Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 65/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Đã sửa đổi |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 65/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Số TT | Loại phương tiện | Giá dịch vụ | |
Vé lượt (đồng/vé/lượt) | Vé tháng (đồng/vé/tháng) | ||
1 | Xe đạp, xe đạp điện, xe đẩy tay | 1.000 | Bằng 30 (ba mươi) lần mệnh giá vé lượt |
2 | Xe mô tô, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | 2.000 | |
3 | Xe ô tô đến 05 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 02 tấn | 10.000 | |
4 | Xe ô tô trên 05 chỗ đến dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng từ 02 tấn đến dưới 04 tấn | 15.000 | |
5 | Xe ô tô trên 12 chỗ đến dưới 30 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 08 tấn | 20.000 | |
6 | Xe ô tô trên 30 chỗ đến dưới 50 chỗ ngồi (tải trọng: xe + người + hàng hóa dưới 13 tấn); xe tải có tải trọng từ 08 tấn đến dưới 13 tấn | 25.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; - LĐVP/UBND Tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh; - Công báo; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Châu Hồng Phúc |
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu: | 65/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã sửa đổi |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!