Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 49/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 23/12/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN --------- Số: 49/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ------------- Hòa Bình, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2016;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật; Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy; Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy; Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phụ vụ độc giả tại Phòng đọc; Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị; Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ; Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2728/TTr-SNV ngày 09/10/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 07 biểu tổng hợp đơn giá chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể như sau:
1. Biểu số 1: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết vệ sinh kho và vệ sinh nền giấy bảo quản tài liệu lưu trữ.
2. Biểu số 2: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết chỉnh lý tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt.
3. Biểu số 3: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị.
4. Biểu số 4: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết giải mật tài liệu lưu trữ.
5. Biểu số 5: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ.
6. Biểu số 6: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc.
7. Biểu sổ 7: Biểu tổng hợp đơn giá chi tiết 3% vật tư khác thực hiện công tác lưu trữ.
Mức giá ban hành tại Quyết định này là mức giá tối đa, được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh khi thuê, khoán dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này, đề nghị các đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 12 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Nội vụ; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Hội đồng nhân dân tỉnh; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Trung tâm tin học và Công báo tỉnh; - Chánh, Phó Chánh VPUBND tỉnh; - Lưu: VT, TCTM, LT(120b). | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh |
BIỂU SỐ 1
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO VÀ VỆ SINH
NỀN GIẤY BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động (Đồng) | Chi phí công cụ, dụng cụ | Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 |
1 | Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ chuyên dụng ( Chi tiết tại phụ lục 1.1; phụ lục 1.2; phụ lục 1.7 | Mét giá | 22.586 | 15.642 | 38.228 |
2 | Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ thông thường (Chi tiết tại Phụ lục 1.1; phụ lục 1.3; phụ lục 1.7) | Mét gỉá | 22.586 | 20.232 | 42.818 |
3 | Vệ sinh kho bảo quản Tài liệu lưu trữ đối với kho lưu trữ tạm (Chi tiết tại Phụ lục 1.1; Phụ lục 1.4; phụ lục 1.7) | Mét giá | 22.586 | 28.964 | 51.550 |
4 | Vệ sinh Tài liệu lưu trữ nền giấy (Chi tiết tại Phụ lục 1.5; phụ lục 1.6; phụ lục 1.7) | Mét giá | 362.775 | 21.955 | 384.729 |
UBND TỈNH HÒA BÌNH
Phụ lục 1.1
GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Hệ số 1,0 kho chuyên dụng. Áp dụng Phụ lục I, Thông tư số 15/2011/TT-BNV
ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: 01m2 kho bảo quản tài liệu
Số TT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ | Định mức lao động Tổng hợp (Tsp) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i=Vi x Tsp) (đồng/m2 kho) |
(Hi) | (phút) | |||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Vệ sinh trần kho |
|
|
| 3,1568 | 942 |
a | Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 298 | 0,8947 | 267 |
b | Quét sạch trần kho | 298 | 0,4057 | 121 | ||
c
d | Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm |
|
|
| ||
Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu | 298 | 1,1651 | 348 | |||
- Thiết bị chiếu sáng | 298 | 0,5347 | 160 | |||
- Thiết bị báo cháy | 298 | 0,1319 | 39 | |||
- Thiết bị chữa cháy (đầu phun) | 298 | 0,0247 | 7 | |||
02 | Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 |
| 1,694 | 505 |
a | Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải | 298 | 1,6451 | 491 | ||
b | Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải | 298 | 0,0489 | 15 | ||
03 | Bước 3: Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp |
|
|
| 0,7681 | 229 |
a | Vệ sinh cửa số | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 |
|
| - |
- Làm sạch các khe, rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi | 298 | 0,2151 | 64 | |||
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) | 298 | 0,1364 | 41 | |||
- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,2075 | 62 | |
- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi | 298 | 0,0358 | 11 | |||
b | Vệ sinh cửa chớp |
|
|
| ||
| - Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) | 298 | 0,0744 | 22 | ||
| - Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ẩm | 298 | 0,0989 | 30 | ||
04 | Bước 4: Vệ sinh các trang thiết bị của kho |
|
|
| 0,5079 | 152 |
| Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị |
|
|
|
|
|
- Máy điều hòa | 298 | 0,1370 | 41 | |||
a | - Máy hút ẩm | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,0643 | 19 |
- Quạt thông gió | 298 | 0,1581 | 47 | |||
- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ | 298 | 0,0123 | 4 | |||
- Thiwst bị an ninh | 298 | 0,0991 | 30 | |||
- Thiết bị báo cháy | 298 | 0,0371 | 11 | |||
05 | Bước 5: Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu |
|
|
| 65,8855 | 19.661 |
a | Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6 m2) | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,6105 | 182 |
b | Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m | 298 | 8,9882 | 2.682 | ||
c | Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần) | 298 | 11,3458 | 3.386 | ||
d | Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông | 298 | 35,9528 | 10.729 | ||
e | Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m) | 298 | 8,9882 | 2.682 | ||
06 | Bước 6: Vệ sinh sàn kho |
|
|
| 1,6229 | 484 |
a | Quét sàn kho | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,3745 | 112 |
b | Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chấn tường | 298 | 0,5306 | 158 | ||
c | Lau sàn | 298 | 0,7178 | 214 | ||
07 | Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào |
|
|
| 0,1081 | 32 |
a | Quét bụi trên cánh cửa | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,0369 | 11 |
b | Lau cánh cửa | 298 | 0,0712 | 21 | ||
08 | Bước 8: Vệ sinh hành lang |
|
|
| 1,9456 | 581 |
a | Quét sạch trần hành lang | Lưu trừ viên trung cấp 1/12 | 1.86 | 298 | 0,1835 | 55 |
b | Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải | 298 | 0,5365 | 160 | ||
c | Quét sạch sàn hành lang |
|
|
| ||
- Quét sàn hành lang | 298 | 0,3611 | 108 | |||
- Hút bụi sàn hành lang | 298 | 0,3019 | 90 | |||
- Lau sàn hành lang | 298 | 0,5268 | 157 | |||
d | Vệ sinh cửa thoát hiểm |
|
|
| ||
- Quét bụi trên cánh cửa | 298 | 0,0142 | 4 | |||
- Lau cánh cửa | 298 | 0,0216 | 6 | |||
Tổng cộng |
|
|
| 75,6889 | 22.586 | |
Quy đổi ra giờ công = Định mức lao động/(Tổng số giờ công một ngày*60 phút)x8 |
|
|
| 1,26148 | 376 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ Về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lượng của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
Phụ lục 1.2
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2
KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
---------------------
Số TT | Tên vật tư, công cụ, dụng cụ | Đơn vị tính | Kho chuyên dụng | Ghi chú | ||
Hệ số phức tạp (1,0) | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0005 | 300.000 | 150 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,0094 | 10.000 | 94 | 1 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (Hafapro 4 lớp) | Cái | 0,0094 | 5.000 | 47 | 1 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0028 | 35.000 | 98 | 0,3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0005 | 65.000 | 33 | 18 tháng/người/cái |
6 | Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền | Cái | 0,0031 | 60.000 | 186 |
|
7 | Xô nhựa đựng nước (6L duy tân) | Cái | 0,0016 | 30.000 | 48 |
|
8 | Khăn lau (cotton) | Kg | 0,0016 | 40.000 | 64 |
|
9 | Nước tẩy (Okay 960ml) | ml | 14,140 | 515 | 7.282 | Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*14,140 ml |
10 | Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09) | Cái | 0,0047 | 120.000 | 564 |
|
11 | Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,0094 | 40.000 | 376 |
|
12 | Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m) | m2 | 0,3143 | 16.000 | 5.029 |
|
13 | Máy hút bụi (2 KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung Quốc) | Cái | 0,0002 | 3.600.000 | 720 |
|
14 | Hót rác tôn | Cái | 0,0150 | 30.000 | 450 |
|
15 | Thang nhôm | Cái | 0,0002 | 1.160.000 | 232 |
|
16 | Xe đẩy | Cái | 0,0002 | 1.350.000 | 270 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 15.642 |
|
Phụ lục 1.3
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2
KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
-----------------
Số TT | Tên vật tư, công cụ, dụng cụ | Đơn vị tính | Kho thông thường | Ghi chú | ||
Hệ số phức tạp (1,2) | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0006 | 300.000 | 180 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,0113 | 10.000 | 113 | 1 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (Hafapro 4 lớp) | Cái | 0,0113 | 5.000 | 57 | 1 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0034 | 35.000 | 119 | 0,3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0006 | 65.000 | 39 | 18 tháng/người/cái |
6 | Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền | Cái | 0,0037 | 60.000 | 222 |
|
7 | Xô nhựa đựng nước (6L duy tân) | Cái | 0,0019 | 30.000 | 57 |
|
8 | Khăn lau (cotton) | Kg | 0,0019 | 20.000 | 38 |
|
9 | Nước tẩy (Okay 960ml) | ml | 16,968 | 618 | 10.486 | Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1 chai 960ml* 16,968 ml |
10 | Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09) | Cái | 0,0056 | 120.000 | 672 |
|
11 | Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,0113 | 40.000 | 452 |
|
12 | Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m) | m2 | 0,3772 | 16.000 | 6.035 |
|
13 | Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung Quốc) | Cái | 0,0002 | 3.600.000 | 720 |
|
14 | Hót rác tôn | Cái | 0,018 | 30.000 | 540 |
|
15 | Thang nhôm | Cái | 0,0002 | 1.160.000 | 232 |
|
16 | Xe đẩy | Cái | 0,0002 | 1.350.000 | 270 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 20.232 |
|
Phụ lục 1.4
ĐƠN GIÁ CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2
KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Áp dụng Phụ lục II, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
---------------------------
Số TT | Tên vật tư, công cụ, dụng cụ | Đơn vị tính | Kho tạm | Ghi chú | ||
Hệ Số phức tạp (1,5) | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | Bộ quần Áo blu ( áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0008 | 300.000 | 240 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,0141 | 10.000 | 141 | 1 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (Hafapro 4 lớp) | Cái | 0,0141 | 5.000 | 71 | 1 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0042 | 35.000 | 147 | 0,3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0008 | 65.000 | 52 | 18 tháng/người/cái |
6 | Thảm chùi chân sợi dệt siêu bền | Cái | 0,0047 | 60.000 | 282 |
|
7 | Xô nhựa đựng nước (6L duy tân) | Cái | 0,0024 | 30.000 | 72 |
|
8 | Khăn lau (cotton) | Kg | 0,0024 | 40.000 | 96 |
|
9 | Nước tẩy (Okay 960ml) | ml | 21,21 | 773 | 16.395 | Nước tẩy tính cho 1m2 vệ sinh kho=35.000đ/1chai 960ml*21,21 ml |
10 | Cây lau nhà (360 độ cao cấp CAMITA X09) | Cái | 0,0071 | 120.000 | 852 |
|
11 | Chổi quét nhà (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,0141 | 40.000 | 564 |
|
12 | Bạt nilông (Bạt xanh khổ 2m) | m2 | 0,4715 | 16.000 | 7.544 |
|
13 | Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sản xuất tại Trung Quốc) | Cái | 0,0003 | 3.600.000 | 1.080 |
|
14 | Hót rác tôn | Cái | 0,0225 | 30.000 | 675 |
|
15 | Thang nhôm | Cái | 0,0003 | 1.160.000 | 348 |
|
16 | Xe đẩy | Cái | 0,0003 | 1.350.000 | 405 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 28.964 |
|
Phụ lục 1.5
ĐƠN GIÁ LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Áp dụng Phụ lục III Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
-------------------
Đơn vị tính: Đồng/1 mét giá tài liệu
Số TT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/phút) | Định Mức lao động Tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/ mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Bước 1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong) |
|
|
| 53,99 | 16.111 |
a | Lấy hộp tài liệu từ giá xuống | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 4,93 | 1.471 |
b | Vận chuyển hộp bảo quản tài liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quãng đường trung bình 100 mét) | 298 | 31,21 | 9.313 | ||
c | Lấy hồ sơ ra khỏi hộp | 298 | 6,50 | 1.940 | ||
d | Làm sạch bên trong hộp | 298 | 11,35 | 3.387 | ||
2 | Bước 2: Vệ sinh bìa hồ Sơ |
|
|
| 103,41 | 30.858 |
a | Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ | Lưu trừ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 18,57 | 5.541 |
b | Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm | 298 | 84,84 | 25.317 | ||
3 | Bước 3: Vệ sinh tài liệu |
|
|
| 961,07 | 286.789 |
a | Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 1,96 | 585 |
b | Trải từng tờ tài liệu lên bàn | 298 | 195,06 | 58.207 | ||
c | tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang tới cuối trang bằng chổi lông mềm | 298 | 764,05 | 227.997 | ||
4 | Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ Sơ |
|
|
| 35,43 | 10.573 |
a | Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 13,49 | 4.025 |
b | Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | 298 | 21,94 | 6.547 | ||
5 | Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp bảo quản tài liệu |
|
|
| 21,57 | 6.437 |
a | Sắp xếp hồ sơ theo trật tự ban đầu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 13,19 | 3.936 |
b | Đưa hồ sơ vào hộp | 298 | 8,38 | 2.501 | ||
6 | Bước 6: xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản |
|
|
| 36,14 | 10.784 |
a | Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến giá bằng xe đẩy | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 31,21 | 9.313 |
b | xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu | 298 | 4,93 | 1.471 | ||
7 | Bước 7: Kiểm tra vệ sinh tài liệu |
| 1,86 | 298 | 4,1 | 1.223 |
| Tổng cộng |
|
|
| 1.215,71 | 362.775 |
| Quy đổi ra ngày công=Định mức lao động/(26 ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày |
|
|
| 2,53 | 756 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang)
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ)
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ)
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
Phụ lục 1.6
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 MÉT GIÁ
TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Áp dụng Phụ lục IV, Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)
---------------------
Số TT | Tên vật tư, trang thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
1 | Bộ quần Áo blu (áo BHLĐ)+Mũ bảo hộ) | Cái | 0,0056 | 300.000 | 1.680 | 18 tháng/người/bộ |
2 | Găng tay cao su (Hướng dương) | Đôi | 0,1015 | 10.000 | 1.015 | 01 tháng/người/đôi |
3 | Khẩu trang (hafapro 4 lớp) | Cái | 0,1015 | 5.000 | 508 | 01 tháng/người/cái |
4 | Xà phòng giặt (Omo comfo) + rửa tay (lifebuoy) | Kg | 0,0305 | 35.000 | 1.068 | 0.3 kg/người/tháng |
5 | Kính bảo hộ lao động (OEM) | Cái | 0,0055 | 65.000 | 358 | 18 tháng/người/cái |
6 | Xô nhựa 6L (Duy tân) | Cái | 0,0169 | 30.000 | 507 |
|
7 | Khăn lau (Cotton) | Kg | 0,0169 | 20.000 | 338 |
|
8 | Chổi lông mềm | Cái | 0,1 | 35.000 | 3.500 |
|
9 | Chổi quét (bông cỏ cán nhựa) | Cái | 0,1015 | 40.000 | 4.060 |
|
10 | Máy hút bụi (2KW Máy Hiclean HC 30T sàn xuất tại Trung Quốc). | Cái | 0,0017 | 3.600.000 | 6.120 |
|
11 | Hót rác tôn | Cái | 0,0169 | 30.000 | 507 |
|
12 | Xe đẩy | Cải | 0,0017 | 1.350.000 | 2.295 |
|
| Tổng cộng |
|
|
| 21.955 |
|
PHỤ LỤC 1.7
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG THỰC HIỆN DỊCH VỤ LƯU TRỮ
(Cấp bậc, hệ số, mức lương theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ)
-----------------
STT | Bậc lương | Hệ số | Mức lương tối thiểu | Tiền lương cấp bậc (tháng) | Tiền lương phụ 0,1% | BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ 23,5% lương cấp bậc | Phụ cấp độc hại 0,2 | Mức lương tháng (đồng) | Mức lưoTig ngày(đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3*4 | 6=5*0,1 % | 7=5*23,5% | 8=4*0,2 | 9=(5+6+7+8) | 10=9/26 |
|
1 | Lưu trữ viên trung cấp 1/12 | 1,86 | 1.490.000 | 2.771.400 | 2.771 | 651.930 | 298.000 | 3.724.102 | 298 |
|
2 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 1.490.000 | 3.069.400 | 3.069 | 722.030 | 298.000 | 4.092.500 | 328 |
|
3 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 1.490.000 | 3.367.400 | 3.367 | 792.130 | 298.000 | 4.460.898 | 357 |
|
4 | Lưu trữ viên bậc 9 hoặc LTVTC bậc 3/12 (hoặc Kỹ sư tin học bậc 1/9) | 2,34 | 1.490.000 | 3.486.600 | 3.487 | 820.170 | 298.000 | 4.608.257 | 369 |
|
5 | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 1.490.000 | 3.665.400 | 3.665 | 862.230 | 298.000 | 4.829.296 | 387 |
|
6 | Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương (Hoặc Kỹ sư tin học bậc 2/9) | 2,67 | 1.490.000 | 3.978.300 | 3.978 | 935.835 | 298.000 | 5.216.114 | 418 |
|
7 | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12 (hoặc Kỹ sư tin học 3/9) | 3 | 1.490.000 | 4.470.000 | 4.470 | 1.051.500 | 298.000 | 5.823.970 | 467 |
|
8 | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12 | 3,33 | 1.490.000 | 4.961.700 | 4.962 | 1.167.165 | 298.000 | 6.431.827 | 515 |
|
9 | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12 | 3,66 | 1.490.000 | 5.453.400 | 5.453 | 1.282.831 | 298.000 | 7.039.684 | 564 |
|
10 | Lưu trữ viên bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên 7/9 | 4,32 | 1.490.000 | 6.436.800 | 6.437 | 1.514.161 | 298.000 | 8.255.397 | 661 |
|
11 | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 1.490.000 | 6.466.600 | 6.467 | 1.521.171 | 298.000 | 8.292.237 | 664 |
|
* Ghi chú:
Mức lương cơ sở được tính: 1.490.000đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019;
Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBBCC, VC.
BIỂU SỐ 2
BIỂU TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định sô 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước) | Chi phí vật tư, văn phòng phẩm (đối với tài liệu sau 30/4/2975) | Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) đối với tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước | Đơn giá sản phẩm (đồng /mét giá tài liệu) đối với tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4+5 | 8=4+6 |
1 | Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ ( Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2 ; phụ lục 2.4 ) | Mét giá | 6.692.936 | 1.777.005 | 1.174.915 | 8.469.941 | 7.867.851 |
2 | Chỉnh lý tài liệu dạng giấy đối với tài liệu rời lẻ ( Chi tiết tại Phụ lục 2.1; phụ lục 2.2; phụ lục 2.3; phụ lục 2.4) | Mét giá | 7.542.560 | 1.777.005 | 1.174.915 | 9.319.565 | 8.717.475 |
UBND TỈNH HÒA BÌNH
Phụ lục 2.1
ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI
LIỆU GIẤY CÓ HỆ SỐ 1,0
(Áp dụng Phụ lục 02, Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
------------------------------
Đơn vị tính: đồng/1 mét giá tài liệu lưu trữ
STT | Nội dung công việc | Ngạch, bậc viên chức | Hệ số lương (Hi) | Tiền lương thời gian (Vi) (đồng/ | Định mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút) | Đơn giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá tài liệu) |
A | B | C | 1 | 2 | 3 | (4)=(2)x(3) |
1 | Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 6,43 | 1.919 |
2 | Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 298 | 32,13 | 9.588 | |
3 | Vệ sinh sơ bộ tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 298 | 53,55 | 15.980 | |
4 | Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý: | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 128,52 | 85.394 |
- Kế hoạch chỉnh lý; | ||||||
- Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; | ||||||
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; | ||||||
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ. | ||||||
5 | Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,33 | 515 | 666,91 | 343.706 |
6 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,00 | 467 | 4.479,67 | 2.090.502 |
b | Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 467 | 2.824,55 | 1.318.117 | |
7 | Biên mục phiếu tin (các trường 1, 2,4,5,6,7,8,9,11,13,14) | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,00 | 467 | 1.711,89 | 798.878 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 1.312,06 | 871.788 |
9 | Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại | Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12 | 3,33 | 515 | 92,53 | 47.687 |
10 | Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 154,22 | 59.677 |
11 | Biên mục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ 20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 653,31 | 194.951 |
b | Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 1.156,68 | 379.304 |
c | Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 771,12 | 252.869 |
12 | Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Lưu trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,66 | 564 | 487,41 | 274.937 |
13 | Đánh số chính thức cho hồ sơ vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 131,73 | 43.198 |
14 | Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phang và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 525,18 | 156.717 |
15 | Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 42,84 | 12.784 |
16 | Viết và dán nhãn hộp (cặp) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 37,49 | 12.294 |
17 | Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá | Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 | 1,86 | 298 | 32,13 | 9.588 |
18 | Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập Biên bản giao, nhận tài liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 653,31 | 214.236 |
19 | Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu | Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 | 2,26 | 357 | 1.542,24 | 551.264 |
20 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin | Lưu trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc | 3,00 | 467 | 385,42 | 179.862 |
21 | Lập mục lục hồ sơ |
|
|
|
|
|
a | Viết lời nói đầu | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 15,42 | 10.246 |
b | Lập bảng tra cứu bổ trợ | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 61,69 | 40.989 |
c | Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 35,99 | 13.927 |
d | Đóng quyển mục lục (03 bộ) | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 35,87 | 13.880 |
22 | Xử lý tài liệu loại |
|
|
|
|
|
a | Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại | Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 | 2,46 | 387 | 412,86 | 159.761 |
b | Viết thuyết minh tài liệu loại | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 5,14 | 3.415 |
23 | Kết thúc chỉnh lý |
|
|
|
|
|
a | Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông | Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 | 2,06 | 328 | 2,14 | 702 |
b | Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý | Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 | 4,34 | 664 | 10,28 | 6.830 |
Cộng chi phí nhân công | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6a +... + Vsp,23). |
|
| 12.943 | 15.636 | 6.856.873 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp = Vsp,1 + Vsp,2 +... + Vsp,6b+...+ Vsp,23). |
|
| 12.943 | 13.981 |
| |
Cộng chi phí đã bao gồm thuế GTGT (10%) | Đối với tài liệu rời lẻ (Vsp x 1,1) |
|
|
|
| 7.542.560 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (Vsp x 1,1) |
|
|
|
| 6.692.936 | |
Quy đổi ra ngày công | Đối với tài liệu rời lẻ = ĐMLĐ/(26ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày |
|
|
| 33 | 15.714 |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ = ĐMLĐ/(26ngày*8 giờ*60 phút)*26 ngày |
|
|
| 29 | 13.944 |
Ghi chú:
Cách tính tiền lương thời gian của BCV - Vi tại cột số (2) Vi = Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại (đồng /phút). Chia 26 ngày x 8 giờ x 60 phút
Trong đó:
- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số lương của BCV (áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, Bảng số 3 và Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang).
- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ).
- Các khoản nộp theo lương của BCV bao gồm bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và kinh phí công đoàn, được tính bằng tồng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước cho từng thời kỳ.
- Phụ cấp độc hại bằng mức lương tối thiểu chung Nhà nước quy định cho từng thời kỳ nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn 2939/BNV-LT ngày 4/10/2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp, độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức ngành lưu trữ).
- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản căn cứ |
07 | Văn bản căn cứ |
08 | Văn bản căn cứ |
09 | Văn bản căn cứ |
10 | Văn bản căn cứ |
11 | Văn bản căn cứ |
12 | Văn bản căn cứ |
13 | Văn bản dẫn chiếu |
14 | Văn bản dẫn chiếu |
Quyết định 49/2019/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách tỉnh Hòa Bình
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
Số hiệu: | 49/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 |
Hiệu lực: | 23/12/2019 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |