hieuluat

Quyết định 48/2017/QĐ-UBND giá sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá tỉnh Quảng Bình

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng BìnhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:48/2017/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Quang
    Ngày ban hành:30/11/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:11/12/2017Tình trạng hiệu lực:Đã sửa đổi
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH QUẢNG BÌNH

    -------------------

    Số: 48/2017/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    --------------------------

    Quảng Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2017

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá

     trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

    --------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

    Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

    Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3479/TTr-STC ngày 07 tháng 11 năm 2017.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1.


    Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

    1. Quy định giá cho thuê địa điểm kinh doanh và sân bãi cố định tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.

    2. Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).

    3. Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).

    4. Quy định khung giá đối với dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).

    (Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)

    Điều 2.


    Các đơn vị được giao nhiệm vụ thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước căn cứ vào mức giá tối đa, khung giá quy định tại Điều 1 Quyết định này quy định mức giá cụ thể phù hợp với từng địa bàn nhưng không được vượt quá mức giá tối đa và ngoài khung giá quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện thu theo quy định.

    Điều 3.


    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc quy định giá cho thuê địa điểm kinh doanh và sân bãi cố định tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.

    Điều 4.


    Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

     

     

    Nguyễn Xuân Quang

     

    PHỤ LỤC SỐ 01

    QUY ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH VÀ SÂN BÃI CỐ ĐỊNH TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHALO

    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)

     

     

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Mức giá

    1

    Cho thuê kinh doanh cửa hàng miễn thuế

    Đồng/m2/tháng

    15.000

    2

    Cho thuê sân bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo

     

     

    2.1

    Cho thuê mặt bằng kinh doanh đã có đầu tư xây dựng công trình nhà, mái che, kiot kinh doanh trên mặt bằng

    Đồng/m2/tháng

    15.000

    2.2

    Cho thuê sân bãi cố định chưa có đầu tư xây dựng công trình nhà, mái che, kiot kinh doanh trên mặt bằng

    Đồng/m2/tháng

    2.000

    3

    Cho thuê gian hàng đổi tiền tại nhà làm việc liên ngành Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo

     

     

     

     + Gian hàng Đông Bắc cửa xuất

    Đồng/gian/tháng

    3.000.000

     

     + Gian hàng còn lại

    Đồng/gian/tháng

    5.000.000

    4

    Giá cho thuê kiot tại khu dịch vụ Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo

    Đồng/kiot/tháng

    2.000.000

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 02                                                                                                             

    QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ VÀ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)

     

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Mức giá

    I

    Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN

     

     

    1

    Tại các chợ của thành phố Đồng Hới

     

     

    1.1

    Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý

     

     

     

    + Vị trí 1

    Đồng/m2/tháng

    50.000

     

    + Vị trí 2

    Đồng/m2/tháng

    33.000

     

    + Vị trí 3

    Đồng/m2/tháng

    22.000

    1.2

    Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú

     

     

     

    + Vị trí 1

    Đồng/m2/tháng

    28.000

     

    + Vị trí 2

    Đồng/m2/tháng

    17.000

     

    + Vị trí 3

    Đồng/m2/tháng

    11.000

    1.3

    Tại các chợ khác

     

     

     

    + Vị trí 1

    Đồng/m2/tháng

    11.000

     

    + Vị trí 2

    Đồng/m2/tháng

    6.000

    2

    Tại các chợ ở các huyện, thị xã

     

     

     

    + Khu vực thị xã, thị trấn

    Đồng/m2/tháng

    20.000

     

    + Khu vực nông thôn

    Đồng/m2/tháng

    15.000

    II

    Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN

     

     

     

    Xe máy

    Đồng/lượt

    5.000

     

    Xe máy

    Đồng/tháng

    66.000

     

    Xe đạp điện

    Đồng/lượt

    4.000

     

    Xe đạp điện

    Đồng/tháng

    50.000

     

    Xe đạp

    Đồng/lượt

    3.000

     

    Xe đạp

    Đồng/tháng

    33.000

     

    Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

    Đồng/lượt

    10.000

     

    Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

    Đồng/lượt

    15.000

     

    Trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh

     

     

     

    Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống

    Đồng/lượt

    17.000

     

    Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi

    Đồng/lượt

    28.000

     

    Trông giữ xe tại các trường học

     

     

     

    Xe đạp

    Đồng/tháng

    11.000

     

    Xe đạp điện

    Đồng/tháng

    22.000

     

    Xe máy tại các trường CN, trung tâm dạy nghề

    Đồng/tháng

    33.000

     

    Trông giữ xe tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông

     

     

     

    Xe đạp

    Đồng/chiếc/ngày

    600

     

    Xe mô tô 2, 3 bánh và xích lô

    Đồng/chiếc/ngày

    3.000

     

    Xe công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự

    Đồng/chiếc/ngày

    10.000

     

    Ô tô con từ 4 - 9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống

    Đồng/chiếc/ngày

    11.000

     

    Ô tô từ 10 - 30 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn

    Đồng/chiếc/ngày

    17.000

     

    Ô tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn

    Đồng/chiếc/ngày

    22.000

     

    Ô tô tải siêu trường siêu trọng (quá khổ, quá tải cầu đường)

    Đồng/chiếc/ngày

    28.000

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 03

    QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN
     RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)

     

     

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Mức giá

     

    Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

     

     

    1

    Tại thành phố Đồng Hới

     

     

    1.1

    Hộ gia đình

     

     

     

    Hộ gia đình ở các xã

    Đồng/hộ/tháng

    23.000

     

    Hộ gia đình ở các phường

    Đồng/hộ/tháng

    30.000

    1.2

    Các đối tượng khác

     

     

     

    Các tàu, thuyền tại bến

    Đồng/tháng/chiếc

    22.000

     

    Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở, doanh nghiệp

    Đồng/tháng

    155.000

     

    Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới

    Đồng/m3

    245.000

     

    Các chợ khác

    Đồng/m3

    180.000

     

    Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã

    Đồng/tháng

    105.000

     

    Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường

    Đồng/tháng

    155.000

     

    Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp

    Đồng/m3

    155.000

     

    Các trường học còn lại

    Đồng/tháng

    155.000

     

    Bệnh viện, trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố

    Đồng/m3

    215.000

     

    Trạm xá các xã, phường

    Đồng/tháng

    155.000

     

    Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp

    Đồng/m3

    180.000

     

    Bến xe khách

    Đồng/m3

    215.000

    1.3

    Tại các chợ thành phố Đồng Hới

     

     

    1.3.1

    Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới

     

     

     

    - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

    Đồng/hộ/tháng

    24.000

     

    - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

    Đồng/hộ/tháng

    31.000

    1.3.2

    Tại các chợ còn lại

     

     

     

    - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2

    Đồng/hộ/tháng

    10.000

     

    - Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2

    Đồng/hộ/tháng

    12.000

    2

    Tại các huyện, thị xã

     

     

     

     - Các đơn vị sản xuất

    Đồng/m3

    165.000

     

    - Trường học, trung tâm văn hóa, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN

    Đồng/tháng

    99.000

     

    - Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã

    Đồng/tháng

    99.000

     

    - Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn

    Đồng/tháng

    110.000

     

    - Bến xe

    Đồng/m3

    165.000

     

    - Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã

    Đồng/m3

    132.000

     

    - Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ

    Đồng/m3

    165.000

     

    - Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng

    Đồng/m3

    165.000

     

    - Hộ gia đình tại nông thôn

    Đồng/tháng/hộ

    15.000

     

    - Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ

    Đồng/tháng/hộ

    20.000

    3

    Riêng tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch

    Đồng/tháng/hộ

    21.000

    4

    Tại KKT cửa khẩu Cha Lo

     

     

     

    Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ

    Đồng/m3

    132.000

     

    Hộ gia đình

    Đồng/tháng/hộ

    15.000

     

    Các cơ quan, đơn vị

    Đồng/tháng

    99.000

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 04

    QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    (Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)

     

     

    STT

    Danh mục

    ĐVT

    Mức giá
    tối thiểu

    Mức giá
    tối đa

    Ghi chú

     

    Dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước

    1

    Dịch vụ sử dụng cảng cá

     

     

     

     

    1.1

    Tàu thuyền đánh cá cập cảng

     

     

     

     

     

    - Có công suất dưới 20 CV

    Đồng/lần

    6.000

    8.000

     

     

    - Có công suất 20 đến 50 CV

    Đồng/lần

    11.000

    15.000

     

     

    - Có công suất trên 50 đến 90 CV

    Đồng/lần

    22.000

    31.000

     

     

    - Có công suất trên 90 đến 200 CV

    Đồng/lần

    33.000

    50.000

     

     

    - Có công suất trên 200 CV

    Đồng/lần

    55.000

    77.000

     

    1.2

    Tàu thuyền vận tải cập cảng

     

     

     

     

     

    - Có trọng tải dưới 5 tấn

    Đồng/lần

    11.000

    16.000

     

     

    - Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

    Đồng/lần

    22.000

    31.000

     

     

    - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

    Đồng/lần

    55.000

    77.000

     

     

    - Có trọng tải trên 100 tấn

    Đồng/lần

    88.000

    121.000

     

    1.3

    Đối với phương tiện ra vào cảng

     

     

     

     

     

    - Xe máy, xích lô, xe ba gác

    Đồng/lần

    1.500

    2.500

     

     

    - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn

    Đồng/lần

    6.000

    8.000

     

     

    - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

    Đồng/lần

    11.000

    16.000

     

     

    - Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn

    Đồng/lần

    17.000

    22.000

     

     

    - Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn

    Đồng/lần

    22.000

    31.000

     

     

    - Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn

    Đồng/lần

    28.000

    39.000

     

    1.4

    Đối với hàng hóa qua cảng

     

     

     

     

     

    - Hàng thủy, hải sản, động vật sống

    Đồng/tấn

    11.000

    16.000

     

     

    - Hàng hóa là container

    Đồng/lần

    39.000

    55.000

     

     

    - Các loại hàng khác

    Đồng/tấn

    5.000

    7.000

     

    2

    Dịch vụ sử dụng khu neo đậu

     

     

     

    Không thu khi vào tránh, trú bão

    2.1

    Tàu thuyền đánh cá cập khu neo đậu

     

     

     

     

    - Có công suất dưới 20 CV

    Đồng/lần

    6.000

    8.000

     

    - Có công suất 20 đến 50 CV

    Đồng/lần

    11.000

    16.000

     

    - Có công suất trên 50 đến 90 CV

    Đồng/lần

    22.000

    31.000

     

    - Có công suất trên 90 đến 200 CV

    Đồng/lần

    33.000

    50.000

     

    - Có công suất trên 200 CV

    Đồng/lần

    55.000

    77.000

    2.2

    Tàu thuyền vận tải cập khu neo đậu

     

     

     

     

    - Có trọng tải dưới 5 tấn

    Đồng/lần

    11.000

    16.000

     

    - Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

    Đồng/lần

    22.000

    31.000

     

    - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn

    Đồng/lần

    55.000

    77.000

     

    - Có trọng tải trên 100 tấn

    Đồng/lần

    88.000

    121.000

    2.3

    Đối với phương tiện ra vào khu neo đậu

     

     

     

     

    - Xe máy, xích lô, xe ba gác

    Đồng/lần

    1.500

    2.500

     

    - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn

    Đồng/lần

    6.000

    8.000

     

    - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

    Đồng/lần

    11.000

    16.000

     

    - Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn

    Đồng/lần

    17.000

    22.000

     

    - Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn

    Đồng/lần

    22.000

    31.000

     

    - Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn

    Đồng/lần

    28.000

    39.000

    2.4

    Đối với hàng hóa qua khu neo đậu

     

     

     

     

    - Hàng thủy, hải sản, động vật sống

    Đồng/tấn

    11.000

    16.000

     

    - Hàng hóa là container

    Đồng/lần

    39.000

    55.000

     

    - Các loại hàng khác

    Đồng/tấn

    5.000

    7.000

    3

    Giá thuê mặt bằng tại cảng cá và khu neo đậu

     

     

     

     

    3.1

    Loại không có mái che

     

     

     

     

     

    Khu vực tiếp giáp với đường chính

    Đồng/m2/tháng

    3.000

    3.500

     

     

    Các khu vực còn lại

    Đồng/m2/tháng

    2.500

    3.000

     

    3.2

    Loại có mái che

    Đồng/m2/tháng

    9.000

    11.000

     

     
  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13
    Ban hành: 20/06/2012 Hiệu lực: 01/01/2013 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    02
    Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 14/11/2013 Hiệu lực: 01/01/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    03
    Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ
    Ban hành: 17/02/2014 Hiệu lực: 15/04/2014 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
    Ban hành: 28/04/2014 Hiệu lực: 14/06/2014 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    05
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    06
    Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13
    Ban hành: 22/06/2015 Hiệu lực: 01/07/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    07
    Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13
    Ban hành: 25/11/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    08
    Quyết định 44/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
    Ban hành: 20/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản hết hiệu lực
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

  • Văn bản đang xem

    Quyết định 48/2017/QĐ-UBND giá sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá tỉnh Quảng Bình

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
    Số hiệu:48/2017/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/11/2017
    Hiệu lực:11/12/2017
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Xuân Quang
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Đã sửa đổi
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X