Cơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 45/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày ban hành: | 28/01/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 28/01/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
ỦY BAN DÂN TỘC Số: 45/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
-----
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBDT ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-UBDT ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Vụ Kế hoạch - Tài chính (biểu kèm theo).
Điều 2. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ của cán bộ, công chức để thực hiện bình xét thi đua năm 2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2019 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Nhiệm vụ | Lãnh đạo phụ trách | Phòng chuyên môn thực hiện | Chuyên viên giúp việc | Sản phẩm | Thời gian hoàn thành trình BT, CN |
A. | Nhiệm vụ theo Quyết định số 32/QĐ-UBDT ngày 23/01/2019 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm UBDT | |||||
1. | Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019. | VT. Nguyễn Văn Nhuận | Phòng KH, ĐT &TK | Nguyễn Thế Hoàng chủ trì (chuyên viên theo dõi các Vụ, đơn vị thuộc phòng KHĐ&TK1) | QĐ của BT, CN | Tháng 01 |
2. | Báo cáo Tổng kết tình hình thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ | VT. Nguyễn Văn Nhuận | Phòng KH, ĐT &TK | Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh | BC KQ thực hiện | Tháng 12 |
3. | Báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2019 | VT. Nguyễn Văn Nhuận | Phòng KH, ĐT &TK | Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh | BC gửi TTg | Tháng 12 |
4. | Tổ chức thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số lần thứ 2 vào năm 2019 theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng KH, ĐT &TK | Vũ Hoàng Anh; chuyên viên 2 phòng | BC KQ thực hiện | Cả năm |
5. | Thông tư thay thế Thông tư số 06/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê công tác dân tộc | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Tổ soạn thảo | Vũ Hoàng Anh | Thông tư | Tháng 12 |
6. | Đánh giá việc thực hiện chính sách dân tộc giai đoạn 2011-2020 và mục tiêu, nhiệm vụ của giai đoạn 2021- 2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025 | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC | Chuyên viên 2 phòng | Báo cáo | Tháng 5 |
7. | Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số - CRIEM” (ADB) và Dự án JICA | PVT. Hoàng Văn Xô | Phòng KH, ĐT &TK | Đỗ Hữu Đán | BC KQ thực hiện | Cả năm |
B. | Nhiệm vụ thường xuyên | |||||
I. | Công tác chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn của Ủy ban Dân tộc | |||||
1. | Khảo sát, tổng hợp, đánh giá việc tổ chức thực hiện chiến lược về lĩnh vực công tác dân tộc, chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc của các Bộ, ngành, địa phương | VT. Nguyễn Văn Nhuận | Phòng KH, ĐT &TK, Phòng TC | Trịnh Anh Đức, Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
2. | Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc (UBDT) | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH, ĐT&TK | Vũ Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thu Hường, Nguyễn Thế Hoàng | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
3. | Tham gia về nội dung, thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số do các Bộ, ngành, địa phương chủ trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH, ĐT&TK | Đỗ Hữu Đán chủ trì | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
4. | Theo dõi, tổng hợp tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý (không bao gồm nguồn vốn ADB, AFD, JICA) | PVT. Hoàng Văn Xô | KH, ĐT&TK | Đỗ Hữu Đán | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
5. | Tổng hợp, theo dõi tình hình xây dựng các chương trình, đề án, nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH, ĐT&TK | Nguyễn Thế Hoàng; Vũ Hoàng Anh; Trịnh Anh Đức | BC KQ tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
6. | Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trình Lãnh đạo gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH, ĐT&TK | Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh | Báo cáo tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
II | Nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước | |||||
1. | Công khai dự toán chi NSNN năm 2019 của UBDT | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH, ĐT&TK | Nguyễn Thị Thu Hường | Quyết định BTCN | Tháng 3 |
2. | Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2019 | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH, ĐT&TK | Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường | Báo cáo | Định kỳ hàng Quý |
3. | Cập nhật, bổ sung bổ sung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021 | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | Phòng KH, ĐT&TK chủ trì, TC-KT phối hợp | Vũ Hoàng Anh; Trịnh Anh Đức | Báo cáo tổng hợp | Tháng 3 |
4. | Lập nhiệm vụ kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2020 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023 | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH, ĐT&TK chủ trì, phòng TC phối hợp | Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường | VB Hướng dẫn, BC tổng hợp KH | Quí II, III/2019 |
5. | Rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2019 của UBDT | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH, ĐT&TK | Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường | Quyết định | Định kỳ |
6. | Giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc UBDT | Vụ Trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính. | KH, ĐT&TK | Nguyễn Thị Thu Hường; Vũ Hoàng Anh | Quyết định của BT, CN | Quí IV/2018 |
7. | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA) | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp | Đỗ Hữu Đán | Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
8. | Thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | Phòng KH, ĐT&TK chủ trì; Phòng TC phối hợp | Nguyễn Thế Hoàng; Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương; Vũ Hoàng Anh; Mao Tiết Hiếu | Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
9. | Thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường, dự án điều tra cơ bản của UBDT giao Vụ Kế hoạch - Tài chính thực hiện | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK | CB, CV 2 phòng chuyên môn | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
10. | Tổng hợp báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của Vụ | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC | Vũ Hoàng Anh (b/c 6 tháng, năm) Nguyễn Thị Ngọc Lan (b/c tuần, tháng, quí) | Báo cáo tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
11 | Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | Phòng KH, ĐT&TK, Phòng TC | Vũ Hoàng Anh; Nguyễn Thị Thu Hường; Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương; Nguyễn Thế Hoàng | Biên bản, BC KQ thực hiện | Định kỳ |
III. | Quản lý nhà nước về thống kê | |||||
1. | Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê của các địa phương | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng KH, ĐT&TK | Vũ Hoàng Anh | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
2. | Quản lý cơ sở dữ liệu kết quả điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng KH, ĐT&TK | Vũ Hoàng Anh | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
3. | Phối hợp Tổng cục Thống kê thực hiện cuộc điều tra, thu thập thông tin thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng KH, ĐT&TK | Vũ Hoàng Anh | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
IV. | Công tác Tài chính | |||||
1. | Thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC) | Công văn, biên bản, BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
2. | Xây dựng văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT, các đơn vị khác có sử dụng kinh phí của UBDT, trong việc thực hiện Luật Ngân Sách nhà nước, Luật Kế toán,... và chế độ tài chính, kế toán hiện hành; tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành. | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC) | VB hướng dẫn | Thường xuyên |
3 | Thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC) | Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
4. | Kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT đảm bảo việc sử dụng vốn, kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; tham gia phối hợp với cơ quan chức năng trong việc thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ tài chính, kế toán, sử dụng vốn, kinh phí do UBDT quản lý | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Vũ Thành Lê | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
5. | Thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT; lập báo cáo quyết toán tài chính của UBDT | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC, Phòng KH, ĐT&TK | Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; chuyên viên chuyên quản các đơn vị | Biên bản, thông báo BC quyết toán | Thường xuyên |
6. | Thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng KH, Đ&TK | Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán | Biên bản, thông báo BC quyết toán | Định kỳ theo quy định |
7. | Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2018 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc gửi các Bộ liên quan | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Vũ Phương Lan | Công văn, Thông báo quyết toán | Định kỳ |
8. | Hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; (1) Chuyên viên chuyên quản các đơn vị thuộc phòng TC | Công văn | Thường xuyên |
9. | Hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Ủy ban trong việc thực hiện các quy định của Nhà nước và của UBDT về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Ngọc Lan | VB hướng dẫn, Kế hoạch, Báo cáo | Thường xuyên |
10. | Quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC, Phòng KH, ĐT&TK | Nguyễn Thị Đức Hạnh chủ trì; Vũ Phương Lan; Nguyễn Thị Thu Hường | VB hướng dẫn, biên bản, BC tình hình thực hiện | Thường xuyên |
11. | Quản lý tài sản công của Ủy ban Dân tộc | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Thị Ngọc Lan | VB hướng dẫn, Báo cáo, QĐ | Thường xuyên |
12. | Phối hợp với các đơn vị chức năng của Ủy ban trong việc đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ tài chính; công tác bổ nhiệm các chức danh kế toán trưởng, phụ trách kế toán các đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Thị Đức Hạnh, chủ trì; Vũ Phương Lan; Nguyễn Thị Ngọc Lan | Công văn, Báo cáo | Định kỳ |
V. | Quản lý nhà nước về đầu tư, XDCB |
|
|
|
|
|
1. | Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | PVT. Hoàng Văn Xô | Phòng KH, ĐT&TK | Trần Duy Phương; Trịnh Anh Đức | Văn bản hướng dẫn | Thường xuyên |
2. | Tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển hàng năm của UBDT | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | Phòng KH, ĐT&TK | Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương | Báo cáo đề xuất | Định kỳ |
3. | Thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | PVT. Hoàng Văn Xô | Phòng KH, ĐT&TK | Trần Duy Phương; Trịnh Anh Đức | Biên bản, Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
4. | Kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT | PVT. Hoàng Văn Xô | Phòng KH, ĐT&TK | Trịnh Anh Đức; Trần Duy Phương; Đỗ Hữu Đán | Báo cáo giám sát | Định kỳ |
5. | Tổng hợp, báo cáo tình hình quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT theo quy định | PVT. Hoàng Văn Xô | Phòng KH, ĐT&TK | Trần Duy Phương; Trịnh Anh Đức | Báo cáo tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
6. | Quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam | PVT. Hoàng Văn Xô | Phòng KH, ĐT&TK | Trịnh Anh Đức; Đỗ Hữu Đán | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
VI. | Thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính do Lãnh đạo Ủy ban giao | VT. Nguyễn Văn Nhuận | Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK | Trịnh Anh Đức | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
VII. | Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC; Phòng KH, ĐT&TK | Nguyễn Thị Đức Hạnh | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
VIII. | Triển khai công tác phòng chống tham nhũng | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | Phòng TC | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Hướng dẫn, kiểm tra, báo cáo | Thường xuyên |
Vlll | Thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác khi Lãnh đạo Ủy ban giao | VT. Nguyễn Văn Nhuận | Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC | Nguyễn Thế Hoàng; Nguyễn Thị Đức Hạnh | BC KQ thực hiện | Theo chỉ đạo LĐUB |
IX | Cập nhật, tổng hợp các nhiệm vụ do Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBDT. Theo dõi tiến độ thực hiện nhiệm vụ của các Vụ, đơn vị theo QĐ số 32/QĐ-UBDT ngày 23/01/2019 | VT. Nguyễn Văn Nhuận | Phòng KH, ĐT&TK; Phòng TC | Vũ Thành Lê | BC KQ thực hiện | Thường xuyên |
* Ghi chú:
(1) Chuyên viên chuyên quản các đơn vị:
- Mao Tiết Hiếu: Chuyên quản Văn phòng Ủy ban;
- Vũ Thành Lê: Chuyên quản Học Viện Dân tộc, Ban Quản lý dự án nâng cao năng bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số, Ban Quản các dự án chuyên ngành xây dựng, Nhà khách Dân tộc;
- Nguyễn Thị Ngọc Lan: Chuyên quản Chương trình khoa học công nghệ cấp Quốc gia giai đoạn 2016-2020, Báo Dân tộc và Phát triển, Tạp chí Dân tộc;
- Vũ Phương Lan: Chuyên quản Trung tâm Thông tin, Ban quản lý dự án MPS.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản dẫn chiếu |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 45/QĐ-UBDT Kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác năm 2019 của Vụ Kế hoạch - Tài chính
In lược đồCơ quan ban hành: | Uỷ ban Dân tộc |
Số hiệu: | 45/QĐ-UBDT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/01/2019 |
Hiệu lực: | 28/01/2019 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Lê Sơn Hải |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |