộ dụng cụ khám sản khoa | Bộ | 3 |
2 | Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm |
|
|
2.1 | Bộ dụng cụ điều tra côn trùng | Bộ | 16 |
2.2 | Máy phun đeo vai | Cái | 26 |
2.3 | Máy phun hóa chất | Cái | 4 |
2.4 | Máy phun mù nóng | Cái | 7 |
3 | Khoa phòng chống bệnh không lây nhiễm |
|
|
3.1 | Hộp kính K350 | Bộ | 1 |
3.2 | Gọng thử kính | Bộ | 1 |
3.3 | Tủ đựng thuốc cấp cứu | Cái | 1 |
4 | Sức khỏe môi trường - Y tế trường học - Bệnh nghề nghiệp |
|
|
4.1 | Bộ thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm cầm tay | Bộ | 2 |
4.2 | Máy bơm hút nhanh khí độc cầm tay | Máy | 2 |
4.3 | Máy bức xạ nhiệt | Máy | 1 |
4.4 | Máy đo bức xạ tử ngoại | Máy | 1 |
4.5 | Máy đo CO | Máy | 2 |
4.6 | Máy đo CO2 | Máy | 2 |
4.7 | Máy đo cường độ ánh sáng | Máy | 2 |
4.8 | Máy đo điện từ trường | Máy | 2 |
4.9 | Máy đo H2S | Máy | 2 |
4.10 | Máy đo lực bóp tay | Máy | 1 |
4.11 | Máy đo lực kéo thân | Máy | 1 |
4.12 | Máy đo NH3 | Máy | 2 |
4.13 | Máy đo nồng bụi toàn phần | Máy | 1 |
4.14 | Máy đo nồng độ bụi KANOMAX | Máy | 2 |
4.15 | Máy đo nồng độ khí NOx | Máy | 1 |
4.16 | Máy đo O2 | Máy | 2 |
4.17 | Máy đo phóng xạ | Máy | 2 |
4.18 | Máy đo rung theo dải tần | Máy | 1 |
4.19 | Máy đo SO2 | Máy | 2 |
4.20 | Máy đo tiếng ồn | Máy | 2 |
4.21 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 1 |
4.22 | Máy đo tốc độ lắng má | Máy | 1 |
4.23 | Máy giặt Speed Queen USA(TP) | Máy | 1 |
5 | Khoa sức khỏe sinh sản |
|
|
5.1 | Máy soi cổ tử cung | Bộ | 2 |
5.2 | Máy rửa tay | Cái | 1 |
6 | Khoa kiểm dịch y tế quốc tế |
|
|
6.1 | Hệ thống máy đo nhiệt độ cơ thể từ xa bằng Camera ảnh nhiệt hồng ngoại | Bộ | 3 |
6.2 | Đèn cực tím | Cái | 3 |
6.3 | Màn hình truyền thông | Cái | 3 |
7 | Khoa xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng |
|
|
7.1 | Máy huyết học | Cái | 3 |
7.2 | Máy phân tích nước tiểu | Cái | 2 |
7.3 | Máy đo điện giải đồ | Cái | 1 |
7.4 | Máy xét nghiệm đường huyết HbA1c | Bộ | 2 |
7.5 | Máy xét nghiệm ký sinh trùng | Bộ | 1 |
7.6 | Máy chẩn đoán bệnh lao bằng kỹ thuật GeneXpert | Cái | 1 |
7.7 | Máy xét nghiệm CD4 xách tay | cái | 1 |
7.8 | Hệ thống máy sinh học phân tử | Hệ thống | 2 |
7.9 | Hệ thống ELISA | Hệ thống | 1 |
7.10 | Hệ thống sắc ký Ion | Cái | 1 |
7.11 | Hệ thống sắc ký lỏng cao áp (HPLC) | Hệ thống | 2 |
7.12 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-Vis) | Cái | 2 |
7.13 | Hệ thống cất đạm | Cái | 1 |
7.14 | Máy chuẩn độ điện thế tự động | Cái | 1 |
7.15 | Micropipette (1 bộ gồm 06 cái) | Bộ | 4 |
7.16 | Bơm định liều + Giá đỡ | Bộ | 1 |
7.17 | Kinh hiển vi các loại | Cái | 8 |
7.18 | Máy lắc | Cái | 4 |
7.19 | Máy ly tâm các loại | Cái | 7 |
7.20 | Máy Sấy Speed Queen USA2 tầng | Cái | 1 |
7.21 | Máy tạo oxymat 3 | Cái | 1 |
7.22 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 2 |
7.23 | Tủ đông | Cái | 1 |
7.24 | Tủ lạnh | Cái | 2 |
7.25 | Tủ mát | cái | 1 |
7.26 | Tủ sấy khô | cái | 1 |
7.27 | Tủ hóa chất | Cái | 2 |
7.28 | Tủ ấm | Cái | 2 |
7.29 | Tủ âm sâu (-86 độ C) | Cái | 1 |
7.30 | Máy dập mẫu vi sinh | Cái | 1 |
7.31 | Máy cất nước 01 lần | Cái | 1 |
7.32 | Máy chiết tách acid nucleic | Cái | 1 |
7.33 | Nồi hấp các loại (hấp ướt, hấp vô trùng,…) | Cái | 8 |
7.34 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 1 |
7.35 | Bếp hồng ngoại | Cái | 1 |
7.36 | Siêu âm A-A300AP | Cái | 1 |
7.37 | Máy đo loãng xương | Cái | 1 |
7.38 | Máy X-quang vú (Mamography) | Máy | 1 |
7.39 | Thiết bị LED trị liệu đa bước sóng | Cái | 1 |
7.40 | Tủ hút dung môi hữu cơ | Cái | 1 |
7.41 | Tủ hút hơi acid | Cái | 1 |
7.42 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Cái | 1 |
7.43 | Máy tách chiết tự động | Cái | 1 |
8 | Dây chuyền lạnh bảo quản vắc xin |
|
|
8.1 | Tủ bảo quản vắc xin (2-8 độ C) | Cái | 12 |
8.2 | Tủ bảo quản vắc xin (-20 độ C) | Cái | 2 |
8.3 | Tủ đông băng bình tích lạnh | Cái | 2 |
9 | Khoa Truyền thông - GDSK |
|
|
9.1 | Âm li, loa di động | Bộ | 2 |
9.2 | Bộ dàn đèn chiếu sáng | Bộ | 1 |
9.3 | Đầu DVD | Cái | 2 |
9.4 | Hệ thống dựng hình phi tuyến | Hệ thống | 1 |
9.5 | Màn hình HW3 | Cái | 1 |
9.6 | Máy ảnh | Cái | 3 |
9.7 | Máy quay phim | Cái | 3 |
9.8 | Ti vi | Cái | 6 |
D | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên môn |
|
|
1 | Bể lắc, rửa siêu âm | Hệ thống | 2 |
2 | Bộ định lượng nước | Hệ thống | 1 |
3 | Bộ xác định hàm lượng nước KWA500 | Hệ thống | 2 |
4 | Bộ xác định tinh dầu | Hệ thống | 1 |
5 | Buồng cấy vi sinh | Máy | 1 |
6 | Buồng cấy vô khuẩn | Hệ thống | 1 |
7 | Cân phân tích | Máy | 3 |
8 | Đèn soi sắc ký | Máy | 1 |
9 | Kính hiển vi | Hệ thống | 2 |
10 | Lò nung | Hệ thống | 1 |
11 | Máy cất nước | Hệ thống | 3 |
12 | Máy chuẩn độ điện thế | Máy | 1 |
13 | Máy đếm lạc khuẩn (Colony counter) | Máy | 1 |
14 | Máy đo điểm nóng chảy | Hệ thống | 1 |
15 | Máy đo độ hòa tan thuốc viên | Hệ thống | 1 |
16 | Máy đo độ tan rã | Máy | 1 |
17 | Máy đo đường kính vòng vô khuẩn | Máy | 1 |
18 | Máy đo PH | Máy | 2 |
19 | Máy khuấy từ | Máy | 2 |
20 | Máy lắc vòng | Máy | 1 |
21 | Máy ly tâm điện tử | Máy | 1 |
22 | Máy quang phổ UV - VIS | Máy | 1 |
23 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) | Hệ thống | 1 |
24 | Nồi cách thủy | Hệ thống | 2 |
25 | Nồi hấp tiệt trùng | Hệ thống | 1 |
26 | Tủ ấm | Hệ thống | 5 |
27 | Tủ hút hơi độc | Máy | 2 |
28 | Tủ sấy | Máy | 2 |
29 | Tủ sấy chân không | Máy | 1 |
30 | Máy lọc tĩnh điện xử lý khí thải - Nion 8000 | Máy | 1 |
31 | Máy quang phổ hấp phụ nguyên tử AAS- aurorabiome | Máy | 1 |
32 | Máy quang phổ huỳnh quang | Máy | 1 |
33 | Sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép khối phổ (LC/MS). | Hệ thống | 1 |
34 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Hệ thống | 1 |
35 | Tủ đựng dụng cụ vô trùng | Hệ thống | 1 |
36 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy | Hệ thống | 1 |
37 | Máy Hút ẩm | Máy | 2 |
38 | Máy quang phổ hồng ngoại FTIR 630 | Máy | 1 |
39 | Bộ thiết bị kiểm tra thực phẩm EBRO 4010 | Hệ thống | 1 |
II | Trang thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm |
|
|
1 | Máy chụp ảnh | cái | 1 |
E | Trung tâm Pháp Y |
|
|
I | Trang thiết bị y tế chuyên dùng |
|
|
1 | Máy cưa xương sọ | Máy | 2 |
2 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 1 |
3 | Kính hiển vi chụp ảnh | Máy | 1 |
4 | Tủ ấm, sấy khô các loại | Máy | 1 |
5 | Tủ lạnh | Tủ | 2 |
6 | Tủ hút xử lý mẫu | Cái | 2 |
7 | Máy đúc bệnh phẩm | Cái | 1 |
8 | Máy cắt tiêu bản | Cái | 2 |
9 | Máy li tâm | Cái | 1 |
10 | Tủ ấm | Cái | 1 |
11 | Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) | Bộ | 1 |
12 | Bàn hơ giãn tiêu bản | Cái | 1 |
13 | Tủ + hộp đựng tiêu bản | Cái | 1 |
14 | Bàn khám sản khoa + Đèn khám | Bộ | 1 |
15 | Bàn khám bệnh | Cái | 1 |
16 | Đèn cò | Cái | 2 |
17 | Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục | Bộ | 1 |
18 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 1 |
19 | Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt | Bộ | 1 |
20 | Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ khám thần kinh | Bộ | 1 |
22 | Bộ dụng cụ khám tổng quát | Bộ | 1 |
23 | Máy siêu âm | Cái | 1 |
24 | Máy điện tim | Cái | 1 |
25 | Máy điện não | Cái | 1 |
26 | Máy điện cơ | Cái | 1 |
27 | Máy X-Quang | Cái | 1 |
28 | Đèn đọc phim X-Quang | Cái | 2 |
29 | Máy đo khí độc cầm tay | Cái | 1 |
30 | Bộ dụng cụ giám định hài cốt | Bộ | 1 |
31 | Bàn để dụng cụ khám bệnh | Cái | 2 |
32 | Xe đẩy - băng ca | Cái | 2 |
33 | Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm | Cái | 2 |
34 | Máy giặt | Cái | 2 |
35 | Máy hấp dụng cụ mổ tử thi | Cái | 1 |
36 | Máy hấp dụng cụ khám thông thường | Cái | 1 |
37 | Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn | Cái | 2 |
38 | Tủ sấy | Cái | 1 |
39 | Tủ hốt | Cái | 1 |
40 | Nồi cách thủy | Cái | 1 |
41 | Tủ đựng dung môi, hóa chất | Cái | 1 |
II | Máy móc, thiết bị chuyên dùng dùng chung |
|
|
1 | Máy quay phim | Máy | 1 |
2 | Máy chụp hình | Máy | 1 |
3 | Ti vi | Cái | 1 |
F | Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Bệnh viện II Lâm Đồng |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 4 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 5 |
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 3 |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
5 | Hệ thống CT Scanner 64-128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống CT Scanner ≥256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
8 | Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) | Hệ thống | 2 |
9 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 4 |
10 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 13 |
11 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
12 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 5 |
13 | Máy thận nhân tạo | Máy | 45 |
14 | Máy thở | Máy | 110 |
15 | Máy gây mê / Máy gây mê, kèm thở | Máy | 15 |
16 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 204 |
17 | Bơm tiêm điện | Cái | 544 |
18 | Máy truyền dịch | Máy | 544 |
19 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 15 |
20 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 15 |
21 | Máy phá rung tim | Máy | 16 |
22 | Máy tim phổi nhân tạo | Máy | 2 |
23 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 8 |
24 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 13 |
25 | Đèn mổ di động | Bộ | 10 |
26 | Bàn mổ | Cái | 13 |
27 | Máy điện tim | Máy | 25 |
28 | Máy điện não | Máy | 2 |
29 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 4 |
30 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
31 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 3 |
32 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
33 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
34 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 16 |
35 | Thiết bị xạ trị | Hệ thống | 2 |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Khoa Khám bệnh cấp cứu |
|
|
1.1 | Máy ION đồ | Máy | 1 |
2 | Khoa Hồi sức Tích cực Chống độc |
|
|
2.1 | Giường đa năng có cân | Máy | 10 |
2.2 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 2 |
2.3 | Cân giường bệnh | Cái | 1 |
2.4 | Máy khí máu | Máy | 3 |
2.5 | Máy tạo nhịp tim ngoài cơ thể | Máy | 1 |
2.6 | Máy đo huyết động không xâm lấn | Máy | 1 |
2.7 | Máy đo áp lực nội sọ | Máy | 2 |
2.8 | Máy lọc và khử khuẩn không khí | Máy | 9 |
3 | Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
3.1 | Bộ nội soi bàng quang | Bộ | 1 |
3.2 | Bộ soi ổ bụng | Bộ | 1 |
3.3 | Bộ nội soi phổi | Bộ | 1 |
3.4 | Bộ soi trực tràng | Bộ | 1 |
3.5 | Máy nội soi tán sỏi niệu | Máy | 2 |
3.6 | Máy tán sỏi ngoài cơ thể sử dụng tia Xquang | Máy | 1 |
4 | Đơn vị can thiệp tim mạch |
|
|
4.1 | Siêu âm nội mạch (IVUS) | Hệ thống | 1 |
4.2 | Hệ thống thăm dò điện sinh lí tim và triệt đốt RL nhịp bằng năng lượng sóng radio | Hệ thống | 1 |
4.3 | Máy đo sơ vữa động mạch | Máy | 1 |
4.4 | Máy đặt bóng đối xung động mạch chủ | Máy | 1 |
4.5 | Máy tạo nhịp ngoài | Máy | 1 |
4.6 | Hệ thống LASER nội tĩnh mạch | Hệ thống | 1 |
5 | Khoa Phẫu thuật gây mê - Hồi sức |
|
|
5.1 | Máy khoan xương các loại | Máy | 8 |
5.2 | Máy khoan xương sọ | Máy | 3 |
5.3 | Máy khoan xương tai | Máy | 2 |
5.4 | Máy làm ấm máu và dịch truyền | Máy | 2 |
5.5 | Máy phun tiệt khuẩn phòng mỗ | Máy | 2 |
5.6 | Máy hấp dụng cụ phẫu thuật tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma | Máy | 1 |
5.7 | Hệ thống lọc nước dùng trong phẫu thuật | Hệ thống | 2 |
5.8 | Bơm tưới hút phẫu thuật nội soi khớp | Máy | 1 |
5.9 | Bàn để dụng cụ | Cái | 16 |
5.10 | Hệ thống tay treo trần cho máy gây mê | Bộ | 13 |
5.11 | Máy kích thích dò thần kinh | Máy | 2 |
5.12 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh | Máy | 1 |
5.13 | Bộ dụng cụ vi phẫu thuật thần kinh | Bộ | 4 |
5.14 | Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống | Bộ | 2 |
5.15 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tim mạch | Bộ | 1 |
5.16 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa | Bộ | 2 |
5.17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 8 |
5.18 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thận, tiết nệu | Bộ | 3 |
5.19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi | Bộ | 8 |
5.20 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 48 |
5.21 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 8 |
5.22 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sọ não | Bộ | 3 |
5.23 | Bộ dụng cụ phẫu thuật bụng | Bộ | 5 |
5.24 | Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực | Bộ | 2 |
5.25 | Máy garo hơi | Máy | 2 |
5.26 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nhi khoa | Bộ | 3 |
6 | Khoa Nội tiết niệu - Lọc máu |
|
|
6.1 | Máy đo độ dẫn | Máy | 1 |
6.2 | Máy đo Clorin | Máy | 2 |
6.3 | Máy đo độ cứng | Máy | 2 |
6.4 | Máy lọc màng bụng tự động | Máy | 3 |
6.5 | Máy rửa quả lọc thận | Máy | 5 |
6.6 | Hệ thống xử lý RO chạy thận | Máy | 2 |
7 | Khoa Dinh dưỡng |
|
|
7.1 | Máy sấy chén | Máy | 2 |
7.2 | Máy rửa chén | Máy | 2 |
7.3 | Tủ đông | Máy | 2 |
8 | Khoa Nhi |
|
|
8.1 | Đèn chiếu trị liệu vàng da | Cái | 10 |
8.2 | Giường sưởi ấm sơ sinh | Cái | 10 |
8.3 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 4 |
8.4 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Máy | 10 |
9 | Khoa Xét nghiệm |
|
|
9.1 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 2 |
9.2 | Tủ lạnh trữ máu | Cái | 5 |
9.3 | Máy phân tích đông máu tự động | Máy | 2 |
9.4 | Máy phân tích huyết học | Máy | 2 |
9.5 | Máy cấy máu tự động | Máy | 1 |
9.6 | Máy ly tâm các loại | Máy | 12 |
9.7 | Máy ly tâm lạnh túi máu | Máy | 2 |
9.8 | Bàn ép huyết tương | Máy | 4 |
9.9 | Máy ủ nhiệt khô | Máy | 1 |
9.10 | Máy đo độ pH | Máy | 1 |
9.11 | Tủ ấm CO2 | Máy | 1 |
9.12 | Máy điều chế hóa chất | Máy | 1 |
9.13 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Máy | 1 |
9.14 | Máy hàn dây túi máu cầm tay | Máy | 2 |
9.15 | Máy hàn dây túi máu | Máy | 3 |
9.16 | Cân thăng bằng ly tâm | Máy | 1 |
9.17 | Máy đếm tế bào máu | Máy | 1 |
9.18 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Máy | 3 |
9.19 | Tủ an toàn sinh học cấp I | Máy | 2 |
9.20 | Máy điện di huyết sắc tố | Máy | 1 |
9.21 | Máy định danh nhóm máu tự động | Máy | 1 |
9.22 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy | 3 |
9.23 | Hệ thống làm tinh khiết nước | Hệ thống | 1 |
9.24 | Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ tự động | Máy | 1 |
9.25 | Xét nghiệm sàng lọc trước sinh/sơ sinh | Hệ thống | 1 |
9.26 | Bể điều nhiệt | Máy | 1 |
9.27 | Máy xét nghiệm H. Pylori qua hơi thở | Máy | 1 |
9.28 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 1 |
9.29 | Máy sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử | Máy | 1 |
9.30 | Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C | Máy | 2 |
9.31 | Hệ thống máy sinh học phân tử PCR | Hệ thống | 2 |
9.32 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
9.33 | Máy quay Hct | Máy | 1 |
9.34 | Kềm vuốt dâu túi máu | Cái | 4 |
9.35 | Tủ bảo quản tiểu cầu | Cái | 1 |
9.36 | Tủ thao tác IVF | Cái | 1 |
9.37 | Máy lắc tiểu cầu | Máy | 2 |
9.38 | Máy rã đông huyết tương | Máy | 1 |
9.39 | Máy chiếu tia UV túi máu | Máy | 1 |
9.40 | Máy tách các thành phần máu | Máy | 1 |
9.41 | Máy thu gom các thành phần máu | Máy | 1 |
9.42 | Máy kéo lam / nhuộm tiêu bản tự động | Máy | 1 |
9.43 | Máy xét nghiệm máu lắng tự động | Máy | 1 |
9.44 | Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu | Máy | 1 |
9.45 | Máy in và dán barcode mẫu | Máy | 2 |
9.46 | Máy lắc, trộn hóa chất bệnh phẩm | Máy | 1 |
9.47 | Máy phân tích tế bào dòng chảy | Máy | 1 |
9.48 | Hệ thống kết nối thông tin phòng xét nghiệm | Máy | 1 |
9.49 | Máy tiệt trùng khuyên cấy đa năng | Máy | 2 |
9.50 | Máy chiết tách DNA /RNA tự động | Máy | 1 |
9.51 | Hệ thống định danh vi khuẩn /kháng sinh đồ tự động | Hệ thống | 1 |
9.52 | Hệ thống sàng lọc máu bằng kỹ thuật sinh học phân tử | Hệ thống | 1 |
9.53 | Máy tách tiểu cầu tự động | Máy | 2 |
9.54 | Máy phân tích tế bào dòng CD4 | Máy | 1 |
9.55 | Cân điện tử các loại | Cái | 5 |
9.56 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Máy | 2 |
9.57 | Hệ thống chiết tách tế bào gốc tự động | Hệ thống | 1 |
10 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
10.1 | Hệ thống cộng hưởng từ MRI 0,35 T | Hệ thống | 1 |
10.2 | Bơm tiêm cản quang | Máy | 5 |
10.3 | Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia Xquang | Máy | 1 |
10.4 | Máy in phim X-quang | Máy | 9 |
10.5 | Hệ thống xử lý ảnh | Hệ thống | 3 |
10.6 | Máy đọc, xử lý phim X-quang | Máy | 3 |
10.7 | Máy X-quang vú (Mamography) | Máy | 1 |
10.8 | Máy X-quang răng | Máy | 2 |
11 | Khoa Thăm dò chức năng |
|
|
11.1 | Máy điện tim ≥ 6 kênh | Máy | 1 |
11.2 | Máy đo điện cơ | Máy | 1 |
11.3 | Máy đo biến thiên diện tích cơ thể | Máy | 1 |
11.4 | Máy đo cung lượng tim | Máy | 1 |
11.5 | Máy đo tuần hoàn não | Máy | 1 |
12 | Khoa Giải phẫu bệnh |
|
|
12.1 | Máy chọc hút tế bào | Máy | 1 |
12.2 | Máy xử lý mô tự động | Máy | 1 |
12.3 | Máy đun parafin | Máy | 1 |
12.4 | Máy cắt lát vi thể | Máy | 1 |
12.5 | Máy đúc khối mẫu | Máy | 1 |
12.6 | Kính hiển vi chụp ảnh | Máy | 1 |
12.7 | Kính hiển vi mô tự động | Máy | 1 |
12.8 | Máy cắt lát vi thể đông lạnh | Máy | 1 |
12.9 | Máy nhuộm lam | Máy | 1 |
12.10 | Máy sấy lam | Máy | 1 |
12.11 | Tủ lưu trữu, bảo quản lam và khối nến | Cái | 3 |
12.12 | Kính hiến vi quang học | Cái | 1 |
12.13 | Máy dán lam tự động | Máy | 1 |
12.14 | Máy tầm soát tế bào ung thư cổ tử cung | Máy | 1 |
13 | Khoa Chấn thương chỉnh hình |
|
|
13.1 | Máy cắt bột | Máy | 4 |
13.2 | Bàn kéo nắn xương | Máy | 1 |
14 | Khoa Ngoại thần kinh |
|
|
14.1 | Hệ thống theo dõi sinh lý thần kinh đa phương thức trong phẫu thuật | HT | 1 |
14.2 | Hệ thống định vị dùng trong phẫu thuật thần kinh cột sống | HT | 1 |
14.3 | Bộ khung cố định đầu và bộ khung vén não vi phẫu | Bộ | 1 |
15 | Khoa Lao - Bệnh phổi |
|
|
15.1 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
15.2 | Máy đo dung tích phổi | Máy | 1 |
16 | Khoa Răng - Hàm - Mặt |
|
|
16.1 | Máy đánh Amalgam | Máy | 1 |
16.2 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 2 |
16.3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật kết hợp xương | Bộ | 3 |
16.4 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đầu cổ | Bộ | 4 |
16.5 | Máy định vi chóp (đo chiều dài ống tủy) | Máy | 2 |
16.6 | Máy chụp CT conebeam | Hệ thống | 1 |
16.7 | Ghế nha các loại | Máy | 6 |
16.8 | Máy nén hơi | Máy | 5 |
16.9 | Máy cạo vôi | Máy | 2 |
16.10 | Máy nội nha | Máy | 1 |
16.11 | Máy định vị chóp răng | Máy | 1 |
16.12 | Máy cắm ghép implant | Máy | 1 |
16.13 | Bộ dụng cụ cắm ghép | Bộ | 1 |
16.14 | Bộ dụng cụ chỉnh nha | Bộ | 1 |
17 | Khoa Tai - Mũi - Họng |
|
|
17.1 | Buồng đo thính lực (Kèm Cabin) | Máy | 1 |
17.2 | Kính hiển vi phẫu thuật TMH | Máy | 1 |
17.3 | Máy đo thính lực có ghi trẻ em | Máy | 1 |
17.4 | Máy đo nhĩ lượng | Máy | 1 |
17.5 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tai | Bộ | 2 |
17.6 | Máy bào mô Micro Debrider chuyên tai mũi họng | Máy | 1 |
17.7 | Máy đo điện thính giác thân não | Máy | 1 |
17.8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật soi thanh quan | Bộ | 2 |
17.9 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | Bộ | 2 |
17.10 | Bộ dụng cụ cắt Amidan | Bộ | 5 |
17.11 | Máy Peak Plasma Blade để cắt đốt VA và amidan | Máy | 1 |
18 | Khoa Mắt |
|
|
18.1 | Máy siêu âm mắt | Máy | 2 |
18.2 | Máy đo giác mạc kế | Máy | 1 |
18.3 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
18.4 | Sinh hiển vi khám mắt | Máy | 2 |
18.5 | Sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
18.6 | Máy chiếu thử thị lực tự động | Máy | 1 |
18.7 | Máy chụp huỳnh quang đáy mắt | Máy | 1 |
18.8 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc | Máy | 1 |
18.9 | Máy laser Yag | Máy | 1 |
18.10 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Máy | 1 |
18.11 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
18.12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật thủy tinh thể | Bộ | 2 |
18.13 | Bộ dụng cụ mổ quặm | Bộ | 2 |
18.14 | Bộ dụng cụ mổ mộng | Bộ | 2 |
18.15 | Bộ dụng cụ Glocom | Bộ | 2 |
18.16 | Bộ dụng cụ khoét | Bộ | 1 |
18.17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật Lác | Bộ | 1 |
18.18 | Bộ dụng cụ thông lệ đạo | Bộ | 2 |
18.19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt PhaCo | Bộ | 2 |
18.20 | Hệ thống máy phẫu thuật Phaco | Hệ thống | 2 |
19 | Khoa Vật lí trị liệu |
|
|
19.1 | Hệ thống kéo dãn cột sống | Hệ thống | 6 |
19.2 | Máy điều trị xung kích | Máy | 2 |
19.3 | Máy kích thích điện | Máy | 2 |
19.4 | Siêu âm điều trị | Máy | 3 |
19.5 | Máy trị liệu sóng ngắn | Máy | 1 |
19.6 | Laser nội tĩnh mạch | Hệ thống | 1 |
19.7 | Thùng túi Parafin | Máy | 1 |
19.8 | Máy nén ép trị liệu | Máy | 3 |
19.9 | Máy điều trị oxy cao áp | Máy | 1 |
19.10 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 1 |
19.11 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 1 |
19.12 | Máy điều trị bằng dòng giao thoa | Máy | 1 |
19.13 | Máy tập nuốt | Máy | 1 |
19.14 | Máy điều trị và kích thích phát âm | Máy | 1 |
19.15 | Máy điện xung | Máy | 1 |
19.16 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Máy | 5 |
19.17 | Máy điều trị bằng từ trường | Máy | 2 |
19.18 | Máy kích thích liền xương | Máy | 3 |
19.19 | Hệ thống robot tập phục hồi chức năng chi | Hệ thống | 1 |
19.20 | Máy laser điều trị | Máy | 2 |
19.21 | Xe đạp tập vật lý trị liệu | Xe | 5 |
19.22 | Xe đạp tập vật lý trị liệu có đo nhịp tim | Xe | 2 |
20 | Khoa Y học Cổ truyền |
|
|
20.1 | Máy dò huyệt châm cứu | Máy | 2 |
20.2 | Máy điện châm | Máy | 20 |
20.3 | Máy điện châm không kim | Máy | 6 |
21 | Khoa Sản |
|
|
21.1 | Bàn đón bé sơ sinh | Cái | 5 |
21.2 | Bàn tắm bé sơ sinh | Cái | 5 |
21.3 | Doppler tim thai cầm tay | Máy | 1 |
21.4 | Bàn sanh | Cái | 12 |
21.5 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 4 |
21.6 | Hệ rửa tay nước vô khuẩn | Hệ thống | 1 |
21.7 | Máy đốt cổ tử cung | Máy | 2 |
22 | Khoa Y học hạt nhân |
|
|
22.1 | Máy đo biên độ một kênh | Máy | 1 |
22.2 | Máy đo độ hấp thụ tuyến giáp | Máy | 1 |
23 | Khoa Ung Bướu |
|
|
23.1 | Hệ thống PECT/CT | Hệ thống | 1 |
23.2 | Máy đo liều tia xạ điều trị | Máy | 1 |
23.3 | Máy đo áp suất khí quyển, độ ẩm, nhiệt độ | Máy | 1 |
24 | Khoa Da liễu |
|
|
24.1 | Máy laser phát xung liên tục | Máy | 1 |
24.2 | Máy Laser CO2 | Máy | 2 |
24.3 | Máy soi da | Máy | 1 |
24.4 | Máy lăn kim | Máy | 1 |
24.5 | Bộ dụng cụ thẩm mỹ | Bộ | 1 |
24.6 | Máy điện di | Máy | 1 |
25 | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
|
|
25.1 | Hệ thống tự động khử khuẩn bậc cao-Sấy khô-Hấp Plasma lạnh-Đóng gói vô khuẩn | HT | 1 |
25.2 | Lò hấp ướt các loại | Máy | 14 |
25.3 | Máy cắt, ép bao tiệt khuẩn | Máy | 2 |
25.4 | Máy đánh đồ vải dính máu nhiều | Máy | 1 |
25.5 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 5 |
25.6 | Máy giặt dân dụng | Máy | 2 |
25.7 | Máy hấp tiệt trùng 2 cửa | Máy | 3 |
25.8 | Máy phun khử khuẩn môi trường không khí | Máy | 1 |
25.9 | Máy rửa dụng cụ đa năng kết hợp siêu âm-phun xoáy dòng áp lực-khử khuẩn bậc cao | Máy | 1 |
25.10 | Máy rửa dụng cụ kim loại | Máy | 1 |
25.11 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ nội soi | Máy | 2 |
25.12 | Máy rửa siêu âm tự động xoáy áp lực- Hydrogen Tan Máu | Máy | 1 |
25.13 | Máy sấy đồ vải | Máy | 5 |
25.14 | Máy sấy nhiệt độ thấp -Khử khuẩn OZONE | Máy | 1 |
25.15 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít | Máy | 1 |
25.16 | Tủ bảo quản dụng cụ nội soi | Máy | 8 |
25.17 | Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE | Cái | 2 |
26 | Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa |
|
|
26.1 | Máy điện tim gắng sức | Máy | 2 |
26.2 | Máy đo nồng độ bảo hòa oxy trong máu | Máy | 41 |
26.3 | Tủ ấm, sấy khô các loại | Máy | 12 |
26.4 | Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Máy | 10 |
26.5 | Máy hút dịch | Máy | 64 |
26.6 | Holter điện tim | Máy | 2 |
26.7 | Máy khí dung thường | Máy | 25 |
26.8 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 20 |
26.9 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Máy | 30 |
26.10 | Hệ thống monitor trung tâm | Hệ thống | 3 |
26.11 | Máy đặt nội khí quản qua video | Máy | 6 |
26.12 | Tủ làm ấm dịch truyền | Cái | 40 |
26.13 | Hệ thống khí phòng áp lực âm | Hệ thống | 3 |
26.14 | Hệ thống khí sạch áp lực dương | Hệ thống | 15 |
26.15 | Hệ thống rửa tay tiệt trùng | Máy | 10 |
26.16 | Máy lắc, rung các loại | Máy | 8 |
26.17 | Tủ lạnh | Tủ | 70 |
26.18 | Tủ mát | Tủ | 35 |
26.19 | Kính hiển vi | Cái | 10 |
26.20 | Máy rửa, sấy dụng cụ các loại | Máy | 4 |
26.21 | Máy tạo oxy | Máy | 3 |
26.22 | Máy đo liều phóng xạ cầm tay | Máy | 2 |
26.23 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 2 |
26.24 | Điều hòa | Máy | 64 |
26.25 | Giường điện đa năng | Cái | 200 |
26.26 | Xe đẩy, lưu trữ dụng cụ cấp cứu | Cái | 29 |
26.27 | Hệ thống báo gọi điều dưỡng | Hệ thống | 40 |
26.28 | Máy hút khí trung tâm | Máy | 5 |
26.29 | Máy nén khí trung tâm | Máy | 5 |
26.30 | Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm | Bộ | 300 |
26.31 | Máy đo huyết áp tự động để bàn | Máy | 5 |
26.32 | Máy hạ thân nhiệt | Máy | 3 |
26.33 | Xe đẩy đồ vãi | Cái | 20 |
26.34 | Máy hấp nhanh tiệt trùng | Máy | 4 |
26.35 | Đèn thủ thuật | Cái | 20 |
27 | Phòng Hành chính Quản trị |
|
|
27.1 | Thiết bị lưu giữ tử thi | Máy | 2 |
27.2 | Xe điện vận chuyển bệnh nhân | Cái | 6 |
27.3 | Máy chụp ảnh | Cái | 2 |
28 | Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
28.1 | Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine) | Hệ thống | 1 |
28.2 | Hệ thống lấy số tự động | Hệ thống | 8 |
29 | Phòng Vật tư - Thiết bị Y tế |
|
|
29.1 | Bộ sửa chữa điện tử | Bộ | 1 |
29.2 | Bộ sửa chữa cơ điện | Bộ | 1 |
29.3 | Thiết bị mô phỏng tín hiệu sinh tồn | Máy | 1 |
29.4 | Thiết bị phân tích lưu lượng khí | Máy | 1 |
29.5 | Thiết bị phân tích an toàn điện | Máy | 1 |
29.6 | Thiết bị kiểm tra dao mổ điện | Máy | 1 |
29.7 | Thiết bị kiểm lồng ẩm trẻ sơ sinh | Máy | 1 |
29.8 | Thiết bị kiểm tra máy chock tim và tạo nhịp tim ngoài | Máy | 1 |
29.9 | Thiết bị kiểm tra máy truyền dịch | Máy | 1 |
29.10 | Thiết bị kiểm tra áp lực | Máy | 1 |
29.11 | Thiết bị kiểm tra máy X-Quang chẩn đoán y tế | Máy | 1 |
29.12 | Thiết bị kiểm tra an toàn bức xạ | Máy | 1 |
29.13 | Bộ thiết bị kiểm tra máy thở và máy gây mê | Bộ | 1 |
29.14 | Bộ thiết bị kiểm tra máy thở | Máy | 1 |
G | Bệnh viện YHCT Phạm Ngọc Thạch và YHCT Bảo Lộc |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 2 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
4 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
5 | Máy thở | Máy | 2 |
6 | Máy gây mê | Máy | 2 |
7 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 10 |
8 | Bơm tiêm điện | Máy | 10 |
9 | Máy truyền dịch | Máy | 10 |
10 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 1 |
11 | Máy phá rung tim | Máy | 2 |
12 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 2 |
13 | Đèn mổ di động | Bộ | 4 |
14 | Bàn mổ | Cái | 2 |
15 | Máy điện tim | Máy | 3 |
16 | Máy điện não | Máy | 1 |
17 | Hệ thống khám nội soi |
|
|
a) | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
b) | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
18 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Khoa Khám |
|
|
1.1 | Bộ dụng cụ nha khoa | Bộ | 1 |
1.2 | Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng | Bộ | 1 |
1.3 | Ghế máy nha + máy nén | Bộ | 1 |
1.4 | Máy đo chiều dài ống tủy | Máy | 1 |
1.5 | Máy đo diện cơ 4 kênh | Máy | 1 |
1.6 | Máy X quang nha | Máy | 1 |
1.7 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 3 |
1.8 | Optic soi tai mũi họng | Bộ | 1 |
1.9 | Sinh hiển vi khám mắt | Máy | 1 |
1.10 | Máy đo nhãn áp | Máy | 1 |
2 | Khoa Hồi sức |
|
|
2.1 | Máy phá rung và tạo nhịp tim | Máy | 1 |
2.1 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
3 | Khoa Nội |
|
|
3.1 | Máy laser nội mạch | Máy | 1 |
3.2 | Máy điện ngâm chân | Máy | 3 |
4 | Khoa Phụ |
|
|
4.1 | Máy hấp dụng cụ 16 lít | Máy | 1 |
4.2 | Thiết bị khử mùi Laser CO2 | Máy | 1 |
4.3 | Máy Laser CO2 siêu xung | Máy | 1 |
4.4 | Máy Laser Hene | Máy | 1 |
5 | Khoa Ngoại |
|
|
5.1 | Bộ dụng cụ cắt trĩ | Bộ | 2 |
5.2 | Máy điều trị tổng hợp bệnh trĩ HCPT | Máy | 1 |
5.3 | Máy Laser | Máy | 2 |
5.4 | Thiết bị khử mùi Laser CO2 | Máy | 1 |
6 | Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng |
|
|
6.1 | Bộ dụng cụ tập đa năng | Bộ | 1 |
6.2 | Cầu thang tập đi | Cái | 1 |
6.3 | Ghế tập cơ đùi người khuyết tật | Cái | 2 |
6.4 | Bàn tập chi trên và chi dưới | Cái | 2 |
6.5 | Dụng cụ tập cổ chân lò xo | Bộ | 2 |
6.6 | Dụng cụ tập cổ chân quay | Bộ | 2 |
6.7 | Dụng cụ kéo dãn gót chân | Bộ | 2 |
6.8 | Lồng tập phục hồi chức năng toàn thân di động | Cái | 1 |
6.9 | Xe đạp tập vật lý trị liệu | Xe | 5 |
6.10 | Xe đạp tập vật lý trị liệu có đo nhịp tim | Xe | 2 |
6.11 | Giường xiên quay lớn (Bàn nghiêng quay) | Cái | 1 |
6.12 | Máy điều trị sóng ngắn | Máy | 1 |
6.13 | Máy kéo dãn cột sống cổ lưng 2 mô tơ | Máy | 1 |
6.14 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 1 |
6.15 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
6.16 | Máy nén ép trị liệu | Máy | 2 |
6.17 | Máy điện trị liệu | Hệ thống | 1 |
6.18 | Máy điều trị bằng từ trường | Máy | 2 |
6.19 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | Máy | 2 |
6.20 | Máy Laser bán dẫn điều trị | Máy | 2 |
6.21 | Máy điều trị bằng sóng giao thoa | Máy | 2 |
6.22 | Máy kích thích liền xương bằng sóng siêu âm | Máy | 1 |
6.23 | Máy kích thích thần kinh cơ | Máy | 1 |
6.24 | Máy điều trị lạnh | Máy | 1 |
6.25 | Máy điều trị và kích thích phát âm | Máy | 1 |
6.26 | Máy điều trị bằng ion | Máy | 5 |
6.27 | Bồn thủy trị liệu toàn thân | Hệ thống | 10 |
6.28 | Bồn nấu parafin | Cái | 2 |
6.29 | Máy Laser | Máy | 1 |
6.30 | Máy điều trị kết hợp đa chức năng | Máy | 1 |
6.31 | Máy điều trị vi sóng | Máy | 1 |
6.32 | Máy trị liệu bằng sóng siêu âm | Máy | 1 |
7 | Khoa Châm cứu |
|
|
7.1 | Máy laser | Máy | 1 |
8 | Thiết bị dùng chung cho nhiều khoa |
|
|
8.1 | Máy điện châm các loại | Máy | 200 |
8.2 | Máy khí dung | Máy | 6 |
8.3 | Máy hút dịch | Máy | 10 |
8.4 | Bàn thủ thuật | Máy | 2 |
8.5 | Tủ hấp dụng cụ tia cực tim (UV) | Cái | 10 |
8.6 | Máy tạo oxy | Máy | 5 |
8.7 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 1 |
9 | Khoa Dược |
|
|
9.1 | Lò sấy thuốc (máy sao thuốc ) | Cái | 1 |
9.2 | Máy sao thuốc | Máy | 2 |
9.3 | Máy đo độ ẩm | Máy | 1 |
9.4 | Máy đóng gói thuốc | Máy | 7 |
9.5 | Máy phiến dược liệu | Máy | 4 |
9.6 | Máy sắc thuốc Hàn Quốc | Máy | 20 |
9.7 | Nồi hấp tiệt trùng cỡ lớn | Cái | 1 |
9.8 | Tủ sấy dược liệu | Cái | 7 |
9.9 | Máy bao viên | Máy | 2 |
9.10 | Máy xay bột thô | Máy | 1 |
9.11 | Máy xay bột mịn inox | Máy | 1 |
9.12 | Máy đóng gói hút chân không | Máy | 2 |
9.13 | Hệ thống cất nước | Hệ thống | 1 |
9.14 | Máy rửa dược liệu | Máy | 2 |
9.15 | Máy hút ẩm | Máy | 10 |
9.16 | Hệ thống thiết bị kiểm nghiệm dược liệu | Hệ thống | 1 |
9.17 | Hệ thống chiết suất dược liệu | Hệ thống | 1 |
10 | Khoa Cận lâm sàng |
|
|
10.1 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 2 |
10.2 | Máy đo tốc độ lắng máu | Máy | 1 |
10.3 | Máy đo độ đông máu | Máy | 2 |
10.4 | Máy đo HbA1C | Máy | 1 |
10.5 | Máy đo điện giải đồ | Máy | 1 |
10.6 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 1 |
10.7 | Máy cất nước Hamilton | Máy | 1 |
10.8 | Máy ly tâm | Máy | 1 |
10.9 | Kính hiển vi | Máy | 2 |
10.10 | Tủ ấm | Cái | 1 |
10.11 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 1 |
10.12 | Máy đo loãng xương | Máy | 1 |
10.13 | Máy in phim XQ tự động | Máy | 1 |
11 | Phòng Điều dưỡng |
|
|
11.1 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 2 |
11.2 | Máy giặt dân dụng | Máy | 2 |
11.3 | Máy sấy đồ vải | Máy | 2 |
11.4 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Máy | 1 |
12 | Phòng Tổ chức - Hành chính |
|
|
12.1 | Máy chụp ảnh | cái | 1 |
13 | Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
13.1 | Hệ thống lấy số tự động | Hệ thống | 1 |
H | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Lâm Đồng |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy x quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
3 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
4 | Máy điện tim | Máy | 2 |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Khoa Xét nghiệm |
|
|
1.1 | Tủ lạnh đựng hóa chất | Cái | 2 |
1.2 | Máy phân tích huyết học | Máy | 1 |
1.3 | Máy ly tâm các loại | Máy | 2 |
1.4 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Máy | 2 |
1.5 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Máy | 1 |
1.6 | Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C | Máy | 2 |
1.7 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
1.8 | Nồi hấp ướt | Máy | 1 |
1.9 | Máy đốt khử trùng ống nghiệm | Máy | 2 |
2 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
2.1 | Máy x quang cao tần | Máy | 1 |
2.2 | Máy đo loãng xương | Máy | 1 |
3 | Khoa Thăm dò Chức năng |
|
|
3.1 | Máy điện tim | Máy | 2 |
3.2 | Máy đo điện cơ | Máy | 1 |
3.3 | Máy đo tuần hoàn não | Máy | 1 |
4 | Khoa Y học cổ truyền |
|
|
4.1 | Máy điện châm | Máy | 8 |
4.2 | Máy điện châm không kim | Máy | 2 |
4.3 | Laser nội tĩnh mạch | Máy | 1 |
4.4 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Máy | 1 |
4.5 | Máy vi sóng | Máy | 1 |
4.6 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 1 |
4.7 | Máy sóng xung kích điều trị | Máy | 1 |
4.8 | Máy điện xung | Máy | 3 |
4.9 | Siêu âm điều trị | Máy | 2 |
4.10 | Máy trị liệu sóng ngắn | Máy | 1 |
4.11 | Máy điện phân dẫn thuốc | Máy | 2 |
4.12 | Máy kích thích liền xương | Máy | 1 |
5 | Khoa Nội |
|
|
5.1 | Máy điện châm | Máy | 8 |
5.2 | Máy điện châm không kim | Máy | 2 |
5.3 | Laser nội tĩnh mạch | Máy | 3 |
5.4 | Paraphin | Máy | 1 |
5.5 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Máy | 1 |
5.6 | Máy điện từ trường | Máy | 1 |
5.7 | Máy vi sóng | Máy | 1 |
5.8 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 2 |
5.9 | Máy sóng xung kích điều trị | Máy | 1 |
5.10 | Máy điện xung | Máy | 7 |
5.11 | Siêu âm điều trị | Máy | 5 |
5.12 | Máy trị liệu sóng ngắn | Máy | 3 |
5.13 | Máy điện phân dẫn thuốc | Máy | 2 |
5.14 | Thủy trị liệu | Máy | 1 |
5.15 | Laser chiếu ngoài | Máy | 1 |
5.16 | Máy kích thích liền xương | Máy | 1 |
5.17 | Đèn tử ngoại | Máy | 1 |
6 | Khoa Vật lý trị liệu |
|
|
6.1 | Máy điện châm | Máy | 6 |
6.2 | Máy điện châm không kim | Máy | 2 |
6.3 | Laser nội tĩnh mạch | Máy | 3 |
6.4 | Paraphin | Máy | 2 |
6.5 | Máy xoa bóp áp lực hơi | Máy | 3 |
6.6 | Máy điện từ trường | Máy | 1 |
6.7 | Máy vi sóng | Máy | 2 |
6.8 | Máy kéo dãn cột sống | Máy | 3 |
6.9 | Máy sóng xung kích điều trị | Máy | 1 |
6.10 | Máy điện xung | Máy | 7 |
6.11 | Siêu âm điều trị | Máy | 4 |
6.12 | Máy trị liệu sóng ngắn | Máy | 2 |
6.13 | Máy điện phân dẫn thuốc | Máy | 2 |
6.14 | Thủy trị liệu | Máy | 1 |
6.15 | Laser chiếu ngoài | Máy | 1 |
6.16 | Máy kích thích liền xương | Máy | 1 |
6.17 | Đèn tử ngoại | Máy | 1 |
7 | Khoa Nhi |
|
|
7.1 | Siêu âm điều trị | Máy | 1 |
7.2 | Máy điện xung | Máy | 2 |
7.3 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 1 |
8 | Khoa Dược |
|
|
8.1 | Máy Hút ẩm | Máy | 2 |
8.2 | Máy sắc thuốc đóng gói tự động | Máy | 2 |
9 | Phòng Điều dưỡng |
|
|
9.1 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 1 |
9.2 | Máy giặt dân dụng | Máy | 1 |
9.3 | Máy sấy đồ vải | Máy | 1 |
9.4 | Máy phun dung dịch khử khuẩn | Máy | 1 |
10 | Phòng Tổ chức - Hành chính |
|
|
10.1 | Máy chụp ảnh | cái | 1 |
11 | Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
11.1 | Hệ thống lấy số tự động | Hệ thống | 1 |
I | Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1.1 | Máy Xquang KT số tổng quát | Máy | 2 |
1.2 | Máy X quang di động | Máy | 3 |
1.3 | Máy X quang C Arm | Máy | 1 |
1.4 | Hệ thống CT Scanner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
1.5 | Hệ thống chụp cộng hưởng từ ≥ 1.5 Tesla | Hệ thống | 1 |
1.6 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
1.7 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 6 |
1.8 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 2 |
1.9 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 2 |
1.10 | Máy thận nhân tạo | Máy | 2 |
1.11 | Máy thở | Máy | 47 |
1.12 | Máy gây mê | Máy | 7 |
1.13 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 71 |
1.14 | Bơm tiêm điện | Cái | 259 |
1.15 | Máy truyền dịch | Máy | 259 |
1.16 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 7 |
1.17 | Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô | Cái | 6 |
1.18 | Máy phá rung tim | Máy | 10 |
1.19 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 4 |
1.20 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 6 |
1.21 | Đèn mổ di động | Bộ | 6 |
1.22 | Bàn mổ | Cái | 6 |
1.23 | Máy điện tim | Máy | 4 |
1.24 | Máy điện não | Máy | 2 |
1.25 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 2 |
1.26 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
1.27 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
1.28 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Khoa Khám bệnh Cấp cứu |
| |
1.1 | Bộ va ly cấp cứu | Bộ | 2 |
1.2 | Bộ dụng cụ khám bệnh (chuyên dụng cho nhi khoa) | Bộ | 10 |
2 | Khoa Hồi sức tích cực - Chống độc |
| |
2.1 | Máy đo huyết áp xâm lấn | Máy | 1 |
2.2 | Máy lọc máu liên tục | Máy | 2 |
2.3 | Máy đo cung lượng tim | Máy | 1 |
2.4 | Pendant treo trần | Cái | 8 |
2.5 | Giường BN đa năng | Cái | 8 |
2.6 | Giường sơ sinh | Giường | 5 |
2.7 | Lồng ấp sơ sinh | Cái | 8 |
2.8 | Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI | Cái | 2 |
2.9 | Bơm tiêm giảm đau PCA | Cái | 2 |
2.10 | Hệ thống monitor trung tâm | Hệ thống | 3 |
3 | Khoa Nội - Nhiễm |
| |
3.1 | Máy Điện trường điều trị | Máy | 1 |
3.2 | Máy laser điều trị | Máy | 1 |
3.3 | Máy xung điện điều trị | Máy | 1 |
3.4 | Giường kéo cột sống | Giường | 1 |
3.5 | Dụng cụ tập vật lý trị liệu | Bộ | 1 |
4 | Khoa Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt |
| |
4.1 | Máy đo độ lác | Máy | 1 |
4.2 | Máy đo thị lực | Máy | 1 |
4.3 | Máy đo nhãn áp không tiếp xúc (cầm tay) | Máy | 1 |
4.4 | Máy đo tròng kính tự động | Máy | 1 |
4.5 | Máy chiếu thử thị lực | Máy | 1 |
4.6 | Máy siêu âm A/B | Máy | 1 |
4.7 | Máy cạo vôi răng bằng siêu âm | Máy | 1 |
4.8 | Máy đo chiều dài ống tủy | Máy | 1 |
4.9 | Máy khúc xạ kế tự động | Máy | 2 |
4.10 | Máy trộn amalgame | Máy | 1 |
4.11 | Máy cắt đốt tai mũi họng Amydal Coblator | Máy | 1 |
4.12 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
4.13 | Đèn Clar | Cái | 2 |
4.14 | Đèn soi (đáy mắt, tai) | Cái | 3 |
4.15 | Đèn trám thẩm mỹ | Cái | 1 |
4.16 | Đèn soi TMH | Cái | 1 |
4.17 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
4.18 | Bộ dụng cụ PT nội soi TMH | Bộ | 2 |
4.19 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi đầu, cổ, xoang | Bộ | 2 |
4.20 | Bộ dụng cụ khám răng hàm mặt | Bộ | 1 |
4.21 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 3 |
4.22 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa TMH | Bộ | 2 |
4.23 | Bộ dụng cụ trám răng | Bộ | 1 |
4.24 | Bộ khám, điều trị tai mũi họng + Ghế | Bộ | 1 |
4.25 | Bộ khám điều trị nội soi TMH+ghế | Bộ | 1 |
4.26 | Bộ khám điều trị RHM + Ghế + Lấy cao răng bằng siêu âm | Bộ | 1 |
4.27 | Bộ dụng cụ cắt Amydal | Bộ | 13 |
4.28 | Bộ dụng cụ chích chắp lẹo | Bộ | 5 |
4.29 | Bộ dụng cụ mổ quặm, mộng mắt | Bộ | 1 |
4.30 | Đèn Skiascopi hãng Heine (đèn dùng pin + đèn sạc điện) | Cái | 2 |
4.31 | Thước kính Parent | Cái | 2 |
4.32 | Thước đo PD (khoảng cách đồng tử) | Cái | 2 |
4.33 | Kính lúp 2 mắt | Cái | 1 |
4.34 | Bộ đo sắc giác | Bộ | 1 |
4.35 | Bộ kính thử thị lực+ gọng kính | Bộ | 2 |
4.36 | Đèn soi đáy mắt Schepens | Cái | 1 |
4.37 | Đèn soi đáy mắt Heine | Cái | 2 |
4.38 | Bộ Kính Volk (20D+28D+90D) | Bộ | 2 |
4.39 | Ghế răng (1 ghế điều trị + 1 ghế nha sỹ) | Ghế | 2 |
4.40 | Sinh hiển vi khám mắt | Bộ | 1 |
4.41 | Máy khoan răng | Cái | 1 |
5 | Khoa Ngoại - Phẫu thuật - Gây mê hồi sức |
| |
5.1 | Máy khử trùng phun sương | Máy | 3 |
5.2 | Máy làm ấm dịch chuyền | Máy | 1 |
5.3 | Máy sưởi ấm phẫu thuật | Máy | 4 |
5.4 | Máy tháo lồng | Máy | 2 |
5.5 | Giường hồi sức cấp cứu | Giường | 7 |
5.6 | Bô đặt NKQ ánh sáng lạnh | Bộ | 8 |
5.7 | Băng ca (có bánh xe) | Cái | 7 |
5.8 | Bàn kéo nắn bó bột | Cái | 1 |
5.9 | Tủ thuốc phòng mổ | Cái | 7 |
5.10 | Kính hiển vi phẫu thuật thần kinh | Cái | 1 |
5.11 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Cái | 1 |
5.12 | Hệ thống kéo tạ gãy xương đùi | Hệ thống | 1 |
5.13 | Cưa cắt bột điện | Cái | 1 |
5.14 | Máy khoan xương | Cái | 1 |
5.15 | Máy khoan xương sọ | Cái | 1 |
5.16 | Máy bào da | Cái | 1 |
5.17 | Máy hút ẩm | Cái | 3 |
5.18 | Tổ hợp điều nhiệt AHU,ODU cho phòng mổ | Hệ thống | 2 |
6 | Khoa Cận lâm sàng |
| |
6.1 | Máy đo điện giải N+, K+, CL- điện cực chọn lọc Ion | Máy | 1 |
6.2 | Máy đo đông máu tự động (CA) | Máy | 2 |
6.3 | Máy phân tích nước tiểu tự động có soi cặn lắng | Máy | 1 |
6.4 | Máy phân tích TB máu ngoại vi bằng hệ thống tự động (kéo nhuộm tiêu bản tự động) | Máy | 1 |
6.5 | Hệ thống máy xác định nhóm máu tự động | Máy | 1 |
6.6 | Hệ thống Realtime PCR | Máy | 1 |
6.7 | Máy ly tâm đa năng ≥ 4000vòng/phút (8 chỗ) | Máy | 1 |
6.8 | Máy ly tâm đa năng ≥ 6000 vòng/phút (≥24 chỗ) | Máy | 1 |
6.9 | Máy huyết học tự động 20 thông số | Máy | 1 |
6.10 | Máy huyết học tự động 26 thông số | Máy | 1 |
6.11 | Máy cấy máu tự động | Hệ thống | 1 |
6.12 | Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ tự động | Hệ thống | 1 |
6.13 | Máy điện di Hemoglobin | Cái | 1 |
6.14 | Máy hàn dây túi máu | Máy | 1 |
6.15 | Máy ly tâm lạnh túi máu (4 túi) | Máy | 1 |
6.16 | Máy ly tâm lạnh, 96 ống, ≥ 6000 vòng/phút | Máy | 1 |
6.17 | Máy ly tâm lạnh ≥ 16 chỗ, ống 50ml | Máy | 1 |
6.18 | Máy ly tâm Hct | Máy | 1 |
6.19 | Máy tách chiêc ngân hàng máu | Máy | 1 |
6.20 | Máy lắc và bảo quản tiểu cầu | Máy | 1 |
6.21 | Máy lắc máu tự động kèm cân | Máy | 2 |
6.22 | Máy phân tích miễn dịch tự động | Máy | 1 |
6.23 | Máy tiệt trùng que cấy | Máy | 1 |
6.24 | Ghế lấy máu | Cái | 2 |
6.25 | Tủ ấm 37 đến 60°C, ≥ 60 lít | Cái | 2 |
6.26 | Tủ ấm CO₂, ≥ 180 lít | Cái | 1 |
6.27 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Cái | 1 |
6.28 | Tủ thao tác PCR | Cái | 1 |
6.29 | Tủ âm sâu -860C | Cái | 1 |
6.30 | Tủ lạnh chuyên dụng trữ máu | Cái | 1 |
6.31 | Tủ lạnh bảo quản hóa chất | Cái | 1 |
6.32 | Tủ lạnh bảo quản sinh phẩm | Cái | 1 |
6.33 | Tủ lạnh bảo quản Vaccin | Cái | 1 |
6.34 | Bàn ép huyết tương | Cái | 1 |
6.35 | Kính hiển vi hai mắt | Cái | 3 |
6.36 | Kính hiển vi huỳnh quang có gắn camera | Cái | 1 |
6.37 | Cân phân tích 0,1 mg tải trọng từ 160 đến 210g | Cái | 1 |
6.38 | Cân phân tích 4 số | Cái | 1 |
6.39 | Micropipette + giá để pipette | Bộ | 6 |
6.40 | PH Kế | Cái | 1 |
6.41 | Kìm vuốt dây túi máu | Cái | 2 |
6.42 | Bể rửa dụng cụ siêu âm, ≥ 12 lít | Cái | 1 |
6.43 | Bể ổn nhiệt | Cái | 1 |
6.44 | Máy X-quang cao tần | Hệ thống | 1 |
6.45 | Máy chup X-quang răng toàn cảnh | Hệ thống | 1 |
6.46 | Máy X-quang răng (chóp) | Hệ thống | 1 |
6.47 | Đầu đọc film X-quang KTS | Cái | 1 |
6.48 | Máy đo điện cơ | Cái | 1 |
6.49 | Máy đo loãng xương toàn thân bằng tia X | Cái | 1 |
7 | Kiểm soát nhiễm khuẩn |
| |
7.1 | Máy phun khử trùng các bề mặt, không khí | Máy | 2 |
7.2 | Máy rửa và khử khuẩn dụng cụ loại hai cửa | Máy | 2 |
7.3 | Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm | Máy | 1 |
7.4 | Máy rửa dụng cụ nội soi mềm | Máy | 1 |
7.5 | Máy hấp tiệt trùng hai cửa | Máy | 2 |
7.6 | Máy tiệt trùng bằng ozon lớn | Máy | 2 |
7.7 | Máy hấp tiệt trùng EO | Máy | 1 |
7.8 | Máy sấy khô lòng ống, dụng cụ nhựa | Máy | 1 |
7.9 | Tủ sấy dụng cụ nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
7.10 | Tủ bảo quản ống nội soi | Cái | 1 |
7.11 | Tủ tiệt trùng ozone (xử lý dụng cụ nhựa tái sử dụng) | Cái | 1 |
7.12 | Tủ ủ kiểm soát đồ tiệt trùng (tủ ủ test vi sinh) loại 3 giờ | Cái | 1 |
7.13 | Dao cắt túi tiệt trùng | Bộ | 1 |
7.14 | Thiết bị điều chế dung dịch tiệt khuẩn | Máy | 1 |
7.15 | Hệ thống xử lý rác thải y tế | Hệ thống | 1 |
7.16 | Ô tô cứu thương | Xe | 2 |
7.17 | Máy giặt + vắt | Cái | 3 |
7.18 | Máy sấy đồ vải | Cái | 3 |
7.19 | Máy là đồ vải loại ép | Cái | 1 |
7.20 | Máy rửa dây ống nội soi | Cái | 1 |
7.21 | Máy bơm định lượng hoạt chất | Cái | 2 |
7.22 | Máy vệ sinh công nghiệp | Cái | 1 |
8 | Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa | 277 | |
8.1 | Máy đo độ bão hòa oxy động mạch (SPO2) để bàn | Máy | 25 |
8.2 | Máy đo hematocrit | Máy | 3 |
8.3 | Máy hút dịch | Máy | 21 |
8.4 | Máy hút phẫu thuật | Máy | 6 |
8.5 | HT lọc nước RO | Hệ thống | 3 |
8.6 | Máy đo độ bão hòa Oxy động mạch (SPO2) cầm tay | Máy | 10 |
8.7 | Máy khí dung siêu âm | Máy | 12 |
8.8 | Máy đo khí máu | Máy | 3 |
8.9 | Giường sưởi ấm sơ sinh | Cái | 14 |
8.10 | Giường cấp cứu đa năng | Giường | 32 |
8.11 | Đèn sưởi (Warmer) | Cái | 13 |
8.12 | Đèn chiếu vàng da | Cái | 8 |
8.13 | Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 6 |
8.14 | Bộ dụng cụ đặt nội khí quản | Bộ | 15 |
8.15 | Bộ đèn đặt nội khí quản khó | Bộ | 10 |
8.16 | Bộ mở khí quản | Bộ | 7 |
8.17 | Bộ dụng cụ phẫu thuật | Bộ | 27 |
8.18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 19 |
8.19 | Bồn rửa tay PTV | Cái | 3 |
8.20 | Tủ sấy dụng cụ | Cái | 8 |
8.21 | Tủ cấp cứu di động | Cái | 3 |
8.22 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 7 |
8.23 | Tủ dụng cụ phòng mổ | Cái | 7 |
8.24 | Nồi hấp dụng cụ | Bộ | 6 |
8.25 | Thiết bị làm sạch không khí loại trung | Máy | 6 |
8.26 | Máy làm ấm túi máu (Blood warmer) | Máy | 3 |
8.27 | Hệ thống báo gọi điều dưỡng | Hệ thống | 20 |
8.28 | Hệ thống khí y tế trung tâm | Hệ thống | 1 |
8.29 | Hệ thống khí sạch áp lực dương | Hệ thống | 6 |
9 | Phòng Hành chính Quản trị |
|
|
9.1 | Máy chụp ảnh | cái | 1 |
10 | Thiết bị CNTT, Phần mềm |
|
|
10.1 | Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine) | Hệ thống | 1 |
10.2 | Hệ thống lấy số tự động | Hệ thống | 1 |
J | Trung tâm Y tế các huyện, thành phố |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 2 |
2 | Máy X quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy X quang C Arm | Máy | 1 |
4 | Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 1 |
5 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
6 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
7 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 3 |
8 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
9 | Máy thở | Máy | 6 |
10 | Máy gây mê / Máy gây mê, kèm thở | Máy | 4 |
11 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 12 |
12 | Bơm tiêm điện | Cái | 12 |
13 | Máy truyền dịch | Máy | 12 |
14 | Dao mổ điện cao tần | Cái | 4 |
15 | Răng Hàm Mặt | Cái | 1 |
16 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
17 | Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 1 |
18 | Đèn mổ treo trần | Bộ | 4 |
19 | Đèn mổ di động | Bộ | 5 |
20 | Bàn mổ | Cái | 4 |
21 | Máy điện tim | Máy | 13 |
22 | Máy điện não | Máy | 1 |
23 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
24 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
25 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
26 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
27 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
28 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 5 |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Khoa Khám bệnh |
|
|
1.1 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 7 |
1.2 | Lực kế bóp tay điện tử | Cái | 1 |
2 | Răng Hàm Mặt |
|
|
2.1 | Bộ dụng cụ khám răng đơn giãn | Bộ | 3 |
2.2 | Bộ dụng cụ khám TMH | Bộ | 3 |
2.3 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 3 |
2.4 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 3 |
2.5 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
2.6 | Ghế nha các loại | Máy | 2 |
2.7 | Máy cạo vôi | Máy | 2 |
2.8 | Máy đánh Amalgam | Máy | 1 |
2.9 | Máy Micromotor | Máy | 1 |
2.10 | Máy nén hơi | Máy | 2 |
2.11 | Nồi hấp ướt | Cái | 1 |
3 | Tai Mũi họng |
|
|
3.1 | Bộ khám điều trị TMH | Bộ | 2 |
3.2 | Ống nội soi thanh quản | Cái | 1 |
3.3 | Ống nội soi xoang | Cái | 1 |
4 | Mắt |
|
|
4.1 | Bộ đo nhãn áp | Bộ | 1 |
4.2 | Bộ dụng cụ khám khúc xạ | Bộ | 1 |
4.3 | Bộ dụng cụ khám mắt | Bộ | 2 |
4.4 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
4.5 | Bộ dụng cụ mổ Mộng | Bộ | 2 |
4.6 | Bộ dụng cụ phẫu thuật mắt | Bộ | 1 |
4.7 | Bộ dụng cụ thông lệ đạo | Bộ | 2 |
4.8 | Bộ dụng cụ chích chắp, lẹo | Bộ | 1 |
4.9 | Bộ mổ quặm | Bộ | 2 |
4.10 | Bộ thử mù màu | Bộ | 1 |
4.11 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
4.12 | Hộp thử kính | Hộp | 2 |
4.13 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
4.14 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Máy | 1 |
4.15 | Máy đo thị lực | Máy | 1 |
4.16 | Sinh hiển vi khám mắt | Máy | 1 |
4.17 | Sinh hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
5 | Khoa Cấp cứu - Hồi sức Tích cực Chống độc |
|
|
5.1 | Bình phong chì | Cái | 1 |
5.2 | Bộ DC mở khí quàn | Bộ | 2 |
5.3 | Bộ dụng cụ mở miệng trẻ em và người lớn | Bộ | 2 |
5.4 | Cân giường bệnh | Cái | 1 |
5.5 | Đèn Clar khám TMH | Cái | 3 |
5.6 | Giường đa năng có cân | cái | 3 |
5.7 | Hệ thống dàn Oxy 6 bình | Ht | 1 |
5.8 | Máy khí máu | Máy | 1 |
5.9 | Máy khử mùi, làm sạch không khí | Máy | 2 |
5.10 | Máy súc rửa dạ dày hệ thống kín | Máy | 1 |
6 | Khoa Ngoại - Liên chuyên khoa - Phòng mổ |
|
|
6.1 | Bàn để dụng cụ phòng mổ | Cái | 4 |
6.2 | Bàn nắn bó bột | Cái | 2 |
6.3 | Bộ đại phẫu | Bộ | 2 |
6.4 | Bộ dụng cụ cắt búi trĩ | Bộ | 2 |
6.5 | Bộ dụng cụ cắt Amydal + VA | Bộ | 1 |
6.6 | Máy cắt Amydal Coblator | Máy | 1 |
6.7 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Cái | 2 |
6.8 | Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi | Bộ | 2 |
6.9 | Bộ dụng cụ phẫu thuật ruột thừa | Bộ | 2 |
6.10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 2 |
6.11 | Bộ dụng cụ phẩu thuật tiêu hóa | Cái | 2 |
6.12 | Bộ dụng cụ phẫu thuật xương | Bộ | 2 |
6.13 | Bộ dụng cụ vi phẫu | Bộ | 1 |
6.14 | Bộ nội soi bàng quang | Bộ | 1 |
6.15 | Bộ nội soi phổi | Bộ | 1 |
6.16 | Bộ soi ổ bụng | Bộ | 1 |
6.17 | Bộ soi thanh quản | Bộ | 1 |
6.18 | Bộ soi trực tràng | Bộ | 1 |
6.19 | Bộ trung phẫu | Bộ | 2 |
6.20 | Giường đón bé sơ sinh | Cái | 1 |
6.21 | Hệ thống lọc nước dùng trong phẫu thuật | Hệ thống | 1 |
6.22 | Hệ thống tay treo trần cho máy gây mê | Hệ thống | 4 |
6.23 | Hẹ thống rửa tay phẫu thuật viên | Hệ thống | 2 |
6.24 | Kìm bấm xương ốc vít | Cái | 1 |
6.25 | Máy cưa bột | Cái | 2 |
6.26 | Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ plasma | Máy | 1 |
6.27 | Máy khoan xương các loại | Cái | 2 |
6.28 | Máy khoan xương tai | Máy | 1 |
6.29 | Máy làm ấm máu và dịch truyền | Máy | 1 |
6.30 | Máy nén khí | Cái | 4 |
6.31 | Máy nội soi tán sỏi niệu | Máy | 1 |
6.32 | Máy phun tiệt khuẩn phòng mỗ | Máy | 1 |
6.33 | Thiết bị hút hơi khí độc | Cái | 1 |
6.34 | Tủ đựng dụng cụ vô trùng | Cái | 1 |
6.35 | Tủ đựng thiết bị nội soi | Cái | 1 |
7 | Khoa phụ sản |
|
|
7.1 | Bàn đẻ | Cái | 3 |
7.2 | Bàn đón bé sơ sinh | Cái | 2 |
7.3 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 3 |
7.4 | Bàn sưởi em bé sơ sinh | Cái | 2 |
7.5 | Bộ dụng cụ cắt tử cung | Bộ | 2 |
7.6 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 10 |
7.7 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
7.8 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 10 |
7.9 | Bộ dụng cụ mổ lấy thai | Bộ | 3 |
7.10 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản phụ khoa | Bộ | 1 |
7.11 | Bộ dụng cụ triệt sản nam | Bộ | 1 |
7.12 | Bộ dụng cụ triệt sản nữ | Bộ | 1 |
7.13 | Bộ giác hút thai dùng trong y tế | Bộ | 1 |
7.14 | Bộ nạo sinh thiết lòng tử cung | Bộ | 2 |
7.15 | Bộ soi cổ tử cung | Bộ | 1 |
7.16 | Bộ soi ối | Bộ | 2 |
7.17 | Bộ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
7.18 | Doppler tim thai cầm tay | Máy | 1 |
7.19 | Dụng cụ tháo vòng tránh thai | Cái | 2 |
7.20 | Kìm sinh thiết cổ tử cung | Cái | 2 |
7.21 | Máy hút sản khoa | Cái | 1 |
7.22 | Máy đốt điện cổ tử cung | Máy | 1 |
8 | Y học Cổ truyền |
|
|
8.1 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 5 |
8.2 | Hệ thống sắc thuốc đông y | Hệ thống | 1 |
8.3 | Máy điện châm | Máy | 8 |
8.4 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 2 |
8.5 | Máy dò huyệt châm cứu | Máy | 10 |
8.6 | Máy lade châm cứu | Cái | 1 |
8.7 | Máy nghiền dược liệu | Cái | 1 |
9 | Khoa Vật lí trị liệu |
|
|
9.1 | Bàn đứng xếp | Cái | 1 |
9.2 | Bàn tập gỗ + nệm | Cái | 1 |
9.3 | Bộ hoạt động trị liệu | Cái | 1 |
9.4 | Bộ kéo cổ đơn | Bộ | 1 |
9.5 | Bồn ngâm chân mát xa | Cái | 2 |
9.6 | Dụng cụ tập khớp vai | Cái | 1 |
9.7 | Ghế đa năng | Cái | 1 |
9.8 | Ghế quay | Cái | 1 |
9.9 | Ghế tập cơ đùi cơ động | Cái | 2 |
9.10 | Giàn treo sắt | Cái | 1 |
9.11 | Giường kéo cột sống, cổ chạy điện | Cái | 2 |
9.12 | Giường vật lý trị liệu | Cái | 1 |
9.13 | Khung kéo ròng rọc | Cái | 1 |
9.14 | Máy điện xung | Máy | 1 |
9.15 | Máy điều trị dòng giao thoa | Cái | 2 |
9.16 | Máy điều trị oxy cao áp | Máy | 1 |
9.17 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 |
9.18 | Máy điều trị xung kích | Máy | 2 |
9.19 | Máy kích thích điện | Máy | 2 |
9.20 | Máy laser điều trị | Máy | 2 |
9.21 | Máy massage | Máy | 3 |
9.22 | Máy nén ép trị liệu | Máy | 1 |
9.23 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 1 |
9.24 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
9.25 | Thang tập | Cái | 1 |
9.26 | Thang tập gỗ | Cái | 1 |
9.27 | Thanh song song inox | Cái | 1 |
9.28 | Thùng nấu Parafin | Máy | 1 |
9.29 | Tủ thuốc đông y | Cái | 3 |
9.30 | Xe bại não | Cái | 1 |
9.31 | Xe đạp có lực | Cái | 1 |
9.32 | Xe đẩy thuốc | Cái | 3 |
9.33 | Xe lăn tay | Cái | 3 |
9.34 | Xe mũi tên | Cái | 1 |
10 | Khoa Nhi |
| |
10.1 | Đèn điều trị liệu vàng da | Cái | 4 |
10.2 | Giường sưởi ấm sơ sinh | Cái | 4 |
10.3 | Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 4 |
10.4 | Máy nén khí | Máy | 1 |
11 | Khoa Xét nghiệm |
|
|
11.1 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
11.2 | Cân phân tích | Cái | 1 |
11.3 | Hệ thống làm tinh khiết nước | HT | 1 |
11.4 | Kềm vuốt dâu túi máu | Cái | 2 |
11.5 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
11.6 | Máy định danh nhóm máu tự động | Máy | 1 |
11.7 | Máy định danh vi khuẩn kháng sinh đồ tự động | Máy | 1 |
11.8 | Máy đo điện giải | Cái | 1 |
11.9 | Máy đo độ cồn | Cái | 1 |
11.10 | Máy đo độ đông máu bán tự động | cái | 1 |
11.11 | Máy đo đường huyết | Cái | 2 |
11.12 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy | 1 |
11.13 | Máy hàn dây túi máu | Máy | 1 |
11.14 | Máy hàn dây túi máu cầm tay | Máy | 1 |
11.15 | Máy in và dán barcode mẫu | cái | 1 |
11.16 | Máy lắc, rung các loại | Máy | 1 |
11.17 | Máy ly tâm các loại | Máy | 2 |
11.18 | Máy phân tích đông máu tự động | Máy | 2 |
11.19 | Máy phân tích huyết học | Máy | 2 |
11.20 | Máy quay Hct | Máy | 1 |
11.21 | Máy ủ nhiệt khô | Máy | 1 |
11.22 | Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C | Máy | 2 |
11.23 | Máy xét nghiệm H.pylori qua hơi thở | Máy | 1 |
11.24 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 2 |
11.25 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
11.26 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Máy | 3 |
11.27 | Tủ ấm CO2 | Máy | 1 |
11.28 | Tủ ấm 37 - 60°C, ≥ 60 lít | cái | 2 |
11.29 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
11.30 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Cái | 2 |
11.31 | Xét nghiệm sàng lọc trước sinh/sơ sinh | Hệ thống | 1 |
12 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
|
|
12.1 | Bộ DC nội soi dạ dày | Bộ | 1 |
12.2 | Bộ DC nội soi thực quản | Bộ | 1 |
12.3 | Bộ DC nội soi tiết niệu | Bộ | 1 |
12.4 | Bộ DC nội soi khí, phế quản | Bộ | 1 |
12.5 | Bộ DC nội soi TMH | Bộ | 1 |
12.6 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
12.7 | Máy điện não | Máy | 1 |
12.8 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 |
12.9 | Bơm tiêm cản quang | Máy | 2 |
12.10 | Hệ thống xử lý ảnh | Hệ thống | 2 |
12.11 | Máy đọc, xử lý phim X-quang | Máy | 2 |
12.12 | Máy in phim X-quang | Máy | 2 |
12.13 | Máy rửa phim tự động | Máy | 1 |
12.14 | Máy X quang cao tần 400mA | Máy | 1 |
12.15 | Máy X-quang nha | Máy | 1 |
12.16 | Máy X-quang vú (Mamography) | Máy | 1 |
12.17 | Máy đo loãng xương | Máy | 1 |
12.18 | Tấm cảm biến kỹ thuật số DR | Cái | 1 |
12.19 | Bộ DC nội soi đại tràng | Cái | 1 |
13 | Kiểm soát Nhiễm khuẩn |
|
|
13.1 | Máy đánh đồ vải dính máu nhiều | Cái | 1 |
13.2 | Nồi hấp ướt các loại | Máy | 2 |
13.3 | Máy cắt, ép bao tiệt khuẩn | Máy | 1 |
13.4 | Máy giặt, vắt công nghiệp | Máy | 1 |
13.5 | Máy giặt dân dụng | Máy | 3 |
13.6 | Máy hấp tiệt trùng các loại | Máy | 2 |
13.7 | Máy khử khuẩn buồng bệnh | Cái | 5 |
13.8 | Máy khử khuẩn và sấy khô | Cái | 2 |
13.9 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ nội soi | Máy | 1 |
13.10 | Máy sấy đồ vải | Máy | 2 |
13.11 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít | Máy | 1 |
13.12 | Nồi hấp thải | Cái | 1 |
13.13 | Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE | Cái | 1 |
13.14 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 9 |
13.15 | Xe đựng rác | Cái | 5 |
13.16 | Xe gom rác | Cái | 2 |
14 | Thiết bị có sử dụng ở nhiều khoa |
|
|
14.1 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 7 |
14.2 | Bình oxy+xe đẩy | Cái | 25 |
14.3 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 12 |
14.4 | Bộ đặt nội khí quản | Bộ | 14 |
14.5 | Bơm cho bệnh nhân ăn tự động | Máy | 2 |
14.6 | Đèn soi tĩnh mạch | Máy | 3 |
14.7 | Giường bệnh các loại | Cái | 234 |
14.8 | Giường điện đa năng | Cái | 10 |
14.9 | Hệ thống âm thanh (hội trường giao ban) | Hệ thống | 1 |
14.10 | Hệ thống báo giường, gọi y tá | Bộ | 10 |
14.11 | Hệ thống khí sạch áp lực dương | Hệ thống | 2 |
14.12 | Hệ thống khí y tế trung tâm | HT | 1 |
14.13 | Hệ thống monitor trung tâm | HT | 2 |
14.14 | Hệ thống rửa tay tiệt trùng | Máy | 2 |
14.15 | HT lọc nước RO | Hệ thống | 2 |
14.16 | Kệ hồ sơ, bệnh án | Cái | 29 |
14.17 | Kính hiển vi | Cái | 5 |
14.18 | Máy chiếu | Máy | 2 |
14.19 | Máy đặt nội khí quản qua video | Máy | 2 |
14.20 | Máy điện tim 01-6 kênh | Máy | 11 |
14.21 | Máy điều hòa | Cái | 26 |
14.22 | Máy đo nồng độ bảo hòa oxy trong máu | Máy | 18 |
14.23 | Máy hút áp lực âm | Máy | 3 |
14.24 | Máy hút ẩm | Cái | 15 |
14.25 | Máy hút dịch | Máy | 17 |
14.26 | Máy hút dịch cho xe cứu thương | Cái | 4 |
14.27 | Máy lọc nước lóng lạnh | Cái | 14 |
14.28 | Máy phát điện | Cái | 1 |
14.29 | Máy rửa, sấy dụng cụ các loại | Máy | 2 |
14.30 | Máy tạo oxy | Máy | 17 |
14.31 | Máy xông khí dung các loại | Máy | 15 |
14.32 | Tủ ấm, sấy khô các loại | Máy | 7 |
14.33 | Tủ làm ấm dịch truyền | Cái | 2 |
14.34 | Tủ lạnh các loại | Tủ | 23 |
14.35 | Tủ mát | Tủ | 2 |
14.36 | Tủ sấy tiệt trùng các loại | Cái | 6 |
14.37 | Xe đẩy BN nằm | Cái | 10 |
14.38 | Xe đẩy thuốc,dụng cụ | Cái | 43 |
14.39 | Xe lăn tay | Cái | 12 |
15 | Trang thiết bị công nghệ thông tin, phần mềm |
|
|
15.1 | Hệ thống chẩn đoán từ xa (TeleMedicine) | Hệ thống | 1 |
15.2 | Hệ thống lấy số tự động | Hệ thống | 1 |
15.3 | Máy chụp ảnh | cái | 1 |
16 | Hệ dự phòng |
| 0 |
16.1 | Máy phun thuốc | Cái | 5 |
16.2 | Bình phun hóa chất | Cái | 6 |
16.3 | Máy bắt muỗi | Máy | 2 |
16.4 | Ghế khám răng lưu động | Cái | 1 |
16.5 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
16.6 | Loa phát thanh cầm tay ER-2315 | Cái | 2 |
16.7 | Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…) | Hệ thống | 2 |
16.8 | Tủ bảo quản vắc xin (2-8 độ C) ≥ 126,5 lít | Cái | 2 |
16.9 | Tủ đông băng bình tích lạnh | Cái | 1 |
16.10 | Thùng đựng vac xin vuông 25x31cm | Cái | 4 |
K | Phòng khám Đa khoa, Nhà hộ sinh khu vực, Trại phong Di Linh |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy X-quang kỹ thuật số chụp tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy X-quang di động | Máy | 1 |
3 | Máy siêu âm chuyên tim mạch | Máy | 1 |
4 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
5 | Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | Hệ thống | 1 |
6 | Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Hệ thống | 1 |
7 | Máy thận nhân tạo | Máy | 15 |
8 | Máy gây mê | Máy | 1 |
9 | Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 1 |
10 | Bơm tiêm điện | Cái | 2 |
11 | Máy truyền dịch | Máy | 2 |
12 | Đèn mổ di động | Bộ | 1 |
13 | Máy điện tim | Máy | 4 |
14 | Máy phá rung tim | Máy | 1 |
15 | Đèn mổ treo trần | Cái | 1 |
16 | Bàn mổ | Cái | 2 |
17 | Máy điện não | Máy | 1 |
18 | Máy đo lưu huyết não | Máy | 1 |
19 | Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) | Hệ thống | 1 |
20 | Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống | 1 |
21 | Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 1 |
22 | Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống | 1 |
23 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 1 |
24 | Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy | 2 |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Ẩm kế | Cái | 1 |
2 | Bàn chỉnh hính, bó bột | Cái | 1 |
3 | Bàn đẻ | Cái | 2 |
4 | Bàn đón bé sơ sinh | Cái | 1 |
5 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
6 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
7 | Bàn sưởi em bé sơ sinh | Cái | 2 |
8 | Bàn tập gỗ + nệm | Cái | 1 |
9 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 1 |
10 | Bảng thử thị lực | Cái | 1 |
11 | Bình nước nóng lạnh | Cái | 2 |
12 | Bình oxy + xe đầy | Bộ | 1 |
13 | Bình ôxy xách tay có đồng hồ | Cái | 1 |
14 | Bình phun hóa chất | Cái | 2 |
15 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ khám điều trị mắt (đồng bộ) | Bộ | 1 |
18 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 5 |
19 | Bộ dụng cụ khám TMH | Bộ | 3 |
20 | Bộ dụng cụ lấy chắp mắt | Bộ | 1 |
21 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
22 | Bộ dụng cụ nhổ răng đơn giản | Bộ | 2 |
23 | Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn | Bộ | 2 |
24 | Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em | Bộ | 2 |
25 | Bộ dụng cụ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ | 1 |
26 | Bộ dụng cụ rửa dạ dày | Bộ | 1 |
27 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 7 |
28 | Bộ dụng cụ thông lệ đạo | Bộ | 2 |
29 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Bộ | 1 |
30 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 1 |
31 | Bộ giác hơi bằng nhựa | Cái | 1 |
32 | Bộ giác hút thai dùng trong y tế | Bộ | 1 |
33 | Bộ hoạt động trị liệu | Cái | 1 |
34 | Bộ kéo cổ đơn | Bộ | 1 |
35 | Bộ khám điều trị TMH | Bộ | 2 |
36 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 2 |
37 | Bộ mổ quặm | Bộ | 2 |
38 | Bộ nạo sinh thiết lòng tử cung | Bộ | 2 |
39 | Bộ nong nạo và hút thai | Bộ | 10 |
40 | Bộ nha chu | Bộ | 3 |
41 | Bộ soi cổ tử cung | Bộ | 1 |
42 | Bộ soi ối | Bộ | 2 |
43 | Bộ thử mù màu | Bộ | 1 |
44 | Bộ triệt sản nam | Bộ | 16 |
45 | Bộ triệt sản nữ | Bộ | 10 |
46 | Bồn ngâm chân mát xa | Cái | 2 |
47 | Bồn rửa tay tiệt trùng | Cái | 1 |
48 | Bồn tắm trẻ sơ sinh | Cái | 2 |
49 | Cân phân tích | Cái | 2 |
50 | Cân sức khoẻ có thước đo | Cái | 1 |
51 | Cân y tế đa chức năng | Cái | 1 |
52 | Doppler tim thai | Cái | 1 |
53 | Dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai | Cái | 2 |
54 | Đầu đọc mã vạch | Cái | 8 |
55 | Đèn bàn khám bệnh | Cái | 2 |
56 | Đèn clar | Cái | 2 |
57 | Đèn gù | Cái | 2 |
58 | Đèn khám mắt mũi tai | Cái | 1 |
59 | Đèn quang trùng hợp | Cái | 1 |
60 | Đèn soi đáy mắt | Cái | 1 |
61 | Đồng bộ dụng cụ khám điều trị TMH | Bộ | 1 |
62 | Đồng hồ oxy | Cái | 2 |
63 | Ghế bại não | Cái | 1 |
64 | Ghế đa năng | Cái | 1 |
65 | Ghế khám răng lưu động | Cái | 4 |
66 | Ghế răng | Cái | 1 |
67 | Ghế tập cơ đùi cơ động | Cái | 2 |
68 | Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp | Cái | 2 |
69 | Giường cấp cứu | Cái | 2 |
70 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
71 | Giường kéo cột sống (Hệ thống kéo giãn cột sống) | Cái | 2 |
72 | Giường ủ ấm trẻ sơ sinh | Cái | 1 |
73 | Giường vật lý trị liệu | Cái | 1 |
74 | Hệ thống làm tinh khiết nước | HT | 1 |
75 | Hệ thống lấy số tự động | Hệ thống | 1 |
76 | Hệ thống monitor (màn hình) hướng dẫn bệnh nhân | Hệ thống | 1 |
77 | Hệ thống nước RO (chạy thận nhân tạo) | Hệ thống | 2 |
78 | Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…) | Hệ thống | 1 |
79 | Hộp thử kính | Hộp | 2 |
80 | Huyết áp điện tử | Cái | 6 |
81 | Huyết áp tự động | Cái | 1 |
82 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
83 | Kính hiển vi phẫu thuật mắt | Máy | 1 |
84 | Khung kéo ròng rọc | Cái | 1 |
85 | Lò sưởi điện | Cái | 1 |
86 | Máy cạo vôi | Máy | 2 |
87 | Máy cạo vôi răng | Máy | 1 |
88 | Máy cưa bột | Cái | 1 |
89 | Máy chiếu | Cái | 1 |
90 | Máy chụp ảnh | cái | 1 |
91 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 2 |
92 | Máy điện châm | Cái | 2 |
93 | Máy điện xung | Máy | 1 |
94 | Máy điều hòa | Cái | 1 |
95 | Máy điều trị dòng giao thoa | Cái | 2 |
96 | Máy điều trị oxy cao áp | Máy | 1 |
97 | Máy điều trị sóng ngắn | Cái | 1 |
98 | Máy điều trị xung kích | Máy | 2 |
99 | Máy định danh nhóm máu tự động | Máy | 1 |
100 | Máy đo clo dư | Máy | 1 |
101 | Máy đo clorin | Máy | 1 |
102 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 1 |
103 | Máy đo điện giải | Cái | 1 |
104 | Máy đo độ ẩm | Máy | 1 |
105 | Máy đo độ cồn | Cái | 1 |
106 | Máy đo độ cứng | Máy | 1 |
107 | Máy đo độ rung | Máy | 1 |
108 | Máy đo đường huyết | Cái | 1 |
109 | Máy đo kết dính tiểu cầu | Máy | 1 |
110 | Máy đo khúc xạ giác mạc | Máy | 1 |
111 | Máy đo loãng xương | Máy | 1 |
112 | Máy đo nồng độ bão hòa ôxy trong máu các loại | Cái | 1 |
113 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm | Máy | 1 |
114 | Máy đo pH cầm tay | Máy | 1 |
115 | Máy đo tiếng ồn | Máy | 1 |
116 | Máy đo tốc độ gió | Máy | 1 |
117 | Máy đo thị lực | Máy | 1 |
118 | Máy đọc, xử lý phim X-quang | Máy | 2 |
119 | Máy đốt điện cao tần | Máy | 1 |
120 | Máy đốt điện cổ tử cung | Máy | 1 |
121 | Máy đốt lạnh cổ tử cung | Máy | 1 |
122 | Máy ghế nha khoa | Cái | 1 |
123 | Máy giặt các loại | Cái | 2 |
124 | Máy hấp tiệt trùng các loại | Máy | 2 |
125 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
126 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
127 | Máy hút dịch cho xe cứu thương | Cái | 1 |
128 | Máy hút sản khoa | Cái | 1 |
129 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 2 |
130 | Máy in phim X-quang | Máy | 2 |
131 | Máy khí dung | cái | 4 |
132 | Máy lade châm cứu | Cái | 1 |
133 | Máy LASER CO2 + Máy hút khói | Máy | 1 |
134 | Máy laser điều trị | Máy | 2 |
135 | Máy lắc SCRODIA E36 | Máy | 1 |
136 | Máy lắc, rung các loại | Máy | 1 |
137 | Máy lọc nước nóng lạnh | Cái | 2 |
138 | Máy ly tâm | Cái | 1 |
139 | Máy phát điện dự phòng | Cái | 1 |
140 | Máy phun thuốc | Cái | 1 |
141 | Máy quang phổ tử ngoại UV-VIS | Máy | 1 |
142 | Máy quay Hct | Máy | 1 |
143 | Máy rửa dạ dày hệ thống kín | Bộ | 1 |
144 | Máy rửa khử khuẩn dụng cụ nội soi | Máy | 1 |
145 | Máy rửa phim X- quang tự động | Cái | 1 |
146 | Máy sấy đồ vải 30 kg | Cái | 1 |
147 | Máy siêu âm điều trị | Máy | 2 |
148 | Máy tạo oxy di động | Cái | 2 |
149 | Máy tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 150 lít | Máy | 1 |
150 | Máy thổi cát nha khoa | Máy | 1 |
151 | Máy thủy liệu điều trị | Máy | 1 |
152 | Máy xét nghiệm đường huyết HbA1C | Máy | 1 |
153 | Máy xét nghiệm H.pylori qua hơi thở | Máy | 1 |
154 | Máy xét nghiệm huyết học | Cái | 1 |
155 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Cái | 1 |
156 | Máy X-quang cao tần 300-500mA | HT | 1 |
157 | Máy X-quang nha | Máy | 1 |
158 | Motor răng giả | Cái | 1 |
159 | Nồi hấp tiệt trùng 30-196 lít | Cái | 1 |
160 | Nồi hấp ướt các loại | Cái | 2 |
161 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Máy | 1 |
162 | Tủ ấm | Cái | 1 |
163 | Tủ ấm CO2 | Máy | 1 |
164 | Tủ ấm, sấy khô các loại | Máy | 2 |
165 | Tủ bảo quản vắc xin (2-8 độ C) ≥ 126,5 lít | Cái | 2 |
166 | Tủ đá | Cái | 1 |
167 | Tủ đông băng bình tích lạnh | Cái | 1 |
168 | Tủ hấp tiệt trùng dụng cụ bằng UV-OZONE | Cái | 1 |
169 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 1 |
170 | Tủ lạnh các cỡ | Cái | 2 |
171 | Tủ lưu mẫu thực phẩm | Cái | 1 |
172 | Tủ mát | Tủ | 2 |
173 | Tủ nuối cấy vi sinh | Cái | 1 |
174 | Tủ sấy khô 33-160 lít | Cái | 2 |
175 | Thiết bị lấy mẫu bụi | Bộ | 1 |
176 | Thùng đựng rác | Cái | 2 |
177 | Thùng lạnh chứa vắc xin | Cái | 3 |
178 | Vòi rửa mắt khẩn cấp | Cái | 2 |
179 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 2 |
180 | Xe đẩy thuốc, dụng cụ | Cái | 4 |
181 | Xe gom rác | Cái | 1 |
182 | Xe lăn tay | Cái | 2 |
L | Trạm Y tế xã, phường, thị trấn |
|
|
I | Trang thiết bị chuyên dùng đặc thù |
|
|
1 | Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
2 | Máy điện tim | Máy | 1 |
II | Trang thiết bị chuyên dùng khác |
|
|
1 | Ẩm kế | Cái | 1 |
2 | Bàn đẻ | Cái | 1 |
3 | Bàn đón bé sơ sinh | Cái | 1 |
4 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
5 | Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 |
6 | Bàn tiểu phẫu | Cái | 2 |
7 | Bảng thử thị lực | Cái | 1 |
8 | Bình nước nóng lạnh | Cái | 1 |
9 | Bình ôxy xách tay có đồng hồ | Cái | 1 |
10 | Bình oxy+xe đầy | Bộ | 1 |
11 | Bình phun hóa chất | Cái | 2 |
12 | Bộ đặt nội khí quản người lớn | Bộ | 1 |
13 | Bộ đặt nội khí quản trẻ em | Bộ | 1 |
14 | Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ | 2 |
15 | Bộ dụng cụ khám bệnh | Bộ | 2 |
16 | Bộ dụng cụ khám phụ sản khoa | Bộ | 2 |
17 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | Bộ | 1 |
18 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 |
19 | Bộ giác hơi bằng nhựa | Bộ | 1 |
20 | Bộ khám ngũ quan + đèn treo trán | Bộ | 1 |
21 | Cân sức khoẻ có thước đo | Cái | 2 |
22 | Cân trẻ em | Cái | 1 |
23 | Cáng thương | Cái | 2 |
24 | Đèn bàn khám bệnh | Cái | 2 |
25 | Đèn gù | Cái | 2 |
26 | Đông hồ oxy | Cái | 2 |
27 | Doppler tim thai | Cái | 1 |
28 | Dụng cụ đặt, tháo vòng tránh thai | Bộ | 4 |
29 | Ghế răng | Cái | 1 |
30 | Giá để tiếp nhận vật chưa hấp và đã hấp | Cái | 1 |
31 | Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 |
32 | Huyết áp điện tử | Cái | 2 |
33 | Huyết áp tự động | Cái | 2 |
34 | Hệ thống loa, tăng âm hướng dẫn bệnh nhân | HT | 1 |
35 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
36 | Lò sưởi điện | Cái | 1 |
37 | Máy điện châm | Cái | 2 |
38 | Máy điều hòa | Cái | 1 |
39 | Máy đo đường huyết | Cái | 2 |
40 | Máy dò huyệt châm cứu | Cái | 2 |
41 | Máy đo SPO2 cầm tay | Cái | 1 |
42 | Máy giặt 10-20 kg | Cái | 1 |
43 | Máy hút ẩm | Cái | 2 |
44 | Máy hút dịch | Cái | 2 |
45 | Máy hủy bơm kim tiêm | Cái | 2 |
46 | Máy khí dung | cái | 2 |
47 | Máy lọc nước nóng lạnh | Cái | 2 |
48 | Máy phát điện dự phòng | Cái | 1 |
49 | Máy phun thuốc | Cái | 1 |
50 | Máy rửa dạ dày hệ thống kín | Bộ | 1 |
51 | Máy sấy đồ vải | Cái | 1 |
52 | Máy tạo oxy di động | Cái | 1 |
53 | Máy thử đường huyết | Cái | 1 |
54 | Máy XN nước tiểu tự động 10 thông số | Cái | 1 |
55 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
56 | Thùng lạnh chứa vắc xin | Cái | 2 |
57 | Tủ đá | Cái | 1 |
58 | Tủ lạnh các cỡ | Cái | 2 |
59 | Tủ sấy khô | Cái | 2 |
60 | Xe đẩy đồ vải | Cái | 2 |
61 | Xe đẩy dụng cụ | Cái | 4 |
62 | Xe đựng rác | Cái | 2 |
63 | Xe gom rác | Cái | 1 |
64 | Xe lăn tay | Cái | 1 |
65 | Hệ thống truyền thông (loa, âm ly, tivi, đầu DVD…) | Hệ thống | 1 |
66 | Bộ tăng âm cố định | Bộ | 1 |
67 | Bộ tăng âm di động | Bộ | 1 |
68 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
69 | Máy đo SPO2 loại để bàn | Cái | 1 |
70 | Bộ mổ khí quản người lớn | Bộ | 1 |
71 | Bộ mổ khí quản trẻ em | Bộ | 1 |
72 | Xe đẩy BN nằm | Cái | 1 |
73 | Tủ Vaccin chuyên dụng | Cái | 1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ
THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | |
Số lượng cho 1 lớp, phòng học | Số lượng cho 1 trường | |||
A | CẤP MẦM NON |
|
|
|
I | Nhóm trẻ từ 3-36 tháng tuổi |
|
|
|
1 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 3 |
|
2 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu | Cái | 2 |
|
3 | Ti vi hoặc máy chiếu | Cái/bộ | 1 |
|
4 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | Bộ | 1 |
|
5 | Camera HD quan sát lớp học | Bộ | 1 |
|
II | Lớp mẫu giáo từ 3-6 tuổi |
|
|
|
1 | Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ | Cái | 3 |
|
2 | Tủ đựng chăn, màn, chiếu | Cái | 2 |
|
3 | Ti vi hoặc máy chiếu | Cái | 1 |
|
4 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | Bộ | 1 |
|
5 | Đàn Organ | Cái | 1 |
|
6 | Camera HD quan sát lớp học | Bộ | 1 |
|
III | Đồ chơi ngoài trời |
|
|
|
1 | Dùng cho nhà trẻ |
|
|
|
1.1 | Xích đu sàn lắc | Bộ |
| 2 |
1.2 | Cầu trượt đơn | Bộ |
| 2 |
1.3 | Cầu trượt đôi | Bộ |
| 2 |
1.4 | Đu quay mâm không ray | Bộ |
| 2 |
1.5 | Đu quay mâm trên ray | Bộ |
| 2 |
2 | Dùng cho mẫu giáo |
|
|
|
2.1 | Xích đu sàn lắc | Bộ |
| 2 |
2.2 | Xích đu treo | Bộ |
| 2 |
2.3 | Cầu trượt đơn | Bộ |
| 2 |
2.4 | Cầu trượt đôi | Bộ |
| 2 |
2.5 | Đu quay mâm không ray | Bộ |
| 2 |
2.6 | Đu quay mâm có ray | Bộ |
| 2 |
2.7 | Cầu thăng bằng cố định | Bộ |
| 2 |
2.8 | Cầu thăng bằng dao động | Bộ |
| 2 |
2.9 | Thang leo | Bộ |
| 2 |
2.10 | Nhà leo nằm ngang | Bộ |
| 2 |
2.11 | Bộ vận động đa năng | Bộ |
| 2 |
2.12 | Nhà bóng | Bộ |
| 2 |
IV | Thiết bị, đồ dùng nhà bếp |
|
|
|
1 | Hệ thống bếp gas | Bộ |
| 1 |
2 | Hệ thống bếp điện | Bộ |
| 1 |
3 | Bếp hầm | Bộ |
| 2 |
4 | Tủ cơm điện | Cái |
| 2 |
5 | Tủ cơm gas | Cái |
| 1 |
6 | Tủ lưu mẫu thức ăn | Cái |
| 1 |
7 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | Cái |
| 1 |
8 | Máy xay thịt | Cái |
| 2 |
9 | Máy luộc trứng | Cái |
| 2 |
10 | Tủ sấy chén, bát, đĩa | Cái |
| 1 |
11 | Máy lọc nước | Cái |
| 1 |
V | Máy móc thiết bị chuyên dùng chung |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | Cái |
| 2 |
2 | Bộ thiết bị phát triển ngôn ngữ, làm quen tiếng Anh và kỹ năng tìm kiếm thông tin | Bộ |
| 1 |
3 | Bộ thiết bị làm quen tiếng Việt | Bộ |
| 1 |
B | CẤP TIỂU HỌC |
|
|
|
I | Phòng học |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
|
2 | Ti vi hoặc Máy chiếu | Cái | 1 |
|
II | Phòng vi tính |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 35 |
3 | Ổn áp | Cái |
| 1 |
III | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 35 |
3 | Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 1 |
4 | Ổn áp | Cái |
| 1 |
5 | Màn hình cảm ứng LED tương tác soạn giảng và chân đế | Bộ |
| 1 |
IV | Phòng Thư viện |
|
|
|
1 | Học liệu số | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho việc tra cứu | Bộ |
| 6 |
V | Phòng hoạt động trải nghiệm |
|
|
|
1 | Hệ thống liên hoàn | Hệ thống |
| 1 |
VI | Máy móc thiết bị chuyên dùng chung |
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái |
| 1 |
2 | Máy photocoppy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái |
| 1 |
3 | Máy chiếu Projector + màn chiếu | Cái |
| 2 |
4 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Bộ |
| 1 |
5 | Hệ thống vận động ngoài trời | Hệ thống |
| 2 |
6 | Máy chiếu vật thể | Cái |
| 3 |
7 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 |
8 | Đàn Organ | Cái |
| 2 |
VII | Thiết bị, đồ dùng nhà bếp (Trường Tiểu học có bán trú) |
|
|
|
1 | Hệ thống bếp gas | Bộ |
| 1 |
2 | Hệ thống bếp điện | Bộ |
| 1 |
3 | Bếp hầm | Bộ |
| 2 |
4 | Tủ cơm điện | Cái |
| 4 |
5 | Tủ cơm gas | Cái |
| 1 |
6 | Tủ lưu mẫu thức ăn | Cái |
| 1 |
7 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | Cái |
| 1 |
8 | Máy xay thịt | Cái |
| 2 |
9 | Máy luộc trứng | Cái |
| 2 |
10 | Tủ sấy chén, bát, đĩa | Cái |
| 1 |
11 | Máy lọc nước | Cái |
| 1 |
C | CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ |
|
|
|
I | Phòng học |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
|
2 | Ti vi hoặc Máy chiếu | Cái | 1 |
|
II | Phòng vi tính (<15 lớp/trường) |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 45 |
3 | Ổn áp | Cái |
| 1 |
III | Phòng vi tính (≥15 lớp/trường) |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 2 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 90 |
3 | Ổn áp | Cái |
| 2 |
IV | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 45 |
3 | Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 1 |
4 | Ổn áp | Cái |
| 1 |
5 | Bộ màn hình cảm ứng LED tương tác soạn giảng + chân đế | Bộ |
| 1 |
V | Phòng Thư viện |
|
|
|
1 | Học liệu số | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho việc tra cứu | Bộ |
| 10 |
VI | Phòng học bộ môn Lý, Công nghệ, Hóa, Sinh |
|
|
|
1 | Môn Vật lý, Công nghệ |
|
|
|
1.1 | Tủ điều khiển điện Trung tâm | Bộ | 1 |
|
1.2 | Thiết bị đo lường cảm biến | Bộ | 2 |
|
1.3 | Biến thế nguồn | Cái | 7 |
|
1.4 | Động cơ điện - Máy phát điện | Cái | 7 |
|
1.5 | Biến thế thực hành | Cái | 7 |
|
1.6 | Động cơ điện 1 pha | Cái | 7 |
|
1.7 | Máy biến áp 1 pha | Cái | 7 |
|
1.8 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
1.9 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 |
|
2 | Môn Hóa học |
|
|
|
2.1 | Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi) | Bộ | 11 |
|
2.2 | Bàn thí nghiệm giáo viên | Bộ | 1 |
|
2.3 | Tủ để hóa chất | Cái | 1 |
|
2.4 | Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Hóa học | Bộ | 2 |
|
2.5 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
2.6 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 |
|
3 | Môn Sinh học |
|
|
|
3.1 | Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi) | Bộ | 11 |
|
3.2 | Bàn thí nghiệm giáo viên | Bộ | 1 |
|
3.3 | Tủ để hóa chất | Cái | 1 |
|
3.4 | Mô hình nửa cơ thể người | Bộ | 2 |
|
3.5 | Mô hình bộ xương người | Bộ | 2 |
|
3.6 | Kính hiển vi | Cái | 8 |
|
3.7 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Cái | 1 |
|
3.8 | Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Sinh học | Bộ | 2 |
|
3.9 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
3.10 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 |
|
VII | Máy móc thiết bị chuyên dùng chung |
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái |
| 1 |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái |
| 1 |
4 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM | Hệ thống |
| 1 |
5 | Đệm nhảy cao | Cái |
| 4 |
6 | Cột bóng chuyền | Bộ |
| 2 |
7 | Cầu môn bóng đá | Bộ |
| 2 |
8 | Máy chiếu vật thể | Cái |
| 2 |
9 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 |
10 | Hệ thống vận động ngoài trời | Hệ thống |
| 1 |
11 | Đàn Organ | Cái |
| 2 |
D | CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
|
|
I | Phòng học |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ | 1 |
|
2 | Ti vi hoặc Máy chiếu | Cái | 1 |
|
II | Phòng vi tính (<15 lớp/trường) |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 45 |
3 | Ổn áp | Cái |
| 1 |
III | Phòng vi tính (≥15 lớp/trường) |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 2 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 90 |
3 | Ổn áp | Cái |
| 2 |
IV | Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho giáo viên | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho học sinh | Bộ |
| 45 |
3 | Hệ thống âm thanh | Bộ |
| 1 |
4 | Ổn áp | Cái |
| 1 |
5 | Màn hình cảm ứng LED tương tác soạn giảng + chân đế | Bộ |
| 1 |
V | Phòng Thư viện |
|
|
|
1 | Học liệu số | Bộ |
| 1 |
2 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) dành cho việc tra cứu | Bộ |
| 10 |
VI | Phòng học bộ môn Lý, Công nghệ, Hóa, Sinh |
|
|
|
1 | Môn Vật lý, Công nghệ |
|
|
|
1.1 | Tủ điều khiển điện Trung tâm | Bộ | 1 |
|
1.2 | Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Vật lý | Bộ | 2 |
|
1.3 | Biến thế nguồn | Cái | 7 |
|
1.4 | Động cơ điện - Máy phát điện | Cái | 7 |
|
1.5 | Biến thế thực hành | Cái | 7 |
|
1.6 | Động cơ điện 1 pha | Cái | 7 |
|
1.7 | Máy biến áp 1 pha | Cái | 7 |
|
1.8 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
1.9 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 |
|
1.10 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | Cái | 4 |
|
1.11 | Máy phát âm tần | Bộ | 4 |
|
1.12 | Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do; Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học. | Bộ | 2 |
|
1.13 | Sóng âm | Bộ | 2 |
|
1.14 | Bộ thí nghiệm về động học và va chạm | Bộ | 2 |
|
1.15 | Bộ thí nghiệm sóng nước | Bộ | 2 |
|
1.16 | Bộ thí nghiệm đệm khí | Bộ | 2 |
|
1.17 | Kênh sóng nước | Bộ | 2 |
|
1.18 | Thiết bị thí nghiệm về định luật bôi lơ ma ri ốt với chất khí | Bộ | 2 |
|
1.19 | Bộ thí nghiệm về Điện tích - Điện trường | Bộ | 2 |
|
1.20 | Bộ thí nghiệm Quang hình 1 | Bộ | 2 |
|
1.21 | Bộ thí nghiệm xác định bước sóng ánh sáng | Bộ | 2 |
|
1.22 | Bộ thí nghiệm Quang hình 2 | Bộ | 2 |
|
| *Đối với trường THPT chuyên |
|
|
|
1.23 | Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm | Bộ | 2 |
|
1.24 | Cảm biến lực einstein | Bộ | 2 |
|
1.25 | Cảm biến áp suất khí einstein | Bộ | 2 |
|
1.26 | Cảm biến từ trường einstein | Bộ | 2 |
|
1.27 | Máy phát tần số | Bộ | 2 |
|
1.28 | Cầu kế | Bộ | 2 |
|
1.29 | Cân kỹ thuật hiện số | Bộ | 2 |
|
1.30 | Áp kế kim loại | Bộ | 2 |
|
1.31 | Đồng hồ đo thời gian hiện số | Bộ | 2 |
|
1.32 | Biến thế nguồn đa năng 0-24V AC/DC | Bộ | 2 |
|
1.33 | Bộ đệm không khí | Bộ | 2 |
|
1.34 | Nhiệt hóa hơi | Bộ | 2 |
|
1.35 | Bộ thí nghiệm Từ trường trong cuộn dây | Bộ | 2 |
|
1.36 | Bộ thí nghiệm về mạch RLC | Bộ | 2 |
|
1.37 | Bộ thí nghiệm khảo sát Lực hướng tâm | Bộ | 2 |
|
1.38 | Bộ thí nghiệm tĩnh học trên bảng từ | Bộ | 2 |
|
1.39 | Bộ thí nghiệm về khí động học | Bộ | 1 |
|
1.40 | Bộ thí nghiệm về các định luật chất khí | Bộ | 2 |
|
1.41 | Bộ dụng cụ Vật Lý Điện học | Bộ | 3 |
|
1.42 | Bộ thí nghiệm về lực Lo-ren-xơ | Bộ | 4 |
|
1.43 | Máy quang phổ | Bộ | 5 |
|
1.44 | Bộ thí nghiệm về Giao thoa ánh sáng | Bộ | 6 |
|
1.45 | Bộ hộp đen | Bộ | 2 |
|
2 | Môn Hóa học |
|
|
|
2.1 | Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi) | Bộ | 11 |
|
2.2 | Bàn thí nghiệm giáo viên | Bộ | 1 |
|
2.3 | Tủ để hóa chất | Cái | 1 |
|
2.4 | Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Hóa học | Bộ | 2 |
|
2.5 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
2.6 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 |
|
2.7 | Bộ mô hình phân tử kết hợp | Bộ | 2 |
|
2.8 | Cân kỹ thuật hiện số | Cái | 2 |
|
2.9 | Bài thí nghiệm điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn | Bộ | 2 |
|
| *Đối với trường THPT chuyên |
|
|
|
2.10 | Thiết bị xử lí dữ liệu và hiển thị kết quả thí nghiệm | Bộ | 1 |
|
2.11 | Cảm biến khí CO2 einstein | Cái | 1 |
|
2.12 | Cảm biến khí Ôxy einstein | Cái | 1 |
|
2.13 | Cảm biến quang phổ | Cái | 1 |
|
2.14 | Bếp điện | Cái | 2 |
|
2.15 | Bộ thiết bị sắc ký bản mỏng TLC | Bộ | 1 |
|
2.16 | Máy rung lắc Vortex | Cái | 2 |
|
2.17 | Máy quay ly tâm lắng mẫu nhanh | Cái | 1 |
|
2.18 | Thiết bị khuấy từ có gia nhiệt | Cái | 2 |
|
2.19 | Tủ sấy nhiệt độ tối đa 3000C | Cái | 1 |
|
2.20 | Bộ dụng cụ thí nghiệm điện hóa và chưng cất | Bộ | 1 |
|
2.21 | Thiết bị chưng cách cát | Cái | 1 |
|
2.22 | Máy quang phổ UV/VIS | Cái | 1 |
|
2.23 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
2.24 | Lò nung mẫu | Cái | 1 |
|
2.25 | Bơm hút chân không | Cái | 1 |
|
3 | Môn Sinh học |
|
|
|
3.1 | Bàn thí nghiệm học sinh (04 chỗ ngồi) | Bộ | 11 |
|
3.2 | Bàn thí nghiệm giáo viên | Bộ | 1 |
|
3.3 | Thiết bị đo lường cảm biến và phần mềm môn Sinh học | Bộ | 2 |
|
3.4 | Tủ để hóa chất | Cái | 1 |
|
3.5 | Mô hình nửa cơ thể người | Bộ | 2 |
|
3.6 | Mô hình bộ xương người | Bộ | 2 |
|
3.7 | Kính hiển vi | Cái | 8 |
|
3.8 | Tủ bảo quản kính hiển vi | Cái | 1 |
|
3.9 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
3.10 | Máy chiếu vật thể | Cái | 1 |
|
3.11 | Kính hiển vi kỹ thuật số kết nối máy tính | Cái | 2 |
|
3.12 | Kính hiển vi sinh học | Cái | 4 |
|
| *Đối với trường THPT chuyên |
|
|
|
3.13 | Bể rửa siêu âm có gia nhiệt, điều chỉnh công suất, dung tích 10 lít | Cái | 1 |
|
3.14 | Bể ổn nhiệt 12 lít | Cái | 1 |
|
3.15 | Cân phân tích | Cái | 1 |
|
3.16 | Kính hiển vi kỹ thuật số 3 mắt, màn hình LCD chất lượng cao | Cái | 1 |
|
3.17 | Kính hiển vi quang học, 2 mắt, phóng đại 1000 lần | Cái | 2 |
|
3.18 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 2 |
|
3.19 | Nồi hấp khử trùng | Cái | 1 |
|
3.20 | Bộ dụng cụ thí nghiệm Sinh thái - Môi trường | Bộ | 1 |
|
3.21 | Bộ dụng cụ thủy tinh thực hành dùng cho học sinh | Bộ | 1 |
|
3.22 | Bộ thí nghiệm về quang hợp và sự thoát hơi nước ở thực vật | Bộ | 1 |
|
3.23 | Dụng cụ đo thể tích hô hấp ở người | Bộ | 1 |
|
3.24 | Bộ 50 tiêu bản sinh học | Bộ | 1 |
|
VII | Máy móc thiết bị chuyên dùng chung |
|
|
|
1 | Máy in A3 | Cái |
| 1 |
2 | Máy photocopy siêu tốc phục vụ công tác sao in đề thi | Cái |
| 1 |
3 | Máy chấm trắc nghiệm | Cái |
| 1 |
4 | Hệ thống âm thanh phục vụ sinh hoạt ngoài trời, chào cờ, văn nghệ… | Hệ thống |
| 1 |
5 | Hệ thống camera an ninh và giám sát | Bộ |
| 1 |
6 | Hệ thống dạy học tích hợp STEM | Hệ thống |
| 1 |
7 | Đệm nhảy cao | Cái |
| 4 |
8 | Cột bóng chuyền | Bộ |
| 2 |
9 | Cầu môn bóng đá | Bộ |
| 2 |
10 | Máy chiếu vật thể | Cái |
| 2 |
11 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái |
| 1 |
12 | Hệ thống vận động ngoài trời | Hệ thống |
| 1 |
VIII | Thiết bị môn Giáo dục Quốc phòng |
|
|
|
1 | Mô hình vũ khí | Bộ |
| 2 |
2 | Máy bắn tập | Bộ |
| 2 |
IX | Thiết bị nội trú, nhà bếp (đối với Trường PTDTNT THPT) |
|
|
|
1 | Hệ thống bếp gas | Bộ |
| 1 |
2 | Hệ thống bếp điện | Bộ |
| 1 |
3 | Bếp hầm | Bộ |
| 2 |
4 | Tủ cơm điện | Cái |
| 4 |
5 | Tủ cơm gas | Cái |
| 2 |
6 | Tủ lưu mẫu thức ăn | Cái |
| 1 |
7 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | Cái |
| 1 |
8 | Máy xay thịt | Cái |
| 2 |
9 | Máy luộc trứng | Cái |
| 2 |
10 | Tủ sấy chén, bát, đĩa | Cái |
| 1 |
11 | Máy lọc nước | Cái |
| 1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU TÍNH NĂNG, DUNG LƯỢNG
CẤU HÌNH CAO HƠN MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Máy tính hoặc thiết bị tương đương có cấu hình cao |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1.1 | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | Cái | 20 |
1.2 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh | Cái | 6 |
1.3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cái | 3 |
1.4 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên môi trường | Cái | 10 |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân | Cái/đại biểu | 1 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
3.1 | Chi cục Kiểm lâm | Cái | 4 |
3.2 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | Cái | 6 |
4 | Sở Giao thông vận Tải | Cái | 3 |
5 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
| Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng | Cái | 4 |
6 | Sở Xây dựng | Cái | 6 |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
7.1 | Văn phòng Sở | Cái | 6 |
7.2 | Trung tâm Quản lý công thông tin điện tử | Cái | 3 |
7.3 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | Cái | 3 |
8 | UBND các huyện, thành phố |
|
|
8.1 | Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
| Đại biểu Hội đồng nhân dân | Cái/đại biểu | 1 |
8.2 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | Cái | 2 |
II | Máy chủ |
|
|
1 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1.1 | Văn phòng Sở | Cái | 8 |
1.2 | Trung tâm Cổng thông tin điện tử | Cái | 40 |
1.3 | Trung tâm công nghệ thông tin | Cái | 4 |
2 | Sở Tài chính | Cái | 8 |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
3.1 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và phát triển quỹ đất tỉnh | Cái | 1 |
3.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Cái | 8 |
3.3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cái/huyện | 1 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cái | 8 |
5 | Sở Y tế |
|
|
5.1 | Văn phòng Sở | Cái | 2 |
5.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Cái | 1 |
5.3 | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | Cái | 1 |
5.4 | Bệnh viện Đa khoa tuyến tỉnh | Cái | 2 |
5.5 | Bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh | Cái | 1 |
5.6 | Bệnh viện Phục hồi chức năng tuyến tỉnh | Cái | 1 |
5.7 | Bệnh viện Nhi | Cái | 1 |
5.8 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | Cái | 1 |
5.9 | Trung tâm Y tế các huyện, thành phố | Cái/huyện | 1 |
5.10 | Trung tâm Pháp y | Cái | 1 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
6.1 | Văn phòng Sở | Cái | 1 |
6.2 | Trường cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật | Cái | 1 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
7.1 | Văn phòng Sở | Cái | 4 |
7.2 | Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ | Cái | 4 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cái | 2 |
9 | Sở Nội vụ | Cái | 5 |
10 | Các sở còn lại (trừ các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh) | Cái | 1 |
11 | Văn phòng HĐND và UBND huyện, thành phố | Cái/huyện | 3 |
12 | Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện thành phố | Cái/huyện | 1 |
III | Máy in (Khổ A3, A0 hoặc in bằng) |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1.1 | Văn phòng Sở | Cái | 2 |
1.2 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Cái | 9 |
1.3 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cái | 6 |
1.4 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và phát triển quỹ đất tỉnh | Cái | 7 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Cái | 2 |
3 | Sở Nội vụ |
|
|
3.1 | Văn phòng Sở | Cái | 1 |
3.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | Cái | 1 |
4 | Sở Giao thông vận tải | Cái | 3 |
5 | Các sở, ngành, đơn vị thuộc tỉnh còn lại | Cái | 1 |
6 | UBND các huyện, thành phố |
|
|
6.1 | Văn phòng HĐND và UBND | Cái | 1 |
6.2 | Phòng Tài nguyên -Môi trường | Cái | 1 |
6.3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Cái | 1 |
6.4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Cái | 1 |
6.5 | Phòng Nội vụ | Cái | 1 |
VI | Máy Photocoppy (A0 hoặc tốc độ cao) |
|
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1.1 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Cái | 3 |
1.2 | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường và Phát triển quỹ đất tỉnh | Cái | 1 |
1.3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố | Cái | 2 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2.1 | Văn phòng Sở | Cái | 4 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thành phố | Cái/huyện | 2 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 38/2020/QĐ-UBND tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 38/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/11/2020 |
Hiệu lực: | 01/12/2020 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |