hieuluat

Quyết định 479/QĐ-BNN-TC dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2011

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:479/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Ngọc Thủy
    Ngày ban hành:08/04/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:08/04/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    -------------------
    Số: 479/QĐ-BNN-TC
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ------------------------
    Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2011
     
     
    QUYẾT ĐỊNH
    PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ DÂN CƯ
    NĂM 2011 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 193/2006/QĐ-TTg CỦA CỤC KINH TẾ HỢP TÁC
    VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (LẦN 1)
    --------------------------
    BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
     
     
    Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
    Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
    Căn cứ Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Kinh tế hợp tác và PTNT;
    Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-BNN-KTKH ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v phê duyệt kế hoạch triển khai hoạt động nghiệp vụ thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2011 theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ;
    Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 90/TTr-KTHT-KH ngày 22/3/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí không tự chủ tài chính nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
    Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
     
     
    QUYẾT ĐỊNH:
     
     
    Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí kinh phí không tự chủ tài chính nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn gồm các nội dung sau:
    1. Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế (loại 010-013) - Không tự chủ tài chính
    2. Dự toán được duyệt: 7.200.000.000 đồng (Bảy tỷ hai trăm triệu đồng chẵn)
    3. Nội dung: Thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2011 theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
    (Chi tiết số liệu theo biểu đính kèm)
    Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục trưởng Kinh tế hợp tác và PTNT tổ chức thực hiện các nội dung và thanh quyết toán theo qui định hiện hành.
    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - KBNN nơi giao dịch;
    - Lưu VT, TC.
    TL. BỘ TRƯỞNG
    KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
    PHÓ VỤ TRƯỞNG

    Phan Ngọc Thủy
    DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ
    KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 193/2006/QĐ-TTG
    (Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-BNN-TC ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
    Đơn vị: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
    ĐVT: đồng

    STT
    Nội dung
    ĐV tính
    Số lượng
    Đơn giá
    Thành tiền
    Ghi chú
     
    TỔNG SỐ
     
     
     
    7.200.000.000
     
    I
    Mở lớp tập huấn nghiệp vụ bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg
     
     
     
    3.200.000.000
     
    1
    Cục Kinh tế hợp tác và PTNT
     
    7
     
    560.000.000
     
    2
    Trường cán bộ QLNN và PTNT I
    Lớp
    1
    80.000.000
    80.000.000
     
    3
    Trường cán bộ QLNN và PTNT II
    Lớp
    1
    80.000.000
    80.000.000
     
    4
    Các Chi cục mở tại địa phương
     
    31
     
    2.480.000.000
     
    II
    Tuyên truyền
     
     
     
    760.000.000
     
    1
    Phim tuyên truyền
     
     
     
    529.000.000
     
    1.1
    Phim: Bài học kinh nghiệm từ việc thực hiện bố trí dân cư các vùng lũ quét, sạt lở đất tỉnh Yên Bái
    Phim
    1
    80.000.000
    80.000.000
     
    1.2
    Phim: Di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang - Những vấn đề đặt ra cần giải quyết ổn định bền vững đời sống đồng bào
    Phim
    1
    80.000.000
    80.000.000
     
    1.3
    Phim: Thực trạng đời sống, sản xuất của người dân cụm tuyến dân cư vượt lũ tỉnh Đồng Tháp
    Phim
    1
    100.000.000
    100.000.000
     
    1.4
    Phim: Thực trạng tình hình sạt lở và giải pháp bố trí dân cư ra khỏi vùng sạt lở tỉnh Kon Tum
    Phim
    1
    100.000.000
    100.000.000
     
    1.5
    Phim: Bố trí dân cư làng chài tỉnh Hà Nam
    Phim
    1
    80.000.000
    80.000.000
     
    1.6
    Sản xuất 5 phóng sự ngắn (3 - 5 phút) về tình hình di dân sạt lở, ổn định dân di cư tự do
    Phóng sự
    5
    89.000.000
     
    2
    Bài viết trên tạp chí
    31.000.000
     
    2.1
    Kết quả bố trí ổn định dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2010
    Bài
    1
    12.000.000
    12.000.000
     
    2.2
    Điển hình tốt trong việc bố trí ổn định dân cư
    Bài
    1
    12.000.000
    12.000.000
     
    2.3
    Thông tin quảng cáo về Chương trình bố trí ổn định dân cư
    Bài
    1
    7.000.000
    7.000.000
     
    3
    Làm các phóng sự theo chuyên đề (15 phút/chuyên đề)
    200.000.000
     
    3.1
    Phóng sự: Bố trí ổn định dân cư vùng lũ tỉnh Ninh Bình và giải pháp
    1
    50.000.000
    50.000.000
     
    3.2
    Phóng sự: Dự án khu tái định cư Khe Su, một hướng đi đúng trong việc bố trí dân cư vùng lũ tỉnh Ninh Bình
    1
    50.000.000
    50.000.000
     
    3.3
    Phóng sự: Bố trí ổn định dân cư vùng đệm Vườn Quốc gia Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
    1
    50.000.000
    50.000.000
     
    3.4
    Phóng sự: Thực trạng đời sống dân cư sạt lở ven sông huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
    1
    50.000.000
    50.000.000
     
    III
    Xây dựng bản đồ hóa bố trí dân cư vùng Trung du miền núi Bắc bộ
    900.000.000
     
    1
    Xây dựng đề cương dự toán
     
     
     
    6.678.000
     
    1.1
    Lập đề cương, dự toán
     
     
     
    2.500.000
     
    -
    Xây dựng đề cương tổng quát
    đề cương
    1
    1.000.000
    1.000.000
     
    -
    Xây dựng đề cương chi tiết
    đề cương
    1
    1.500.000
    1.500.000
     
    1.2
    Trình duyệt đề cương
    4.178.000
     
    -
    Chủ tịch hội đồng
    người
    1
    200.000
    200.000
     
    -
    Thư ký hội đồng
    người
    1
    150.000
    150.000
     
    -
    Thành viên hội đồng
    người
    7
    150.000
    1.050.000
     
    -
    Đại biểu tham dự
    người
    19
    70.000
    1.330.000
     
    -
    Nhận xét, đánh giá của ủy viên HĐ
    bài
    2
    250.000
    500.000
     
    -
    Nước uống
    người
    30
    15.000
    450.000
     
    -
    Văn phòng phẩm, in ấn
    498.000
     
    2
    Công tác điều tra thực địa
    72.070.000
     
    2.1
    Chi lập mẫu phiếu điều tra
    phiếu
    3
    500.000
    1.500.000
     
    2.2
    Hội thảo nội dung, kế hoạch điều tra
    1.700.000
     
    -
    Chi cho báo cáo viên
    người
    1
    200.000
    200.000
     
    -
    Đại biểu tham dự
    người
    15
    70.000
    1.050.000
     
    -
    Văn phòng phẩm
    người
    15
    30.000
    450.000
     
    2.3
    In ấn mẫu phiếu và bảng biểu điều tra
    270.000
     
    -
    Phiếu tỉnh (10 trang x 15 tỉnh)
    trang
    150
    300
    45.000
     
    -
    Phiếu huyện (10 trang x 30 huyện)
    trang
    450
    300
    135.000
     
    -
    Phiếu xã (5 trang x 60 xã)
    trang
    300
    300
    90.000
     
    2.4
    Chi di chuyển cán bộ đến điểm điều tra
    68.600.000
     
    2.4.1
    Di chuyển Hà Nội - Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai - Hà Nội
    11.100.000
     
    -
    Thuê xe (450 km x 2 lượt)
    km
    900
    7.000
    6.300.000
     
    -
    Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
    ngày
    24
    100.000
    2.400.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)
    đêm
    12
    200.000
    2.400.000
     
    2.4.2
    Di chuyển Hà Nội - Hòa Bình, Sơn La - Hà Nội
    9.700.000
     
    -
    Thuê xe (350 km x 2 lượt)
    km
    700
    7.000
    4.900.000
     
    -
    Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
    ngày
    24
    100.000
    2.400.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)
    đêm
    12
    200.000
    2.400.000
     
    2.4.3
    Di chuyển Hà Nội - Điện Biên, Lai Châu - Hà Nội
    11.800.000
     
    -
    Thuê xe (450 km x 2 lượt)
    km
    1.000
    7.000
    7.000.000
     
    -
    Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
    ngày
    24
    100.000
    2.400.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)
    đêm
    12
    200.000
    2.400.000
     
    2.4.4
    Di chuyển Hà Nội - Bắc Giang, Lạng Sơn - Hà Nội
    7.600.000
     
    -
    Thuê xe (200 km x 2 lượt)
    km
    400
    7.000
    2.800.000
     
    -
    Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
    ngày
    24
    100.000
    2.400.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)
    đêm
    12
    200.000
    2.400.000
     
    2.4.5
    Di chuyển Hà Nội - Thái Nguyên, Bắc Kạn, Cao Bằng - HN
    9.700.000
     
    -
    Thuê xe (350 km x 2 lượt)
    km
    700
    7.000
    4.900.000
     
    -
    Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lần)
    ngày
    24
    100.000
    2.400.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lần)
    đêm
    12
    200.000
    2.400.000
     
    2.4.6
    Di chuyển Hà Nội - Tuyên Quang, Hà Giang - Hà Nội
    10.400.000
     
    -
    Thuê xe (400 km x 2 lượt)
    km
    800
    7.000
    5.600.000
     
    -
    Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
    ngày
    24
    100.000
    2.400.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)
    đêm
    12
    200.000
    2.400.000
     
    2.4.7
    Di chuyển Hà Nội - Quảng Ninh - Hà Nội
    8.300.000
     
    -
    Thuê xe (250 km x 2 lượt)
    km
    500
    7.000
    3.500.000
     
    -
    Công tác phí (6 ng x 2 ngày x 2 lượt)
    ngày
    24
    100.000
    2.400.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 ng x 1 đêm x 2 lượt)
    đêm
    12
    200.000
    2.400.000
     
    3
    Chi phí điều tra khảo sát tại các địa bàn
    428.250.000
     
    3.1
    Làm việc tại tỉnh: UBND tỉnh, Sở NN, chi cục HTX, Ban Dân tộc, sở TNMT, Ban PCLB tỉnh
    129.750.000
     
    -
    Công tác phí (6 người x 4 ngày x 15 tỉnh)
    ngày
    360
    100.000
    36.000.000
     
    -
    Nghỉ đêm tại tỉnh (6 người x 3 đêm x 15 tỉnh)
    đêm
    270
    200.000
    54.000.000
     
    -
    Chi cung cấp thông tin (1 phiếu x 15 tỉnh)
    phiếu
    15
    50.000
    750.000
     
    -
    Thuê xe ô tô khoán (4 ngày x 15 tỉnh)
    ngày xe
    60
    650.000
    39.000.000
     
    3.2
    Làm việc tại huyện: UBND, phòng NN, phòng TN-MT, thống kê
    186.000.000
     
    -
    Công tác phí (6 người x 3 ngày x 30 huyện)
    công
    540
    100.000
    54.000.000
     
    -
    Nghỉ đêm tại tỉnh (6 người x 2 đêm x 30 huyện)
    đêm
    360
    200.000
    72.000.000
     
    -
    Chi cung cấp thông tin (1 phiếu x 30 huyện)
    phiếu
    30
    50.000
    1.500.000
     
    -
    Thuê xe ô tô khoán (3 ngày x 30 huyện)
    ngày xe
    90
    650.000
    58.500.000
     
    3.3
    Mỗi huyện phúc tra bổ sung 1 xã
    112.500.000
     
    -
    Công tác phí (6 người x 2 ngày x 30 xã)
    công
    360
    100.000
    36.000.000
     
    -
    Nghỉ đêm tại xã (6 người x 1 đêm x 30 xã)
    đêm
    180
    200.000
    36.000.000
     
    -
    Chi cung cấp thông tin phiếu xã (1 phiếu x 30 xã)
    phiếu
    30
    50.000
    1.500.000
     
    -
    Thuê xe ô tô khoán (2 ngày x 30 xã)
    ngày xe
    60
    650.000
    39.000.000
     
    4
    Công tác nội nghiệp
    297.851.200
     
    4.1
    Tổng hợp số liệu điều tra
    56.593.500
     
    4.1.1
    Nhập số liệu
    Trang
    900
    7.800
    7.020.000
     
    4.1.2
    Tổng hợp, xử lý số liệu toàn dự án (20 công/tỉnh x 15 tỉnh)
    công
    300
    165.245
    49.573.500
     
    4.2
    Biên tập, xuất bản các bản đồ cấp tỉnh và toàn vùng
    185.074.400
     
    4.2.1
    Biên tập, cập nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của các tỉnh (về ranh giới; trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 8 công/tỉnh x 15 tỉnh
    công
    120
    165.245
    19.829.400
     
    4.2.2
    Biên tập gốc và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của từng tỉnh (27 công/tỉnh x 15 tỉnh)
    công
    405
    165.245
    66.924.225
     
    4.2.3
    Biên tập gốc và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của từng tỉnh (30 công/tỉnh x 15 tỉnh)
    công
    450
    165.245
    74.360.250
     
    4.2.4
    Ghép, biên tập, cập nhật thông tin để xây dựng bản đồ dữ liệu cơ sở của toàn vùng TDMNPB (về ranh giới; trung tâm hành chính; cơ sở hạ tầng…) 3 công/tỉnh x 15 tỉnh
    công
    45
    165.245
    7.436.025
     
    4.2.5
    Biên tập gốc và xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của toàn vùng
    công
    50
    165.245
    8.262.250
     
    4.2.6
    Biên tập gốc và xây dựng bản đồ quy hoạch bố trí, sắp xếp dân cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai của toàn vùng
    công
    50
    165.245
    8.262.250
     
    4.3
    Xây dựng mô đun quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ
    165.245
    56.183.300
     
    4.3.1
    Mã hóa thông tin (số liệu bảng và các trường thông tin của bản đồ) (10 công/tỉnh x 15 tỉnh)
    công
    150
    165.245
    24.786.750
     
    4.3.2
    Xây dựng mô đun quản lý cơ sở dữ liệu bản đồ số (12 công/tỉnh x 15 tỉnh)
    công
    180
    165.245
    29.744.100
     
    4.3.3
    Hướng dẫn sử dụng cơ sở dữ liệu
    công
    10
    165.245
    1.652.540
     
    5
    Hội nghị, nghiệm thu
    8.750.000
     
    5.1
    Nghiệm thu cơ sở
    4.375.000
     
    -
    Chủ tịch hội đồng (1 người)
    người
    1
    200.000
    200.000
     
    -
    Thư ký hội đồng (1 người)
    người
    1
    150.000
    150.000
     
    -
    Thành viên Hội đồng (5 người)
    người
    5
    150.000
    750.000
     
    -
    Đại biểu tham dự (18 người)
    người
    18
    70.000
    1.260.000
     
    -
    Phản biện (2 người)
    bài
    2
    400.000
    800.000
     
    -
    Chi nước uống
    người
    27
    15.000
    405.000
     
    -
    Văn phòng phẩm
    người
    27
    30.000
    810.000
     
    5.2
    Nghiệm thu bộ
    4.375.000
     
    -
    Chủ tịch hội đồng (1 người)
    người
    1
    200.000
    200.000
     
    -
    Thư ký hội đồng (1 người)
    người
    1
    150.000
    150.000
     
    -
    Thành viên Hội đồng (5 người)
    người
    5
    150.000
    750.000
     
    -
    Đại biểu tham dự (18 người)
    người
    18
    70.000
    1.260.000
     
    -
    Phản biện (2 người)
    bài
    2
    400.000
    800.000
     
    -
    Chi nước uống
    người
    27
    15.000
    405.000
     
    -
    Văn phòng phẩm
    người
    27
    30.000
    810.000
     
    6
    Văn phòng phẩm
    4.581.000
     
    -
    Mực in
    hộp
    5
    750.000
    3.750.000
     
    -
    Giấy in A4
    gram
    11
    62.000
    682.000
     
    -
    Đĩa CD
    Hộp
    1
    149.000
    149.000
     
    Tổng chi phí trực tiếp = 1+2+2+4+5+6
    818.180.200
     
    7
    Thuế VAT (10%)
    81.819.800
     
    IV
    Tham quan, học tập kinh nghiệm về bố trí dân cư ở một số nước trong khu vực
    510.826.600
     
    1
    Đoàn đi tham quan, học tập kinh nghiệm tại Malaysia (số lượng: 12 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD
    276.153.000
     
    -
    Vé máy bay (350 USD/vé x 12 vé)
    4.200
    20.870
    87.654.000
     
    -
    Khoán Taxi (60 USD/người x 12 người)
    720
    20.870
    15.026.400
     
    -
    Tiền ở (50 USD/người x 12 người x 5 ngày
    3.000
    20.870
    62.610.000
     
    -
    Tiền tiêu vặt (40 USD/người x 12 người x 6 ngày)
    2.880
    20.870
    60.105.600
     
    -
    Thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 12 người)
    600
    20.870
    12.522.000
     
    -
    Lệ phí cấp hộ chiếu (10 USD/người x 12 người)
    120
    20.870
    2.504.400
     
    -
    Tiền bảo hiểm (30 USD/người x 12 người)
    360
    20.870
    7.513.200
     
    -
    Tiền điện thoại, fax...
    50
    20.870
    1.043.500
     
    -
    Tiền phiên dịch (01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày)
    1.200
    20.870
    25.044.000
     
    -
    Chi khác
    2.130.000
     
    2
    Đoàn đi tham quan, học tập kinh nghiệm tại Philipin (số lượng: 10 người; thời gian: 06 ngày). Tạm tính theo tỷ giá ngày 15/3/2011 do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam công bố: 20.870 VNĐ/USD
    234.673.500
     
    -
    Vé máy bay (350 USD/vé x 10 vé)
    3.500
    20.870
    73.045.000
     
    -
    Khoán Taxi (60 USD/người x 10 người)
    600
    20.870
    12.522.000
     
    -
    Tiền ở (50 USD/người x 10 người x 5 ngày)
    2.500
    20.870
    52.175.000
     
    -
    Tiền tiêu vặt (40 USD/người x 10 người x 6 ngày)
    2.400
    20.870
    50.088.000
     
    -
    Thuê phương tiện đi làm việc hàng ngày (50 USD/người x 10 người)
    500
    20.870
    10.435.000
     
    -
    Lệ phí cấp hộ chiếu (10 USD/người x 10 người)
    100
    20.870
    2.087.000
     
    -
    Tiền bảo hiểm (30 USD/người x 10 người)
    300
    20.870
    6.261.000
     
    -
    Tiền điện thoại, fax…
    50
    20.870
    1.043.500
     
    -
    Tiền phiên dịch (01 người x 4 ngày x 300 USD/ngày)
    1.200
    20.870
    25.044.000
     
    -
    Chi khác
    1.973.000
     
    V
    Nghiệm thu bộ tài liệu bố trí dân cư
    10.000.000
     
    -
    Chủ tịch Hội đồng
    Buổi
    1
    200.000
    200.000
     
    -
    Thành viên, thư ký hội đồng (6 người)
    Buổi
    6
    150.000
    900.000
     
    -
    Đại biểu tham dự
    Người
    68
    70.000
    4.760.000
     
    -
    Bài phản biện
    Bài
    2
    400.000
    800.000
     
    -
    Nước uống
    Người
    75
    15.000
    1.125.000
     
    -
    Phục vụ
    Người
    1
    50.000
    50.000
     
    -
    Văn phòng phẩm, phô tô, in ấn, thông tin liên lạc…
    2.165.000
     
    VI
    Kiểm tra, thu thập, rà soát và sơ kết Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg
    1.193.973.400
     
    1
    Kiểm tra các tỉnh
    1.169.143.400
     
    1.1
    Kiểm tra các tỉnh trung du miền núi (Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn, Hà Giang, Tuyên Quang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Hòa Bình, Bắc Giang, Quảng Ninh)
    246.178.400
     
    -
    Xăng xe (1000 km/tỉnh*15 tỉnh * 0.25)
    Lít
    3.750
    20.000
    75.000.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 15 tỉnh)
    Đêm
    540
    200.000
    108.000.000
     
    -
    Công tác phí (6 người * 7 ngày * 15 tỉnh)
    Ngày
    630
    100.000
    63.000.000
     
    -
    Chi khác (phí cầu phà…)
    178.400
     
    1.2
    Kiểm tra các tỉnh đồng bằng sông Hồng (Hải Phòng, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hải Dương, Hà Nam, Ninh Bình)
    124.445.000
     
    -
    Xăng xe (480 km/tỉnh * 9 tỉnh * 0.25)
    Lít
    1.080
    20.000
    21.600.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 9 tỉnh)
    Đêm
    324
    200.000
    64.800.000
     
    -
    Công tác phí (6 người * 7 ngày * 9 tỉnh)
    Ngày
    378
    100.000
    37.800.000
     
    -
    Chi khác (phí cầu phà…)
    245.000
     
    1.3
    Kiểm tra các tỉnh khu IV cũ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế)
    101.400.000
     
    -
    Xăng xe (1000 km/tỉnh * 6 tỉnh * 0.25)
    Lít
    1.650
    20.000
    33.000.000
     
    -
    Tiền ngủ (6 người * 6 đêm * 6 tỉnh)
    Đêm
    216
    200.000
    43.200.000
     
    -
    Công tác phí (6 người * 7 ngày * 6 tỉnh)
    Ngày
    252
    100.000
    25.200.000
     
    1.4
    Kiểm tra các tỉnh Duyên hải Nam trung bộ (Đà Nẵng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận)
    248.710.000
     
    -
    Vé máy bay Nha Trang (4 người * 2 chuyến)
    8
    4.500.000
    36.000.000
     
    -
    Vé máy bay Đà Nẵng (5 người * 2 chuyến)
    10
    2.900.000
    29.000.000
     
    -
    Thuê xe ô tô (560 km/tỉnh * 8 tỉnh)
    Km
    4.480
    7.000
    31.360.000
     
    -
    Tiền ngủ (5 người * 6 đêm * 2 chuyến * 8 tỉnh)
    Đêm
    480
    200.000
    96.000.000
     
    -
    Công tác phí (5 người * 7 ngày * 2 chuyến * 8 tỉnh)
    Ngày
    560
    100.000
    56.000.000
     
    -
    Chi khác (taxi ra sân bay)
    350.000
     
    1.5
    Kiểm tra các tỉnh Tây Nguyên (Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông)
    151.350.000
     
    -
    Vé máy bay Ban Mê Thuột (4 người *2 chuyến)
    8
    4.500.000
    36.000.000
     
    -
    Thuê xe ô tô (570 km/tỉnh *5 tỉnh)
    Km
    2.850
    7.000
    19.950.000
     
    -
    Tiền ngủ (5 người *6 đêm * 2 chuyến *5 tỉnh)
    Đêm
    300
    200.000
    60.000.000
     
    -
    Công tác phí (5 người *7 ngày *2 chuyến *5 tỉnh)
    Ngày
    350
    100.000
    35.000.000
     
    -
    Chi khác (taxi ra sân bay)
    400.000
     
    1.6
    Kiểm tra các tỉnh Đông Nam bộ (Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP HCM, Tây Ninh, Bình Phước)
    98.650.000
     
    -
    Vé máy bay HN-TPHCM-HN (5 người)
    5
    4.900.000
    24.500.000
     
    -
    Thuê xe ô tô (400 km/tỉnh *6 tỉnh)
    Km
    2.400
    7.000
    16.800.000
     
    -
    Tiền ngủ (5 người *6 đêm *6 tỉnh)
    Đêm
    180
    200.000
    36.000.000
     
    -
    Công tác phí (5 người *7 ngày *6 tỉnh)
    Ngày
    210
    100.000
    21.000.000
     
    -
    Chi khác (taxi ra sân bay)
    350.000
     
    1.7
    Kiểm tra các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long (Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang, Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Cà Mau)
    198.410.000
     
    -
    Vé máy bay HN-TPHCM-HN (4 người *2 chuyến)
    8
    4.900.000
    39.200.000
     
    -
    Thuê xe ô tô (660 km/tỉnh *13 tỉnh)
    Km
    8.580
    7.000
    60.060.000
     
    -
    Tiền ngủ (4 người *6 đêm *13 tỉnh)
    Đêm
    312
    200.000
    62.400.000
     
    -
    Công tác phí (4 người *7 ngày *13 tỉnh)
    Ngày
    364
    100.000
    36.400.000
     
    -
    Chi khác (taxi ra sân bay)
    350.000
     
    2
    Sơ kết Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2006 - 2010 (tại Hà Nội, thời gian 02 ngày, 170 đại biểu)
    24.830.000
     
    -
    Thuê hội trường
    Ngày
    2
    3.000.000
    6.000.000
     
    -
    Hoa, loa đài, khẩu hiệu…
    1.000.000
     
    -
    Nước uống (170 người * 2 ngày)
    Người
    340
    30.000
    10.200.000
     
    -
    Phô tô, văn phòng phẩm
    Người
    170
    30.000
    5.100.000
     
    -
    Bồi dưỡng làm thêm giờ Ban tổ chức (7 người * 2 ngày)
    Người
    14
    100.000
    1.400.000
     
    -
    Phục vụ (3 người * 2 ngày)
    Người
    6
    50.000
    300.000
     
    -
    Chi khác
    830.000
     
    VII
    Tổ chức hội thảo dự thảo Quyết định phê duyệt Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020
    5.200.000
     
    -
    Chủ trì (1 người * ngày)
    Người
    1
    200.000
    200.000
     
    -
    Thư ký (1 người * ngày)
    Người
    1
    150.000
    150.000
     
    -
    Đại biểu tham dự (30 người * ngày)
    Người
    30
    70.000
    2.100.000
     
    -
    Nước uống (32 người * ngày)
    Người
    32
    30.000
    960.000
     
    -
    Phô tô, văn phòng phẩm
    Bộ
    32
    20.000
    640.000
     
    -
    Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
    Báo cáo
    4
    250.000
    1.000.000
     
    -
    Bồi dưỡng làm thêm giờ phục vụ
    Người
    3
    50.000
    150.000
     
    VIII
    Hội thảo tham gia đóng góp ý kiến Thông tư hướng dẫn Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
    20.000.000
     
    -
    Chủ trì (1 người * ngày)
    Người
    1
    200.000
    200.000
     
    -
    Thư ký (1 người * ngày)
    Người
    2
    150.000
    300.000
     
    -
    Đại biểu tham dự (100 người * 1 ngày)
    Người
    100
    70.000
    7.000.000
     
    -
    Hội trường, hoa, khẩu hiệu
    1.830.000
     
    -
    Nước uống (102 người * 1 ngày)
    Người
    102
    30.000
    3.060.000
     
    -
    Phô tô, văn phòng phẩm
    Bộ
    102
    30.000
    3.060.000
     
    -
    Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
    Báo cáo
    15
    250.000
    3.750.000
     
    -
    Bồi dưỡng làm thêm giờ của BTC
    Người
    7
    100.000
    700.000
     
    -
    Bồi dưỡng làm thêm giờ phục vụ
    Người
    2
    50.000
    100.000
     
    IX
    Kinh phí tiết kiệm chi 10% kiềm chế lạm phát
    600.000.000
     
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 479/QĐ-BNN-TC dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình bố trí dân cư năm 2011

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Số hiệu:479/QĐ-BNN-TC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:08/04/2011
    Hiệu lực:08/04/2011
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Phan Ngọc Thủy
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X