Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 74/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Hết hiệu lực: | 20/08/2021 |
Áp dụng: | 01/01/2017 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP -------- Số: 74/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Giá đã bao gồm thuế VAT | Ghi chú | ||
A | Ban ngày (từ 05 giờ đến 19 giờ) | |||||
I | Vé lượt | |||||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/người | 1.000 | |||
2 | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 2.000 | Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe | ||
3 | Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.000 | Hành khách đi theo xe (kể từ người thứ 02) và hành lý, hàng hóa theo xe mô tô phải mua vé hành khách đi bộ và hành lý, hàng hóa | ||
4 | Xe thô sơ | đồng/lượt | 4.000 | |||
5 | Hàng hóa, hành lý theo xe mô tô | |||||
a | Từ 50 kg đến 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện tích từ 01 m2 đến 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 2.000 | |||
b | Trên 100 kg hoặc cồng kềnh chiếm diện trên 02 m2 | đồng/lượt hàng hóa | 3.000 | |||
6 | Xe ô tô dưới 07 chỗ ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 15.000 | |||
7 | Xe ô tô từ 07 chỗ ngồi đến dưới 16 chỗ ngồi | đồng/lượt | 20.000 | Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe | ||
8 | Xe ô tô từ 16 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi | đồng/lượt | 25.000 | |||
9 | Xe chở hàng có tải trọng dưới 03 tấn | đồng/lượt | 15.000 | |||
10 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 03 tấn đến dưới 05 tấn | đồng/lượt | 25.000 | |||
11 | Xe tải và các loại xe chuyên dùng có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 30.000 | |||
II | Vé bao phà | |||||
Xe chở nhiên liệu, chất nổ, hóa chất; xe chở súc vật, hàng hóa khác | đồng/chuyến | 120.000 | ||||
III | Vé tháng | |||||
1 | Hành khách đi bộ | đồng/tháng | 20.000 | |||
2 | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/tháng | 40.000 | Tính chung cho người, xe và hành lý, hàng hóa trên xe | ||
3 | Xe mô tô 02 bánh, xe gắn máy, xe điện 02 bánh và các loại xe tương tự | Bằng 30 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng | ||||
4 | Xe ôtô dưới 16 chỗ | Bằng 40 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng | ||||
5 | Xe tải có tải trọng dưới 10 tấn | |||||
B | Ban đêm (từ sau 19 giờ ngày hôm trước đến trước 05 ngày hôm sau) | Bằng 02 lần mức thu vé lượt đối với từng đối tượng tương ứng |
Nơi nhận: - Như Điều 6; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh; - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh; - Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; - LĐVP/UBND Tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử Tỉnh; - Công báo; - Lưu: VT, KTTH.HS. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Châu Hồng Phúc |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản hết hiệu lực |
Quyết định 74/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng Phà Tân Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu: | 74/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 |
Hiệu lực: | 01/01/2017 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Châu Hồng Phúc |
Ngày hết hiệu lực: | 20/08/2021 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!