Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 72/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Hết hiệu lực: | 01/02/2018 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 72/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá đã bao gồm thuế VAT, phí bảo hiểm hành khách | Ghi chú |
A | Đò ngang | |||
I | Khoảng cách đến 0,5 km | |||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | |
2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe mô tô phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa |
3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.000 | |
4 | Ô tô 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 10.000 | |
5 | Ô tô trên 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 15.000 | |
6 | Hành lý, hàng hóa theo xe mô tô | |||
a | Từ 50 kg trở lên đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02m2 | đồng/lượt hàng hóa | 1.000 | |
b | Trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích trên 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 2.000 | |
II | Khoảng cách trên 0,5 km đến 01km | |||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | |
2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe mô tô phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa |
3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 3.000 | |
4 | Ô tô 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 15.000 | |
5 | Ô tô trên 05 chỗ ngồi | đồng/người +xe | 20.000 | |
6 | Hành lý, hàng hóa theo xe mô tô | |||
a | Từ 50 kg trở lên đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02m2 | đồng/lượt hàng hóa | 1.500 | |
b | Trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích trên 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 3.000 | |
III | Khoảng cách trên 01 km | |||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | Tính cho mỗi km ngoài 01 km đầu |
2 | Xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | |
3 | Xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.000 | |
4 | Ô tô 05 chỗ ngồi trở lên | đồng/người +xe | 5.000 | |
5 | Hành lý, hàng hóa theo xe mô tô | đồng/lượt hàng hóa | 1.000 | |
B | Đò dọc | |||
I | Chiều dài đến 02 km | |||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 2.000 | |
2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.500 | |
3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 3.000 | |
II | Chiều dài trên 02 km | |||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | Tính cho mỗi km ngoài 02 km đầu (tối đa không quá 5.000đ/người; 5.000đ/người + xe) |
2 | Hành khách đi xe đạp, xe đạp điện, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 1.500 | |
3 | Hành khách đi xe gắn máy, xe mô tô, xe điện 02 bánh, các loại xe tương tự | đồng/người +xe | 2.000 | |
C | Vé tháng | Bằng 30 lần mức giá dịch vụ ban ngày, tương ứng với từng loại đò và từng loại đối tượng |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; - LĐVP/UBND Tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh; - Công báo; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Châu Hồng Phúc |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò địa bàn tỉnh Đồng Tháp
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu: | 72/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | 01/02/2018 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!