Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7417/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 30/12/2019 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 7417/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
-----------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8697/STC-QLNS ngày 23/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020 theo các biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 105.885.441 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 102.031.205 |
1 | Thu NSĐP được hưởng 100% | 39.967.000 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 62.064.205 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.854.236 |
1 | Thu bổ sung cân đối |
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.854.236 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 103.203.541 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 98.404.805 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 41.356.427 |
2 | Chi thường xuyên | 47.183.004 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 662.000 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
5 | Dự phòng ngân sách | 2.360.873 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 6.832.041 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 4.798.736 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố | 944.500 |
2 | Chi các chương trình, nhiệm vụ khác | 3.854.236 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-) | -2.681.900 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 4.618.000 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp Thành phố | 4.618.000 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 1.936.100 |
1 | Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA) | 1.936.100 |
2 | Vay để trả nợ gốc |
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 74.268.968 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 70.414.732 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.854.236 |
| - Thu bổ sung cân đối | - |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 3.854.236 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 71.587.068 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố | 50.552.969 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách huyện | 21.034.099 |
- | Chi bổ sung cân đối | 14.066.692 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 6.967.407 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP (+)/Bội thu NSĐP (-) | -2.681.900 |
B | NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 52.650.572 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 31.616.473 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố | 21.034.099 |
| - Thu bổ sung cân đối | 14.066.692 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 6.967.407 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 52.650.572 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 52.650.572 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- | Chi bổ sung cân đối |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 278.805.000 | 102.031.205 |
I | Thu nội địa | 258.300.000 | 102.031.205 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 61.475.000 | 20.722.400 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 18.295.000 | 6.403.250 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 36.775.000 | 12.871.250 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.100.000 | 1.432.900 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 6.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 |
| - Thu từ khí thiên nhiên, khí than | 2.290.000 |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 2.900.000 | 1.092.615 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.010.000 | 353.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.450.000 | 507.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 320.000 | 111.615 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 1.100 |
|
| - Thuế tài nguyên | 120.000 | 120.000 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 25.800.000 | 8.931.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 8.270.000 | 2.894.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 13.800.000 | 4.830.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 3.720.000 | 1.197.000 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 300.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 10.000 | 10.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 56.600.000 | 19.796.150 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 24.909.000 | 8.718.150 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 30.350.000 | 10.622.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1.330.000 | 444.500 |
| Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | 60.000 |
|
| - Thuế tài nguyên | 11.000 | 11.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 30.500.000 | 10.675.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 7.700.000 | 1.002.540 |
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 2.864.400 |
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 4.835.600 | 1.002.540 |
7 | Lệ phí trước bạ | 8.600.000 | 8.600.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 20.500.000 | 1.200.000 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 19.300.000 |
|
| - Phí và lệ phí địa phương | 1.200.000 |
|
| - Phí và lệ phí huyện |
|
|
| - Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 530.000 | 530.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 5.000.000 | 5.000.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý) | 20.000.000 | 20.000.000 |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.400.000 | 1.400.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 300.000 | 300.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 25.000 | 11.000 |
16 | Thu khác ngân sách | 8.250.000 | 1.850.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 120.000 | 120.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 800.000 | 800.000 |
19 | Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước | 7.800.000 |
|
II | Thu từ dầu thô | 2.100.000 |
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 18.405.000 |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 102.000 |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 4.600.000 |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 250.000 |
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 10.000 |
|
5 | Thuế giá trị gia tăng | 13.443.000 |
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chi ngân sách địa phương | Chia ra | |
Chi ngân sách cấp Thành phố | Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường) | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 103.203.541 | 57.520.376 | 52.650.572 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 98.404.805 | 52.721.640 | 45.683.165 |
I | Chi đầu tư phát triển | 41.356.427 | 24.542.817 | 16.813.610 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 39.756.427 | 22.942.817 | 16.813.610 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 341.426 | 341.426 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 19.000.000 | 8.395.390 | 10.604.610 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 300.000 | 300.000 |
|
2 | Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho vay giải quyết việc làm | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
3 | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 200.000 | 200.000 |
|
II | Chi thường xuyên | 47.183.004 | 23.020.795 | 24.162.209 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 15.031.081 | 3.484.780 | 11.546.301 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 984.965 | 984.965 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 662.000 | 662.000 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 | 10.460 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 2.360.873 | 1.342.939 | 1.017.934 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 6.832.041 | 3.142.629 | 3.689.412 |
B | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 4.798.736 | 4.798.736 | 6.967.407 |
I | Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố | 944.500 | 944.500 | 1.026.900 |
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững | 14.500 | 14.500 | 1.026.900 |
| Chương trình công nghệ thông tin | 780.000 | 780.000 |
|
| Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông | 150.000 | 150.000 |
|
II | Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ khác | 3.854.236 | 3.854.236 | 5.940.507 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 71.587.068 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 14.066.692 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC | 57.520.376 |
I | Chi đầu tư phát triển | 28.103.917 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 26.503.917 |
| Trong đó |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 341.426 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 568.000 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 39.000 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao |
|
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 459.000 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 11.661.740 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 352.000 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
2 | Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho vay giải quyết việc làm | 1.400.000 |
3 | Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa | 200.000 |
II | Chi thường xuyên | 24.258.431 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.034.979 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 984.965 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 3.262.629 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 600.787 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 85.015 |
6 | Chi thể dục thể thao | 659.783 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 596.895 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 9.009.137 |
9 | Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.711.859 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 684.733 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 662.000 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 10.460 |
V | Dự phòng ngân sách | 1.342.939 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 3.142.629 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
PHỤ LỤC SỐ 6
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||||
I | Các cơ quan, tổ chức | 36 338 744 | 16 886 487 | 19 452 257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 115 990 |
| 115 990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng HĐND Thành phố | 39 476 |
| 39 476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 60 665 |
| 60 665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 90 300 |
| 90 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 78 544 |
| 78 544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Công thương | 151 452 | 20 000 | 131 452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 213 852 |
| 213 852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài chính Hà Nội | 62 591 |
| 62 591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 025 055 |
| 2 025 055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Y tế | 2 173 967 |
| 2 173 967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 929 692 |
| 929 692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 1 028 826 |
| 1 028 826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 166 149 |
| 166 149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Nội vụ | 59 095 |
| 59 095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra Thành phố | 41 005 |
| 41 005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Văn phòng Thành ủy | 300 302 |
| 300 302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ủy ban MTTQ VN thành phố HN | 38 932 |
| 38 932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Thành đoàn Hà Nội | 65 477 |
| 65 477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | 19 251 |
| 19 251 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hội Nông dân thành phố Hà Nội | 12 852 |
| 12 852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội | 12 595 |
| 12 595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 28 380 |
| 28 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 49 060 |
| 49 060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 55 982 |
| 55 982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | 588 |
| 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 19 935 |
| 19 935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 15 313 |
| 15 313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 71 784 | 41 233 | 30 551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội | 128 614 | 21 000 | 107 614 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh | 21 787 |
| 21 787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng Thương mại du lịch | 13 523 |
| 13 523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao | 70 783 | 45 193 | 25 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây | 21 158 |
| 21 158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 825 |
| 825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 19 223 |
| 19 223 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường | 6 541 |
| 6 541 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 13 402 |
| 13 402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội Thành phố Hà Nội | 21 283 |
| 21 283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Du lịch | 74 163 |
| 74 163 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch Thành phố Hà Nội | 113 832 |
| 113 832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Sở Giao thông vận tải | 2 442 128 |
| 2 442 128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội | 19 365 |
| 19 365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Viện Quy hoạch xây dựng HN | 1 500 |
| 1 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 189 775 | 30 000 | 159 775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội | 2 958 104 | 960 231 | 1 997 873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Sở Xây dựng | 2 684 427 |
| 2 684 427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 24 476 |
| 24 476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN | 1 985 660 | 1 948 000 | 37 660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 548 800 | 432 000 | 116 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội | 305 550 | 305 000 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN | 841 356 | 831 000 | 10 356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội | 1 254 150 | 1 254 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội | 22 000 | 22 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Đài phát thanh truyền hình Hà Nội | 20 000 | 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ | 32 000 | 32 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Báo Kinh tế và Đô thị | 6 730 |
| 6 730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Khối quận, huyện, thị xã | 4 127 000 | 4 127 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | UBND quận Bắc Từ Liêm | 210 000 | 210 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | UBND quận Nam Từ Liêm | 335 000 | 335 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | UBND quận Long Biên | 221 000 | 221 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | UBND quận Cầu Giấy | 170 000 | 170 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | UBND quận Hà Đông | 20 000 | 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | UBND quận Đống Đa | 70 000 | 70 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | UBND quận Hoàng Mai | 273 000 | 273 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | UBND huyện Ba Vì | 138 000 | 138 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | UBND huyện Chương Mỹ | 191 000 | 191 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | UBND huyện Đan Phượng | 20 000 | 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | UBND Huyện Đông Anh | 60 000 | 60 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | UBND huyện Gia Lâm | 353 000 | 353 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | UBND huyện Hoài Đức | 335 000 | 335 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | UBND huyện Mê Linh | 162 000 | 162 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | UBND huyện Mỹ Đức | 106 000 | 106 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | UBND huyện Phú Xuyên | 107 000 | 107 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | UBND huyện Phúc Thọ | 70 000 | 70 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | UBND huyện Quốc Oai | 242 000 | 242 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | UBND huyện Thạch Thất | 70 000 | 70 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | UBND huyện Thanh Oai | 135 000 | 135 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | UBND huyện Thanh Trì | 100 000 | 100 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | UBND huyện Thường Tín | 202 000 | 202 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | UBND huyện Ứng Hòa | 193 000 | 193 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | UBND Thị xã Sơn Tây | 91 000 | 91 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | UBND huyện Sóc Sơn | 241 000 | 241 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Khối hội, đoàn thể | 80 539 |
| 80 539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Liên minh Hợp tác xã Thành phố | 14 323 |
| 14 323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hà Nội | 7 653 |
| 7 653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Hội Người mù thành phố Hà Nội | 4 970 |
| 4 970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Hội Nhà báo thành phố Hà Nội | 2 481 |
| 2 481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Hội Luật gia thành phố Hà Nội | 1 286 |
| 1 286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Liên hiệp Hội KHKT thành phố Hà Nội | 3 337 |
| 3 337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội | 8 044 |
| 8 044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hà Nội | 11 371 |
| 11 371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Hội Đông y thành phố Hà Nội | 4 522 |
| 4 522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Hội Bảo trợ người khuyết tật thành phố Hà nội | 1 308 |
| 1308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin TP Hà Nội | 1 502 |
| 1 502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Hội Cứu trợ trẻ em khuyết tật thành phố Hà Nội | 1 290 |
| 1 290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội | 2 512 |
| 2 512 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Hội Khuyến học thành phố Hà Nội | 1 468 |
| 1 468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội | 1 700 |
| 1 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Hà Nội | 1 418 |
| 1 418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Câu lạc bộ Thăng Long thành phố Hà Nội | 1 354 |
| 1 354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Hỗ trợ các Hội khác | 10 000 |
| 10 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Các đơn vị khác | 6 167 401 | 2 682 680 | 3 484 721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 662 000 |
|
| 662 000 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 10 460 |
|
|
| 10 460 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 1 342 939 |
|
|
|
| 1 342 939 |
|
|
|
|
|
V | Chi tao nguồn, điều chỉnh tiền lương | 2 932 629 |
|
|
|
|
| 2 932 629 |
|
|
|
|
VI | Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện | 6 967 407 | 4 933 330 | 1 824 077 |
|
|
| 210 000 |
|
|
|
|
VII | Chi chương trình MTQG | 944 500 |
|
|
|
|
|
| 944 500 | 100 000 | 844 500 |
|
VIII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi khác | Chi bảo đảm xã hội | |||
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội | 2 754 150 |
|
|
|
|
|
|
| 2 754 150 |
|
|
|
2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội | 448 000 | 56 000 |
|
|
|
|
|
|
| 125 000 | 267 000 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội. | 305 000 |
|
|
|
|
|
| 225 000 | 80 000 |
|
|
|
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình văn hóa xã hội thành phố Hà Nội. | 831 000 |
|
| 250 000 |
|
|
|
| 581 000 |
|
|
|
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. | 432 000 |
|
|
|
|
|
|
| 432 000 |
|
|
|
6 | Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội. | 2 516 680 |
|
|
|
|
|
|
| 2 516 680 |
|
|
|
7 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | 21 000 |
|
|
| 21 000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội | 22 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22 000 |
|
9 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 960 231 |
|
|
|
|
|
|
| 960 231 |
|
|
|
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 000 |
|
11 | Bộ Tư lệnh Thủ đô | 166 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 166 000 |
|
12 | Sở Công thương | 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 000 |
|
13 | Đài phát thanh truyền hình Hà Nội | 20 000 |
|
|
| 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ | 32 000 |
|
|
|
|
|
|
| 32 000 |
|
|
|
15 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 41 233 | 41 233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội | 45 193 | 45 193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | UBND quận Bắc Từ Liêm | 210 000 |
|
|
|
|
|
|
| 160 000 | 50 000 |
|
|
18 | UBND quận Nam Từ Liêm | 80 000 |
|
|
|
|
|
|
| 80 000 |
|
|
|
19 | UBND quận Cầu Giấy | 70 000 |
|
|
|
|
|
|
| 70 000 |
|
|
|
20 | UBND quận Hà Đông | 20 000 |
|
|
|
|
|
|
| 20 000 |
|
|
|
21 | UBND quận Đống Đa | 70 000 |
|
|
|
|
|
|
| 70 000 |
|
|
|
22 | UBND quận Hoàng Mai | 20 000 |
|
|
|
|
|
|
| 20 000 |
|
|
|
23 | UBND huyện Ba Vì | 138 000 |
|
|
|
|
|
|
| 138 000 |
|
|
|
24 | UBND huyện Chương Mỹ | 191 000 | 70 000 |
|
|
|
|
|
| 121 000 |
|
|
|
25 | UBND huyện Đan Phượng | 20 000 | 20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | UBND Huyện Đông Anh | 60 000 |
|
|
|
|
|
|
| 60 000 |
|
|
|
27 | UBND huyện Gia Lâm | 353 000 |
|
|
|
|
|
|
| 353 000 |
|
|
|
28 | UBND huyện Hoài Đức | 77 000 |
|
|
|
|
|
|
| 77 000 |
|
|
|
29 | UBND huyện Mê Linh | 162 000 | 52 000 |
|
|
|
|
|
| 110 000 |
|
|
|
30 | UBND huyện Mỹ Đức | 106 000 |
|
|
|
|
|
|
| 106 000 |
|
|
|
31 | UBND huyện Phú Xuyên | 107 000 |
|
|
|
|
|
|
| 107 000 |
|
|
|
32 | UBND huyện Phúc Thọ | 70 000 | 20 000 |
|
|
|
|
|
| 50 000 |
|
|
|
33 | UBND huyện Quốc Oai | 242 000 |
|
|
|
|
|
|
| 242 000 |
|
|
|
34 | UBND huyện Thạch Thất | 70 000 |
|
|
|
|
|
|
| 70 000 |
|
|
|
35 | UBND huyện Thanh Oai | 135 000 |
|
|
|
|
|
|
| 135 000 |
|
|
|
36 | UBND huyện Thanh Trì | 100 000 |
|
|
|
|
|
|
| 100 000 |
|
|
|
37 | UBND huyện Thường Tín | 202 000 | 23 000 |
|
|
|
|
|
| 179 000 |
|
|
|
38 | UBND huyện Ứng Hòa | 193 000 |
|
|
|
|
|
|
| 193 000 |
|
|
|
39 | UBND Thị xã Sơn Tây | 91 000 |
|
|
|
|
|
|
| 91 000 |
|
|
|
40 | UBND huyện Sóc Sơn | 241 000 | 14 000 |
|
|
|
|
|
| 227 000 |
|
|
|
41 | Các đơn vị khác | 2 682 680 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 682 680 |
|
PHỤ LỤC SỐ 8
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên Sở, Ngành, Đơn vị | Chi thường xuyên | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|
|
| |||||||||||
1 | Văn phòng UBND Thành phố | 37 084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33 775 |
| 3 309 |
2 | Văn phòng HĐND Thành phố | 10 799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 799 |
|
|
3 | Sở Ngoại vụ | 5 386 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 386 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 30 707 |
|
|
|
|
|
|
| 3 900 |
|
| 26 807 |
|
|
5 | Sở Tư pháp | 25 071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 238 |
| 11 833 |
6 | Sở Công thương | 28 508 |
|
|
|
|
|
|
| 7 906 |
|
| 20 602 |
|
|
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 160 878 |
| 143 610 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17 268 |
|
|
8 | Sở Tài chính Hà Nội | 35 531 |
|
|
|
|
|
|
| 2 314 |
|
| 33 217 |
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1 432 893 | 1 408 688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 205 |
|
|
10 | Sở Y tế | 1 257 084 |
|
| 1 232 191 |
|
|
|
|
|
|
| 24 893 |
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 381 567 | 87 611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 496 | 257 853 | 9 607 |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 158 832 |
|
|
| 89 501 |
| 50 518 |
|
|
|
| 18 813 |
|
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 21 074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 197 |
| 8 877 |
14 | Sở Nội vụ | 27 125 |
|
|
| 2 884 |
|
|
|
|
|
| 24 241 |
|
|
15 | Thanh tra Thành phố | 24 478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 478 |
|
|
16 | Văn phòng Thành ủy | 94 906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94 906 |
|
|
17 | Ủy ban MTTQ VN thành phố HN | 8 444 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 444 |
|
|
18 | Thành đoàn Hà Nội | 23 674 | 7 932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 232 |
| 4 510 |
19 | Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội | 9 378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 378 |
|
|
20 | Hội Nông dân thành phố Hà Nội | 8 317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 317 |
|
|
21 | Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội | 5 944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 944 |
|
|
22 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 12 399 | 12 399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 34 460 | 34 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | 19 709 | 19 709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội | 588 | 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 12 574 | 12 574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây | 11 113 | 11 113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội | 23 265 | 23 265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội | 13 845 |
|
|
| 13 845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh | 9 627 | 9 627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trường Cao đẳng Thương mại du lịch | 8 738 | 8 738 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao | 15 590 | 15 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây | 21 158 | 21 158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông | 473 | 473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 9 513 | 9 513 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường | 6 151 | 6 151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Ban Dân tộc thành phố Hà Nội | 4 496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 496 |
|
|
38 | Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội | 8 953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 953 |
|
|
39 | Sở Du lịch | 12 960 |
|
|
|
|
|
|
| 12 960 |
|
|
|
|
|
40 | Sở Giao thông vận tải | 104 176 | 3 039 |
|
|
|
|
|
| 7 186 | 7 186 |
| 93 951 |
|
|
41 | Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội | 11 970 |
|
|
|
|
|
|
| 2 230 |
|
| 9 740 |
|
|
42 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38 569 |
|
|
|
|
|
|
| 10 773 |
|
| 27 796 |
|
|
43 | Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội | 300 520 |
|
|
|
|
|
|
| 140 363 |
| 140 363 | 160 157 |
|
|
44 | Sở Xây dựng | 34 704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 704 |
|
|
45 | Sở Quy hoạch Kiến trúc | 16 266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16 266 |
|
|
46 | Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN | 37 660 |
|
|
|
|
|
|
| 37 660 |
|
|
|
|
|
47 | Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 116 800 |
|
|
|
|
|
|
| 116 800 |
| 116 800 |
|
|
|
48 | Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội | 550 |
|
|
|
|
|
|
| 550 |
|
|
|
|
|
49 | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN | 10 356 |
|
| 6 000 | 4 356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Khối hội, đoàn thể | 3 507 993 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 507 993 |
|
|
51 | Các đơn vị khác | 2 956 054 | 35 000 |
| 8 100 | 7 020 |
|
|
| 1 740 000 | 940 000 |
| 500 000 |
| 665 934 |
PHỤ LỤC SỐ 9
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Số TT | Tên quận, huyện | CHIA THEO SẮC THUẾ | |||||||||||||||||
1. Lệ phí môn bài | 2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 3. Thuế tài nguyên | 4. Lệ phí trước bạ nhà đất | 5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6. Thu phí và lệ phí | 7. Tiền thuê mặt đất mặt nước | 8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất | 9. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản | 10. Thu khác ngân sách | 11. Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất | 12. Thu đấu giá quyền sử dụng đất (đối với đất có quy mô diện tích trên 5.000m2) | 13. Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác) | 14. Thuế giá trị gia tăng (NQD) | 15. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD) | 16. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD) | 17. Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô tàu thuyền | 18. Thuế thu nhập cá nhân | ||
1 | Hoàn Kiếm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
2 | Ba Đình | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
3 | Đống Đa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
4 | Hai Bà Trưng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
5 | Thanh Xuân | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
6 | Tây Hồ | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 32% | 32% | 32% | 32% | 32% |
7 | Cầu Giấy | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
8 | Hoàng Mai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 28% | 28% | 28% | 28% | 28% |
9 | Long Biên | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 21% | 21% | 21% | 21% | 21% |
10 | Hà Đông | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
11 | Nam Từ Liêm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 11% | 11% | 11% | 11% | 11% |
12 | Bắc Từ Liêm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 30% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
13 | Sơn Tây | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
14 | Thanh Trì | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
15 | Gia Lâm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
16 | Sóc Sơn | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
17 | Đông Anh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
18 | Mê Linh | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
19 | Quốc Oai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
20 | Chương Mỹ | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
21 | Thanh Oai | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
22 | Ứng Hòa | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
23 | Mỹ Đức | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
24 | Thường Tín | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
25 | Phú Xuyên | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
26 | Ba Vì | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
27 | Phúc Thọ | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 60% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
28 | Thạch Thất | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
29 | Đan Phượng | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
30 | Hoài Đức | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 40% | 100% | 100% | 35% | 35% | 35% | 35% | 35% |
PHỤ LỤC SỐ 10
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên quận, huyện | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện |
| ||
Tổng số | Chia ra |
|
|
| ||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố) |
|
|
|
| |||||
| Tổng số | 102.750.500 | 31.616.473 | 10.736.600 | 20.879.873 | 14.066.692 | 210.000 |
| 45.683.165 |
|
1 | Quận Hoàn Kiếm | 10.021.640 | 1.735.502 | 654.800 | 1.080.702 |
|
|
| 1.735.502 |
|
2 | Quận Ba Đình | 6.951.920 | 1.222.926 | 510.700 | 712.226 |
|
|
| 1.222.926 |
|
3 | Quận Đống Đa | 11.027.840 | 1.641.874 | 611.300 | 1.030.574 |
|
|
| 1.641.874 |
|
4 | Quận Hai Bà Trưng | 12.406.150 | 1.832.971 | 524.100 | 1.308.871 |
|
|
| 1.832.971 |
|
5 | Quận Thanh Xuân | 4.512.340 | 1.087.169 | 605.800 | 481.369 |
|
|
| 1.087.169 |
|
6 | Quận Tây Hồ | 3.354.900 | 1.248.500 | 302.400 | 946.100 |
|
|
| 1.248.500 |
|
7 | Quận Cầu Giấy | 6.746.660 | 1.258.541 | 545.900 | 712.641 |
|
|
| 1.258.541 |
|
8 | Quận Hoàng Mai | 6.057.940 | 2.162.913 | 833.900 | 1.329.013 |
|
|
| 2.162.913 |
|
9 | Quận Long Biên | 10.348.050 | 2.822.503 | 748.500 | 2.074.003 |
|
|
| 2.822.503 |
|
10 | Quận Hà Đông | 3.675.680 | 1.567.071 | 461.100 | 1.105.971 | 139.114 |
|
| 1.706.185 |
|
11 | Quận Nam Từ Liêm | 7.608.390 | 1.530.606 | 533.000 | 997.606 |
|
|
| 1.530.606 |
|
12 | Quận Bắc Từ Liêm | 3.057.520 | 1.308.842 | 426.400 | 882.442 | 34.312 |
|
| 1.343.154 |
|
13 | Thị xã Sơn Tây | 440.780 | 246.368 | 85.100 | 161.268 | 530.980 |
|
| 777.348 |
|
14 | Huyện Thanh Trì | 1.445.530 | 819.286 | 265.500 | 553.786 | 463.904 |
|
| 1.283.190 |
|
15 | Huyện Gia Lâm | 2.956.250 | 2.461.113 | 488.400 | 1.972.713 | 622.288 |
|
| 3.083.401 |
|
16 | Huyện Sóc Sơn | 1.228.940 | 870.186 | 439.000 | 431.186 | 971.603 |
|
| 1.841.789 |
|
17 | Huyện Đông Anh | 2.888.040 | 2.273.819 | 695.000 | 1.578.819 | 820.506 |
|
| 3.094.325 |
|
18 | Huyện Mê Linh | 988.980 | 605.568 | 130.000 | 475.568 | 618.780 |
|
| 1.224.348 |
|
19 | Huyện Quốc Oai | 1.023.900 | 827.545 | 150.000 | 677.545 | 820.530 |
|
| 1.648.075 |
|
20 | Huyện Chương Mỹ | 583.980 | 386.588 | 186.300 | 200.288 | 998.835 |
|
| 1.385.423 |
|
21 | Huyện Thanh Oai | 558.000 | 330.305 | 128.200 | 202.105 | 718.338 |
|
| 1.048.643 |
|
22 | Huyện Ứng Hòa | 184.620 | 105.892 | 63.500 | 42.392 | 869.984 | 25.000 |
| 975.876 |
|
23 | Huyện Mỹ Đức | 246.400 | 159.430 | 112.600 | 46.830 | 1.005.692 | 34.000 |
| 1.165.122 |
|
24 | Huyện Thường Tín | 778.230 | 571.836 | 236.500 | 335.336 | 770.964 | 20.000 |
| 1.342.800 |
|
25 | Huyện Phú Xuyên | 295.000 | 216.870 | 114.800 | 102.070 | 834.802 | 48.000 |
| 1.051.672 |
|
26 | Huyện Ba Vì | 262.950 | 141.368 | 39.800 | 101.568 | 1.116.838 | 58.000 |
| 1.258.206 |
|
27 | Huyện Phúc Thọ | 312.560 | 224.225 | 176.600 | 47.625 | 665.327 | 25.000 |
| 889.552 |
|
28 | Huyện Thạch Thất | 782.460 | 498.501 | 174.600 | 323.901 | 758.370 |
|
| 1.256.871 |
|
29 | Huyện Đan Phượng | 542.300 | 392.085 | 310.200 | 81.885 | 602.960 |
|
| 995.045 |
|
30 | Huyện Hoài Đức | 1.462.550 | 1.066.070 | 182.600 | 883.470 | 702.565 |
|
| 1.768.635 |
|
PHỤ LỤC SỐ 11
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên quận, huyện | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
| Tổng số | 6.967.407 | 3.906.430 | 1.824.077 | 210.000 | 1.026.900 |
1 | Hoàn Kiếm | 45.194 |
| 45.194 |
|
|
2 | Ba Đình | 53.573 |
| 53.573 |
|
|
3 | Đống Đa | 86.948 |
| 86.948 |
|
|
4 | Hai Bà Trưng | 59.942 |
| 59.942 |
|
|
5 | Thanh Xuân | 50.881 |
| 50.881 |
|
|
6 | Tây Hồ | 33.438 |
| 33.438 |
|
|
7 | Cầu Giấy | 44.859 |
| 44.859 |
|
|
8 | Hoàng Mai | 54.123 |
| 54.123 |
|
|
9 | Long Biên | 46.473 |
| 46.473 |
|
|
10 | Hà Đông | 73.004 |
| 73.004 |
|
|
11 | Nam Từ Liêm | 30.361 |
| 30.361 |
|
|
12 | Bắc Từ Liêm | 43.937 |
| 43.937 |
|
|
13 | Sơn Tây | 283.755 | 236.250 | 47.505 |
|
|
14 | Thanh Trì | 156.680 | 92.250 | 64.430 |
|
|
15 | Gia Lâm | 142.689 | 64.250 | 78.439 |
|
|
16 | Sóc Sơn | 429.869 | 208.750 | 105.719 |
| 115.400 |
17 | Đông Anh | 357.556 | 269.250 | 88.306 |
|
|
18 | Mê Linh | 209.560 | 143.250 | 66.310 |
|
|
19 | Quốc Oai | 374.242 | 171.250 | 61.092 |
| 141.900 |
20 | Chương Mỹ | 608.796 | 365.250 | 74.346 |
| 169.200 |
21 | Thanh Oai | 323.518 | 202.250 | 52.168 |
| 69.100 |
22 | Ứng Hòa | 476.227 | 320.250 | 62.377 | 25.000 | 68.600 |
23 | Mỹ Đức | 364.537 | 195.650 | 64.487 | 34.000 | 70.400 |
24 | Thường Tín | 309.684 | 179.750 | 62.734 | 20.000 | 47.200 |
25 | Phú Xuyên | 303.413 | 84.250 | 68.563 | 48.000 | 102.600 |
26 | Ba Vì | 841.145 | 471.250 | 71.395 | 58.000 | 240.500 |
27 | Phúc Thọ | 273.147 | 187.750 | 60.397 | 25.000 |
|
28 | Thạch Thất | 163.552 | 97.250 | 64.302 |
| 2.000 |
29 | Đan Phượng | 224.982 | 171.750 | 53.232 |
|
|
30 | Hoài Đức | 501.322 | 445.780 | 55.542 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 12
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN NĂM 2020 | ||||||
Tổng số | Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp |
| Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | ||||
| TỔNG SỐ | 1.971.400 |
|
|
| 1.971.400 | 1.126.900 | 844.500 |
1 | Chương trình công nghệ thông tin | 780.000 |
|
|
| 780.000 |
| 780.000 |
2 | Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông | 150.000 |
|
|
| 150.000 | 100.000 | 50.000 |
3 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững | 1.041.400 |
|
|
| 1.041.400 | 1.026.900 | 14.500 |
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian thực hiện dự án | Năng lực Thiết kế | Quyết định đầu tư | Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2018 | Kế hoạch vốn năm 2020 | CTHT năm 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Số, ngày QĐ | TMĐT |
|
|
| |||||||
I | Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
| 1.403.958 | - | 341.426 | 3 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 354.765 | - | 133.000 | 3 |
|
|
1 | Xây dựng mới Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2013-2020 | 2025 học sinh | 5013/QĐ-UBND 31/10/2012; 745/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 | 183.866 |
| 70.000 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
2 | Xây dựng Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới | Thường Tín | 2019-2020 | 24 phòng học và 8 phòng bộ môn | 5976/QĐ-UBND 31/10/2018 | 106.900 |
| 23.000 | 1 | UBND huyện Thường Tín |
|
3 | Xây dựng, cải tạo trường THPT Trương Định, quận Hoàng Mai | Hoàng Mai | 2019-2020 | 24 phòng học, 6 phòng bộ môn | 3836/QĐ-UBND; ngày 16/7/2019 | 63.999 |
| 40.000 | 1 | BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 1.049.193 | - | 208.426 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trường THPT Đông Anh, huyện Đông Anh | Đông Anh | 2018-2020 | 25 phòng lý thuyết, 7 phòng bộ môn | 6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 51.597 |
| 16.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Xây dựng, cải tạo Trường Trung học phổ thông Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ | Phúc Thọ | 2019-2021 | DT XD: 10.336,1m2. | 6130/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 62.860 |
| 20.000 |
| UBND huyện Phúc Thọ |
|
3 | Xây dựng trường THPT Thọ Xuân, huyện Đan Phượng | Đan Phượng | 2019-2021 | Xây dựng mới 24 phòng học lý thuyết, 4 phòng bộ môn và các công trình phụ trợ | 6053/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 111.970 | - | 20.000 |
| UBND huyện Đan Phượng |
|
4 | Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn | Sóc Sơn | 2019-2020 | DT: 2.357m2. | 6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 | 44.900 |
| 14.000 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trường trung học phổ thông Mê Linh, huyện Mê Linh | Mê Linh | 2019-2021 | Xây mới 45 phòng học, 10 phòng bộ môn và các công trình phụ trợ | 6110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 89.050 | - | 20.000 |
| UBND huyện Mê Linh |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trường trung học phổ thông Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | Mê Linh | 2020-2021 | Xây mới, cải tạo 8 phòng bộ môn, 30 phòng học, và các công trình phụ trợ | 6109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 44.939 | - | 19.000 |
| UBND huyện Mê Linh |
|
7 | Xây dựng, cải tạo trường THPT Yên Lãng, huyện Mê Linh | Mê Linh | 2019-2020 | DTXD: 3.971,3m2 | 6118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 42.475 |
| 13.000 |
| UBND huyện Mê Linh |
|
8 | Dự án thành phần 5 - Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản | Đống Đa | 2020-2022 |
| QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017 của Thủ tướng QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018 phê duyệt dự án; 5544/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 | 292.294 |
| 41.233 |
| Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
|
9 | Dự án thành phần 4 - Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản | Nam Từ Liêm | 2020-2022 |
| QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017 QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018; 5545/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 | 309.108 |
| 45.193 |
| Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
|
II | Lĩnh vực quốc phòng |
|
|
|
| 375.000 | - | 166.000 | 2 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 320.000 | - | 143.000 | 2 |
|
|
1 | Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, cứu sập đổ công trình cho Đại đội PCCC, phòng hóa/ Bộ Tham mưu và Tiểu đoàn 5/Trung đoàn 692/ Sư đoàn BB301/BTL Thủ đô | Hà Nội | 2019-2020 | 29 loại trang thiết bị | 5902/QĐ-UBND 30/10/2018 | 220.000 |
| 88.000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô HN. |
|
2 | Tổng trạm thông tin Sở chỉ huy thống nhất số 02 thành phố Hà Nội (Mật danh: STN.02.4) | Mỹ Đức | 2019-2020 | 23.7 ha | 403/QĐ-UBND 10/12/2018 | 100.000 |
| 55.000 | 1 | Bộ Tư lệnh Thủ đô HN |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 55.000 | - | 23.000 |
|
|
|
1 | Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự quận Bắc Từ Liêm | Bắc Từ Liêm | 2020-2021 | 7.900m2 | 4889/QĐ-BQP ngày 30/10/2019 | 55.000 |
| 23.000 |
| Bộ Tư lệnh Thủ đô HN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Lĩnh vực an ninh |
|
|
|
| 1.270.121 | - | 581.000 | 12 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 1.270.121 | - | 581.000 | 12 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Ba Vì thuộc Công an thành phố Hà Nội | Ba Vì | 2018-2020 | 4395m2 Xd+TB+HTKT | 5365/QĐ-UBND 08/10/2018 | 59.296 |
| 25.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
2 | Xây dựng lại nhà B công an thành phố Hà Nội | Hoàn Kiếm | 2018-2020 | 03 tầng hầm, 08 tầng nổi | 5209/QĐ-UBND 28/9/2018 | 173.157 |
| 45.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - xã hội TP Hà Nội |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thanh Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội | Thanh Oai | 2018-2020 | 0,6 ha | 5753/QĐ-UBND 25/10/2018 | 53.398 |
| 15.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
4 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội | Bắc Từ Liêm | 2018-2020 | 7.899m2+TB | 6003/QĐ-UBND 31/10/2018 | 81.523 |
| 30.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
5 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Hà Đông thuộc Công an thành phố Hà Nội | Hà Đông | 2018-2020 | 7.651m2+TB | 5997/QĐ-UBND 31/10/2018 | 85.636 |
| 35.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
6 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Phú Xuyên thuộc Công an thành phố Hà Nội | Phú Xuyên | 2018-2020 | 8290m2+TB | 5993/QĐ-UBND 31/10/2018 | 82.210 |
| 35.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
7 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Quốc Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội | Quốc Oai | 2018-2020 | 155 CBCS | 5994/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 36.808 |
| 12.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
8 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Đan Phượng thuộc Công an thành phố Hà Nội | Đan Phượng | 2018-2020 | 5296m2 | 6005/QĐ-UBND 31/10/2018 | 98.501 |
| 25.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
9 | Xây dựng trụ sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy số 7 (Thanh Trì) thuộc Công an thành phố Hà Nội | Thanh Trì | 2018-2020 | Công trình dân dụng cấp III | 5388/QĐ-UBND 9/10/2018 | 52.548 |
| 25.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
10 | Xây dựng trụ sở Đội cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 11 (Gia Lâm) thuộc Công an thành phố Hà Nội | Gia Lâm | 2018-2020 | 7.358 m2 | 6017/QĐ-UBND 31/10/2018 | 47.828 |
| 20.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
11 | Xây dựng trụ sở Phòng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 14 (Thạch Thất) thuộc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Hà Nội | Thạch Thất | 2019-2020 | 10.000 m2 | 6014/QĐ-UBND 31/10/2018 | 52.443 |
| 14.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
12 | Đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị PC&CC, cứu hộ, cứu nạn cho lực lượng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội | Hà Nội | 2019-2020 | Mua sắm thiết bị | 5968/QĐ-UBND 31/10/2018 | 446.773 |
| 300.000 | 1 | Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
IV | Lĩnh vực y tế |
|
|
|
| 2.346.994 | 93.849 | 250.000 |
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
| 790.404 | 83.808 | 100.000 |
|
|
|
1 | Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II | Ba Vì | 2012-2019 | 300 giường | 5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND 24/10/2018 | 640.468 | 80.232 | 50.000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
2 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín | Thường Tín | 2012-2015 | 300 giường | 5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011; | 149.936 | 55.653 | 50.000 |
| Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
b | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
| 784.433 | 10.041 | 50.000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội | Hà Đông | 2016-2020 | 200 giường | 4908/QĐ-UBND 30/9/2015 | 784.433 | 10.041 | 50.000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
b | Dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
| 784.433 | 10.041 | 50.000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội | Hà Đông | 2016-2020 | 200 giường | 4908/QĐ-UBND 30/9/2015 | 784.433 | 10.041 | 50.000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 772.157 | - | 100.000 |
|
|
|
1 | Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông | Hà Đông | 2019-2023 | Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ | 6023/QĐ-UBND 31/10/2018 | 303.165 |
| 50.000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây | Sơn Tây | 2019-2023 | 440 giường | 6024/QĐ-UBND 31/10/2018 | 468.992 |
| 50.000 |
| Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội |
|
V | Lĩnh vực văn hóa thông tin |
|
|
|
| 325.153 | 3.252 | 41.000 |
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
| 226.599 | 3.252 | 21.000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao thuộc di tích Hoàng thành Thăng Long | Ba Đình | 2014-2016 | 4,5ha | 5079/QĐ-UBND 02/10/2014; 6069/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 226.599 | 3.252 | 21.000 |
| Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội |
|
c | Dự án chuyển tiếp năm 2017-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 98.554 | - | 20.000 |
|
|
|
1 | Chuyển đội công nghệ phát thanh Đài Phát thanh và Truyền hình HN GĐ 2016-2020 | Nam Từ Liêm | 2019-2020 |
| 2606/QĐ-UBND 17/5/2019 | 98.554 |
| 20.000 |
| Đài phát thanh và truyền hình HN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
| 18.116.491 | 734.441 | 225.000 |
|
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
| 17.780.462 | 734.441 | 110.000 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội | Sóc Sơn | 2012-2020 | 73,73ha | 4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018; 3472/QĐ-UBND 28/6/2019 | 1.487.018 | 734.441 | 60.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
2 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội | Thanh Trì | 2013-2021 | 270.000m3/ ngày đêm | 7051/QĐ-UBND 20/11/2013 | 16.293.444 |
| 50.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
b | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 336.029 | - | 115.000 |
|
|
|
1 | Nạo vét bùn Hồ Tây | Tây Hồ | 2018-2019 |
| 6022/QĐ-UBND 31/10/2018 | 336.029 |
| 115.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
VII | Các lĩnh vực hoạt động kinh tế |
|
|
|
| 101.541.926 | 3.069.621 | 9.554.061 | 86 |
|
|
VII.1 | Lĩnh vực hạ tầng giao thông |
|
|
|
| 87.506.227 | 824.286 | 7.495.830 | 47 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
| 57.584.432 | 809.590 | 2.681.661 | 2 |
|
|
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189) | Thanh Trì | 2010-2020 | 3.814mx(39-56)m | 3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017 | 887.735 | 118.226 | 20.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
2 | Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây | Tây Hồ, Ba Đình | 2007-2020 | 230x50m | 417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016; 5702/QĐ-UBND 23/10/2018 | 775.465 | 464.290 | 5.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
3 | Dự án đầu tư xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt) | Phú Xuyên | 2013-2019 | L=5,67km, B=12m | 5064/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 1985/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | 261.820 | 44.569 | 10.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 | Xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2 | Ba Đình | 2009-2020 | 565,75m x3m | 1096/QĐ-UB 02/3/2006; 2619/QĐ-UBND 08/5/2017 | 301.002 | 45.409 | 20.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
5 | Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây | Ba Đình | 2009-2020 | 1040,16mx(25-30,5)m | 2447/QĐ-UBND 26/6/2008; 5101/QĐ-UBND 7/11/2012; 6343/QĐ-UBND 18/11/2016 | 740.450 | 10.708 | 30.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông-Kim Hoa, huyện Mê Linh | Mê Linh | 2016-2020 | L=3,5km; B=24m | 2500/QĐ-UBND 19/8/2019 | 154.367 |
| 20.000 |
| UBND huyện Mê Linh |
|
7 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | Bắc Từ Liên, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2008-2022 | 12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km) | 1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; và 2186/QĐ-TTg ngày 05/12/2014 của TT phê điều chỉnh danh mục | 32.910.000 |
| 2.444.811 |
| Ban QLĐSĐT Hà Nội |
|
8 | Dự án Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội | Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm | 2014-2022 | Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT | 3921/QĐ-UBND 23/7/2014 | 1.296.900 |
| 21.850 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
9 | Công trình trọng điểm: Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng | 2009-2022 | 11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao) | 2054/QĐ-UBND 13/11/2008 | 19.555.000 |
| 50.000 |
| Ban QLĐSĐT Hà Nội |
|
10 | Xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía Bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy | Hoàng Mai | 2013-2019 | 12 cầu, 30,2m x 18m, đường 462mx40m | 4889/QĐ-UBND ngày 29/10/2012; 1513/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 | 152.485 | 50.000 | 20.000 |
| UBND quận Hoàng Mai |
|
11 | Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây | Sơn Tây | 2011-2020 | 2,5km x 35m | 5253/QĐ-UBND 22/10/2010, 2996/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 | 330.559 | 76.388 | 30.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
12 | Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng | Từ Liêm | 2006-2020 | 1934mx(30-40)m | 2418/QĐ-UB 29/4/2005; 4229/QĐ-UBND 14/8/2014; 899/QĐ-UBND ngày 23/2/2016 | 218.649 |
| 10.000 | 1 | UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
b | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
| 4.471.771 | 9.704 | 183.869 | 4 |
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long | Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm | 2016-2019 | 5,5km, Bn=56-60m | 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND ngày 15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; số 892/QĐ-UBND 22/02/2019; | 3.113.000 | 5.749 | 10.000 | 1 |
|
|
2 | Công trình trọng điểm: Xây dựng cầu vượt tại nút giao An Dương - đường Thanh Niên, quận Ba Đình và quận Tây Hồ để hạn chế ùn tắc giao thông | Ba Đình, Tây Hồ | 2017-2020 | Lc=271m; B=10m; Đê BTCT L=1100m | 3665/QĐ-UBND 19/6/2017; 3376/QĐ-UBND 24/6/2019 | 815.864 |
| 100.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
3 | Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội | Hà Nội | 2016-2022 | Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án | 5941/QĐ-UBND 9/10/2015 | 136.921 |
| 21.869 |
| Ban QLĐSĐT Hà Nội |
|
4 | Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh | Đống Đa | 2018-2019 | B=13,5m; L=364,84m | 2248/QĐ-UB 15/4/2004 5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND 31/10/2017 | 120.501 |
| 31.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
5 | Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long | Bắc Từ Liêm | 2016-2019 | 1.004,4mx30m; 30,354,08m2 | 460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011; số 5719/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; số 3499/QĐ-UBND ngày 09/7/2018; số 3978/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 | 196.313 | 2.398 | 16.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
6 | Dự án xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối QL1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội | Phú Xuyên | 2015-2019 | L=685m; B=44-45m | 3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015; số 972/VP-ĐT ngày 05/02/2018 | 89.172 | 1.557 | 5.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 22.327.843 | 4.992 | 3.947.500 | 21 |
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32 | Hoài Đức |
|
|
| 1.436.782 |
| 50.000 |
| UBND huyện Hoài Đức |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo QL 21B, đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350 - Km 13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh, huyện Thanh Oai | Thanh Oai | 2016-2020 | 3,8Kmx24m | 7275/QĐ-UBND 20/10/2016 | 265.831 |
| 25.000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai |
|
3 | Xây dựng hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn | Đống Đa | 2015-2019 | Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch | 5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017 | 535.712 | 93 | 20.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 | Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm | Hà Đông; Nam Từ Liêm | 2017-2020 | L=3.079m; B=40÷73m | 2307/QĐ-UBND 17/4/2017 | 436.735 |
| 20.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
5 | Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4 + 469,12 đến Km 12 + 733,55 | Sóc Sơn | 2015-2019 | L= 8.264m, B = 12,0m | 5570/QĐ-UBND 28/10/2014 | 197.204 | 1.924 | 50.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
6 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án xây dựng cầu vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện đường Nguyễn Văn Huyên theo quy hoạch | Cầu Giấy | 2018-2019 | Lc=418,28m; 05 nhịp (45+3x60+45)m; B=16m | CTr: số 477/HĐND-KTNS ngày 19/9/2017; 306/HĐND-KTNS ngày 08/6/2018; DA: số 3974/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 | 560.282 |
| 180.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
7 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1 | Đống Đa, Ba Đình | 2018-2020 | 2.270mx50m; 02 cầu vượt | 5757/QĐ-UBND 25/10/2018 | 7.210.958 | 2.032 | 1.500.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
8 | Dự án trọng điểm: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai | Hoàng Mai | 2019-2020 | Lhầm= 520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hở); Bhk =22,6m; Bhh=23,6m | 5804/QĐ-UBND 26/10/2018 | 671.653 |
| 40.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
9 | Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông | Hà Đông, Nam Từ Liêm | 2018-2020 | L=1,8Km, B=27m-:-40m | 3691/QĐ-UBND 20/7/2018 | 219.485 |
| 20.000 | 1 | UBND quận Hà Đông |
|
10 | Xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa | Đống Đa | 2018-2020 | L=1,3Km, B=28,3-:-30,0m | 3213/QĐ-UBND 26/6/2018 | 342.624 |
| 70.000 |
| UBND quận Đống Đa |
|
11 | Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427 | Thường Tín | 2018-2020 | L=3433m; Bn=(12-17)m; Bm=11m | 2338/QĐ-UBND 16/5/2018 | 186.173 |
| 40.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
12 | Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ | Nam Từ Liêm | 2011-2014 | 17mx358m | 193/QĐ-UBND 12/01/2011 | 69.689 |
| 2.000 |
| UBND quận Nam Từ Liêm |
|
13 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường Võ Văn Kiệt), giai đoạn 1 | Mê Linh | 2014-2018 | 3,45kmx24m | 6528/QĐ-UBND 30/10/2013 | 89.152 |
| 20.000 | 1 | UBND huyện Mê Linh |
|
14 | Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch | Ba Đình | 2018-2019 | L=285m; B=30m | CTP: số 399/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017; DA: số 5208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 72.891 |
| 5.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
15 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Bến Cốc | Chương Mỹ | 2018-2019 | L=265m; Lc=164m; 04 nhịp (45+59+45+15)m B= 10m | CTP: số 1822/QĐ-UBND ngày 16/4/2018; DA: số 5641/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | 61.960 |
| 20.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
16 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn từ Km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ | Phúc Thọ | 2019-2020 | 9kmx12m | 5250/QĐ-UBND 02/10/2018 | 159.661 |
| 50.000 |
| UBND huyện Phúc Thọ |
|
17 | Xây dựng tuyến đường từ đường Hoàng Tăng Bí đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm | Bắc Từ Liêm | 2018-2019 | L=1.265m, B=25m | 5978/QĐ-UBND 31/10/2018 | 210.985 |
| 70.000 | 1 | UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh | Đông Anh | 2018-2019 | L=3,2Km, B=17,5m-:-40m | 5359/QĐ-UBND 08/10/2018 | 382.047 |
| 60.000 |
| UBND huyện Đông Anh |
|
19 | Đầu tư xây dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết nối với đường Vành đai 3 | Hoàng Mai | 2018-2019 | Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m | 5594/QĐ-UBND 18/10/2018 | 341.671 |
| 90.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
20 | Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ | Đống Đa | 2018-2020 | L=325,92m; B=17,25 m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m) | 1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018 | 225.792 | 943 | 10.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
21 | Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Mê Linh (giai đoạn I) | Mê Linh | 2014-2017 | L=1,55Km; B=48m | 936/QĐ-UBND 08/02/2013 | 155.012 |
| 70.000 | 1 | UBND huyện Mê Linh |
|
22 | Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc) | Đống Đa | 2018-2020 | L=600m Bn=25m | 4888/QĐ-UBND 21/10/2011 | 189.840 |
| 10.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
23 | Dự án cải tạo, chỉnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên | Phú Xuyên | 2019-2020 | QL1A: L=750m, B=30m; chỉnh trang đường vào huyện ủy và UBND huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cổng huyện | 5482/QĐ-UBND 12/10/2018 | 156.156 |
| 45.000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
24 | Dự án xây dựng đường nối QL32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai (giai đoạn 1), huyện Ba Vì | Ba Vì | 2018-2020 | L=2.000m; B=33m | 8546/QĐ-UBND 08/12/2017 | 165.604 |
| 27.000 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
25 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh Tản Lĩnh - Yên Bài đoạn từ Km2+400 đến Km 10+500 (nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414) | Ba Vì | 2018-2020 | L=8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn | 5672/QĐ-UBND 23/10/2018 | 206.103 |
| 40.000 |
| BanQLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
26 | Nâng cấp, cải tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây | Sơn Tây | 2018-2019 | L=3,0Km, B=9m | 6009/QĐ-UBND 31/10/2018 | 76.688 |
| 40.000 | 1 | UBND thị xã Sơn Tây |
|
27 | Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức | Mỹ Đức | 2018-2020 | L=7,4Km, Bn=12m | 5900/QĐ-UBND 30/10/2018 | 186.601 |
| 80.000 |
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
28 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm | Gia Lâm | 2019-2020 | L=2,310m, B=23m | 9007/QĐ-UBND 29/10/2018 | 132.326 |
| 60.000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm |
|
29 | Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị | Gia Lâm | 2019-2020 | Chiều dài tuyến 1600 m. B=30m | 9011/QĐ-UBND 31/10/2018 | 198.138 |
| 70.000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm |
|
30 | Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng | Gia Lâm | 2019-2020 | L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m | 9008/QĐ-UBND 31/10/2018 | 511.247 |
| 60.000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
31 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dốc Lã - Ninh Hiệp | Gia Lâm | 2019-2020 | Xây dựng tuyến đường L=2.160m với mặt cắt ngang B=24,5-25m | 9012/QĐ-UBND 31/10/2018 | 348.927 |
| 80.000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
32 | Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Gia Lâm | Gia Lâm | 2019-2020 | - Chiều dài tuyến đường L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m) | 9014/QĐ-UBND 31/10/2018 | 90.632 |
| 33.000 | 1 | UBND huyện Gia Lâm |
|
33 | Dự án xây dựng đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315 | Quốc Oai | 2018-2020 | L=3,09km; B=42m | 5622/QĐ-UBND 19/10/2018 | 487.687 |
| 60.000 |
| UBND huyện Quốc Oai |
|
34 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A, trên địa bàn huyện Thanh Oai | Thanh Oai | 2018-2020 | L=6,45Km, B=12m | 5746/QĐ-UBND 25/10/2018 | 121.496 |
| 55.000 | 1 | UBND huyện Thanh Oai |
|
35 | Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín | Thường Tín | 2018-2020 | L=2,65Km, B=22,5-:-38m | 5951/QĐ-UBND 31/10/2018 | 155.088 |
| 20.000 |
| UBND huyện Thường Tín |
|
36 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2019-2020 | L=8,5Km, B=12m | 6001/QĐ-UBND 31/10/2018 | 343.160 |
| 80.000 |
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
37 | Dự án Cải tạo, mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp và cống hóa thành mương kín tuyến mương Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường Đỗ Xuân Hợp | Nam Từ Liêm | 2019-2021 | L=1,1 km; B=30m | 878/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 | 416.870 |
| 60.000 | 1 | UBND quận Nam Từ Liêm |
|
38 | Dự án Cống hóa ... đường giao thông tuyến mương Đồng Dâng | Nam Từ Liêm | 2019-2021 | L=995m; | 879/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 | 223.882 |
| 18.000 | 1 | UBND quận Nam Từ Liêm |
|
39 | Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km189 đến Km194 qua địa bàn huyện Thường Tín. | Thường Tín | 2019-2020 | L=5Km, 1/2 mặt cắt: B=13m-:-20,5m | 1503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 | 247.268 |
| 140.000 | 1 | UBND huyện Thường Tín |
|
40 | Xây dựng đường nối khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp, huyện Sóc Sơn | Sóc Sơn | 2019-2021 | L=3,65km; B=40- 50m | 1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 | 658.935 |
| 70.000 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
41 | Cải tạo mở rộng ngõ 381 đường Nguyễn Khang (từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang), quận Cầu Giấy | Cầu Giấy | 2019-2020 | 340mx21,5m | 1657/QĐ-UBND 08/4/2019 | 314.968 |
| 70.000 |
| UBND quận Cầu Giấy |
|
42 | Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B thị trấn Vân Đình đến cầu Quảng Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa | Ứng Hòa | 2019-2021 | L=6,553Km, Bn=21m-:-24m | 3540/QĐ-UBND 03/7/2019 | 218.500 |
| 105.000 | 1 | UBND huyện Ứng Hòa |
|
43 | Xây dựng hoàn chỉnh theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Long Biên; Gia Lâm | 2019-2021 | - Hướng HN-HP: L=1.485,74m; B=33m - Hướng VĐ3: L=620m; B=26,5m; 02 cầu vượt (Lc=82,1m; 2 nhịp 35m; Bc=12,5m) | 3213/QĐ-UBND 14/6/2019 | 402.160 |
| 80.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
44 | Xây dựng hầm chui Lê Văn Lương - Vành đai 3. | Thanh Xuân; Nam Từ Liêm | 2018-2020 | Hầm chui trực thông; L=475m; Hầm kín L=95m; BxH=18,7mx7,34m | 3297/QĐ-UBND 20/6/2019 | 698.158 |
| 50.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
45 | Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc Tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc Tế | Nam Từ Liêm | 2010-2020 | L=3.410,4m; B=13-27m | 3102/QĐ-UBND 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019 | 270.557 |
| 40.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
46 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Vân Từ | Phú Xuyên | 2018-2019 | L=97m; B=9m |
| 35.404 |
| 20.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
47 | Xây dựng công trình cầu Phó Hồng, huyện Phú Xuyên | Phú Xuyên | 2018-2019 | L=15m, B=8m | 5758/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 | 7.721 |
| 2.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
48 | Xây dựng cầu Nội Cói | Phú Xuyên | 2019-2020 | L=109m, B=9m | 5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 | 53.600 |
| 22.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
49 | Xây dựng đường kết nối Đại lộ Thăng Long với đường gom tại Km25-Km26 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Thạch Thất | 2019-2020 | L=230m, B=9,5m | 6008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 14.780 |
| 3.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
50 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng) | Bắc Từ Liêm | 2017-2021 |
| 5995/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 | 1.494.473 |
| 80.000 |
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
51 | Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngọc Hà vượt sông Cà Lồ, huyện Sóc Sơn | Sóc Sơn | 2019-2020 | L=185m; B=7m | 2936/QĐ-UBND 04/6/2019 | 68.575 |
| 15.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
d | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 3.122.181 | - | 682.800 | 20 |
|
|
1 | Dự án xây dựng cầu Nông Lâm | huyện Quốc Oai | 2019 ÷ 2021 | L=40m, B=10m | 6077/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 20.446 |
| 18.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
2 | Dự án xây dựng cầu Yên Hòa | quận Đống Đa và quận Cầu Giấy | 2019 ÷ 2021 | L=40m, B=21,25m | 6081/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 37.759 |
| 15.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
3 | Dự án xây dựng cầu Trí Thủy | huyện Chương Mỹ | 2019 ÷ 2021 | L=78,8m, B=8m | 6082/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 27.536 |
| 15.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
4 | Dự án xây dựng cầu Tiền | huyện Mê Linh | 2019 ÷ 2020 | L=15,1m, B=8m | 6073/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 8.157 |
| 6.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
5 | Dự án xây dựng cầu 76 | huyện Quốc Oai | 2019 ÷ 2020 | L=24m, B=8m | 6080/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 8.239 |
| 6.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
6 | Dự án xây dựng cầu Ngọc Than | huyện Quốc Oai | 2019 ÷ 2020 | L=17,1m, B=16m | 6078/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 9.138 |
| 7.600 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
7 | Dự án xây dựng cầu Thanh Liệt | huyện Thanh Trì | 2019 ÷ 2020 | L=27m, B=13,5m | 6086/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 13.900 |
| 10.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
8 | Dự án xây dựng cầu Nam Hồng | huyện Phú Xuyên | 2019 ÷ 2020 | L=20,1m, B=8m | 6079/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 6.921 |
| 5.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
9 | Dự án xây dựng cầu Đìa Muỗi | huyện Thanh Oai | 2019 ÷ 2020 | L=41,2m, B=8m | 6087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 11.753 |
| 9.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
10 | Xây dựng cầu Cộng, thị xã Sơn Tây | Sơn Tây |
|
| 5954/QĐ-UBND 28/10/2019 | 71.002 |
| 21.000 |
| UBND thị xã Sơn Tây |
|
11 | Dự án xây dựng cầu Cao Thiên | huyện Thạch Thất | 2019 ÷ 2021 | L=99m, B=9m | 6075/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 58.741 |
| 17.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
12 | Xây dựng cầu Cương Kiên, quận Nam Từ Liêm | Quận Nam Từ Liêm | 2019 ÷ 2023 | Cầu: L=74,3m, B=30m; đường đầu cầu L=75,5m, B=30m | 6076/QĐ-UBND 31/10/2019 | 175.800 |
| 35.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Khánh Toàn (cầu số 1), quận Cầu Giấy | Cầu Giấy | 2019-2020 | L=35m, B=3,5m | 6085/QĐ-UBND 31/10/2019 | 2.421 |
| 1.700 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa | Đống Đa | 2019-2020 | L=50m, B=3,5m | 6051/QĐ-UBND 31/10/2019 | 4.619 |
| 3.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
15 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trương | Hai Bà Trương | 2019-2020 | L=35m, B=3,5m | 6084/QĐ-UBND 31/10/2019 | 2.310 |
| 1.600 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
16 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm | Nam Từ Liêm | 2019-2020 | L=40m, B=3,5m | 6123/QĐ-UBND 31/10/2019 | 5.144 |
| 3.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
17 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Quốc lộ 21B, quận Hà Đông | Hà Đông | 2019-2020 |
| 6122/QĐ-UBND 31/10/2019 | 2.831 |
| 2.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
18 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy | Cầu Giấy | 2019-2020 | L=25m, B=3,5m | 6088/QĐ-UBND 31/10/2019 | 2.289 |
| 1.600 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
19 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Phúc La - Văn Phú, quận Hà Đông | Hà Đông | 2019-2020 | L=20m, B=3,5m | 6074/QĐ-UBND 31/10/2019 | 4.976 |
| 3.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
20 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường gần nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Linh Đường, quận Hoàng Mai | Hoàng Mai | 2019-2020 | L=18m, B=3,5m | 6083/QĐ-UBND 31/10/2019 | 2.089 |
| 1.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
21 | Dự án xây dựng cầu sông Lừ | quận Đống Đa | 2019 ÷ 2020 | L=22m, B=17,25m | 6126/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 14.938 |
| 8.500 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
22 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Khắc Chân, quận Hai Bà Trương | Hai Bà Trương | 2020 | L=60m, B=3,5m | 5541/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 | 6.228 |
| 5.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
23 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Cổ Linh, quận Long Biên | Long Biên | 2020 | L=45m, B=3,5m | 5551/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 | 4.824 |
| 4.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
24 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Xuân La, quận Tây Hồ | Tây Hồ | 2020 | L=34m, B=3,5m | 5542/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 | 2.420 |
| 2.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất | Thạch Thất | 2019-2021 | L=7,428Km; B = 24m | 6058/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 385.014 |
| 70.000 |
| UBND huyện Thạch Thất |
|
26 | Đường vành đai Khu công nghiệp Bắc Phú Cát (nay là đường vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc), huyện Quốc Oai | Quốc Oai | 2019-2021 | L=3.535m; B=50m | 6062/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 482.536 |
| 90.000 |
| UBND huyện Quốc Oai |
|
27 | Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km6+585 - Km14+780 (tỉnh lộ 75 cũ) từ cầu Quảng Tái (xã Trung Tú) đến Cống Thần (xã Minh Đức), huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Ứng Hòa | 2020-2021 | L=8.195m, B=12m | 6057/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 179.034 |
| 33.000 |
| UBND huyện Ứng Hòa |
|
28 | Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 21B đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 427 tới thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Thanh Oai | 2020-2022 | L=2.610m; B=35m | 6021/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 345.492 |
| 55.000 |
| UBND huyện Thanh Oai |
|
29 | Đường giao thông trục phát triển phía đông huyện Phú Xuyên (nối tỉnh lộ 428 đến tỉnh lộ 429), huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Phú Xuyên |
|
| 3539/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 | 283.795 |
| 50.000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
30 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 424 (tỉnh lộ 76 cũ) từ chợ bến - Hòa Bình đến khu du lịch Quan Sơn, huyện Mỹ Đức. | Mỹ Đức | 2020-2022 |
| 6065/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 87.227 |
| 19.000 |
| UBND huyện Mỹ Đức |
|
31 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 412 từ thị trấn Tây Đằng vào Khu du lịch hồ Suối Hai | Ba Vì | 2019-2022 |
| 6067/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 279.659 |
| 50.000 |
| UBND huyện Ba Vì |
|
32 | Xây dựng tuyến đường vào KCN sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn | Sóc Sơn | 2020 | L=3,73km, B=11,5-22,25m | 3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 | 226.116 |
| 40.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
33 | Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường tỉnh 428, 429 và trên đê Sông Hồng thuộc địa bàn huyện Phú Xuyên | Phú Xuyên | 2019-2021 | L=27Km | 6107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 38.361 |
| 12.000 |
| UBND huyện Phú Xuyên |
|
34 | Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 429C đoạn từ cầu Bầu đến cầu Hậu Xá, huyện Ứng Hòa | Ứng Hòa | 2019-2020 |
| 6066/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 304.541 |
| 55.000 |
| UBND huyện Ứng Hòa |
|
35 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Võ Chí Công, quận Tây Hồ | Tây Hồ | 2020 | L=76m, B=3,5m | 5540/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 | 5.927 |
| 4.800 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội |
|
VII.2 | Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước |
|
|
|
| 2.312.541 | - | 407.000 | 2 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 1.415.658 | - | 237.000 | 2 |
|
|
1 | Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh | Đông Anh | 2018-2020 | Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s | 6000/QĐ-UBND 31/10/2018 | 959.185 |
| 80.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường |
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) | xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn | 2018-2019 | 75,8ha | 8799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 89.756 |
| 30.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) | xã Nam Sơn, Sóc Sơn | 2018-2019 | 9,2 ha | 8800/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 | 121.000 |
| 37.000 | 1 | UBND huyện Sóc Sơn |
|
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) | xã Bắc Sơn, Sóc Sơn | 2018-2020 | 19,5 ha | 9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | 245.717 |
| 90.000 |
| UBND huyện Sóc Sơn |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 896.883 | - | 170.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm | Gia Lâm | 2019-2021 | L=3,3Km, B=30-45m | 5849/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | 252.973 |
| 50.000 |
| UBND huyện Gia Lâm |
|
2 | Xây dựng khu tái định cư trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đông, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2019-2020 | 5,45ha | 3529/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 | 119.910 |
| 20.000 |
| UBND huyện Chương Mỹ |
|
3 | Xây dựng Khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án đầu tư khác thuộc huyện Thanh Trì | Thanh Trì | 2019-2021 | 10ha | 4112/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | 524.000 |
| 100.000 |
| UBND huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.3 | Lĩnh vực đê điều |
|
|
|
| 1.137.362 | - | 592.000 | 29 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 599.341 | - | 126.000 | 2 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức | Hoài Đức | 2018-2020 | 16.790m | 7562/QĐ-UBND 31/10/2017 | 418.855 |
| 27.000 | 1 | UBND huyện Hoài Đức |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đồng Quan, huyện Thường Tín | Thường Tín | 2019-2020 | 14.150m | 5940/QĐ-UBND 31/10/2018 | 62.166 |
| 19.000 | 1 | UBND huyện Thường Tín |
|
3 | Nâng cấp toàn bộ mặt đê sông Nhuệ trên địa bàn huyện Phú Xuyên Bờ tả đoạn từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân, bờ hữu từ cầu Tân Dân đến cầu Cống Thần và hai bờ sông Nhuệ từ cầu Cống Thần đến cầu Thống Nhất và chống sạt lở bờ sông Vân Đình, xã Hồng Minh) | Phú Xuyên | 2019-2021 | KCH mặt đê 19.170m; kè 1.587m. | 3294/QĐ-UBND 19/6/2019 | 118.320 |
| 80.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 538.021 | - | 466.000 | 27 |
|
|
1 | Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bao thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức | Mỹ Đức | 2019-2020 |
| 351/QĐ-SNN ngày 19/3/2019 | 4.041 |
| 4.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
2 | Xử lý cấp bách sự cố cống cầu Dậm, huyện Mỹ Đức | Mỹ Đức | 2019-2020 |
| 1995/QĐ-SNN ngày 24/10/2019 | 3.157 |
| 3.000 | 1 | UBND huyện Mỹ Đức |
|
3 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở mái đê thượng đê tả Đáy, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông | Hà Đông | 2019-2020 |
| 1573/QĐ-SNN ngày 26/8/2019 | 7.014 |
| 6.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4 | Xử lý cấp bách cống Nhà Tràng trên đê hữu Bùi, huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 1760/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 4.300 |
| 4.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông từ nhà thờ Đa Ngư đến đầu kè Mộc Xá thuộc bờ tả sông Đáy, thông Đa Ngư, xã Cao Dương, huyện Thanh Oai | Thanh Oai | 2019-2020 |
| 1761/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 14.886 |
| 13.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K2+200 đến K2+500 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | Đông Anh | 2019-2020 |
| 1762/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 11.157 |
| 10.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
7 | Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bờ tả sông Vân Đình đoạn từ K1+020 đến K1+390 thuộc địa phận xã Hồng Minh, Phú Xuyên | Phú Xuyên | 2019-2020 | 390m | 1763/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 14.378 |
| 13.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
8 | Xử lý cấp bách chống sạt lở đê tả sông Nhuệ (K37+420 - K37+665) thôn Gia Khánh, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín | Thường Tín | 2019-2020 | 245m | 1764/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 11.000 |
| 10.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
9 | Xử lý sự cố mạch đùn, mạch sủi tại cống Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ | Phúc Thọ | 2019-2020 | Chống thấm | 1766/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 42.000 |
| 38.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
10 | Xử lý cấp bách chống sạt lở cuối kè Thanh Điềm từ K33+950 đến K34+200 đê tả Hồng, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh | Mê Linh | 2019-2020 |
| 1765/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 14.297 |
| 13.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
11 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở kè Cổ Đô tương ứng từ K5+000 đến K5+850 đê Hữu Hồng, huyện Ba vì, Hà Nội | Ba Vì | 2019-2020 |
| 1902/QĐ-SNN ngày 14/10/2019 | 29.250 |
| 26.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
12 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ hữu sông Hồng tại vị trí K24-K24+800 xã Đông Quang, huyện Ba Vì | Ba Vì | 2019-2020 |
| 1107/QĐ-UBND ngày 23/6/2017; 1614/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 | 56.278 |
| 35.000 | 1 | UBND huyện Ba Vì |
|
13 | Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K8+650 đến K9+065 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh | Đông Anh | 2019-2020 |
| 2055/QĐ-SNN ngày 30/10/2019 | 16.660 |
| 15.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
14 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Bờ sông Bùi đoạn qua thôn Thượng và đoạn qua thôn Yên Cốc, xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 1767/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 33.341 |
| 30.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
15 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao Thuần Lương, đê bao thôn Hòa Bình xã Hoàng Văn Thụ | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 1768/QĐ-SNN ngày 24/9/2019 | 29.353 |
| 26.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
16 | Xử lý cấp bách sửa chữa Đập Vai Đanh xã Phú Cát | Quốc Oai | 2019-2020 |
| 1805/QĐ-SNN ngày 27/9/2019 | 23.845 |
| 21.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
17 | Xử lý cấp bách sự cố sập Cống qua đê Đồng Ao, xã Đông Yên | Quốc Oai | 2019-2020 |
| 1955/QĐ-SNN ngày 21/10/2019 | 2.522 |
| 2.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
18 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bối Tuyết Nghĩa: từ thôn Muôn đến cầu Phú Cát; tuyến dê bối Minh Khai đi thôn Muôn thuộc xã Tuyết Nghĩa, Cấn Hữu | Quốc Oai | 2019-2020 |
| 2025/QĐ-SNN ngày 28/10/2019 | 20.275 |
| 18.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
19 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Đông Thượng, xã Đông Yên | Quốc Oai | 2019-2020 |
| 2027/QĐ-SNN ngày 28/10/2019 | 12.595 |
| 11.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
20 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Hữu Tích đoạn đê Khoang Ông, Đồng Mạ, huyện Quốc Oai | Quốc Oai | 2019-2020 |
| 2033/QĐ-SNN ngày 28/10/2019 | 21.303 |
| 19.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
21 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao đồng Giáp xã Cấn Hữu | Quốc Oai | 2019-2020 |
| 2046/QĐ-SNN ngày 29/10/2019 | 4.443 |
| 4.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
22 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao Liệp Mai và đê hữu Tích xã Ngọc Liệp | Quốc Oai | 2019-2020 |
| 2048/QĐ-SNN ngày 29/10/2019 | 19.250 |
| 17.000 | 1 | UBND huyện Quốc Oai |
|
23 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao xã Trần Phú | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 2036/QĐ-SNN ngày 29/10/2019 | 11.392 |
| 10.000 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
24 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê hữu Bùi đoạn từ Tiến Tiên đi Yên Trình | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 2047/QĐ-SNN ngày 29/10/2019 | 11.896 |
| 11.000 | 1 | UBND huyện Chương Mỹ |
|
25 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu Bùi II đoạn qua 3 xã Hoàng Văn Thụ, Tân Tiến, Nam Phương Tiến | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 2102/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 | 33.600 |
| 30.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
26 | Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Đồng Sờ, Đê Mỹ Thượng xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 2104/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 | 31.583 |
| 28.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
27 | Nạo vét các đoạn bồi lắng cục bộ, các lợi hà trên sông Bùi | Chương Mỹ | 2019-2020 |
| 2103/QĐ-SNN ngày 31/10/2019 | 54.205 |
| 49.000 | 1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
VII.4 | Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
| 10.585.796 | 2.245.335 | 1.059.231 | 8 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
| 8.976.617 | 2.171.382 | 675.231 |
|
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì | Ba Vì | 2011-2020 | Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích | 4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017 | 4.253.765 | 1.875.036 | 315.231 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) | Hà Đông | 2015-2020 | Tiêu 6300ha | 1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/2/2019 | 4.722.852 | 296.346 | 360.000 |
| Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 1.136.808 | 73.953 | 265.000 | 7 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới tiêu An Mỹ I, Mỹ Đức | Mỹ Đức | 2019-2021 | Tiêu 1.212ha, Tưới 150ha | 3313/QĐ-UBND 20/6/2019 | 74.260 |
| 45.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Xây dựng trạm bơm tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên | Phú Xuyên | 2017-2020 | Tưới 4.668ha | 4837/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 5479/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 | 133.358 | 1.700 | 12.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
3 | Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm | Gia Lâm | 2018-2020 | Tiêu 690ha | 5569/QĐ-UBND 28/10/2014 | 107.539 | 1.478 | 14.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
4 | Kiên cố kênh tiêu chính Thập Cửu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2018-2020 | Tiêu 4.264ha | 3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013 | 130.145 | 2.922 | 17.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
5 | Cải tạo nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông | Mê Linh | 2014-2020 | Tưới 6.900ha | 6527/QĐ-UBND 30/10/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018 | 195.556 | 2.600 | 30.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai | Thanh Oai | 2015-2020 | Tiêu 1.470ha, tưới 596ha | 5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018 | 165.079 | 2.500 | 16.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
7 | Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất | Thạch Thất | 2019-2020 | Tiêu 1.390ha | 109/QĐ-UBND 11/01/2010; 4397/QĐ-UBND 08/9/2010; 3293/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 | 161.715 | 60.732 | 60.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai | Thanh Oai | 2019-2020 | Tiêu 761 ha | 7061/QĐ-UBND 20/11/2013 | 76.156 | 1.300 | 25.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
9 | Xây dựng mới trạm bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1, 2 huyện Thạch Thất | Thạch Thất | 2019-2020 | Tiêu 675ha | 6616/QĐ-UBND 31/10/2013 | 93.000 | 721 | 46.000 | 1 | Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
c | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 472.371 | - | 119.000 | 1 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông Sơn, huyện Chương Mỹ | Chương Mỹ | 2019-2021 | Tiêu 200ha; Tưới 1.980ha | 6055/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 145.000 |
| 28.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì | Thanh Trì | 2019-2020 | Tiêu 530ha | 6050/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 | 45.000 |
| 14.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
3 | Xây dựng mới trạm bơm và hoàn chỉnh hệ thống tiêu Yên Sơn huyện Quốc Oai | Quốc Oai | 2019-2022 | Tiêu 1490ha | 6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 246.951 |
| 45.000 |
| Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT |
|
4 | Lắp đặt khẩn cấp trạm bơm dã chiến Quang Lãng, huyện Phú Xuyên | Phú Xuyên | 2019-2020 |
| 2057/QĐ-SNN ngày 30/10/2019 | 35.420 |
| 32.000 | 1 | Côngty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ |
|
VII.5 | Lĩnh vực thương mại |
|
|
|
| - |
| - |
|
|
|
VIII | Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
| 2.740.475 | 220.573 | 175.000 | 2 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
| 1.022.571 | 220.573 | 15.000 | 1 |
|
|
1 | Công trình trọng điểm 2016-2020: Trung tâm giáo dục công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí Công | Tây Hồ | 2013-2020 | 48.569m2 sàn | 4941/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 1571/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 | 1.022.571 | 220.573 | 15.000 | 1 | BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
b | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 1.717.904 | - | 160.000 | 1 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở cơ quan Thành ủy Hà Nội | Hoàn Kiếm | 2017-2019 |
| 261/HĐND-KTNS 18/7/2016 5453/QĐ-UBND 09/8/2017 | 687.668 |
| 30.000 | 1 | BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Xây dựng trụ sở làm việc Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm | Bắc Từ Liêm | 2017-2020 | DTXD: 5.536m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi, 01 tầng mái | 5876/QĐ-UBND 30/10/2018 | 370.878 |
| 50.000 |
| UBND quận Bắc Từ Liêm |
|
3 | Khu liên cơ quan Vân Hồ | Q. Hai Bà Trưng | 2018-2020 | 6 tầng; S=3.613m2 | 1547/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 | 659.358 |
| 80.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
IX | Lĩnh vực khác |
|
|
|
| 3.029.200 | 40.434 | 339.000 | 3 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
| 1.546.301 | 40.434 | 50.000 | 1 |
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội | Thạch Thất | 2013-2019 | 17000m2 | 1871/QĐ-UBND 27/02/2013; 1138/QĐ-UBND, 12/03/2019 | 143.867 | 40.434 | 20.000 | 1 | Sở Công Thương |
|
2 | Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội | Hà Nội | 2015-2020 | 101.356 ha; 81.442 thửa | 6264/QĐ-UBND 27/11/2014 | 1.402.434 |
| 30.000 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
b | Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019 |
|
|
|
| 637.353 |
| 92.000 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nghĩa trang Văn Điển | Thanh Trì | 2014-2018 | 195,482m2 | 6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014 | 336.262 |
| 22.000 |
| Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội |
|
2 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội | Hoàng Mai | 2018-2020 | 10815m2 sàn | 6019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 301.091 |
| 70.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
c | Dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
| 845.546 | - | 197.000 | 2 |
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Thanh Trì | Thanh Trì | 2019-2020 | DTXD: 1.819m2. | 6115/QD-UBND ngày 31/10/2019 | 47.547 |
| 14.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Ba Vì | 2018-2020 | DTXD: 1.348,9m2 | 6116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 18.444 |
| 15.000 | 1 | BQLDA ĐTXD công trình dân dựng và công nghiệp |
|
3 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân quận Hà Đông | Hà Đông | 2019-2020 | DTXD: 1.680m2 | 6113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 49.219 |
| 16.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
4 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Bắc Từ Liêm | Bắc Từ Liêm | 2018-2020 | DTXD: 2.440m2; 01 khối nhà 03 tầng và các hạng mục khác | 6114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 19.237 |
| 17.000 | 1 | BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
5 | Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân Thành phố Hà Nội | Hoàng Mai | 2019-2021 | DTXD: 4.182m2; khối nhà 06 tầng nổi và 01 tầng hầm | 6111/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 711.099 |
| 135.000 |
| BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp |
|
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
Quyết định 7417/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2020
In lược đồCơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 7417/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 |
Hiệu lực: | 30/12/2019 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |