Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 43/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 22/11/2007 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 02/12/2007 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ---------------- Số: 43/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Đà Lạt, ngày 22 tháng 11 năm 2007 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Huỳnh Đức Hòa |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 1.000 1.000 1.000 | ||
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 200 200 | |||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 150 150 | |||
- | Thư ký hành chính | 100 100 100 | |||
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 50 50 | |||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | ||||
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | ||||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 450 | 360 | 300 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 400 | 320 | 280 |
- | Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 360 | 280 | 250 |
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | - | |||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 | 240 | 200 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 270 | 210 | 180 |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 | 200 | 170 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 300 | 240 | 200 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 160 | 140 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | ||||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | đề tài, dự án | 250 | 200 | 170 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | đề tài, dự án | 200 | 160 | 140 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Nhận xét đánh giá | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài, dự án | 1.000 | 800 | 700 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 600 | 480 | 420 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 1.000 | 800 | 700 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | |||
- | Tổ trưởng | 250 | 200 | 170 | |
- | Thành viên | 200 | 160 | 140 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 400 | 320 | 280 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 300 | 240 | 200 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 2.000 | 1.600 | 1.400 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 10.000 | 8.000 | 7.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 30.000 | 24.000 | 21.000 | ||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 8.000 | 6.400 | 5.600 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 12.000 | 9.600 | 8.400 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | 3.000 | 2.400 | 2.100 | |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | Phiếu mẫu được duyệt | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 500 | 400 | 350 | ||
-Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 500 | 400 | 350 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 1.000 | 800 | 700 | ||
6 | Cung cấp thông tin : | Phiếu | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 50 | 40 | 35 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 50 | 40 | 35 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 70 | 60 | 50 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 4.000 | 3.200 | 2.800 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 12.000 | 9.600 | 8.400 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nghiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 800 | 600 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 500 | 400 | 350 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 800 | 600 | 500 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | |||
- | Tổ trưởng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | 120 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | |||
- Người chủ trì | 200 | 160 | 140 | ||
- Thư ký hội thảo | 100 | 80 | 70 | ||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 500 | 400 | 350 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 1.000 | 800 | 700 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 15.000 | 12.000 | 10.000 |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 700 | ||
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 150 | |||
- | Thành viên, thư ký khoa học | 100 | |||
- | Thư ký hành chính | 70 | |||
- | Đại biểu được mời tham dự | 30 | |||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | ||||
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện | ||||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 | 250 | 200 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 280 | 220 | 190 |
- | Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 250 | 190 | 170 |
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | ||||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 200 | 160 | 140 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 180 | 150 | 120 |
- | Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 170 | 140 | 100 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | ||||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 140 | 110 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | ||||
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 170 | 140 | 100 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 140 | 110 | 100 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN | ||||
a | Nhận xét đánh giá | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài, dự án | 700 | 550 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 400 | 330 | 290 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 700 | 550 | 500 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | |||
- | Tổ trưởng | 170 | 140 | 100 | |
- | Thành viên | 140 | 100 | 90 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 280 | 220 | 190 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 150 | 140 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 |
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.400 | 1.000 | 900 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 7.000 | 5.000 | 4.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 20.000 | 15.000 | 13.000 | ||
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề | |||
- Chuyên đề loại 1 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | ||
- Chuyên đề loại 2 | 8.000 | 6.000 | 5.000 | ||
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | 2.000 | 1.500 | 1.000 | |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | Phiếu mẫu được duyệt | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 350 | 250 | 200 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 350 | 250 | 200 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 700 | 550 | 450 | ||
6 | Cung cấp thông tin : | Phiếu | |||
- Trong nghiên cứu KHCN | 35 | 30 | 25 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: | |||||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 35 | 30 | 25 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 50 | 40 | 30 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 8.000 | 6.000 | 5.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | ||||
a | Nhận xét đánh giá | ||||
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 400 | 350 | 250 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 300 | 250 | 150 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 500 | 400 | 300 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | |||
- | Tổ trưởng | 140 | 100 | 70 | |
- | Thành viên | 100 | 80 | 60 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | |||
- | Chủ tịch Hội đồng | 140 | 100 | 80 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 100 | 70 | 50 | |
- | Thư ký hành chính | 70 | 50 | 40 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | |||
- Người chủ trì | 140 | 100 | 90 | ||
- Thư ký hội thảo | 70 | 50 | 40 | ||
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 350 | 250 | 150 | ||
- Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | ||
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 700 | 500 | 300 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
Không có văn bản liên quan. |
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án KHCN có sử dụng ngân sách Nhà nước tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 43/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/11/2007 |
Hiệu lực: | 02/12/2007 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!