Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 19/08/2016 | Hết hiệu lực: | 01/01/2024 |
Áp dụng: | 29/08/2016 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 46/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Lâm Đồng, ngày 19 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy, - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Web Văn phòng Chính phủ; - Sở Tư pháp; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Web Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, VP, TC, VX1,TKCT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
TT | Chức danh | Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) | Hệ số lao động khoa học (Hkh) | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn= (HcdxHkh)/22 ngày |
1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 4,74 | 2,5 | 0,54 |
2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 3,66 | 2,0 | 0,33 |
3 | Thành viên | 2,67 | 1,5 | 0,18 |
4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 2,26 | 1,2 | 0,12 |
Số TT | Chức danh | Đơn vị tính | Dư toán chi | ||
Trên 1 tỷ đồng | Từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Người chủ trì | Buổi | 1.050 | 900 | 750 |
2 | Thư ký hội thảo | Buổi | 350 | 300 | 250 |
3 | Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.400 | 1200 | 1.000 |
4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 700 | 600 | 500 |
5 | Thành viên tham gia hội thảo | Buổi | 140 | 120 | 100 |
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Trên 1 tỷ đồng | Đến 1 tỷ đồng |
1 | Thuê chuyên gia trong nước | người/tháng (22 ngày) | Không quá 40 triệu (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) | Không quá 28 triệu đồng (không quá 30% tổng dự toán kinh phí chi tiền công trực tiếp) |
2 | Thuê chuyên gia nước ngoài (bao gồm cả Việt kiều) | người/tháng (22 ngày) | Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp | Không vượt quá 50% tổng dự toán chi tiền công trực tiếp |
TT | Nội dung công việc | Đ/vị | Dự toán chi | ||
trên 1 tỷ đồng | từ 350 triệu đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |||
Chủ tịch hội đồng | 520 | 450 | 370 | ||
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
Thư ký hành chính | 100 | 90 | 70 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | ||
2 | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng | 180 | 150 | 120 | ||
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện | 250 | 210 | 170 |
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Trên 1 tỷ đồng | Đến 1 tỷ đồng |
1 | Chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ | 5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 200 triệu đồng) | 5% tổng dự toán kinh phí (nhưng không quá 50 triệu đồng) |
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Dự toán chi (1.000 đồng) | ||
Trên 1 tỷ đồng | Từ 350 triệu đồng đến 1 tỷ đồng | Dưới 350 triệu đồng | |||
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Chi họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |||
Chủ tịch hội đồng | 700 | 600 | 500 | ||
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | 560 | 480 | 400 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Chi họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Hội đồng | |||
Chủ tịch hội đồng | 1.050 | 900 | 750 | ||
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | 700 | 600 | 500 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong hội đồng | 01 phiếu | 490 | 420 | 350 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Nhiệm vụ | |||
Tổ trưởng tổ thẩm định | 490 | 420 | 350 | ||
Thành viên tổ thẩm định | 350 | 300 | 250 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
4 | Chi cho hội đồng đánh giá giữa kỳ (trong trường hợp cần thiết có đánh giá giữa kỳ) | Nhiệm vụ | |||
Chủ tịch hội đồng | 520 | 450 | |||
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng | 350 | 300 | |||
Thư ký hành chính | 100 | 90 | |||
Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | |||
5 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ | ||||
a | Chi họp hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | |||
Chủ tịch hội đồng | 1.050 | 900 | 750 | ||
Phó chủ tịch, thành viên hội đồng | 700 | 600 | 500 | ||
Thư ký hành chính | 210 | 180 | 150 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 140 | 120 | 100 | ||
b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | |||
Nhận xét đánh giá của thành viên hội đồng | 350 | 300 | 250 | ||
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện | 490 | 420 | 350 |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu: | 46/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/08/2016 |
Hiệu lực: | 29/08/2016 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2024 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!