hieuluat

Quyết định 573/QĐ-BTP công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Bộ Tư phápSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:573/QĐ-BTPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Anh Tuấn
    Ngày ban hành:20/03/2020Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:20/03/2020Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TƯ PHÁP
    __________

    Số: 573/QĐ-BTP

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

    Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2020

     

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020

    ____________

    BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

     

    Căn cNghị định s 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 ca Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

    Căn cThông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 ca Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tchức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư s 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 ca Bộ Tài chính sa đổi, bổ sung một số điu ca Thông tư s 61/2017/TT-BTC;

    Căn c Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính vviệc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

    Căn cQuyết định s 522/-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tư pháp vviệc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Tư pháp (chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ trư
    ng (để báo cáo);
    - Bộ Tài chính (Vụ
    HCSN, NSNN);
    - Các
    đơn vị dự toán thuộc Bộ;
    - C
    ổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng ti);
    - Lưu: VT, K
    HTC.

    TL. BỘ TRƯỞNG
    CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH





    Phan Anh Tuấn

     

     

     

    BỘ TƯ PHÁP
    __________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

     

     

     

    Phụ lục 01

    ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

     

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Ch tiêu

    Dự toán được giao (1)

    Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)

    A

    SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

     

     

    I

    Số thu phí

    1.812.000

    1.812.000

     

    Tng cục Thi hành án dân sự

     

    1.812.000

     

    Phí Thi hành án dân sự

     

    1.812.000

    II

    Số phí nộp NSNN

    453.000

    453.000

     

    Tng cục Thi hành án dân sự

     

    453.000

     

    Phí Thi hành án dân sự

     

    453.000

    III

    Dự toán chi từ nguồn phí được để lại

    1.359.000

    1.359.000

     

    Tng cục Thi hành án dân sự

     

    1.359.000

     

    Phí Thi hành án dân sự

     

    1.359.000

    B

    DỰ TOÁN CHI NSNN

     

     

    I

    QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

    0

    0

     

    Giao tự chủ tài chính, giao thường xuyên

    0

    -142.000

     

    Giao không tự chTC, giao không thường xuyên

    0

    142.000

    1

    Cục Kim tra văn bản QPPL

     

    142.000

     

    Giao tự chủ tài chính

     

     

     

    Giao không tự chủ TC

     

    142.000

    2

    Cục Trgiúp pháp lý

     

    -13.000

     

    Giao tự chtài chính, giao thường xuyên

     

    -13.000

     

    Giao không tchủ TC, giao không thường xuyên

     

    0

     

    Trung tâm Thông tin TGPL

     

    -13.000

     

    Giao thường xuyên

     

    -13.000

     

    Giao không thường xuyên

     

     

    3

    Cục Bồi thường nhà nước

     

    -36.000

     

    Giao tự ch tài chính, giao tờng xuyên

     

    -36.000

     

    Giao không tự chủ tài chính, không thường xuyên

     

    0

     

    Trung tâm Htrợ quyền yêu cầu bồi thường

     

    -36.000

     

    Giao thường xuyên

     

    -36.000

     

    Giao không thường xuyên

     

     

    4

    Cục Quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

     

    -24.000

     

    Giao tự chtài chính, giao thường xuyên

     

    -24.000

     

    Giao không tự chủ TC, không thường xuyên

     

    0

     

    Trung tâm thông tin pháp luật về xlý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

     

    -24.000

     

    Giao thường xuyên

     

    -24.000

     

    Giao không thường xuyên

     

     

    5

    Tạp chí Dân chủ và Pháp luật

     

    -69.000

     

    Giao thường xuyên

     

    -69.000

     

    Giao thông thường xuyên

     

     

     

    Ghi chú:

    (1) Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2020.

    (2) Quyết định số 522/-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh, bổ sung d toán ngân sách nhà nước năm 2020.

     

     

    BỘ TƯ PHÁP
    __________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

     

     

     

    Phụ lục số 02

    CHI TIẾT BỔ SUNG DỰ TOÁN THU PHÍ NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

     

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Đơn vị

    GIAO DỰ TOÁN THU NĂM 2020

    GIAO DỰ TOÁN CHI TỪ PHÍ ĐƯỢC ĐLẠI NĂM 2020

    Dự toán giao bổ sung

    Giao thực hiện chế độ tự chủ

    TỔNG

    Số thu được để lại (75%)

    Trong đó

    Số thu nộp ngân sách (25%)

    TỔNG

    Phí điều hòa (20%)

    Kinh phí chi chuyên môn, nghiệp vụ

    Kinh phí cải cách tiền lương

    Số nộp về Tổng cục (20%)

    Số để lại đơn vị
    (55%)

    A

    B

    2=3+6

    3=4+5

    4=2*20%

    5=2*55%

    6=2-3

    7=8+9+10

    8=4

    9

    10

     

    TNG CỘNG

    1.812.000

    1.359.000

    362.400

    996.600

    453.000

    1.359.000

    362.400

    597.960

    398.640

    I

    Văn phòng Tng cục

     

     

     

     

     

    362.400

    362.400

     

     

    II

    Cơ quan THADS

    1.812.000

    1.359.000

    362.400

    996.600

    453.000

    996.600

     

    597.960

    398.640

    1

    HÀ NỘI

    474.000

    355.500

    94.800

    260.700

    118.500

     

     

    156.420

    104.280

     

    THA thành phố

    44.000

    33.000

    8.800

    24.200

    11.000

     

     

    14.520

    9.680

     

    THA Ba Đình

    29.000

    21.750

    5.800

    15.950

    7.250

     

     

    9.570

    6.380

     

    THA Hai Bà Trưng

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA Đống Đa

    28.000

    21.000

    5.600

    15.400

    7.000

     

     

    9.240

    6.160

     

    THA Tây Hồ

    16.000

    12.000

    3.200

    8.800

    4.000

     

     

    5.280

    3.520

     

    THA Cầu Giấy

    29.000

    21.750

    5.800

    15.950

    7.250

     

     

    9.570

    6.380

     

    THA Thanh Xuân

    20.000

    15.000

    4.000

    11.000

    5.000

     

     

    6.600

    4.400

     

    THA Long Biên

    26.000

    19.500

    5.200

    14.300

    6.500

     

     

    8.580

    5.720

     

    THA Hoàng Mai

    20.000

    15.000

    4.000

    11.000

    5.000

     

     

    6.600

    4.400

     

    THA Hà Đông

    37.000

    27.750

    7.400

    20.350

    9.250

     

     

    12.210

    8.140

     

    THA Gia Lâm

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA Thanh Trì

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA Đông Anh

    33.000

    24.750

    6.600

    18.150

    8.250

     

     

    10.890

    7.260

     

    THA Sóc Sơn

    15.000

    11.250

    3.000

    8.250

    3.750

     

     

    4.950

    3.300

     

    THA Phúc Thọ

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA Thạch Thất

    17.000

    12.750

    3.400

    9.350

    4.250

     

     

    5.610

    3.740

     

    THA Quốc Oai

    21.000

    15.750

    4.200

    11.550

    5.250

     

     

    6.930

    4.620

     

    THA Hoài Đức

    44.000

    33.000

    8.800

    24.200

    11.000

     

     

    14.520

    9.680

     

    THA Chương Mỹ

    26.000

    19.500

    5.200

    14.300

    6.500

     

     

    8.580

    5.720

     

    THA Thường Tín

    19.000

    14.250

    3.800

    10.450

    4.750

     

     

    6.270

    4.180

    2

    HẢI PHÒNG

    35.000

    26.250

    7.000

    19.250

    8.750

     

     

    11.550

    7.700

     

    THA An Dương

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

     

    THA Thủy Nguyên

    24.000

    18.000

    4.800

    13.200

    6.000

     

     

    7.920

    5.280

    3

    TP.HCM

    657.000

    492.750

    131.400

    361.350

    164.250

     

     

    216.810

    144.540

     

    THA thành phố

    145.000

    108.750

    29.000

    79.750

    36.250

     

     

    47.850

    31.900

     

    THA quận 1

    58.000

    43.500

    11.600

    31.900

    14.500

     

     

    19.140

    12.760

     

    THA quận 2

    28.000

    21.000

    5.600

    15.400

    7.000

     

     

    9.240

    6.160

     

    THA quận 3

    21.000

    15.750

    4.200

    11.550

    5.250

     

     

    6.930

    4.620

     

    THA quận 5

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA quận 6

    21.000

    15.750

    4.200

    11.550

    5.250

     

     

    6.930

    4.620

     

    THA quận 7

    52.000

    39.000

    10.400

    28.600

    13.000

     

     

    17.160

    11.440

     

    THA quận 8

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA quận 9

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA quận 10

    18.000

    13.500

    3.600

    9.900

    4.500

     

     

    5.940

    3.960

     

    THA quận 11

    18.000

    13.500

    3.600

    9.900

    4.500

     

     

    5.940

    3.960

     

    THA quận 12

    21.000

    15.750

    4.200

    11.550

    5.250

     

     

    6.930

    4.620

     

    THA Gò Vấp

    30.000

    22.500

    6.000

    16.500

    7.500

     

     

    9.900

    6.600

     

    THA Phú Nhuận

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA Tân Bình

    43.000

    32.250

    8.600

    23.650

    10.750

     

     

    14.190

    9.460

     

    THA Tân Phú

    25.000

    18.750

    5.000

    13.750

    6.250

     

     

    8.250

    5.500

     

    THA Bình Thạnh

    21.000

    15.750

    4.200

    11.550

    5.250

     

     

    6.930

    4.620

     

    THA ThĐức

    15.000

    11.250

    3.000

    8.250

    3.750

     

     

    4.950

    3.300

     

    THA Bình Tân

    19.000

    14.250

    3.800

    10.450

    4.750

     

     

    6.270

    4.180

     

    THA Bình Chánh

    19.000

    14.250

    3.800

    10.450

    4.750

     

     

    6.270

    4.180

     

    THA C Chi

    27.000

    20.250

    5.400

    14.850

    6.750

     

     

    8.910

    5.940

     

    THA Cần Gi

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

     

    THA Hóc Môn

    14.000

    10.500

    2.800

    7.700

    3.500

     

     

    4.620

    3.080

    4

    ĐÀ NNG

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

     

    THA thành ph

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

    5

    CN THƠ

    36.000

    27.000

    7.200

    19.800

    9.000

     

     

    11.880

    7.920

     

    THA thành phố

    15.000

    11.250

    3.000

    8.250

    3.750

     

     

    4.950

    3.300

     

    THA Ninh Kiều

    21.000

    15.750

    4.200

    11.550

    5.250

     

     

    6.930

    4.620

    6

    LONG AN

    76.000

    57.000

    15.200

    41.800

    19.000

     

     

    25.080

    16.720

     

    THA tỉnh

    38.000

    28.500

    7.600

    20.900

    9.500

     

     

    12.540

    8.360

     

    THA TP. Tân An

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

     

    THA Đức Hòa

    14.000

    10.500

    2.800

    7.700

    3.500

     

     

    4.620

    3.080

     

    THA Cần Giuộc

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

    7

    TIỀN GIANG

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA tỉnh

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

    8

    BẾN TRE

    18.000

    13.500

    3.600

    9.900

    4.500

     

     

    5.940

    3.960

     

    THA TP. Bến Tre

    18.000

    13.500

    3.600

    9.900

    4.500

     

     

    5.940

    3.960

    9

    VĨNH LONG

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA TX. Vĩnh Long

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

    10

    AN GIANG

    30.000

    22.500

    6.000

    16.500

    7.500

     

     

    9.900

    6.600

     

    THA tỉnh

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA TP. Long Xuyên

    18.000

    13.500

    3.600

    9.900

    4.500

     

     

    5.940

    3.960

    11

    KIÊN GIANG

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

     

    THA TP. Rạch Giá

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

    12

    CÀ MAU

    30.000

    22.500

    6.000

    16.500

    7.500

     

     

    9.900

    6.600

     

    THA TP. Cà Mau

    19.000

    14.250

    3.800

    10.450

    4.750

     

     

    6.270

    4.180

     

    THA Cái Nước

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

    13

    TRÀ VINH

    10.000

    7.500

    2.000

    5.500

    2.500

     

     

    3.300

    2.200

     

    THA TP. Trà Vinh

    10.000

    7.500

    2.000

    5.500

    2.500

     

     

    3.300

    2.200

    14

    SÓC TRĂNG

    30.000

    22.500

    6.000

    16.500

    7.500

     

     

    9.900

    6.600

     

    THA tnh

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

     

    THA TP. Sóc Trăng

    19.000

    14.250

    3.800

    10.450

    4.750

     

     

    6.270

    4.180

    15

    BC NINH

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA TP. Bắc Ninh

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

    16

    BC GIANG

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA TP. Bắc Giang

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

    17

    THANH HÓA

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA TP. Thanh Hóa

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

    18

    NGHỆ AN

    22.000

    16.500

    4.400

    12.100

    5.500

     

     

    7.260

    4.840

     

    THA TP. Vinh

    22.000

    16.500

    4.400

    12.100

    5.500

     

     

    7.260

    4.840

    19

    BÀ RỊA-V/TÀU

    45.000

    33.750

    9.000

    24.750

    11.250

     

     

    14.850

    9.900

     

    THA tnh

    15.000

    11.250

    3.000

    8.250

    3.750

     

     

    4.950

    3.300

     

    THA TP. Vũng Tàu

    17.000

    12.750

    3.400

    9.350

    4.250

     

     

    5.610

    3.740

     

    THA TX. Phú Mỹ

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

    20

    BÌNH THUẬN

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA TP. Phan Thiết

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

    21

    ĐNG NAI

    83.000

    62.250

    16.600

    45.650

    20.750

     

     

    27.390

    18.260

     

    THA tỉnh

    20.000

    15.000

    4.000

    11.000

    5.000

     

     

    6.600

    4.400

     

    THA TP. Biên Hòa

    21.000

    15.750

    4.200

    11.550

    5.250

     

     

    6.930

    4.620

     

    THA Trảng Bom

    11.000

    8.250

    2.200

    6.050

    2.750

     

     

    3.630

    2.420

     

    THA Long Thành

    14.000

    10.500

    2.800

    7.700

    3.500

     

     

    4.620

    3.080

     

    THA Nhơn Trạch

    17.000

    12.750

    3.400

    9.350

    4.250

     

     

    5.610

    3.740

    22

    BÌNH DƯƠNG

    72.000

    54.000

    14.400

    39.600

    18.000

     

     

    23.760

    15.840

     

    THA tnh

    15.000

    11.250

    3.000

    8.250

    3.750

     

     

    4.950

    3.300

     

    THA TX. Thủ Dầu Một

    16.000

    12.000

    3.200

    8.800

    4.000

     

     

    5.280

    3.520

     

    THA Thuận An

    13.000

    9.750

    2.600

    7.150

    3.250

     

     

    4.290

    2.860

     

    THA Bến Cát

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA Dầu Tiếng

    16.000

    12.000

    3.200

    8.800

    4.000

     

     

    5.280

    3.520

    23

    TÂY NINH

    44.000

    33.000

    8.800

    24.200

    11.000

     

     

    14.520

    9.680

     

    THA TX. Tây Ninh

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA Tân Châu

    17.000

    12.750

    3.400

    9.350

    4.250

     

     

    5.610

    3.740

     

    THA Hòa Thành

    15.000

    11.250

    3.000

    8.250

    3.750

     

     

    4.950

    3.300

    24

    QUẢNG NAM

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA tỉnh

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

    25

    QUẢNG NGÃI

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

     

    THA TP. Quảng Ngãi

    12.000

    9.000

    2.400

    6.600

    3.000

     

     

    3.960

    2.640

    26

    LÂM ĐNG

    16.000

    12.000

    3.200

    8.800

    4.000

     

     

    5.280

    3.520

     

    THA Đức Trọng

    16.000

    12.000

    3.200

    8.800

    4.000

     

     

    5.280

    3.520

    27

    ĐK LK

    14.000

    10.500

    2.800

    7.700

    3.500

     

     

    4.620

    3.080

     

    THA TP. Buôn Ma Thuột

    14.000

    10.500

    2.800

    7.700

    3.500

     

     

    4.620

    3.080

    Ghi chú: Sgiao chi từ ngun phí điu hòa chđược thực hiện khi có Quyết định phê duyệt phương án điều hòa phí ca Bộ.

     

     

    BỘ TƯ PHÁP
    __________

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    _______________________

     

     

     

    Phụ lục số 03

    THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 573/QĐ-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

     

    Đơn vị: 1.000 đồng

    STT

    Ch tiêu

    Số tiền

    Thuyết minh căn c

    I

    DỰ TOÁN THU NSNN

     

     

     

    SỐ THU PHÍ

    1.812.000

    Điều chỉnh tăng theo ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020

     

    Tng cục Thi hành án dân sự

    1.812.000

     

    Phí Thi hành án n sự

    1.812.000

     

    SPHÍ NỘP NSNN

    453.000

     

    Tng cục Thi hành án dân sự

    453.000

     

    Phí Thi hành án dân sự

    453.000

     

    DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI

    1.359.000

     

    Tng cục Thi hành án dân sự

    1.359.000

     

    Phí thi hành án dân sự

    1.359.000

    II

    DỰ TOÁN CHI NSNN

     

     

     

    QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

    0

     

     

    KINH PHÍ GIAO TCHỦ/KINH PHÍ GIAO THƯỜNG XUYÊN

    -142.000

     

     

    Hỗ trợ hoạt động của các đơn vị sự nghiệp

    -142.000

    Điều chỉnh giảm theo ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 2185/BTC-HCSN ngày 28/02/2020

     

    Trung tâm thông tin, dữ liệu TGPL

    -13.000

     

    Tạp chí Dân chvà Pháp luật

    -69.000

     

    Trung tâm htrợ thực hiện quyn yêu cầu bồi thường

    -36.000

     

    Trung tâm thông tin pháp luật về xlý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

    -24.000

     

    KINH PHÍ GIAO KHÔNG TỰ CHỦ (CHI ĐẶC THÙ NGOÀI ĐỊNH MỨC)

    142.000

     

     

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định số 209/-TTg ngày 07/02/2020 ca Thtướng Chính phủ trong thời gian chờ được cấp có thẩm quyền bổ sung dự toán kinh phí thực hiện.

    142.000

    B sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 12/02/2020

     

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 573/QĐ-BTP công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Bộ Tư pháp
    Số hiệu:573/QĐ-BTP
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:20/03/2020
    Hiệu lực:20/03/2020
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Phan Anh Tuấn
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 573/QĐ-BTP công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 573/QĐ-BTP công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X