hieuluat

Quyết định 557/QĐ-BTC công khai quyết toán ngân sách năm 2017

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:557/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Quang Hải
    Ngày ban hành:29/03/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/03/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    -------

    Số: 557/-BTC

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 03 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

    ----------

    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

    Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

    Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

    Căn cứ Thông báo số 222/TB-BTC ngày 01/3/2019 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017;

    Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
    - Kho bạc nhà nước;
    - Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
    -
    Lưu: VT, KHTC.

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG




    Huỳnh Quang Hải

    THUYẾT MINH

    QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
    (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-BTC ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

    1. Số dư kinh phí năm 2016 chuyển sang năm 2017:

    - Nguồn ngân sách trong nước: 3.733.439 triệu đồng.

    - Viện trợ: 2.765 triệu đồng.

    2. Dự toán được giao trong năm 2017:

    - Nguồn ngân sách trong nước: 23.270.234 triệu đồng.

    - Viện trợ: 15.800 triệu đồng.

    3. Kinh phí quyết toán trong năm 2017:

    - Nguồn ngân sách trong nước: 22.195.195 triệu đồng.

    - Viện trợ: 18.494 triệu đồng.

    4. Kinh phí giảm trong năm:

    - Đã nộp NSNN: 6.624 triệu đồng.

    - Còn phải nộp NSNN: 289.386 triệu đồng, trong đó:

    + Chi sự nghiệp kinh tế: 25.081 triệu đồng.

    + Chi quản lý hành chính: 263.720 triệu đồng.

    + Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 583 triệu đồng.

    + Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 2 triệu đồng.

    - Dự toán hủy tại KBNN: 415.334 triệu đồng.

    5. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển sang năm 2018:

    5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 4.097.134 triệu đồng, gồm:

    - Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định (chi quản lý hành chính): 3.889.285 triệu đồng:

    + Số dư dự toán: 2.282.689 triệu đồng.

    + Số đã nhận: 1.606.596 triệu đồng.

    - Chi sự nghiệp nghiên cứu khoa học: 17.790 triệu đồng là kinh phí các đề tài có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định:

    + Số đã nhận: 5.207 triệu đồng.

    + Số dư dự toán: 12.583 triệu đồng.

    - Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2017 được chuyển sang năm 2018 theo quy định: 6.347 triệu đồng (số dư dự toán), gồm:

    + Chi chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng chống tội phạm và ma túy năm 2017 (Quyết định số 106/QĐ-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính): 2.700 triệu đồng.

    + Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 3.240 triệu đồng là kinh phí thực hiện Đề án dạy ngoại ngữ đến năm 2020 (Công văn số 1805/BTC-HCSN ngày 12/02/2018 của Bộ Tài chính).

    + Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 407 triệu đồng là kinh phí bổ sung để đặt hàng xuất bản phẩm (Công văn số 13825/BTC-HCSN ngày 16/10/2017 của Bộ Tài chính).

    - Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2017 (chi quản lý hành chính): 41.558 triệu đồng (số dư dự toán 488 triệu đồng, số đã nhận 41.070 triệu đồng).

    - Kinh phí tự chủ chuyển năm sau theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước tại Báo cáo kiểm toán việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công năm 2017 của Tổng cục Hải quan (chi quản lý hành chính, số đã nhận): 142.154 triệu đồng.

    5.2. Viện trợ: 72 triệu đồng.

    BỘ TÀI CHÍNH
    Chương: 018

    QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

    (Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-BTC ngày 29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Tổng số liệu báo cáo quyết toán

    Tổng sliệu quyết toán được duyệt

    Chênh lệch

    1

    2

    3

    4

    5=4-3

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    Sthu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    22.356.507

    22.213.689

    -142.818

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    22.338.013

    22.195.195

    -142.818

    1

    Chi quản lý hành chính

    21.436.699

    21.293.881

    -142.818

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    21.138.883

    20.996.065

    -142.818

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    297.816

    297.816

    0

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    71.592

    71.592

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    26.873

    26.873

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    0

    0

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    16.360

    16.360

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    10.513

    10.513

    0

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    12.977

    12.977

    0

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    31.742

    31.742

    0

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    141.751

    141.751

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    87.605

    87.605

    0

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    54.146

    54.146

    0

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    0

    0

    0

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    0

    0

    0

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    683.332

    683.332

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    0

    0

    0

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    683.332

    683.332

    0

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    800

    800

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    0

    0

    0

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    800

    800

    0

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    239

    239

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    0

    0

    0

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    239

    239

    0

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    3.600

    3.600

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    0

    0

    0

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    3.600

    3.600

    0

    II

    Nguồn vn viện tr

    18.494

    18.494

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    18.494

    18.494

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    2.343

    2.343

    0

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    2.473

    2.473

    0

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    657

    657

    0

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát Container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    882

    882

    0

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    12.138

    12.138

    0

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Tổng cục Thuế

    Tổng cục Hải quan

    Tổng cục Dự trữ nhà nước

    1

    2

    6

    7

    8

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    13.762.765

    5.284.112

    1.102.766

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    13.762.765

    5.270.435

    1.102.766

    1

    Chi quản lý hành chính

    13.762.765

    5.270.435

    417.523

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    13.746.039

    5.270.110

    416.083

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    16.726

    325

    1.440

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    0

    411

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    0

    411

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    411

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    0

    0

    1.500

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.500

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    683.332

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    0

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    683.332

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    13.677

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    13.677

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    657

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    882

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    12.138

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyt chi tiết tng đơn vị trực thuc

    Ủy ban chứng khoán nhà nước

    Kho bạc nhà nước

    Cục Kế hoạch - Tài chính

    1

    2

    9

    10

    11

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    34.633

    1.304.997

    245.522

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    34.633

    1.304.997

    245.522

    1

    Chi quản lý hành chính

    34.000

    1.304.997

    244.722

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    34.000

    1.279.116

    185.639

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    0

    25.881

    59.084

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    500

    0

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    500

    0

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    500

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    133

    0

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    133

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    800

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    800

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Đại diện văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh

    Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng

    Cục Tin học và thống kê tài chính

    1

    2

    12

    13

    14

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    8.434

    97.264

    69.334

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    8.434

    97.264

    69.334

    1

    Chi quản lý hành chính

    8.434

    97.264

    69.334

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    6.526

    10.576

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    1.908

    97.264

    58.758

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    0

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    0

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    0

    0

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    STT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Cục Quản lý công sản

    Cục Quản lý giá

    Cục Quản lý giám sát bảo hiểm

    1

    2

    15

    16

    17

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    8.903

    10.073

    3.304

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    8.903

    10.073

    3.304

    1

    Chi quản lý hành chính

    8903

    10.073

    3.304

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    8.139

    8.792

    2.551

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    764

    1.281

    753

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    0

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    0

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    0

    0

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Cục Qun lý nợ

    Cục Tài chính doanh nghiệp

    Học viện Tài chính

    1

    2

    18

    19

    20

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    Sthu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    8.468

    11.264

    70.411

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    8.468

    11.264

    70.411

    1

    Chi quản lý hành chính

    8.468

    11.264

    167

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    8.363

    9.944

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    105

    1.320

    167

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    0

    32.672

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    0

    1.000

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    1.000

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    5.647

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    26.025

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    0

    0

    33.972

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    25.448

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8.524

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    3.600

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    3.600

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán đưc duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Trường Đại học Tài chính - Marketing

    Trường Đại học Tài chính - Kế toán

    Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

    1

    2

    21

    22

    23

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    25.346

    25.615

    29.007

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    25.346

    25.615

    29.007

    1

    Chi quản lý hành chính

    324

    1.000

    364

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    324

    1.000

    364

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    300

    500

    500

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    300

    500

    500

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    300

    500

    500

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    24.722

    24.115

    28.143

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    18.522

    18.400

    17.651

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6.200

    5.715

    10.492

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

    Viện Chiến lược và chính sách tài chính

    Thời báo Tài chính Việt Nam

    1

    2

    24

    25

    26

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    30.514

    36.710

    20.227

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    30.514

    36.710

    20.227

    1

    Chi quản lý hành chính

    1.349

    0

    20.227

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    8.250

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    1.349

    11.977

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    36.710

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    23.662

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    16.360

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    7.302

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    7.330

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5.718

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    29.165

    0

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.584

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    21.581

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    S quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Tạp chí Tài chính

    Nhà xuất bản Tài chính

    Văn phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

    Nhà nghỉ Sầm Sơn

    1

    2

    27

    28

    29

    30

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    4.949

    3.104

    6.392

    0

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    4.949

    3.104

    6.392

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    4.949

    2.865

    6.392

    0

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    1.938

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    3.011

    2.865

    6.392

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    0

    0

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    0

    0

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    0

    0

    0

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    239

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    239

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Dự án Hợp phần 2 - EU PFMO (thuộc Chương trình HĐH tài chính công của EU tại Việt Nam)

    HP 4 Tài khóa xanh (thuộc Chương trình Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh)

    Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

    Dự án Tăng cường năng lực quản lý tài chính doanh nghiệp triển khai tái cấu trúc DNNN

    1

    2

    31

    32

    33

    34

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    427

    1.023

    1.579

    132

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    427

    1.023

    1.579

    132

    1

    Chi quản lý hành chính

    427

    1.023

    1.579

    132

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    427

    1.023

    1.579

    132

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    0

    0

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    0

    0

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    0

    0

    0

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    0

    0

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    0

    0

    0

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

    Đơn vị tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

    Chương trình Ci cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty

    Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    1

    2

    35

    36

    37

    A

    Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

    I

    S thu phí, lệ phí

    II

    Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đ li

    III

    Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

    B

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    1.533

    2.409

    2.473

    I

    Nguồn ngân sách trong nưc

    1.533

    65

    0

    1

    Chi quản lý hành chính

    1.533

    65

    0

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

    1.533

    65

    2

    Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

    0

    0

    0

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    0

    0

    0

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

    0

    0

    0

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    4

    Chi bảo đm xã hội

    0

    0

    0

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi hoạt động kinh tế

    0

    0

    0

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi snghiệp bảo vệ môi trường

    0

    0

    0

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi snghiệp văn hóa thông tin

    0

    0

    0

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

    0

    0

    0

    8.1

    Kinh phí nhiệm vthường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

    II

    Nguồn vn viện tr

    0

    2.343

    2.473

    1

    Chi quản lý hành chính

    0

    2.343

    2.473

    1.1

    Dự án H trphát triển thtrường vốn Việt Nam

    2.343

    1.2

    Dự án Hỗ trợ Vụ Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) về đánh giá tác động của chính sách thuế thuốc lá đến buôn lậu và số thu NSNN

    2.473

    1.3

    Dự án Hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu phóng xạ khác thực hiện tại cảng Cái Mép, tnh Bà Rịa - Vũng Tàu

    1.4

    Dự án Chương trình kim soát container do Cơ quan phòng chống ma túy và ti phm của Liên Hợp quốc

    1.5

    Dự án Hợp tác kỹ thuật nâng cao hiệu quhệ thng thông quan đin tử VNACCS/VCIS

    III

    Nguồn vay nợ nước ngoài

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    02
    Thông tư 61/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ
    Ban hành: 15/06/2017 Hiệu lực: 01/08/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 87/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
    Ban hành: 26/07/2017 Hiệu lực: 26/07/2017 Tình trạng: Hết Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 90/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/06/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ
    Ban hành: 28/09/2018 Hiệu lực: 01/01/2019 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    05
    Thông tư 137/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo, và tổng hợp quyết toán năm
    Ban hành: 25/12/2017 Hiệu lực: 10/02/2018 Tình trạng: Đã đính chính lại
    Văn bản dẫn chiếu
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 557/QĐ-BTC công khai quyết toán ngân sách năm 2017

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tài chính
    Số hiệu:557/QĐ-BTC
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:29/03/2019
    Hiệu lực:29/03/2019
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Huỳnh Quang Hải
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X