Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | 19-20/2003 |
Số hiệu: | 69/2003/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | 03/04/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày ban hành: | 22/01/2003 | Hết hiệu lực: | 01/01/2005 |
Áp dụng: | 22/01/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỐ 69/2003/QĐ-NHNN NGÀY 22 THÁNG 1 NĂM 2003 VỀ VIỆC
BỔ SUNG MỘT SỐ TÀI KHOẢN VÀO HỆ THỐNG TÀI KHOẢN
KẾ TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG
- Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
- Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính Ngân hàng Nhà nước,
Điều 1. Bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 435/1998/QĐ-NHNN2 ngày 25/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1/ Bổ sung vào tài khoản 12 tài khoản cấp II 125 "Cho nước ngoài vay bằng ngoại tệ", trong đó có các tài khoản cấp III sau:
1251 - Nợ cho vay trong hạn và đã được gia hạn nợ
1252 - Nợ quá hạn đến 180 ngày có khả năng thu hồi
1253 - Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày có khả năng thu hồi
1258 - Nợ khó đòi.
Các tài khoản này chỉ mở tại Tổ chức Tín dụng được Thống đốc NHNN cho phép thực hiện cho vay bằng ngoại tệ đối với Tổ chức tín dụng nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam và Tổ chức Tín dụng Việt Nam hoạt động ngoài lãnh thố Việt Nam với thời gian từ 12 tháng trở lên (sau đây gọi là Tổ chức tín dụng ở nước ngoài).
Bên Nợ ghi: - Giá trị ngoại tệ cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay.
Bên Có ghi: - Giá trị ngoại tệ Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài trả nợ.
Số dư Nợ: - Phản ảnh giá trị ngoại tệ Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay còn nợ Tổ chức Tín dụng.
2/ Bổ sung vào tài khoản 127 "Tiền lãi cộng dồn dự thu" tài khoản cấp III sau:
1275 - Tiền lãi cộng dồn từ các khoản cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay bằng ngoại tệ.
Tài khoản này dùng để hạch toán số lãi cộng dồn dự thu tính trên số tiền ngoại tệ cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay mà Tổ chức Tín dụng sẽ được nhận khi đến hạn.
Bên Nợ ghi: - Số tiền lãi dự thu tính cộng dồn.
Bên Có ghi: - Số tiền lãi Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài trả.
- Số tiền lãi đến kỳ hạn mà Tổ chức Tín dụng chưa nhận được phải chuyển sang lãi chưa thu được theo quy định.
Số dư Nợ: - Phản ảnh số tiền lãi dự thu tính cộng dồn chưa đến hạn thanh toán.
Hạch toán chi tiết:
Mở tài khoản chi tiết theo từng Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay tiền.
3/ Bổ sung tài khoản 128- Dự phòng phải thu khó đòi
Tài khoản này dùng để phản ảnh việc lập dự phòng và sử dụng khoản dự phòng để xử lý các khoản phải thu khó đòi (nợ quá hạn, nợ khó đòi) phát sinh từ việc cho Tổ chức Tín dụng ở nước ngoài vay.
Bên Có ghi: - Số dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi tính vào chi phí.
Bên Nợ ghi: - Các khoản nợ phải thu khó đòi không thu được phải xử lý theo quy định.
Kết chuyển số chênh lệch về dự phòng phải thu khó đòi đã lập không sử dụng còn lại đến cuối niên độ kế toán lớn hơn số phải trích lập dự phòng cho niên độ sau.
Số dư Có: - Phản ảnh số dự phòng cho các khoản phải thu khó đòi hiện có.
Hạch toán chi tiết:
- Mở 1 tài khoản chi tiết.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, thủ trưởng đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (Giám đốc) Tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản thay thế |
03 |
Quyết định 69/2003/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản các tổ chức tín dụng
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 69/2003/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 22/01/2003 |
Hiệu lực: | 22/01/2003 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 03/04/2003 |
Số công báo: | 19-20/2003 |
Người ký: | Vũ Thị Liên |
Ngày hết hiệu lực: | 01/01/2005 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!