Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 4081/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Lợi |
Ngày ban hành: | 21/12/2007 | Hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Áp dụng: | 01/01/2008 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ ----------- Số: 4081/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Thanh Hoá, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
Nơi nhận: - Như điều 2 QĐ; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Lưu: VT, KTTC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Lợi |
STT | Phân nhóm đề tài, dự án và nội dung các khoản chi | Đơn vị tính | Đề tài, dự án nhóm A | Đề tài, dự án nhóm B |
I | Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với các đề tài, dự án KH&CN | |||
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | |||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố | Đề tài, dự án | 1.200 | 900 |
b | Họp hội đồng xác định đề tài, dự án | Đề tài, dự án | ||
- Chủ tịch hội đồng | 250 | 200 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học | 160 | 120 | ||
- Thư ký hành chính | 120 | 100 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 60 | 50 | ||
2 | Chi tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | |||
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | |||
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 400 | 300 | |
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 350 | 250 | |
- Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 300 | 200 | |
b | Nhân xét đánh giá của uỷ viên hội đồng | |||
- Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 | 180 | |
- Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 220 | 160 | |
- Nhiệm vụ có tới 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 200 | 150 | |
c | Họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | |||
- Chủ tịch hội đồng | 250 | 180 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học | 160 | 120 | ||
- Thư ký hành chính | 120 | 90 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 60 | 50 | ||
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | |||
- Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 200 | 150 | |
- Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 160 | 120 | |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN | |||
a | Nhận xét đánh giá | |||
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | Đề tài, dự án | 800 | 600 | |
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 500 | 400 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. | Báo cáo | 800 | 600 |
c | Họp tổ chuyên gia | Đề tài, dự án | ||
- Tổ trưởng | 200 | 150 | ||
- Thành viên | 160 | 120 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 60 | 50 | ||
d | Họp hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án | ||
- Chủ tịch hội đồng | 320 | 240 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học | 240 | 180 | ||
- Thư ký hành chính | 120 | 90 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 60 | 50 | ||
II | Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án KH&CN | |||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.600 | 1.200 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | |||
- Chuyên đề loại 1 | 8.000 | 6.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 24.000 | 18.000 | ||
3 | Chuyên đề và nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | ||
- Chuyên đề loại 1 | 6.400 | 4.800 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 9.600 | 7,200 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | Báo cáo | 2.400 | 1.800 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | Mẫu | 400 | 300 | |
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | Mẫu | |||
+ Đến 30 chỉ tiêu | Mẫu | 400 | 300 | |
+ Trên 30 chỉ tiêu | Mẫu | 800 | 600 | |
6 | Cung cấp thông tin: | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | Mẫu | 40 | 30 | |
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | Mẫu | |||
+ Đến 30 chỉ tiêu | Mẫu | 40 | 30 | |
+ Trên 30 chỉ tiêu | Mẫu | 60 | 50 | |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dự án | 3.200 | 2.500 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 9.600 | 7.500 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiện vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | |||
a | Nhận xét đánh giá | |||
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | Đề tài, dự án | 640 | 500 | |
- Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 400 | 300 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp cơ sở. (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhng không quá 05 chuyên gia cho 01 đề tài hoặc 01 dự án) | Báo cáo | 640 | 500 |
c | Hop tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | ||
- Tổ trưởng | 160 | 120 | ||
- Thành viên | 120 | 90 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 60 | 50 | ||
d | Họp hội đồng đánh giá nghiệm thu | Đề tài, dự án | ||
- Chủ tịch hội đồng | 160 | 120 | ||
- Thành viên, thư ký khoa học | 120 | 90 | ||
- Th ký hành chính | 80 | 60 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 60 | 50 | ||
10 | Hội thảo khoa học | Buổi | ||
- Người chủ trì | 160 | 120 | ||
- Thư ký hội thảo | 80 | 60 | ||
- Báo cáo tham luận theo đặt hàng | 400 | 300 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 60 | 50 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm của CN đề tài, dự án | Tháng | 800 | 600 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định) | Năm | 12.000 | 9.000 |
Quyết định 4081/2007/QĐ-UBND định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh tỉnh Thanh Hóa
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu: | 4081/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/12/2007 |
Hiệu lực: | 01/01/2008 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Văn Lợi |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2016 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!