Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 48/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành: | 08/01/2013 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 08/01/2013 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 48/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Chi nhánh Ngân hàng ………………; - Sở Tài chính tỉnh (thành phố) …………; - Lưu: VT, Vụ NSNN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Công Nghiệp |
STT | Tỉnh, thành phố | Số vốn phân bổ năm 2013 | Số văn bản địa phương đề nghị |
1 | 2 | Tr.đ | |
A | TỔNG SỐ | 4.390.000 | |
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 1.290.000 | |
1 | HÀ GIANG | 120.000 | VB 410/BC-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Hà Giang |
2 | TUYÊN QUANG | 80.000 | VB 2972/UBND-GT ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang; VB số 50/UBND-GT ngày 08/01/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang. |
3 | CAO BẰNG | 100.000 | VB 3529/BC-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng |
4 | LẠNG SƠN | 90.000 | VB 343/BC-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn |
5 | LÀO CAI | 100.000 | VB 3971/UBND-TH ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lào Cai |
6 | YÊN BÁI | 90.000 | VB 211/BC-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Yên Bái |
7 | THÁI NGUYÊN | 90.000 | VB 240/BC-UBND ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên |
8 | BẮC KẠN | 100.000 | VB 3603/UBND-KTTH ngày 26/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
9 | PHÚ THỌ | 130.000 | VB 4879/UBND-TH2 ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10 | BẮC GIANG | 90.000 | VB 2937/UBND-KT ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Giang |
11 | HÒA BÌNH | 100.000 | VB 1535/UBND-TCTM ngày 17/12/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình VB 1564/UBND-TCTM ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình |
12 | SƠN LA | 45.000 | VB 333/BC-UBND ngày 04/12/2012 của UBND tỉnh Sơn La |
13 | LAI CHÂU | 100.000 | VB 501/BC-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh Lai Châu |
14 | ĐIỆN BIÊN | 55.000 | VB 2357/UBND-TM ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Điện Biên |
II | ĐB SÔNG HỒNG | 545.000 | |
15 | HÀ NỘI | ||
16 | HẢI PHÒNG | 50.000 | VB 8480/UBND-TC ngày 07/12/2012 của UBND TP Hải Phòng |
17 | QUẢNG NINH | 50.000 | VB 6221/UBND-TM2 ngày 11/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ninh |
18 | HẢI DƯƠNG | ||
19 | HƯNG YÊN | 75.000 | VB 947/STC-KHNS ngày 05/12/2012 của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên |
20 | VĨNH PHÚC | 50.000 | VB 6247/UBND-KT1 ngày 17/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
21 | BẮC NINH | 50.000 | VB 2536/UBND-KTTH ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
22 | HÀ NAM | ||
23 | NAM ĐỊNH | 100.000 | VB 708/UBND-VP5 ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Nam Định |
24 | NINH BÌNH | 60.000 | VB 438/UBND-VP5 ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình |
25 | THÁI BÌNH | 110.000 | VB 202/BC-STC ngày 04/12/2012 của STC Thái Bình |
III | BT BỘ VÀ DH M.TRUNG | 1.130.000 | |
26 | THANH HÓA | 140.000 | VB 8948/UBND-KTTH ngày 04/12/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
27 | NGHỆ AN | 140.000 | - VB 8545/UBND-TM ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh Nghệ An - VB 93/UBND-TM ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh Nghệ An |
28 | HÀ TĨNH | 90.000 | VB 3877/STC-NS ngày 19/12/2012 của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh |
29 | QUẢNG BÌNH | 90.000 | VB 1546/UBND-KTTH ngày 17/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Bình |
30 | QUẢNG TRỊ | 30.000 | VB 3795/UBND-TM ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Trị |
31 | TT - HUẾ | 75.000 | VB 5800/UBND-TC ngày 17/12/2012 của UBND tỉnh TT Huế |
32 | ĐÀ NẴNG | 40.000 | VB 10817/UBND-QLĐT ngày 20/12/2012 của UBND TP Đà Nẵng |
33 | QUẢNG NAM | 100.000 | VB 4853/UBND-KTTH ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh Q.Nam |
34 | QUẢNG NGÃI | 75.000 | VB 4437/UBND-KTTH ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
35 | BÌNH ĐỊNH | 90.000 | VB 4740/UBND-TH ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Bình Định |
36 | PHÚ YÊN | 45.000 | VB 223/BC-UBND ngày 13/12/2012 của UBND tỉnh Phú Yên |
37 | KHÁNH HÒA | 50.000 | VB 6948/UBND-KT ngày 11/12/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
38 | NINH THUẬN | 90.000 | VB 5849/UBND-TH ngày 11/12/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
39 | BÌNH THUẬN | 75.000 | VB 4672/UBND-ĐTQH ngày 04/12/2012 của UBND tỉnh Bình Thuận |
IV | TÂY NGUYÊN | 295.000 | |
40 | ĐĂK LĂK | 100.000 | VB 282/BC-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
41 | ĐĂK NÔNG | ||
42 | GIA LAI | 90.000 | VB 1640/STC-ĐT ngày 04/12/2012 của Sở Tài chính tỉnh Gia Lai |
43 | KON TUM | 15.000 | VB 2401/UBND-KTTH ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Kon Tum |
44 | LÂM ĐỒNG | 90.000 | VB 6847/UBND-KH ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 190.000 | |
45 | TP. HỒ CHÍ MINH | ||
46 | ĐỒNG NAI | 40.000 | VB 10474/UBND-KT ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
47 | BÌNH DƯƠNG | ||
48 | BÌNH PHƯỚC | 75.000 | VB 248/BC-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Bình Phước |
49 | TÂY NINH | 75.000 | VB 2680/UBND-KTN ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Tây Ninh |
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | ||
VI | ĐB SÔNG CỬU LONG | 940.000 | |
51 | LONG AN | 75.000 | VB 4433/UBND-KT ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Long An |
52 | TIỀN GIANG | 75.000 | VB 5759/UBND-CN ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang |
53 | BẾN TRE | 75.000 | - VB 394/BC-UBND ngày 10/12/2012 của UBND tỉnh Bến Tre; - VB số 6093/TTr-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh Bến Tre |
54 | TRÀ VINH | 75.000 | VB 279/BC-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Trà Vinh |
55 | VĨNH LONG | 75.000 | VB 3486/UBND-KTTH ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
56 | CẦN THƠ | 40.000 | VB 6305/UBND-XDĐT ngày 25/12/2012 của UBND TP Cần Thơ |
57 | HẬU GIANG | 90.000 | VB 1999/UBND-KTTH ngày 23/12/2012 của UBND tỉnh Hậu Giang |
58 | SÓC TRĂNG | 65.000 | VB 232/BC-UBND ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
59 | AN GIANG | 75.000 | - VB 1778/UBND-ĐTXD ngày 04/12/2012 của UBND tỉnh An Giang - VB 1874/UBND-ĐTXD ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh An Giang |
60 | ĐỒNG THÁP | 75.000 | VB 838/UBND-KTTH ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp |
61 | KIÊN GIANG | 70.000 | VB 1515/UBND-KTTH ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh K. Giang |
62 | BẠC LIÊU | 75.000 | VB 298/BC-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh Bạc Liêu |
63 | CÀ MAU | 75.000 | VB 6144/UBND-KT ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản dẫn chiếu |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 48/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 08/01/2013 |
Hiệu lực: | 08/01/2013 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!