hieuluat

Quyết định 7417/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2020

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà NộiSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:7417/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày ban hành:30/12/2019Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/12/2019Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • ỦY BAN NHÂN DÂN
    THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    -------

    Số: 7417/QĐ-UBND

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019

     

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020

    -----------------------------

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

     

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

    Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

    Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020;

    Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội;

    Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8697/STC-QLNS ngày 23/12/2019,

     

    QUYẾT ĐỊNH:

     

    Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020 theo các biểu đính kèm.

    Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

    Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    - Như Điều 3;
    - Bộ Tài chính;
    - TT Thành ủy;
    - TT HĐND Thành phố;
    - Chủ tịch UBND Thành phố;
    - Các PCT UBND Thành phố;
    - Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP;
    - VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB;
    - Lưu: VT, KTHạnh.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH




    Nguyễn Đức Chung

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 1

    CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Nội dung

    Dự toán

    A

    TỔNG NGUỒN THU NSĐP

    105.885.441

    I

    Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

    102.031.205

    1

    Thu NSĐP được hưởng 100%

    39.967.000

    2

    Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

    62.064.205

    II

    Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

    3.854.236

    1

    Thu bổ sung cân đối

     

    2

    Thu bổ sung có mục tiêu

    3.854.236

    III

    Thu từ quỹ dự trữ tài chính

     

    IV

    Thu kết dư

     

    V

    Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

     

    B

    TỔNG CHI NSĐP

    103.203.541

    I

    Tổng chi cân đối NSĐP

    98.404.805

    1

    Chi đầu tư phát triển

    41.356.427

    2

    Chi thường xuyên

    47.183.004

    3

    Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

    662.000

    4

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    10.460

    5

    Dự phòng ngân sách

    2.360.873

    6

    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

    6.832.041

    II

    Chi các chương trình mục tiêu

    4.798.736

    1

    Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

    944.500

    2

    Chi các chương trình, nhiệm vụ khác

    3.854.236

    III

    Chi chuyển nguồn sang năm sau

     

    C

    BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (-)

    -2.681.900

    D

    CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

    4.618.000

    1

    Từ nguồn vay để trả nợ gốc

     

    2

    Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp Thành phố

    4.618.000

    Đ

    TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

    1.936.100

    1

    Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA)

    1.936.100

    2

    Vay để trả nợ gốc

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Nội dung

    Dự toán

    A

    NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

     

    I

    Nguồn thu ngân sách

    74.268.968

    1

    Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

    70.414.732

    2

    Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

    3.854.236

     

    - Thu bổ sung cân đối

    -

     

    - Thu bổ sung có mục tiêu

    3.854.236

    3

    Thu từ quỹ dự trữ tài chính

     

    4

    Thu kết dư

     

    5

    Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

     

    II

    Chi ngân sách

    71.587.068

    1

    Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố

    50.552.969

    2

    Chi bổ sung cho ngân sách huyện

    21.034.099

    -

    Chi bổ sung cân đối

    14.066.692

    -

    Chi bổ sung có mục tiêu

    6.967.407

    3

    Chi chuyển nguồn sang năm sau

     

    III

    Bội chi NSĐP (+)/Bội thu NSĐP (-)

    -2.681.900

    B

    NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

     

    I

    Nguồn thu ngân sách

    52.650.572

    1

    Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

    31.616.473

    2

    Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố

    21.034.099

     

    - Thu bổ sung cân đối

    14.066.692

     

    - Thu bổ sung có mục tiêu

    6.967.407

    3

    Thu kết dư

     

    4

    Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

     

    II

    Chi ngân sách

    52.650.572

    1

    Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

    52.650.572

    2

    Chi bổ sung cho ngân sách xã

     

    -

    Chi bổ sung cân đối

     

    -

    Chi bổ sung có mục tiêu

     

    3

    Chi chuyển nguồn sang năm sau

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 3

    DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN

    TỔNG THU NSNN

    THU NSĐP

     

    TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

    278.805.000

    102.031.205

    I

    Thu nội địa

    258.300.000

    102.031.205

    1

    Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

    61.475.000

    20.722.400

     

    - Thuế giá trị gia tăng

    18.295.000

    6.403.250

     

    - Thuế thu nhập doanh nghiệp

    36.775.000

    12.871.250

     

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt

    4.100.000

    1.432.900

     

    Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

    6.000

     

     

    - Thuế tài nguyên

    15.000

    15.000

     

    - Thu từ khí thiên nhiên, khí than

    2.290.000

     

    2

    Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

    2.900.000

    1.092.615

     

    - Thuế giá trị gia tăng

    1.010.000

    353.500

     

    - Thuế thu nhập doanh nghiệp

    1.450.000

    507.500

     

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt

    320.000

    111.615

     

    Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

    1.100

     

     

    - Thuế tài nguyên

    120.000

    120.000

    3

    Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

    25.800.000

    8.931.500

     

    - Thuế giá trị gia tăng

    8.270.000

    2.894.500

     

    - Thuế thu nhập doanh nghiệp

    13.800.000

    4.830.000

     

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt

    3.720.000

    1.197.000

     

    Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

    300.000

     

     

    - Thuế tài nguyên

    10.000

    10.000

    4

    Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

    56.600.000

    19.796.150

     

    - Thuế giá trị gia tăng

    24.909.000

    8.718.150

     

    - Thuế thu nhập doanh nghiệp

    30.350.000

    10.622.500

     

    - Thuế tiêu thụ đặc biệt

    1.330.000

    444.500

     

    Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

    60.000

     

     

    - Thuế tài nguyên

    11.000

    11.000

    5

    Thuế thu nhập cá nhân

    30.500.000

    10.675.000

    6

    Thuế bảo vệ môi trường

    7.700.000

    1.002.540

     

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

    2.864.400

     

     

    - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

    4.835.600

    1.002.540

    7

    Lệ phí trước bạ

    8.600.000

    8.600.000

    8

    Thu phí, lệ phí

    20.500.000

    1.200.000

     

    - Phí và lệ phí trung ương

    19.300.000

     

     

    - Phí và lệ phí địa phương

    1.200.000

     

     

    - Phí và lệ phí huyện

     

     

     

    - Phí và lệ phí xã, phường

     

     

    9

    Thuế sử dụng đất nông nghiệp

     

     

    10

    Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    530.000

    530.000

    11

    Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

    5.000.000

    5.000.000

    12

    Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý)

    20.000.000

    20.000.000

    13

    Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

    1.400.000

    1.400.000

    14

    Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

    300.000

    300.000

    15

    Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

    25.000

    11.000

    16

    Thu khác ngân sách

    8.250.000

    1.850.000

    17

    Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

    120.000

    120.000

    18

    Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

    800.000

    800.000

    19

    Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước

    7.800.000

     

    II

    Thu từ dầu thô

    2.100.000

     

    III

    Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

    18.405.000

     

    1

    Thuế xuất khẩu

    102.000

     

    2

    Thuế nhập khẩu

    4.600.000

     

    3

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

    250.000

     

    4

    Thuế bảo vệ môi trường

    10.000

     

    5

    Thuế giá trị gia tăng

    13.443.000

     

    6

    Thu khác

     

     

    IV

    Thu viện trợ

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 4

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Nội dung

    Chi ngân sách địa phương

    Chia ra

    Chi ngân sách cấp Thành phố

    Chi ngân sách cấp quận huyện (cả cấp xã phường)

     

    TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    103.203.541

    57.520.376

    52.650.572

    A

    CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

    98.404.805

    52.721.640

    45.683.165

    I

    Chi đầu tư phát triển

    41.356.427

    24.542.817

    16.813.610

    1

    Chi đầu tư cho các dự án

    39.756.427

    22.942.817

    16.813.610

     

    Trong đó chia theo lĩnh vực:

     

     

     

    -

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    341.426

    341.426

     

    -

    Chi khoa học và công nghệ

     

     

     

     

    Trong đó chia theo nguồn vốn:

     

     

     

    -

    Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

    19.000.000

    8.395.390

    10.604.610

    -

    Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

    300.000

    300.000

     

    2

    Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho vay giải quyết việc làm

    1.400.000

    1.400.000

     

    3

    Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

    200.000

    200.000

     

    II

    Chi thường xuyên

    47.183.004

    23.020.795

    24.162.209

     

    Trong đó:

     

     

     

    1

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    15.031.081

    3.484.780

    11.546.301

    2

    Chi khoa học và công nghệ

    984.965

    984.965

     

    III

    Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

    662.000

    662.000

     

    IV

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    10.460

    10.460

     

    V

    Dự phòng ngân sách

    2.360.873

    1.342.939

    1.017.934

    VI

    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

    6.832.041

    3.142.629

    3.689.412

    B

    CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

    4.798.736

    4.798.736

    6.967.407

    I

    Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố

    944.500

    944.500

    1.026.900

     

    Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững

    14.500

    14.500

    1.026.900

     

    Chương trình công nghệ thông tin

    780.000

    780.000

     

     

    Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

    150.000

    150.000

     

    II

    Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ khác

    3.854.236

    3.854.236

    5.940.507

    C

    CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 5

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Nội dung

    DỰ TOÁN

     

    TỔNG CHI NSĐP

    71.587.068

    A

    CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

    14.066.692

    B

    CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

    57.520.376

    I

    Chi đầu tư phát triển

    28.103.917

    1

    Chi đầu tư cho các dự án

    26.503.917

     

    Trong đó

     

    1.1

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    341.426

    1.2

    Chi khoa học và công nghệ

     

    1.3

    Chi y tế, dân số và gia đình

    568.000

    1.4

    Chi văn hóa thông tin

    39.000

    1.5

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

     

    1.6

    Chi thể dục thể thao

     

    1.7

    Chi bảo vệ môi trường

    459.000

    1.8

    Chi các hoạt động kinh tế

    11.661.740

    1.9

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

    352.000

    1.10

    Chi bảo đảm xã hội

     

    2

    Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho vay giải quyết việc làm

    1.400.000

    3

    Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các dự án xã hội hóa

    200.000

    II

    Chi thường xuyên

    24.258.431

     

    Trong đó:

     

    1

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    3.034.979

    2

    Chi khoa học và công nghệ

    984.965

    3

    Chi y tế, dân số và gia đình

    3.262.629

    4

    Chi văn hóa thông tin

    600.787

    5

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

    85.015

    6

    Chi thể dục thể thao

    659.783

    7

    Chi bảo vệ môi trường

    596.895

    8

    Chi các hoạt động kinh tế

    9.009.137

    9

    Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể

    1.711.859

    10

    Chi bảo đảm xã hội

    684.733

    III

    Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

    662.000

    IV

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    10.460

    V

    Dự phòng ngân sách

    1.342.939

    VI

    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

    3.142.629

    C

    CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 6

    DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

     

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Tên Sở, Ngành, Đơn vị

    Tổng số

    Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

    Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

    Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

    Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

    Dự phòng ngân sách

    Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

    Chi chương trình MTQG

    Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

    Tổng số

    Chi đầu tư phát triển

    Chi thường xuyên

     

    I

    Các cơ quan, tổ chức

    36 338 744

    16 886 487

    19 452 257

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Văn phòng UBND Thành phố

    115 990

     

    115 990

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Văn phòng HĐND Thành phố

    39 476

     

    39 476

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Sở Ngoại vụ

    60 665

     

    60 665

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Sở Kế hoạch và Đầu tư

    90 300

     

    90 300

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Sở Tư pháp

    78 544

     

    78 544

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Sở Công thương

    151 452

    20 000

    131 452

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Sở Khoa học và Công nghệ

    213 852

     

    213 852

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Sở Tài chính Hà Nội

    62 591

     

    62 591

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    2 025 055

     

    2 025 055

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Sở Y tế

    2 173 967

     

    2 173 967

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Sở Lao động Thương binh và Xã hội

    929 692

     

    929 692

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Sở Văn hóa và Thể thao

    1 028 826

     

    1 028 826

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Sở Thông tin và Truyền thông

    166 149

     

    166 149

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Sở Nội vụ

    59 095

     

    59 095

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Thanh tra Thành phố

    41 005

     

    41 005

     

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Văn phòng Thành ủy

    300 302

     

    300 302

     

     

     

     

     

     

     

     

    17

    Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

    38 932

     

    38 932

     

     

     

     

     

     

     

     

    18

    Thành đoàn Hà Nội

    65 477

     

    65 477

     

     

     

     

     

     

     

     

    19

    Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

    19 251

     

    19 251

     

     

     

     

     

     

     

     

    20

    Hội Nông dân thành phố Hà Nội

    12 852

     

    12 852

     

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

    12 595

     

    12 595

     

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

    28 380

     

    28 380

     

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    49 060

     

    49 060

     

     

     

     

     

     

     

     

    24

    Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

    55 982

     

    55 982

     

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

    588

     

    588

     

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

    19 935

     

    19 935

     

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

    15 313

     

    15 313

     

     

     

     

     

     

     

     

    28

    Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

    71 784

    41 233

    30 551

     

     

     

     

     

     

     

     

    29

    Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

    128 614

    21 000

    107 614

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

    21 787

     

    21 787

     

     

     

     

     

     

     

     

    31

    Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

    13 523

     

    13 523

     

     

     

     

     

     

     

     

    32

    Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

    70 783

    45 193

    25 590

     

     

     

     

     

     

     

     

    33

    Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

    21 158

     

    21 158

     

     

     

     

     

     

     

     

    34

    Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

    825

     

    825

     

     

     

     

     

     

     

     

    35

    Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

    19 223

     

    19 223

     

     

     

     

     

     

     

     

    36

    Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

    6 541

     

    6 541

     

     

     

     

     

     

     

     

    37

    Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

    13 402

     

    13 402

     

     

     

     

     

     

     

     

    38

    Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội Thành phố Hà Nội

    21 283

     

    21 283

     

     

     

     

     

     

     

     

    39

    Sở Du lịch

    74 163

     

    74 163

     

     

     

     

     

     

     

     

    40

    Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại Du lịch Thành phố Hà Nội

    113 832

     

    113 832

     

     

     

     

     

     

     

     

    41

    Sở Giao thông vận tải

    2 442 128

     

    2 442 128

     

     

     

     

     

     

     

     

    42

    Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

    19 365

     

    19 365

     

     

     

     

     

     

     

     

    43

    Viện Quy hoạch xây dựng HN

    1 500

     

    1 500

     

     

     

     

     

     

     

     

    44

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    189 775

    30 000

    159 775

     

     

     

     

     

     

     

     

    45

    Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

    2 958 104

    960 231

    1 997 873

     

     

     

     

     

     

     

     

    46

    Sở Xây dựng

    2 684 427

     

    2 684 427

     

     

     

     

     

     

     

     

    47

    Sở Quy hoạch Kiến trúc

    24 476

     

    24 476

     

     

     

     

     

     

     

     

    48

    Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN

    1 985 660

    1 948 000

    37 660

     

     

     

     

     

     

     

     

    49

    Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

    548 800

    432 000

    116 800

     

     

     

     

     

     

     

     

    50

    Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội

    305 550

    305 000

    550

     

     

     

     

     

     

     

     

    51

    Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN

    841 356

    831 000

    10 356

     

     

     

     

     

     

     

     

    52

    Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội

    1 254 150

    1 254 150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    53

    Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội

    22 000

    22 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    54

    Đài phát thanh truyền hình Hà Nội

    20 000

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    55

    Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ

    32 000

    32 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    56

    Báo Kinh tế và Đô thị

    6 730

     

    6 730

     

     

     

     

     

     

     

     

    57

    Khối quận, huyện, thị xã

    4 127 000

    4 127 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    58

    UBND quận Bắc Từ Liêm

    210 000

    210 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    59

    UBND quận Nam Từ Liêm

    335 000

    335 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    60

    UBND quận Long Biên

    221 000

    221 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    61

    UBND quận Cầu Giấy

    170 000

    170 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    62

    UBND quận Hà Đông

    20 000

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    63

    UBND quận Đống Đa

    70 000

    70 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    64

    UBND quận Hoàng Mai

    273 000

    273 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    65

    UBND huyện Ba Vì

    138 000

    138 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    66

    UBND huyện Chương Mỹ

    191 000

    191 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    67

    UBND huyện Đan Phượng

    20 000

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    68

    UBND Huyện Đông Anh

    60 000

    60 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    69

    UBND huyện Gia Lâm

    353 000

    353 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    70

    UBND huyện Hoài Đức

    335 000

    335 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    71

    UBND huyện Mê Linh

    162 000

    162 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    72

    UBND huyện Mỹ Đức

    106 000

    106 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    73

    UBND huyện Phú Xuyên

    107 000

    107 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    74

    UBND huyện Phúc Thọ

    70 000

    70 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    75

    UBND huyện Quốc Oai

    242 000

    242 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    76

    UBND huyện Thạch Thất

    70 000

    70 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    77

    UBND huyện Thanh Oai

    135 000

    135 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    78

    UBND huyện Thanh Trì

    100 000

    100 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    79

    UBND huyện Thường Tín

    202 000

    202 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    80

    UBND huyện Ứng Hòa

    193 000

    193 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    81

    UBND Thị xã Sơn Tây

    91 000

    91 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    82

    UBND huyện Sóc Sơn

    241 000

    241 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    83

    Khối hội, đoàn thể

    80 539

     

    80 539

     

     

     

     

     

     

     

     

    84

    Liên minh Hợp tác xã Thành phố

    14 323

     

    14 323

     

     

     

     

     

     

     

     

    85

    Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hà Nội

    7 653

     

    7 653

     

     

     

     

     

     

     

     

    86

    Hội Người mù thành phố Hà Nội

    4 970

     

    4 970

     

     

     

     

     

     

     

     

    87

    Hội Nhà báo thành phố Hà Nội

    2 481

     

    2 481

     

     

     

     

     

     

     

     

    88

    Hội Luật gia thành phố Hà Nội

    1 286

     

    1 286

     

     

     

     

     

     

     

     

    89

    Liên hiệp Hội KHKT thành phố Hà Nội

    3 337

     

    3 337

     

     

     

     

     

     

     

     

    90

    Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Hà Nội

    8 044

     

    8 044

     

     

     

     

     

     

     

     

    91

    Hội liên hiệp Văn học nghệ thuật thành phố Hà Nội

    11 371

     

    11 371

     

     

     

     

     

     

     

     

    92

    Hội Đông y thành phố Hà Nội

    4 522

     

    4 522

     

     

     

     

     

     

     

     

    93

    Hội Bảo trợ người khuyết tật thành phố Hà nội

    1 308

     

    1308

     

     

     

     

     

     

     

     

    94

    Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin TP Hà Nội

    1 502

     

    1 502

     

     

     

     

     

     

     

     

    95

    Hội Cứu trợ trẻ em khuyết tật thành phố Hà Nội

    1 290

     

    1 290

     

     

     

     

     

     

     

     

    96

    Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố Hà Nội

    2 512

     

    2 512

     

     

     

     

     

     

     

     

    97

    Hội Khuyến học thành phố Hà Nội

    1 468

     

    1 468

     

     

     

     

     

     

     

     

    98

    Hội Người khuyết tật thành phố Hà Nội

    1 700

     

    1 700

     

     

     

     

     

     

     

     

    99

    Ban Đại diện Hội người cao tuổi thành phố Hà Nội

    1 418

     

    1 418

     

     

     

     

     

     

     

     

    100

    Câu lạc bộ Thăng Long thành phố Hà Nội

    1 354

     

    1 354

     

     

     

     

     

     

     

     

    101

    Hỗ trợ các Hội khác

    10 000

     

    10 000

     

     

     

     

     

     

     

     

    102

    Các đơn vị khác

    6 167 401

    2 682 680

    3 484 721

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

    662 000

     

     

    662 000

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

    10 460

     

     

     

    10 460

     

     

     

     

     

     

    IV

    Chi dự phòng ngân sách

    1 342 939

     

     

     

     

    1 342 939

     

     

     

     

     

    V

    Chi tao nguồn, điều chỉnh tiền lương

    2 932 629

     

     

     

     

     

    2 932 629

     

     

     

     

    VI

    Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

    6 967 407

    4 933 330

    1 824 077

     

     

     

    210 000

     

     

     

     

    VII

    Chi chương trình MTQG

    944 500

     

     

     

     

     

     

    944 500

    100 000

    844 500

     

    VIII

    Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 7

    DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Tên Sở, Ngành, Đơn vị

    Tổng số

    Trong đó

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    Chi khoa học và công nghệ

    Chi y tế, dân số và gia đình

    Chi văn hóa thông tin

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

    Chi thể dục thể thao

    Chi bảo vệ môi trường

    Chi các hoạt động kinh tế

    Chi hoạt động của CQ quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

    Chi khác

    Chi bảo đảm xã hội

    1

    Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Thành phố Hà Nội

    2 754 150

     

     

     

     

     

     

     

    2 754 150

     

     

     

    2

    Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội

    448 000

    56 000

     

     

     

     

     

     

     

    125 000

    267 000

     

    3

    Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội.

    305 000

     

     

     

     

     

     

    225 000

    80 000

     

     

     

    4

    Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình văn hóa xã hội thành phố Hà Nội.

    831 000

     

     

    250 000

     

     

     

     

    581 000

     

     

     

    5

    Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.

    432 000

     

     

     

     

     

     

     

    432 000

     

     

     

    6

    Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội.

    2 516 680

     

     

     

     

     

     

     

    2 516 680

     

     

     

    7

    Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

    21 000

     

     

     

    21 000

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội

    22 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    22 000

     

    9

    Sở Nông nghiệp và PTNT

    960 231

     

     

     

     

     

     

     

    960 231

     

     

     

    10

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    30 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    30 000

     

    11

    Bộ Tư lệnh Thủ đô

    166 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    166 000

     

    12

    Sở Công thương

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    20 000

     

    13

    Đài phát thanh truyền hình Hà Nội

    20 000

     

     

     

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ

    32 000

     

     

     

     

     

     

     

    32 000

     

     

     

    15

    Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

    41 233

    41 233

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội

    45 193

    45 193

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    17

    UBND quận Bắc Từ Liêm

    210 000

     

     

     

     

     

     

     

    160 000

    50 000

     

     

    18

    UBND quận Nam Từ Liêm

    80 000

     

     

     

     

     

     

     

    80 000

     

     

     

    19

    UBND quận Cầu Giấy

    70 000

     

     

     

     

     

     

     

    70 000

     

     

     

    20

    UBND quận Hà Đông

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

    20 000

     

     

     

    21

    UBND quận Đống Đa

    70 000

     

     

     

     

     

     

     

    70 000

     

     

     

    22

    UBND quận Hoàng Mai

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

    20 000

     

     

     

    23

    UBND huyện Ba Vì

    138 000

     

     

     

     

     

     

     

    138 000

     

     

     

    24

    UBND huyện Chương Mỹ

    191 000

    70 000

     

     

     

     

     

     

    121 000

     

     

     

    25

    UBND huyện Đan Phượng

    20 000

    20 000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    26

    UBND Huyện Đông Anh

    60 000

     

     

     

     

     

     

     

    60 000

     

     

     

    27

    UBND huyện Gia Lâm

    353 000

     

     

     

     

     

     

     

    353 000

     

     

     

    28

    UBND huyện Hoài Đức

    77 000

     

     

     

     

     

     

     

    77 000

     

     

     

    29

    UBND huyện Mê Linh

    162 000

    52 000

     

     

     

     

     

     

    110 000

     

     

     

    30

    UBND huyện Mỹ Đức

    106 000

     

     

     

     

     

     

     

    106 000

     

     

     

    31

    UBND huyện Phú Xuyên

    107 000

     

     

     

     

     

     

     

    107 000

     

     

     

    32

    UBND huyện Phúc Thọ

    70 000

    20 000

     

     

     

     

     

     

    50 000

     

     

     

    33

    UBND huyện Quốc Oai

    242 000

     

     

     

     

     

     

     

    242 000

     

     

     

    34

    UBND huyện Thạch Thất

    70 000

     

     

     

     

     

     

     

    70 000

     

     

     

    35

    UBND huyện Thanh Oai

    135 000

     

     

     

     

     

     

     

    135 000

     

     

     

    36

    UBND huyện Thanh Trì

    100 000

     

     

     

     

     

     

     

    100 000

     

     

     

    37

    UBND huyện Thường Tín

    202 000

    23 000

     

     

     

     

     

     

    179 000

     

     

     

    38

    UBND huyện Ứng Hòa

    193 000

     

     

     

     

     

     

     

    193 000

     

     

     

    39

    UBND Thị xã Sơn Tây

    91 000

     

     

     

     

     

     

     

    91 000

     

     

     

    40

    UBND huyện Sóc Sơn

    241 000

    14 000

     

     

     

     

     

     

    227 000

     

     

     

    41

    Các đơn vị khác

    2 682 680

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2 682 680

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 8

    DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Tên Sở, Ngành, Đơn vị

    Chi thường xuyên

    Tổng số

    Trong đó

    Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

    Chi khoa học và công nghệ

    Chi y tế, dân số và gia đình

    Chi văn hóa thông tin

    Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

    Chi thể dục thể thao

    Chi bảo vệ môi trường

    Chi các hoạt động kinh tế

    trong đó

    Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

    Chi bảo đảm xã hội

    Chi thường xuyên khác

    Chi giao thông

    Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

     

     

     

    1

    Văn phòng UBND Thành phố

    37 084

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    33 775

     

    3 309

    2

    Văn phòng HĐND Thành phố

    10 799

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10 799

     

     

    3

    Sở Ngoại vụ

    5 386

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5 386

     

     

    4

    Sở Kế hoạch và Đầu tư

    30 707

     

     

     

     

     

     

     

    3 900

     

     

    26 807

     

     

    5

    Sở Tư pháp

    25 071

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13 238

     

    11 833

    6

    Sở Công thương

    28 508

     

     

     

     

     

     

     

    7 906

     

     

    20 602

     

     

    7

    Sở Khoa học và Công nghệ

    160 878

     

    143 610

     

     

     

     

     

     

     

     

    17 268

     

     

    8

    Sở Tài chính Hà Nội

    35 531

     

     

     

     

     

     

     

    2 314

     

     

    33 217

     

     

    9

    Sở Giáo dục và Đào tạo

    1 432 893

    1 408 688

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    24 205

     

     

    10

    Sở Y tế

    1 257 084

     

     

    1 232 191

     

     

     

     

     

     

     

    24 893

     

     

    11

    Sở Lao động Thương binh và Xã hội

    381 567

    87 611

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    26 496

    257 853

    9 607

    12

    Sở Văn hóa và Thể thao

    158 832

     

     

     

    89 501

     

    50 518

     

     

     

     

    18 813

     

     

    13

    Sở Thông tin và Truyền thông

    21 074

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12 197

     

    8 877

    14

    Sở Nội vụ

    27 125

     

     

     

    2 884

     

     

     

     

     

     

    24 241

     

     

    15

    Thanh tra Thành phố

    24 478

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    24 478

     

     

    16

    Văn phòng Thành ủy

    94 906

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    94 906

     

     

    17

    Ủy ban MTTQ VN thành phố HN

    8 444

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8 444

     

     

    18

    Thành đoàn Hà Nội

    23 674

    7 932

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11 232

     

    4 510

    19

    Hội liên hiệp Phụ nữ Hà Nội

    9 378

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9 378

     

     

    20

    Hội Nông dân thành phố Hà Nội

    8 317

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8 317

     

     

    21

    Hội Cựu chiến binh Thành phố Hà Nội

    5 944

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5 944

     

     

    22

    Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội

    12 399

    12 399

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

    34 460

    34 460

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    24

    Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong

    19 709

    19 709

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội

    588

    588

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

    12 574

    12 574

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

    11 113

    11 113

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    28

    Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

    23 265

    23 265

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    29

    Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long Hà Nội

    13 845

     

     

     

    13 845

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    30

    Trường Cao đẳng Điện tử điện lạnh

    9 627

    9 627

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    31

    Trường Cao đẳng Thương mại du lịch

    8 738

    8 738

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    32

    Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao

    15 590

    15 590

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    33

    Trường Cao đẳng sư phạm Hà Tây

    21 158

    21 158

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    34

    Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông

    473

    473

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    35

    Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc

    9 513

    9 513

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    36

    Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường

    6 151

    6 151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    37

    Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

    4 496

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4 496

     

     

    38

    Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội

    8 953

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8 953

     

     

    39

    Sở Du lịch

    12 960

     

     

     

     

     

     

     

    12 960

     

     

     

     

     

    40

    Sở Giao thông vận tải

    104 176

    3 039

     

     

     

     

     

     

    7 186

    7 186

     

    93 951

     

     

    41

    Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất Hà Nội

    11 970

     

     

     

     

     

     

     

    2 230

     

     

    9 740

     

     

    42

    Sở Tài nguyên và Môi trường

    38 569

     

     

     

     

     

     

     

    10 773

     

     

    27 796

     

     

    43

    Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội

    300 520

     

     

     

     

     

     

     

    140 363

     

    140 363

    160 157

     

     

    44

    Sở Xây dựng

    34 704

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    34 704

     

     

    45

    Sở Quy hoạch Kiến trúc

    16 266

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    16 266

     

     

    46

    Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp TPHN

    37 660

     

     

     

     

     

     

     

    37 660

     

     

     

     

     

    47

    Ban QLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

    116 800

     

     

     

     

     

     

     

    116 800

     

    116 800

     

     

     

    48

    Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội

    550

     

     

     

     

     

     

     

    550

     

     

     

     

     

    49

    Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa xã hội thành phố HN

    10 356

     

     

    6 000

    4 356

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    50

    Khối hội, đoàn thể

    3 507 993

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3 507 993

     

     

    51

    Các đơn vị khác

    2 956 054

    35 000

     

    8 100

    7 020

     

     

     

    1 740 000

    940 000

     

    500 000

     

    665 934

     

    PHỤ LỤC SỐ 9

    TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

    Số TT

    Tên quận, huyện

    CHIA THEO SẮC THUẾ

    1. Lệ phí môn bài

    2. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

    3. Thuế tài nguyên

    4. Lệ phí trước bạ nhà đất

    5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

    6. Thu phí và lệ phí

    7. Tiền thuê mặt đất mặt nước

    8. Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất

    9. Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

    10. Thu khác ngân sách

    11. Thu tiền sử dụng đất các dự án giao đất

    12. Thu đấu giá quyền sử dụng đất (đối với đất có quy mô diện tích trên 5.000m2)

    13. Thu khác (nhỏ lẻ, xen kẹt và khác)

    14. Thuế giá trị gia tăng (NQD)

    15. Thuế tiêu thụ đặc biệt (NQD)

    16. Thuế thu nhập doanh nghiệp (NQD)

    17. Lệ phí trước bạ xe máy, ô tô tàu thuyền

    18. Thuế thu nhập cá nhân

    1

    Hoàn Kiếm

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    11%

    11%

    11%

    11%

    11%

    2

    Ba Đình

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    11%

    11%

    11%

    11%

    11%

    3

    Đống Đa

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    10%

    10%

    10%

    10%

    10%

    4

    Hai Bà Trưng

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    11%

    11%

    11%

    11%

    11%

    5

    Thanh Xuân

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    11%

    11%

    11%

    11%

    11%

    6

    Tây Hồ

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    32%

    32%

    32%

    32%

    32%

    7

    Cầu Giấy

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    11%

    11%

    11%

    11%

    11%

    8

    Hoàng Mai

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    28%

    28%

    28%

    28%

    28%

    9

    Long Biên

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    21%

    21%

    21%

    21%

    21%

    10

    Hà Đông

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    11

    Nam Từ Liêm

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    11%

    11%

    11%

    11%

    11%

    12

    Bắc Từ Liêm

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    30%

    30%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    13

    Sơn Tây

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    14

    Thanh Trì

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    15

    Gia Lâm

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    40%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    16

    Sóc Sơn

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    17

    Đông Anh

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    40%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    18

    Mê Linh

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    40%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    19

    Quốc Oai

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    40%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    20

    Chương Mỹ

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    21

    Thanh Oai

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    22

    Ứng Hòa

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    23

    Mỹ Đức

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    24

    Thường Tín

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    25

    Phú Xuyên

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    26

    Ba Vì

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    27

    Phúc Thọ

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    60%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    28

    Thạch Thất

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    40%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    29

    Đan Phượng

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    40%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

    30

    Hoài Đức

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    100%

    40%

    100%

    100%

    35%

    35%

    35%

    35%

    35%

     

    PHỤ LỤC SỐ 10

    DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    STT

    Tên quận, huyện

    Tổng thu NSNN trên địa bàn

    Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

    Số bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố

    Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

    Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

    Tổng chi cân đối ngân sách quận huyện

     

    Tổng số

    Chia ra

     

     

     

    Thu ngân sách huyện hưởng 100%

    Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND Thành phố)

     

     

     

     

     

    Tổng số

    102.750.500

    31.616.473

    10.736.600

    20.879.873

    14.066.692

    210.000

     

    45.683.165

     

    1

    Quận Hoàn Kiếm

    10.021.640

    1.735.502

    654.800

    1.080.702

     

     

     

    1.735.502

     

    2

    Quận Ba Đình

    6.951.920

    1.222.926

    510.700

    712.226

     

     

     

    1.222.926

     

    3

    Quận Đống Đa

    11.027.840

    1.641.874

    611.300

    1.030.574

     

     

     

    1.641.874

     

    4

    Quận Hai Bà Trưng

    12.406.150

    1.832.971

    524.100

    1.308.871

     

     

     

    1.832.971

     

    5

    Quận Thanh Xuân

    4.512.340

    1.087.169

    605.800

    481.369

     

     

     

    1.087.169

     

    6

    Quận Tây Hồ

    3.354.900

    1.248.500

    302.400

    946.100

     

     

     

    1.248.500

     

    7

    Quận Cầu Giấy

    6.746.660

    1.258.541

    545.900

    712.641

     

     

     

    1.258.541

     

    8

    Quận Hoàng Mai

    6.057.940

    2.162.913

    833.900

    1.329.013

     

     

     

    2.162.913

     

    9

    Quận Long Biên

    10.348.050

    2.822.503

    748.500

    2.074.003

     

     

     

    2.822.503

     

    10

    Quận Hà Đông

    3.675.680

    1.567.071

    461.100

    1.105.971

    139.114

     

     

    1.706.185

     

    11

    Quận Nam Từ Liêm

    7.608.390

    1.530.606

    533.000

    997.606

     

     

     

    1.530.606

     

    12

    Quận Bắc Từ Liêm

    3.057.520

    1.308.842

    426.400

    882.442

    34.312

     

     

    1.343.154

     

    13

    Thị xã Sơn Tây

    440.780

    246.368

    85.100

    161.268

    530.980

     

     

    777.348

     

    14

    Huyện Thanh Trì

    1.445.530

    819.286

    265.500

    553.786

    463.904

     

     

    1.283.190

     

    15

    Huyện Gia Lâm

    2.956.250

    2.461.113

    488.400

    1.972.713

    622.288

     

     

    3.083.401

     

    16

    Huyện Sóc Sơn

    1.228.940

    870.186

    439.000

    431.186

    971.603

     

     

    1.841.789

     

    17

    Huyện Đông Anh

    2.888.040

    2.273.819

    695.000

    1.578.819

    820.506

     

     

    3.094.325

     

    18

    Huyện Mê Linh

    988.980

    605.568

    130.000

    475.568

    618.780

     

     

    1.224.348

     

    19

    Huyện Quốc Oai

    1.023.900

    827.545

    150.000

    677.545

    820.530

     

     

    1.648.075

     

    20

    Huyện Chương Mỹ

    583.980

    386.588

    186.300

    200.288

    998.835

     

     

    1.385.423

     

    21

    Huyện Thanh Oai

    558.000

    330.305

    128.200

    202.105

    718.338

     

     

    1.048.643

     

    22

    Huyện Ứng Hòa

    184.620

    105.892

    63.500

    42.392

    869.984

    25.000

     

    975.876

     

    23

    Huyện Mỹ Đức

    246.400

    159.430

    112.600

    46.830

    1.005.692

    34.000

     

    1.165.122

     

    24

    Huyện Thường Tín

    778.230

    571.836

    236.500

    335.336

    770.964

    20.000

     

    1.342.800

     

    25

    Huyện Phú Xuyên

    295.000

    216.870

    114.800

    102.070

    834.802

    48.000

     

    1.051.672

     

    26

    Huyện Ba Vì

    262.950

    141.368

    39.800

    101.568

    1.116.838

    58.000

     

    1.258.206

     

    27

    Huyện Phúc Thọ

    312.560

    224.225

    176.600

    47.625

    665.327

    25.000

     

    889.552

     

    28

    Huyện Thạch Thất

    782.460

    498.501

    174.600

    323.901

    758.370

     

     

    1.256.871

     

    29

    Huyện Đan Phượng

    542.300

    392.085

    310.200

    81.885

    602.960

     

     

    995.045

     

    30

    Huyện Hoài Đức

    1.462.550

    1.066.070

    182.600

    883.470

    702.565

     

     

    1.768.635

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 11

    DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị: Triệu đồng

    Số TT

    Tên quận, huyện

    Tổng số

    Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

    Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

    Bổ sung nguồn thực hiện CCTL

    Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

     

    Tổng số

    6.967.407

    3.906.430

    1.824.077

    210.000

    1.026.900

    1

    Hoàn Kiếm

    45.194

     

    45.194

     

     

    2

    Ba Đình

    53.573

     

    53.573

     

     

    3

    Đống Đa

    86.948

     

    86.948

     

     

    4

    Hai Bà Trưng

    59.942

     

    59.942

     

     

    5

    Thanh Xuân

    50.881

     

    50.881

     

     

    6

    Tây Hồ

    33.438

     

    33.438

     

     

    7

    Cầu Giấy

    44.859

     

    44.859

     

     

    8

    Hoàng Mai

    54.123

     

    54.123

     

     

    9

    Long Biên

    46.473

     

    46.473

     

     

    10

    Hà Đông

    73.004

     

    73.004

     

     

    11

    Nam Từ Liêm

    30.361

     

    30.361

     

     

    12

    Bắc Từ Liêm

    43.937

     

    43.937

     

     

    13

    Sơn Tây

    283.755

    236.250

    47.505

     

     

    14

    Thanh Trì

    156.680

    92.250

    64.430

     

     

    15

    Gia Lâm

    142.689

    64.250

    78.439

     

     

    16

    Sóc Sơn

    429.869

    208.750

    105.719

     

    115.400

    17

    Đông Anh

    357.556

    269.250

    88.306

     

     

    18

    Mê Linh

    209.560

    143.250

    66.310

     

     

    19

    Quốc Oai

    374.242

    171.250

    61.092

     

    141.900

    20

    Chương Mỹ

    608.796

    365.250

    74.346

     

    169.200

    21

    Thanh Oai

    323.518

    202.250

    52.168

     

    69.100

    22

    Ứng Hòa

    476.227

    320.250

    62.377

    25.000

    68.600

    23

    Mỹ Đức

    364.537

    195.650

    64.487

    34.000

    70.400

    24

    Thường Tín

    309.684

    179.750

    62.734

    20.000

    47.200

    25

    Phú Xuyên

    303.413

    84.250

    68.563

    48.000

    102.600

    26

    Ba Vì

    841.145

    471.250

    71.395

    58.000

    240.500

    27

    Phúc Thọ

    273.147

    187.750

    60.397

    25.000

     

    28

    Thạch Thất

    163.552

    97.250

    64.302

     

    2.000

    29

    Đan Phượng

    224.982

    171.750

    53.232

     

     

    30

    Hoài Đức

    501.322

    445.780

    55.542

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 12

    DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị: triệu đồng

    STT

    NỘI DUNG

    DỰ TOÁN NĂM 2020

    Tổng số

    Ngân sách Trung ương

    Ngân sách địa phương

    Tổng số

    Trong đó

    Tổng số

    Trong đó

    Vốn đầu tư

    Vốn sự nghiệp

     

    Vốn đầu tư

    Vốn sự nghiệp

     

    TỔNG SỐ

    1.971.400

     

     

     

    1.971.400

    1.126.900

    844.500

    1

    Chương trình công nghệ thông tin

    780.000

     

     

     

    780.000

     

    780.000

    2

    Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

    150.000

     

     

     

    150.000

    100.000

    50.000

    3

    Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững

    1.041.400

     

     

     

    1.041.400

    1.026.900

    14.500

     

    PHỤ LỤC SỐ 13

    DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
    (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội)

    Đơn vị: Triệu đồng.

    STT

    Danh mục dự án

    Địa điểm xây dựng

    Thời gian thực hiện dự án

    Năng lực Thiết kế

    Quyết định đầu tư

    Lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết KH 2018

    Kế hoạch vốn năm 2020

    CTHT năm 2020

    Chủ đầu tư

    Ghi chú

    Số, ngày QĐ

    TMĐT

     

     

     

    I

    Lĩnh vực giáo dục đào tạo và dạy nghề

     

     

     

     

    1.403.958

    -

    341.426

    3

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    354.765

    -

    133.000

    3

     

     

    1

    Xây dựng mới Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi, huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2013-2020

    2025 học sinh

    5013/QĐ-UBND 31/10/2012; 745/QĐ-UBND ngày 14/02/2019

    183.866

     

    70.000

    1

    UBND huyện Chương Mỹ

     

    2

    Xây dựng Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới

    Thường Tín

    2019-2020

    24 phòng học và 8 phòng bộ môn

    5976/QĐ-UBND 31/10/2018

    106.900

     

    23.000

    1

    UBND huyện Thường Tín

     

    3

    Xây dựng, cải tạo trường THPT Trương Định, quận Hoàng Mai

    Hoàng Mai

    2019-2020

    24 phòng học, 6 phòng bộ môn

    3836/QĐ-UBND; ngày 16/7/2019

    63.999

     

    40.000

    1

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    b

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    1.049.193

    -

    208.426

     

     

     

    1

    Cải tạo, nâng cấp trường THPT Đông Anh, huyện Đông Anh

    Đông Anh

    2018-2020

    25 phòng lý thuyết, 7 phòng bộ môn

    6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

    51.597

     

    16.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    2

    Xây dựng, cải tạo Trường Trung học phổ thông Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ

    Phúc Thọ

    2019-2021

    DT XD: 10.336,1m2.

    6130/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    62.860

     

    20.000

     

    UBND huyện Phúc Thọ

     

    3

    Xây dựng trường THPT Thọ Xuân, huyện Đan Phượng

    Đan Phượng

    2019-2021

    Xây dựng mới 24 phòng học lý thuyết, 4 phòng bộ môn và các công trình phụ trợ

    6053/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

    111.970

    -

    20.000

     

    UBND huyện Đan Phượng

     

    4

    Xây dựng, mở rộng trường THPT Kim Anh, huyện Sóc Sơn

    Sóc Sơn

    2019-2020

    DT: 2.357m2.

    6013/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

    44.900

     

    14.000

     

    UBND huyện Sóc Sơn

     

    5

    Cải tạo, nâng cấp trường trung học phổ thông Mê Linh, huyện Mê Linh

    Mê Linh

    2019-2021

    Xây mới 45 phòng học, 10 phòng bộ môn và các công trình phụ trợ

    6110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    89.050

    -

    20.000

     

    UBND huyện Mê Linh

     

    6

    Cải tạo, nâng cấp trường trung học phổ thông Tiến Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

    Mê Linh

    2020-2021

    Xây mới, cải tạo 8 phòng bộ môn, 30 phòng học, và các công trình phụ trợ

    6109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    44.939

    -

    19.000

     

    UBND huyện Mê Linh

     

    7

    Xây dựng, cải tạo trường THPT Yên Lãng, huyện Mê Linh

    Mê Linh

    2019-2020

    DTXD: 3.971,3m2

    6118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    42.475

     

    13.000

     

    UBND huyện Mê Linh

     

    8

    Dự án thành phần 5 - Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản

    Đống Đa

    2020-2022

     

    QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017 của Thủ tướng

    QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018 phê duyệt dự án; 5544/QĐ-UBND ngày 07/10/2019

    292.294

     

    41.233

     

    Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội

     

    9

    Dự án thành phần 4 - Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội thuộc dự án "Tăng cường lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp" sử dụng vốn vay ODA của Chính Phủ Nhật Bản

    Nam Từ Liêm

    2020-2022

     

    QĐ số 1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2017

    QĐ 1542/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2018; 5545/QĐ-UBND ngày 07/10/2019

    309.108

     

    45.193

     

    Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội

     

    II

    Lĩnh vực quốc phòng

     

     

     

     

    375.000

    -

    166.000

    2

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    320.000

    -

    143.000

    2

     

     

    1

    Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, cứu sập đổ công trình cho Đại đội PCCC, phòng hóa/ Bộ Tham mưu và Tiểu đoàn 5/Trung đoàn 692/ Sư đoàn BB301/BTL Thủ đô

    Hà Nội

    2019-2020

    29 loại trang thiết bị

    5902/QĐ-UBND 30/10/2018

    220.000

     

    88.000

    1

    Bộ Tư lệnh Thủ đô HN.

     

    2

    Tổng trạm thông tin Sở chỉ huy thống nhất số 02 thành phố Hà Nội (Mật danh: STN.02.4)

    Mỹ Đức

    2019-2020

    23.7 ha

    403/QĐ-UBND 10/12/2018

    100.000

     

    55.000

    1

    Bộ Tư lệnh Thủ đô HN

     

    b

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    55.000

    -

    23.000

     

     

     

    1

    Doanh trại Ban chỉ huy Quân sự quận Bắc Từ Liêm

    Bắc Từ Liêm

    2020-2021

    7.900m2

    4889/QĐ-BQP ngày 30/10/2019

    55.000

     

    23.000

     

    Bộ Tư lệnh Thủ đô HN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    Lĩnh vực an ninh

     

     

     

     

    1.270.121

    -

    581.000

    12

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    1.270.121

    -

    581.000

    12

     

     

    1

    Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Ba Vì thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Ba Vì

    2018-2020

    4395m2

    Xd+TB+HTKT

    5365/QĐ-UBND 08/10/2018

    59.296

     

    25.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    2

    Xây dựng lại nhà B công an thành phố Hà Nội

    Hoàn Kiếm

    2018-2020

    03 tầng hầm, 08 tầng nổi

    5209/QĐ-UBND 28/9/2018

    173.157

     

    45.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - xã hội TP Hà Nội

     

    3

    Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Thanh Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Thanh Oai

    2018-2020

    0,6 ha

    5753/QĐ-UBND 25/10/2018

    53.398

     

    15.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    4

    Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Bắc Từ Liêm thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Bắc Từ Liêm

    2018-2020

    7.899m2+TB

    6003/QĐ-UBND

    31/10/2018

    81.523

     

    30.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    5

    Xây dựng trụ sở làm việc Công an quận Hà Đông thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Hà Đông

    2018-2020

    7.651m2+TB

    5997/QĐ-UBND 31/10/2018

    85.636

     

    35.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    6

    Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Phú Xuyên thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Phú Xuyên

    2018-2020

    8290m2+TB

    5993/QĐ-UBND 31/10/2018

    82.210

     

    35.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    7

    Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Quốc Oai thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Quốc Oai

    2018-2020

    155 CBCS

    5994/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

    36.808

     

    12.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    8

    Xây dựng trụ sở làm việc Công an huyện Đan Phượng thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Đan Phượng

    2018-2020

    5296m2

    6005/QĐ-UBND 31/10/2018

    98.501

     

    25.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    9

    Xây dựng trụ sở Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy số 7 (Thanh Trì) thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Thanh Trì

    2018-2020

    Công trình dân dụng cấp III

    5388/QĐ-UBND 9/10/2018

    52.548

     

    25.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    10

    Xây dựng trụ sở Đội cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 11 (Gia Lâm) thuộc Công an thành phố Hà Nội

    Gia Lâm

    2018-2020

    7.358 m2

    6017/QĐ-UBND 31/10/2018

    47.828

     

    20.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    11

    Xây dựng trụ sở Phòng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy số 14 (Thạch Thất) thuộc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy Hà Nội

    Thạch Thất

    2019-2020

    10.000 m2

    6014/QĐ-UBND 31/10/2018

    52.443

     

    14.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    12

    Đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị PC&CC, cứu hộ, cứu nạn cho lực lượng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội

    Hà Nội

    2019-2020

    Mua sắm thiết bị

    5968/QĐ-UBND 31/10/2018

    446.773

     

    300.000

    1

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    IV

    Lĩnh vực y tế

     

     

     

     

    2.346.994

    93.849

    250.000

     

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

     

     

     

     

    790.404

    83.808

    100.000

     

     

     

    1

    Mở rộng và Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì đạt tiêu chuẩn Bệnh viện hạng II

    Ba Vì

    2012-2019

    300 giường

    5084/QĐ-UBND 31/10/2011; 5988/QĐ-UBND 25/8/2017; 5732/QĐ-UBND 24/10/2018

    640.468

    80.232

    50.000

     

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    2

    Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín

    Thường Tín

    2012-2015

    300 giường

    5060/QĐ-UBND ngày 28/10/2011;

    149.936

    55.653

    50.000

     

    Ban QLDA ĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    b

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

     

     

     

     

    784.433

    10.041

    50.000

     

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội

    Hà Đông

    2016-2020

    200 giường

    4908/QĐ-UBND 30/9/2015

    784.433

    10.041

    50.000

     

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    b

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2016

     

     

     

     

    784.433

    10.041

    50.000

     

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội

    Hà Đông

    2016-2020

    200 giường

    4908/QĐ-UBND 30/9/2015

    784.433

    10.041

    50.000

     

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    c

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    772.157

    -

    100.000

     

     

     

    1

    Cải tạo Bệnh viện đa khoa Hà Đông

    Hà Đông

    2019-2023

    Cải tạo Nhà, khu kỹ thuật nghiệp vụ

    6023/QĐ-UBND 31/10/2018

    303.165

     

    50.000

     

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    2

    Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

    Sơn Tây

    2019-2023

    440 giường

    6024/QĐ-UBND 31/10/2018

    468.992

     

    50.000

     

    Ban QLDAĐTXD công trình Văn hóa - Xã hội TP Hà Nội

     

    V

    Lĩnh vực văn hóa thông tin

     

     

     

     

    325.153

    3.252

    41.000

     

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp năm 2016

     

     

     

     

    226.599

    3.252

    21.000

     

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Chỉnh trang mặt bằng do Bộ Quốc phòng và hai hộ gia đình lão thành cách mạng bàn giao thuộc di tích Hoàng thành Thăng Long

    Ba Đình

    2014-2016

    4,5ha

    5079/QĐ-UBND 02/10/2014; 6069/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    226.599

    3.252

    21.000

     

    Trung tâm bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội

     

    c

    Dự án chuyển tiếp năm 2017-2019

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    b

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    98.554

    -

    20.000

     

     

     

    1

    Chuyển đội công nghệ phát thanh Đài Phát thanh và Truyền hình HN GĐ 2016-2020

    Nam Từ Liêm

    2019-2020

     

    2606/QĐ-UBND 17/5/2019

    98.554

     

    20.000

     

    Đài phát thanh và truyền hình HN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VI

    Lĩnh vực môi trường

     

     

     

     

    18.116.491

    734.441

    225.000

     

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

     

     

     

     

    17.780.462

    734.441

    110.000

     

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020:

    Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại huyện Sóc Sơn, Hà Nội

    Sóc Sơn

    2012-2020

    73,73ha

    4910/QĐ-UBND 24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016; 7785/VP-ĐT 03/10/2018; 3472/QĐ-UBND 28/6/2019

    1.487.018

    734.441

    60.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

     

    2

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội

    Thanh Trì

    2013-2021

    270.000m3/ ngày đêm

    7051/QĐ-UBND 20/11/2013

    16.293.444

     

    50.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

     

    b

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    336.029

    -

    115.000

     

     

     

    1

    Nạo vét bùn Hồ Tây

    Tây Hồ

    2018-2019

     

    6022/QĐ-UBND 31/10/2018

    336.029

     

    115.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

     

    VII

    Các lĩnh vực hoạt động kinh tế

     

     

     

     

    101.541.926

    3.069.621

    9.554.061

    86

     

     

    VII.1

    Lĩnh vực hạ tầng giao thông

     

     

     

     

    87.506.227

    824.286

    7.495.830

    47

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

     

     

     

     

    57.584.432

    809.590

    2.681.661

    2

     

     

    1

    Dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi (Km185 - 189)

    Thanh Trì

    2010-2020

    3.814mx(39-56)m

    3553/QĐ-UBND 19/7/2010; 6010/QĐ-UBND 28/8/2017

    887.735

    118.226

    20.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    2

    Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây

    Tây Hồ, Ba Đình

    2007-2020

    230x50m

    417/QĐ-UBND 29/01/2007; 528/QĐ-UBND 29/01/2016; 5702/QĐ-UBND 23/10/2018

    775.465

    464.290

    5.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    3

    Dự án đầu tư xây dựng đường gom cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía tây đường sắt)

    Phú Xuyên

    2013-2019

    L=5,67km, B=12m

    5064/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 1985/QĐ-UBND ngày 09/5/2018

    261.820

    44.569

    10.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    4

    Xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc (đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2

    Ba Đình

    2009-2020

    565,75m x3m

    1096/QĐ-UB 02/3/2006;

    2619/QĐ-UBND 08/5/2017

    301.002

    45.409

    20.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    5

    Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây

    Ba Đình

    2009-2020

    1040,16mx(25-30,5)m

    2447/QĐ-UBND 26/6/2008;

    5101/QĐ-UBND 7/11/2012;

    6343/QĐ-UBND 18/11/2016

    740.450

    10.708

    30.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    6

    Cải tạo, nâng cấp đường Chi Đông-Kim Hoa, huyện Mê Linh

    Mê Linh

    2016-2020

    L=3,5km; B=24m

    2500/QĐ-UBND 19/8/2019

    154.367

     

    20.000

     

    UBND huyện Mê Linh

     

    7

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

    Bắc Từ Liên, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm

    2008-2022

    12,5km (trên cao 8,5km, đi ngầm 4km)

    1970/QĐ-UBND 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013; và 2186/QĐ-TTg ngày 05/12/2014 của TT phê điều chỉnh danh mục

    32.910.000

     

    2.444.811

     

    Ban QLĐSĐT Hà Nội

     

    8

    Dự án Tăng cường giao thông đô thị bền vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội

    Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm

    2014-2022

    Cải tạo và XD hệ thống tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus thân thiện MT

    3921/QĐ-UBND 23/7/2014

    1.296.900

     

    21.850

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    9

    Công trình trọng điểm: Dự án Tuyến đường sắt đô thị TPHN (tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo

    Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

    2009-2022

    11,5km (8,5km ngầm và 3km trên cao)

    2054/QĐ-UBND 13/11/2008

    19.555.000

     

    50.000

     

    Ban QLĐSĐT Hà Nội

     

    10

    Xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía Bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy

    Hoàng Mai

    2013-2019

    12 cầu, 30,2m x 18m, đường 462mx40m

    4889/QĐ-UBND ngày 29/10/2012; 1513/QĐ-UBND ngày 28/3/2018

    152.485

    50.000

    20.000

     

    UBND quận Hoàng Mai

     

    11

    Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vị (tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3 Km), thị xã Sơn Tây

    Sơn Tây

    2011-2020

    2,5km x 35m

    5253/QĐ-UBND 22/10/2010, 2996/QĐ-UBND ngày 06/6/2019

    330.559

    76.388

    30.000

     

    UBND thị xã Sơn Tây

     

    12

    Xây dựng tuyến đường từ Trường Đại học Mỏ địa chất ra đường Phạm Văn Đồng

    Từ Liêm

    2006-2020

    1934mx(30-40)m

    2418/QĐ-UB 29/4/2005; 4229/QĐ-UBND 14/8/2014; 899/QĐ-UBND ngày 23/2/2016

    218.649

     

    10.000

    1

    UBND quận Bắc Từ Liêm

     

    b

    Dự án chuyển tiếp năm 2016

     

     

     

     

    4.471.771

    9.704

    183.869

    4

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long

    Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm

    2016-2019

    5,5km, Bn=56-60m

    103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010; 3099/QĐ-UBND ngày 15/6/2016; 7240/QĐ-UBND 18/10/2017; số 892/QĐ-UBND 22/02/2019;

    3.113.000

    5.749

    10.000

    1

     

     

    2

    Công trình trọng điểm: Xây dựng cầu vượt tại nút giao An Dương - đường Thanh Niên, quận Ba Đình và quận Tây Hồ để hạn chế ùn tắc giao thông

    Ba Đình, Tây Hồ

    2017-2020

    Lc=271m; B=10m; Đê BTCT L=1100m

    3665/QĐ-UBND 19/6/2017; 3376/QĐ-UBND 24/6/2019

    815.864

     

    100.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    3

    Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội

    Hà Nội

    2016-2022

    Hỗ trợ CĐT trong công tác quản lý dự án

    5941/QĐ-UBND 9/10/2015

    136.921

     

    21.869

     

    Ban QLĐSĐT Hà Nội

     

    4

    Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh

    Đống Đa

    2018-2019

    B=13,5m;

    L=364,84m

    2248/QĐ-UB 15/4/2004

    5781/QĐ-UBND 13/12/2011; 7612/QĐ-UBND 31/10/2017

    120.501

     

    31.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    5

    Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại học Mỏ - Địa chất vào khu công nghiệp Nam Thăng Long

    Bắc Từ Liêm

    2016-2019

    1.004,4mx30m; 30,354,08m2

    460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011; số 5719/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; số 3499/QĐ-UBND ngày 09/7/2018; số 3978/QĐ-UBND ngày 24/7/2019

    196.313

    2.398

    16.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    6

    Dự án xây dựng nâng cấp mở rộng đường nhánh nối QL1A với đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, đoạn qua KCN hỗ trợ Nam Hà Nội

    Phú Xuyên

    2015-2019

    L=685m; B=44-45m

    3084/QĐ-UBND ngày 02/7/2015; số 972/VP-ĐT ngày 05/02/2018

    89.172

    1.557

    5.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    c

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    22.327.843

    4.992

    3.947.500

    21

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường vành đai 3,5: Đoạn từ Đại lộ Thăng Long đến QL32

    Hoài Đức

     

     

     

    1.436.782

     

    50.000

     

    UBND huyện Hoài Đức

     

    2

    Nâng cấp, cải tạo QL 21B, đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350 - Km 13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh, huyện Thanh Oai

    Thanh Oai

    2016-2020

    3,8Kmx24m

    7275/QĐ-UBND 20/10/2016

    265.831

     

    25.000

    1

    UBND huyện Thanh Oai

     

    3

    Xây dựng hoàn thiện nút giao Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn

    Đống Đa

    2015-2019

    Hoàn thiện 1/4 nút giao theo quy hoạch

    5572/QĐ-UBND 28/10/2014; 8006/QĐ-UBND 17/11/2017

    535.712

    93

    20.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    4

    Xây dựng đoạn tuyến đường nối từ cầu Mỗ Lao, quận Hà Đông đến đường 70, quận Nam Từ Liêm

    Hà Đông; Nam Từ Liêm

    2017-2020

    L=3.079m;

    B=40÷73m

    2307/QĐ-UBND 17/4/2017

    436.735

     

    20.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    5

    Cải tạo nâng cấp đường 35 đoạn giữa tuyến (Km 4 + 469,12 đến Km 12 + 733,55

    Sóc Sơn

    2015-2019

    L= 8.264m, B = 12,0m

    5570/QĐ-UBND 28/10/2014

    197.204

    1.924

    50.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    6

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Dự án xây dựng cầu vượt nút giao giữa đường Hoàng Quốc Việt - đường Nguyễn Văn Huyên và hoàn thiện đường Nguyễn Văn Huyên theo quy hoạch

    Cầu Giấy

    2018-2019

    Lc=418,28m; 05 nhịp

    (45+3x60+45)m;

    B=16m

    CTr: số 477/HĐND-KTNS ngày 19/9/2017; 306/HĐND-KTNS ngày 08/6/2018; DA: số 3974/QĐ-UBND ngày 03/8/2018

    560.282

     

    180.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    7

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Vành đai 1, đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội, giai đoạn 1

    Đống Đa, Ba Đình

    2018-2020

    2.270mx50m; 02 cầu vượt

    5757/QĐ-UBND 25/10/2018

    7.210.958

    2.032

    1.500.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    8

    Dự án trọng điểm: Đầu tư xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (QL1A cũ), quận Hoàng Mai

    Hoàng Mai

    2019-2020

    Lhầm= 520m (140m hầm kín; 2x190m hầm hở); Bhk =22,6m; Bhh=23,6m

    5804/QĐ-UBND 26/10/2018

    671.653

     

    40.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    9

    Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện và Trung tâm thương mại tại phường Dương Nội, quận Hà Đông

    Hà Đông, Nam Từ Liêm

    2018-2020

    L=1,8Km, B=27m-:-40m

    3691/QĐ-UBND 20/7/2018

    219.485

     

    20.000

    1

    UBND quận Hà Đông

     

    10

    Xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài, phường Láng Thượng, quận Đống Đa

    Đống Đa

    2018-2020

    L=1,3Km, B=28,3-:-30,0m

    3213/QĐ-UBND 26/6/2018

    342.624

     

    70.000

     

    UBND quận Đống Đa

     

    11

    Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427

    Thường Tín

    2018-2020

    L=3433m; Bn=(12-17)m; Bm=11m

    2338/QĐ-UBND 16/5/2018

    186.173

     

    40.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    12

    Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học ngoại ngữ

    Nam Từ Liêm

    2011-2014

    17mx358m

    193/QĐ-UBND 12/01/2011

    69.689

     

    2.000

     

    UBND quận Nam Từ Liêm

     

    13

    Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài (đường Võ Văn Kiệt), giai đoạn 1

    Mê Linh

    2014-2018

    3,45kmx24m

    6528/QĐ-UBND 30/10/2013

    89.152

     

    20.000

    1

    UBND huyện Mê Linh

     

    14

    Mở rộng đường Phan Kế Bính theo quy hoạch

    Ba Đình

    2018-2019

    L=285m; B=30m

    CTP: số 399/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017; DA: số 5208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

    72.891

     

    5.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    15

    Đầu tư xây dựng công trình cầu Bến Cốc

    Chương Mỹ

    2018-2019

    L=265m; Lc=164m; 04 nhịp (45+59+45+15)m B= 10m

    CTP: số 1822/QĐ-UBND ngày 16/4/2018; DA: số 5641/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

    61.960

     

    20.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    16

    Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 417 đoạn từ Km8+100 đến Km 16+600, huyện Phúc Thọ

    Phúc Thọ

    2019-2020

    9kmx12m

    5250/QĐ-UBND 02/10/2018

    159.661

     

    50.000

     

    UBND huyện Phúc Thọ

     

    17

    Xây dựng tuyến đường từ đường Hoàng Tăng Bí đến phố Viên, quận Bắc Từ Liêm

    Bắc Từ Liêm

    2018-2019

    L=1.265m, B=25m

    5978/QĐ-UBND 31/10/2018

    210.985

     

    70.000

    1

    UBND quận Bắc Từ Liêm

     

    18

    Ci tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường bệnh viện Đông Anh đi đền Sái tại ngã ba Kim, huyện Đông Anh

    Đông Anh

    2018-2019

    L=3,2Km, B=17,5m-:-40m

    5359/QĐ-UBND 08/10/2018

    382.047

     

    60.000

     

    UBND huyện Đông Anh

     

    19

    Đầu tư y dựng tuyến đường Vành đai 3 đi thp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết ni với đường Vành đai 3

    Hoàng Mai

    2018-2019

    Lc=330m x 2, B=13m; 2 nhánh kết nối B=7m

    5594/QĐ-UBND 18/10/2018

    341.671

     

    90.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    20

    Xây dựng đường Phương Mai - Sông Lừ

    Đống Đa

    2018-2020

    L=325,92m; B=17,25 m (Bm=10,5m, Bhè=2x3,375m)

    1966/QĐ-UBND 4/5/2010; 4080/QĐ-UBND 09/8/2018

    225.792

    943

    10.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    21

    Xây dựng tuyến đường từ Trung tâm hành chính huyện Mê Linh đến Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Mê Linh (giai đoạn I)

    Mê Linh

    2014-2017

    L=1,55Km; B=48m

    936/QĐ-UBND 08/02/2013

    155.012

     

    70.000

    1

    UBND huyện Mê Linh

     

    22

    Xây dựng đoạn tuyến đường từ nút Bộ Tư lệnh Thông tin trên đường Cát Linh - La Thành đến đường Tôn Đức Thắng (thuộc tuyến đường ga Hà Nội - Tôn Đức Thắng - Hào Nam - phố Núi Trúc)

    Đống Đa

    2018-2020

    L=600m

    Bn=25m

    4888/QĐ-UBND 21/10/2011

    189.840

     

    10.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    23

    Dự án cải tạo, chnh trang đoạn đường Quốc lộ 1A (đoạn Km207+250 - Km208) và hạ tầng khu trung tâm hành chính huyện Phú Xuyên

    Phú Xuyên

    2019-2020

    QL1A: L=750m, B=30m; chnh trang đường vào huyện ủy và UBND huyện: L=50m, B=(6,5-20)m, xây cng huyện

    5482/QĐ-UBND 12/10/2018

    156.156

     

    45.000

     

    UBND huyện Phú Xuyên

     

    24

    Dự án xây dựng đường nối QL32 - nghĩa trang Yên Kỳ - hồ Suối Hai (giai đoạn 1), huyện Ba Vì

    Ba Vì

    2018-2020

    L=2.000m; B=33m

    8546/QĐ-UBND 08/12/2017

    165.604

     

    27.000

     

    UBND huyện Ba Vì

     

    25

    Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh Tản Lĩnh - Yên Bài đoạn từ Km2+400 đến Km 10+500 (nối từ Đại lộ Thăng Long kéo dài đến tỉnh lộ 414)

    Ba Vì

    2018-2020

    L=8.100m, Bn=12m, Bm=11m Cầu Suối Bơn

    5672/QĐ-UBND 23/10/2018

    206.103

     

    40.000

     

    BanQLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    26

    Nâng cp, ci tạo tuyến tỉnh lộ 418 đoạn Km0-Km3, thị xã Sơn Tây

    Sơn Tây

    2018-2019

    L=3,0Km, B=9m

    6009/QĐ-UBND 31/10/2018

    76.688

     

    40.000

    1

    UBND thị xã Sơn Tây

     

    27

    Cải tạo, nâng cấp tuyến tnh lộ 429 đoạn từ cầu Ba Thá đến đường Hồ Chí Minh, huyện Mỹ Đức

    Mỹ Đức

    2018-2020

    L=7,4Km, Bn=12m

    5900/QĐ-UBND 30/10/2018

    186.601

     

    80.000

     

    UBND huyện Mỹ Đức

     

    28

    Cải tạo nâng cấp tuyến đường 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm

    Gia Lâm

    2019-2020

    L=2,310m, B=23m

    9007/QĐ-UBND 29/10/2018

    132.326

     

    60.000

    1

    UBND huyện Gia Lâm

     

    29

    Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá - Đông Dư đến ga Phú Thị

    Gia Lâm

    2019-2020

    Chiều dài tuyến 1600 m. B=30m

    9011/QĐ-UBND 31/10/2018

    198.138

     

    70.000

    1

    UBND huyện Gia Lâm

     

    30

    Xây dựng đường đê tả Đuống theo quy hoạch đoạn từ cầu Đung đến cầu Phù Đng

    Gia Lâm

    2019-2020

    L=5.440m; Đường mặt đê Bmđ=7m; Đường gom B=13.5m

    9008/QĐ-UBND 31/10/2018

    511.247

     

    60.000

     

    UBND huyện Gia Lâm

     

    31

    Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê sông Đuống đến đường Dc Lã - Ninh Hiệp

    Gia Lâm

    2019-2020

    Xây dựng tuyến đường L=2.160m với mặt cắt ngang B=24,5-25m

    9012/QĐ-UBND 31/10/2018

    348.927

     

    80.000

     

    UBND huyện Gia Lâm

     

    32

    Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Gia Lâm

    Gia Lâm

    2019-2020

    - Chiu dài tuyến đường L=1.100m; B=30m (Bmđ=4x3,5m; Bhè=2x8m)

    9014/QĐ-UBND 31/10/2018

    90.632

     

    33.000

    1

    UBND huyện Gia Lâm

     

    33

    Dự án xây dựng đường trục chính Bắc - Nam Khu đô thị Quốc Oai kéo dài đoạn từ Km4+340,24 đến Km7+315

    Quốc Oai

    2018-2020

    L=3,09km; B=42m

    5622/QĐ-UBND 19/10/2018

    487.687

     

    60.000

     

    UBND huyện Quốc Oai

     

    34

    Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21 B - đường trục phía Nam - Quốc lộ 1A, trên địa bàn huyện Thanh Oai

    Thanh Oai

    2018-2020

    L=6,45Km, B=12m

    5746/QĐ-UBND 25/10/2018

    121.496

     

    55.000

    1

    UBND huyện Thanh Oai

     

    35

    Cải tạo, chỉnh trang đường tỉnh lộ 427 đoạn từ QL21 B đến nút giao Khê Hồi (đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín

    Thường Tín

    2018-2020

    L=2,65Km, B=22,5-:-38m

    5951/QĐ-UBND 31/10/2018

    155.088

     

    20.000

     

    UBND huyện Thường Tín

     

    36

    Cải tạo, nâng cấp đường tnh 419 trên địa bàn huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2019-2020

    L=8,5Km, B=12m

    6001/QĐ-UBND 31/10/2018

    343.160

     

    80.000

     

    UBND huyện Chương Mỹ

     

    37

    Dự án Cải tạo, mở rộng đường Đỗ Xuân Hợp và cống hóa thành mương kín tuyến mương Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường Đỗ Xuân Hợp

    Nam Từ Liêm

    2019-2021

    L=1,1 km; B=30m

    878/QĐ-UBND ngày 08/3/2019

    416.870

     

    60.000

    1

    UBND quận Nam Từ Liêm

     

    38

    Dự án Cống hóa ... đường giao thông tuyến mương Đồng Dâng

    Nam Từ Liêm

    2019-2021

    L=995m;

    879/QĐ-UBND ngày 08/3/2019

    223.882

     

    18.000

    1

    UBND quận Nam Từ Liêm

     

    39

    Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Km189 đến Km194 qua địa bàn huyện Thường Tín.

    Thường Tín

    2019-2020

    L=5Km, 1/2 mặt cắt: B=13m-:-20,5m

    1503/QĐ-UBND ngày 29/3/2019

    247.268

     

    140.000

    1

    UBND huyện Thường Tín

     

    40

    Xây dựng đường nối khu đô thị vệ tinh với đường Võ Nguyên Giáp, huyện Sóc Sơn

    Sóc Sơn

    2019-2021

    L=3,65km; B=40- 50m

    1383/QĐ-UBND ngày 26/3/2019

    658.935

     

    70.000

     

    UBND huyện Sóc Sơn

     

    41

    Cải tạo mở rộng ngõ 381 đường Nguyễn Khang (từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang), quận Cầu Giấy

    Cầu Giấy

    2019-2020

    340mx21,5m

    1657/QĐ-UBND 08/4/2019

    314.968

     

    70.000

     

    UBND quận Cầu Giấy

     

    42

    Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km0 đến Km6+585 (tỉnh lộ 75 cũ) đoạn từ Quốc lộ 21B thị trấn Vân Đình đến cầu Quảng Tái xã Trung Tú, huyện Ứng Hòa

    Ứng Hòa

    2019-2021

    L=6,553Km, Bn=21m-:-24m

    3540/QĐ-UBND 03/7/2019

    218.500

     

    105.000

    1

    UBND huyện Ứng Hòa

     

    43

    Xây dựng hoàn chỉnh theo quy hoạch nút giao đường Vành đai 3 với đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

    Long Biên; Gia Lâm

    2019-2021

    - Hướng HN-HP: L=1.485,74m; B=33m

    - Hướng VĐ3: L=620m; B=26,5m; 02 cầu vượt (Lc=82,1m; 2 nhịp 35m; Bc=12,5m)

    3213/QĐ-UBND 14/6/2019

    402.160

     

    80.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    44

    Xây dựng hầm chui Lê Văn Lương - Vành đai 3.

    Thanh Xuân; Nam Từ Liêm

    2018-2020

    Hầm chui trực thông; L=475m; Hầm kín L=95m; BxH=18,7mx7,34m

    3297/QĐ-UBND 20/6/2019

    698.158

     

    50.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    45

    Xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu Ngà đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc Tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc Tế

    Nam Từ Liêm

    2010-2020

    L=3.410,4m;

    B=13-27m

    3102/QĐ-UBND 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019

    270.557

     

    40.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    46

    Đầu tư xây dựng công trình cầu Vân Từ

    Phú Xuyên

    2018-2019

    L=97m; B=9m

     

    35.404

     

    20.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    47

    Xây dựng công trình cầu Phó Hồng, huyện Phú Xuyên

    Phú Xuyên

    2018-2019

    L=15m, B=8m

    5758/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

    7.721

     

    2.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    48

    Xây dựng cầu Nội Cói

    Phú Xuyên

    2019-2020

    L=109m, B=9m

    5244/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

    53.600

     

    22.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    49

    Xây dựng đường kết nối Đại lộ Thăng Long với đường gom tại Km25-Km26 huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội

    Thạch Thất

    2019-2020

    L=230m, B=9,5m

    6008/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

    14.780

     

    3.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    50

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Xây dựng đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Văn Tiến Dũng)

    Bắc Từ Liêm

    2017-2021

     

    5995/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 5901/QĐ-UBND ngày 23/10/2019

    1.494.473

     

    80.000

     

    UBND quận Bắc Từ Liêm

     

    51

    Đầu tư xây dựng công trình cầu Ngọc Hà vượt sông Cà Lồ, huyện Sóc Sơn

    Sóc Sơn

    2019-2020

    L=185m; B=7m

    2936/QĐ-UBND 04/6/2019

    68.575

     

    15.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    d

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    3.122.181

    -

    682.800

    20

     

     

    1

    Dự án xây dựng cầu Nông Lâm

    huyện Quốc Oai

    2019 ÷ 2021

    L=40m, B=10m

    6077/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    20.446

     

    18.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    2

    Dự án xây dựng cầu Yên Hòa

    quận Đống Đa và quận Cầu Giấy

    2019 ÷ 2021

    L=40m, B=21,25m

    6081/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    37.759

     

    15.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    3

    Dự án xây dựng cầu Trí Thủy

    huyện Chương Mỹ

    2019 ÷ 2021

    L=78,8m, B=8m

    6082/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    27.536

     

    15.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    4

    Dự án xây dựng cầu Tiền

    huyện Mê Linh

    2019 ÷ 2020

    L=15,1m, B=8m

    6073/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    8.157

     

    6.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    5

    Dự án xây dựng cầu 76

    huyện Quốc Oai

    2019 ÷ 2020

    L=24m, B=8m

    6080/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    8.239

     

    6.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    6

    Dự án xây dựng cầu Ngọc Than

    huyện Quốc Oai

    2019 ÷ 2020

    L=17,1m, B=16m

    6078/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    9.138

     

    7.600

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    7

    Dự án xây dựng cầu Thanh Liệt

    huyện Thanh Trì

    2019 ÷ 2020

    L=27m, B=13,5m

    6086/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    13.900

     

    10.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    8

    Dự án xây dựng cầu Nam Hồng

    huyện Phú Xuyên

    2019 ÷ 2020

    L=20,1m, B=8m

    6079/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    6.921

     

    5.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    9

    Dự án xây dựng cầu Đìa Muỗi

    huyện Thanh Oai

    2019 ÷ 2020

    L=41,2m, B=8m

    6087/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    11.753

     

    9.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    10

    Xây dựng cầu Cộng, thị xã Sơn Tây

    Sơn Tây

     

     

    5954/QĐ-UBND 28/10/2019

    71.002

     

    21.000

     

    UBND thị xã Sơn Tây

     

    11

    Dự án xây dựng cầu Cao Thiên

    huyện Thạch Thất

    2019 ÷ 2021

    L=99m, B=9m

    6075/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    58.741

     

    17.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    12

    Xây dựng cầu Cương Kiên, quận Nam Từ Liêm

    Quận Nam Từ Liêm

    2019 ÷ 2023

    Cầu: L=74,3m, B=30m; đường đầu cầu L=75,5m, B=30m

    6076/QĐ-UBND 31/10/2019

    175.800

     

    35.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    13

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Khánh Toàn (cầu số 1), quận Cầu Giấy

    Cầu Giấy

    2019-2020

    L=35m, B=3,5m

    6085/QĐ-UBND 31/10/2019

    2.421

     

    1.700

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    14

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Nguyễn Chí Thanh, quận Đống Đa

    Đống Đa

    2019-2020

    L=50m, B=3,5m

    6051/QĐ-UBND 31/10/2019

    4.619

     

    3.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    15

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trương

    Hai Bà Trương

    2019-2020

    L=35m, B=3,5m

    6084/QĐ-UBND 31/10/2019

    2.310

     

    1.600

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    16

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm

    Nam Từ Liêm

    2019-2020

    L=40m, B=3,5m

    6123/QĐ-UBND 31/10/2019

    5.144

     

    3.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    17

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Quốc lộ 21B, quận Hà Đông

    Hà Đông

    2019-2020

     

    6122/QĐ-UBND 31/10/2019

    2.831

     

    2.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    18

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Quốc Hoàn, quận Cầu Giấy

    Cầu Giấy

    2019-2020

    L=25m, B=3,5m

    6088/QĐ-UBND 31/10/2019

    2.289

     

    1.600

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    19

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Phúc La - Văn Phú, quận Hà Đông

    Hà Đông

    2019-2020

    L=20m, B=3,5m

    6074/QĐ-UBND 31/10/2019

    4.976

     

    3.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    20

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường gần nút giao Nguyễn Hữu Thọ - Linh Đường, quận Hoàng Mai

    Hoàng Mai

    2019-2020

    L=18m, B=3,5m

    6083/QĐ-UBND 31/10/2019

    2.089

     

    1.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    21

    Dự án xây dựng cầu sông Lừ

    quận Đống Đa

    2019 ÷ 2020

    L=22m, B=17,25m

    6126/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    14.938

     

    8.500

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    22

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Trần Khắc Chân, quận Hai Bà Trương

    Hai Bà Trương

    2020

    L=60m, B=3,5m

    5541/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

    6.228

     

    5.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    23

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Cổ Linh, quận Long Biên

    Long Biên

    2020

    L=45m, B=3,5m

    5551/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

    4.824

     

    4.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    24

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Xuân La, quận Tây Hồ

    Tây Hồ

    2020

    L=34m, B=3,5m

    5542/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

    2.420

     

    2.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    25

    Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 420 đoạn từ Km0+00 đến Km7+428 (ngã ba Hòa Lạc - ngã ba thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất

    Thạch Thất

    2019-2021

    L=7,428Km; B = 24m

    6058/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    385.014

     

    70.000

     

    UBND huyện Thạch Thất

     

    26

    Đường vành đai Khu công nghiệp Bắc Phú Cát (nay là đường vành đai khu công nghệ cao Hòa Lạc), huyện Quốc Oai

    Quốc Oai

    2019-2021

    L=3.535m; B=50m

    6062/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    482.536

     

    90.000

     

    UBND huyện Quốc Oai

     

    27

    Nâng cấp tuyến tỉnh lộ 428 từ Km6+585 - Km14+780 (tỉnh lộ 75 cũ) từ cầu Quảng Tái (xã Trung Tú) đến Cống Thần (xã Minh Đức), huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

    Ứng Hòa

    2020-2021

    L=8.195m, B=12m

    6057/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    179.034

     

    33.000

     

    UBND huyện Ứng Hòa

     

    28

    Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 21B đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 427 tới thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội

    Thanh Oai

    2020-2022

    L=2.610m; B=35m

    6021/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

    345.492

     

    55.000

     

    UBND huyện Thanh Oai

     

    29

    Đường giao thông trục phát triển phía đông huyện Phú Xuyên (nối tỉnh lộ 428 đến tỉnh lộ 429), huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

    Phú Xuyên

     

     

    3539/QĐ-UBND ngày 03/7/2019

    283.795

     

    50.000

     

    UBND huyện Phú Xuyên

     

    30

    Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 424 (tỉnh lộ 76 cũ) từ chợ bến - Hòa Bình đến khu du lịch Quan Sơn, huyện Mỹ Đức.

    Mỹ Đức

    2020-2022

     

    6065/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    87.227

     

    19.000

     

    UBND huyện Mỹ Đức

     

    31

    Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 412 từ thị trấn Tây Đằng vào Khu du lịch hồ Suối Hai

    Ba Vì

    2019-2022

     

    6067/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    279.659

     

    50.000

     

    UBND huyện Ba Vì

     

    32

    Xây dựng tuyến đường vào KCN sạch Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn

    Sóc Sơn

    2020

    L=3,73km, B=11,5-22,25m

    3954/QĐ-UBND ngày 23/7/2019

    226.116

     

    40.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    33

    Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường tỉnh 428, 429 và trên đê Sông Hồng thuộc địa bàn huyện Phú Xuyên

    Phú Xuyên

    2019-2021

    L=27Km

    6107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    38.361

     

    12.000

     

    UBND huyện Phú Xuyên

     

    34

    Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 429C đoạn từ cầu Bầu đến cầu Hậu Xá, huyện Ứng Hòa

    Ứng Hòa

    2019-2020

     

    6066/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    304.541

     

    55.000

     

    UBND huyện Ứng Hòa

     

    35

    Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu vượt cho người đi bộ qua đường Võ Chí Công, quận Tây Hồ

    Tây Hồ

    2020

    L=76m, B=3,5m

    5540/QĐ-UBND ngày 7/10/2019

    5.927

     

    4.800

    1

    Ban QLDA ĐTXD CTGT Thành phố Hà Nội

     

    VII.2

    Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước

     

     

     

     

    2.312.541

    -

    407.000

    2

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    1.415.658

    -

    237.000

    2

     

     

    1

    Xây dựng, nâng cấp trạm bơm Phương Trạch, huyện Đông Anh

    Đông Anh

    2018-2020

    Trạm 1: 22,5m3/s; Trạm 2: 24m3/s

    6000/QĐ-UBND 31/10/2018

    959.185

     

    80.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát nước và môi trường

     

    2

    Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)

    xã Hồng Kỳ, Sóc Sơn

    2018-2019

    75,8ha

    8799/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

    89.756

     

    30.000

    1

    UBND huyện Sóc Sơn

     

    3

    Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)

    xã Nam Sơn, Sóc Sơn

    2018-2019

    9,2 ha

    8800/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

    121.000

     

    37.000

    1

    UBND huyện Sóc Sơn

     

    4

    Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn)

    xã Bắc Sơn, Sóc Sơn

    2018-2020

    19,5 ha

    9815/QĐ-UBND ngày 15/12/2017

    245.717

     

    90.000

     

    UBND huyện Sóc Sơn

     

    b

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    896.883

    -

    170.000

     

     

     

    1

    Xây dựng hoàn chỉnh, khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp vừa và nhỏ Phú Thị, khu công nghiệp Dương Xá A, huyện Gia Lâm

    Gia Lâm

    2019-2021

    L=3,3Km, B=30-45m

    5849/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

    252.973

     

    50.000

     

    UBND huyện Gia Lâm

     

    2

    Xây dựng khu tái định cư trên địa bàn khu Đồng Giải, thôn Sơn Đông, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2019-2020

    5,45ha

    3529/QĐ-UBND ngày 02/7/2019

    119.910

     

    20.000

     

    UBND huyện Chương Mỹ

     

    3

    Xây dựng Khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án đầu tư khác thuộc huyện Thanh Trì

    Thanh Trì

    2019-2021

    10ha

    4112/QĐ-UBND ngày 31/7/2019

    524.000

     

    100.000

     

    UBND huyện Thanh Trì

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    VII.3

    Lĩnh vực đê điều

     

     

     

     

    1.137.362

    -

    592.000

    29

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    599.341

    -

    126.000

    2

     

     

    1

    Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả Đáy kết hợp giao thông trên địa bàn huyện Hoài Đức

    Hoài Đức

    2018-2020

    16.790m

    7562/QĐ-UBND 31/10/2017

    418.855

     

    27.000

    1

    UBND huyện Hoài Đức

     

    2

    Cải tạo, nâng cấp mặt đê sông Nhuệ các đoạn từ Tân Minh đến Hiền Giang, từ UBND xã Hiền Giang đến cầu Đen xã Khánh Hà, từ lối rẽ Chùa Đậu đến cầu Đng Quan, huyện Thường Tín

    Thường Tín

    2019-2020

    14.150m

    5940/QĐ-UBND 31/10/2018

    62.166

     

    19.000

    1

    UBND huyện Thường Tín

     

    3

    Nâng cấp toàn bộ mặt đê sông Nhuệ trên địa bàn huyện Phú Xuyên Bờ tả đoạn từ cầu Đồng Quan đến cầu Tân Dân, bờ hữu từ cầu Tân Dân đến cầu Cống Thần và hai bờ sông Nhuệ từ cầu Cống Thần đến cầu Thống Nhất và chống sạt lở bờ sông Vân Đình, xã Hồng Minh)

    Phú Xuyên

    2019-2021

    KCH mặt đê 19.170m; kè 1.587m.

    3294/QĐ-UBND 19/6/2019

    118.320

     

    80.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    b

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    538.021

    -

    466.000

    27

     

     

    1

    Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bao thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức

    Mỹ Đức

    2019-2020

     

    351/QĐ-SNN ngày 19/3/2019

    4.041

     

    4.000

    1

    UBND huyện Mỹ Đức

     

    2

    Xử lý cấp bách sự cố cống cầu Dậm, huyện Mỹ Đức

    Mỹ Đức

    2019-2020

     

    1995/QĐ-SNN ngày 24/10/2019

    3.157

     

    3.000

    1

    UBND huyện Mỹ Đức

     

    3

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở mái đê thượng đê tả Đáy, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông

    Hà Đông

    2019-2020

     

    1573/QĐ-SNN ngày 26/8/2019

    7.014

     

    6.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    4

    Xử lý cấp bách cống Nhà Tràng trên đê hữu Bùi, huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    1760/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    4.300

     

    4.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    5

    Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông từ nhà thờ Đa Ngư đến đầu kè Mộc Xá thuộc bờ tả sông Đáy, thông Đa Ngư, xã Cao Dương, huyện Thanh Oai

    Thanh Oai

    2019-2020

     

    1761/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    14.886

     

    13.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    6

    Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K2+200 đến K2+500 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh

    Đông Anh

    2019-2020

     

    1762/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    11.157

     

    10.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    7

    Xử lý cấp bách chống sạt lở đê bờ tả sông Vân Đình đoạn từ K1+020 đến K1+390 thuộc địa phận xã Hồng Minh, Phú Xuyên

    Phú Xuyên

    2019-2020

    390m

    1763/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    14.378

     

    13.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    8

    Xử lý cấp bách chống sạt lở đê tả sông Nhuệ (K37+420 - K37+665) thôn Gia Khánh, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín

    Thường Tín

    2019-2020

    245m

    1764/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    11.000

     

    10.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    9

    Xử lý sự cố mạch đùn, mạch sủi tại cống Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ

    Phúc Thọ

    2019-2020

    Chống thấm

    1766/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    42.000

     

    38.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    10

    Xử lý cấp bách chống sạt lở cuối kè Thanh Điềm từ K33+950 đến K34+200 đê tả Hồng, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh

    Mê Linh

    2019-2020

     

    1765/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    14.297

     

    13.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    11

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở kè Cổ Đô tương ứng từ K5+000 đến K5+850 đê Hữu Hồng, huyện Ba vì, Hà Nội

    Ba Vì

    2019-2020

     

    1902/QĐ-SNN ngày 14/10/2019

    29.250

     

    26.000

    1

    UBND huyện Ba Vì

     

    12

    Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ hữu sông Hồng tại vị trí K24-K24+800 xã Đông Quang, huyện Ba Vì

    Ba Vì

    2019-2020

     

    1107/QĐ-UBND ngày 23/6/2017; 1614/QĐ-UBND ngày 12/7/2019

    56.278

     

    35.000

    1

    UBND huyện Ba Vì

     

    13

    Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông tương ứng K8+650 đến K9+065 đê hữu Cà Lồ thuộc xã Xuân Nộn, huyện Đông Anh

    Đông Anh

    2019-2020

     

    2055/QĐ-SNN ngày 30/10/2019

    16.660

     

    15.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    14

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Bờ sông Bùi đoạn qua thôn Thượng và đoạn qua thôn Yên Cốc, xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    1767/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    33.341

     

    30.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    15

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao Thuần Lương, đê bao thôn Hòa Bình xã Hoàng Văn Thụ

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    1768/QĐ-SNN ngày 24/9/2019

    29.353

     

    26.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    16

    Xử lý cấp bách sửa chữa Đập Vai Đanh xã Phú Cát

    Quốc Oai

    2019-2020

     

    1805/QĐ-SNN ngày 27/9/2019

    23.845

     

    21.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    17

    Xử lý cấp bách sự cố sập Cống qua đê Đồng Ao, xã Đông Yên

    Quốc Oai

    2019-2020

     

    1955/QĐ-SNN ngày 21/10/2019

    2.522

     

    2.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    18

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bối Tuyết Nghĩa: từ thôn Muôn đến cầu Phú Cát; tuyến dê bối Minh Khai đi thôn Muôn thuộc xã Tuyết Nghĩa, Cấn Hữu

    Quốc Oai

    2019-2020

     

    2025/QĐ-SNN ngày 28/10/2019

    20.275

     

    18.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    19

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Đông Thượng, xã Đông Yên

    Quốc Oai

    2019-2020

     

    2027/QĐ-SNN ngày 28/10/2019

    12.595

     

    11.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    20

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Hữu Tích đoạn đê Khoang Ông, Đồng Mạ, huyện Quốc Oai

    Quốc Oai

    2019-2020

     

    2033/QĐ-SNN ngày 28/10/2019

    21.303

     

    19.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    21

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao đồng Giáp xã Cấn Hữu

    Quốc Oai

    2019-2020

     

    2046/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

    4.443

     

    4.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    22

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao Liệp Mai và đê hữu Tích xã Ngọc Liệp

    Quốc Oai

    2019-2020

     

    2048/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

    19.250

     

    17.000

    1

    UBND huyện Quốc Oai

     

    23

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê bao xã Trần Phú

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    2036/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

    11.392

     

    10.000

    1

    UBND huyện Chương Mỹ

     

    24

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê hữu Bùi đoạn từ Tiến Tiên đi Yên Trình

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    2047/QĐ-SNN ngày 29/10/2019

    11.896

     

    11.000

    1

    UBND huyện Chương Mỹ

     

    25

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở đê hữu Bùi II đoạn qua 3 xã Hoàng Văn Thụ, Tân Tiến, Nam Phương Tiến

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    2102/QĐ-SNN ngày 31/10/2019

    33.600

     

    30.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    26

    Xử lý cấp bách sự cố sạt lở Đê Đồng Sờ, Đê Mỹ Thượng xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    2104/QĐ-SNN ngày 31/10/2019

    31.583

     

    28.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    27

    Nạo vét các đoạn bồi lắng cục bộ, các lợi hà trên sông Bùi

    Chương Mỹ

    2019-2020

     

    2103/QĐ-SNN ngày 31/10/2019

    54.205

     

    49.000

    1

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    VII.4

    Lĩnh vực thủy lợi

     

     

     

     

    10.585.796

    2.245.335

    1.059.231

    8

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

     

     

     

     

    8.976.617

    2.171.382

    675.231

     

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Tiếp nước cải tạo khôi phục sông Tích từ Lương Phú xã Thuần Mỹ, huyện Ba Vì

    Ba Vì

    2011-2020

    Tưới 16000ha, khôi phục 27km lòng sông Tích

    4927/QĐ-UBND 06/10/2010; 1054/QĐ-UBND 04/3/2016; 1801/QĐ-SNN 18/10/2017; 2340/QĐ-SNN 28/11/2017

    4.253.765

    1.875.036

    315.231

     

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

    2

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa)

    Hà Đông

    2015-2020

    Tiêu 6300ha

    1834/QĐ-UBND 23/02/2013; 743/QĐ-UBND 13/2/2019

    4.722.852

    296.346

    360.000

     

    Sở Nông nghiệp và PTNT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    b

    Dự án chuyển tiếp năm 2016

     

     

     

     

    -

    -

    -

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    b

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    1.136.808

    73.953

    265.000

    7

     

     

    1

    Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới tiêu An Mỹ I, Mỹ Đức

    Mỹ Đức

    2019-2021

    Tiêu 1.212ha, Tưới 150ha

    3313/QĐ-UBND 20/6/2019

    74.260

     

    45.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    2

    Xây dựng trạm bơm tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên

    Phú Xuyên

    2017-2020

    Tưới 4.668ha

    4837/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 5479/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

    133.358

    1.700

    12.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    3

    Cải tạo nâng cấp hệ thống trạm bơm tiêu Phù Đổng, huyện Gia Lâm

    Gia Lâm

    2018-2020

    Tiêu 690ha

    5569/QĐ-UBND 28/10/2014

    107.539

    1.478

    14.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    4

    Kiên cố kênh tiêu chính Thập Cửu trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2018-2020

    Tiêu 4.264ha

    3315/QĐ-UBND 13/7/2011; 6618/QĐ-UBND 31/10/2013

    130.145

    2.922

    17.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    5

    Cải tạo nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông

    Mê Linh

    2014-2020

    Tưới 6.900ha

    6527/QĐ-UBND 30/10/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018

    195.556

    2.600

    30.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    6

    Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu trạm bơm Phương Nhị, huyện Thanh Oai

    Thanh Oai

    2015-2020

    Tiêu 1.470ha, tưới 596ha

    5662/QĐ-UBND 12/9/2013; 5587/QĐ-UBND 18/10/2018

    165.079

    2.500

    16.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    7

    Nâng cấp hệ thống tiêu Bình Phú, huyện Thạch Thất

    Thạch Thất

    2019-2020

    Tiêu 1.390ha

    109/QĐ-UBND 11/01/2010;

    4397/QĐ-UBND 08/9/2010;

    3293/QĐ-UBND ngày 19/6/2019

    161.715

    60.732

    60.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    8

    Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cao Xuân Dương, huyện Thanh Oai

    Thanh Oai

    2019-2020

    Tiêu 761 ha

    7061/QĐ-UBND 20/11/2013

    76.156

    1.300

    25.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    9

    Xây dựng mới trạm bơm trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1, 2 huyện Thạch Thất

    Thạch Thất

    2019-2020

    Tiêu 675ha

    6616/QĐ-UBND 31/10/2013

    93.000

    721

    46.000

    1

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    c

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    472.371

    -

    119.000

    1

     

     

    1

    Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới trạm bơm Đông Sơn, huyện Chương Mỹ

    Chương Mỹ

    2019-2021

    Tiêu 200ha; Tưới 1.980ha

    6055/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    145.000

     

    28.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    2

    Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì

    Thanh Trì

    2019-2020

    Tiêu 530ha

    6050/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

    45.000

     

    14.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    3

    Xây dựng mới trạm bơm và hoàn chỉnh hệ thống tiêu Yên Sơn huyện Quốc Oai

    Quốc Oai

    2019-2022

    Tiêu 1490ha

    6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    246.951

     

    45.000

     

    Ban QLDA ĐTXD CT Nông nghiệp và PTNT

     

    4

    Lắp đặt khẩn cấp trạm bơm dã chiến Quang Lãng, huyện Phú Xuyên

    Phú Xuyên

    2019-2020

     

    2057/QĐ-SNN ngày 30/10/2019

    35.420

     

    32.000

    1

    Côngty TNHH MTV ĐTPT thủy lợi Sông Nhuệ

     

    VII.5

    Lĩnh vực thương mại

     

     

     

     

    -

     

    -

     

     

     

    VIII

    Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

     

     

     

     

    2.740.475

    220.573

    175.000

    2

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

     

     

     

     

    1.022.571

    220.573

    15.000

    1

     

     

    1

    Công trình trọng điểm 2016-2020: Trung tâm giáo dục công nghệ thường xuyên Hà Nội - Khu liên cơ Võ Chí Công

    Tây Hồ

    2013-2020

    48.569m2 sàn

    4941/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; 1571/QĐ-UBND ngày 02/4/2018

    1.022.571

    220.573

    15.000

    1

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    b

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    1.717.904

    -

    160.000

    1

     

     

    1

    Xây dựng trụ sở cơ quan Thành ủy Hà

    Nội

    Hoàn Kiếm

    2017-2019

     

    261/HĐND-KTNS 18/7/2016

    5453/QĐ-UBND 09/8/2017

    687.668

     

    30.000

    1

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    2

    Xây dựng trụ sở làm việc Quận ủy - HĐND - UBND quận Bắc Từ Liêm

    Bắc Từ Liêm

    2017-2020

    DTXD: 5.536m2, 01 tầng hầm, 04 tầng nổi, 01 tầng mái

    5876/QĐ-UBND 30/10/2018

    370.878

     

    50.000

     

    UBND quận Bắc Từ Liêm

     

    3

    Khu liên cơ quan Vân Hồ

    Q. Hai Bà Trưng

    2018-2020

    6 tầng; S=3.613m2

    1547/QĐ-UBND ngày 01/4/2019

    659.358

     

    80.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    IX

    Lĩnh vực khác

     

     

     

     

    3.029.200

    40.434

    339.000

    3

     

     

    a

    Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015

     

     

     

     

    1.546.301

    40.434

    50.000

    1

     

     

    1

    Xây dựng Trung tâm đào tạo cán bộ quản lý năng lượng Hà Nội

    Thạch Thất

    2013-2019

    17000m2

    1871/QĐ-UBND 27/02/2013; 1138/QĐ-UBND, 12/03/2019

    143.867

    40.434

    20.000

    1

    Sở Công Thương

     

    2

    Xây dựng tổng thể hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai của thành phố Hà Nội

    Hà Nội

    2015-2020

    101.356 ha; 81.442 thửa

    6264/QĐ-UBND 27/11/2014

    1.402.434

     

    30.000

     

    Sở Tài nguyên và Môi trường

     

    b

    Dự án chuyển tiếp từ năm 2017-2019

     

     

     

     

    637.353

     

    92.000

     

     

     

    1

    Cải tạo, nâng cấp để chuyển đổi nghĩa trang Văn Điển

    Thanh Trì

    2014-2018

    195,482m2

    6436/QĐ-UBND 25/10/2013; 5463/QĐ-UBND 23/10/2014

    336.262

     

    22.000

     

    Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội

     

    2

    Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà Nội

    Hoàng Mai

    2018-2020

    10815m2 sàn

    6019/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

    301.091

     

    70.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    c

    Dự án khởi công mới năm 2020

     

     

     

     

    845.546

    -

    197.000

    2

     

     

    1

    Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Thanh Trì

    Thanh Trì

    2019-2020

    DTXD: 1.819m2.

    6115/QD-UBND ngày 31/10/2019

    47.547

     

    14.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    2

    Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

    Ba Vì

    2018-2020

    DTXD: 1.348,9m2

    6116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    18.444

     

    15.000

    1

    BQLDA ĐTXD công trình dân dựng và công nghiệp

     

    3

    Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân quận Hà Đông

    Hà Đông

    2019-2020

    DTXD: 1.680m2

    6113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    49.219

     

    16.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    4

    Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân quận Bắc Từ Liêm

    Bắc Từ Liêm

    2018-2020

    DTXD: 2.440m2; 01 khối nhà 03 tầng và các hạng mục khác

    6114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    19.237

     

    17.000

    1

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

    5

    Xây dựng trụ sở Tòa án nhân dân Thành phố Hà Nội

    Hoàng Mai

    2019-2021

    DTXD: 4.182m2; khối nhà 06 tầng nổi và 01 tầng hầm

    6111/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

    711.099

     

    135.000

     

    BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

     

     

                                                                        

  • Loại liên kết văn bản
    01
    Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13
    Ban hành: 19/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2016 Tình trạng: Hết Hiệu lực một phần
    Văn bản căn cứ
    02
    Luật Ngân sách Nhà nước của Quốc hội, số 83/2015/QH13
    Ban hành: 25/06/2015 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Đã sửa đổi
    Văn bản căn cứ
    03
    Nghị định 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước
    Ban hành: 21/12/2016 Hiệu lực: 01/01/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
    04
    Thông tư 343/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách
    Ban hành: 30/12/2016 Hiệu lực: 13/02/2017 Tình trạng: Còn Hiệu lực
    Văn bản căn cứ
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Quyết định 7417/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2020

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Ủy ban nhân dân TP. Hà Nội
    Số hiệu:7417/QĐ-UBND
    Loại văn bản:Quyết định
    Ngày ban hành:30/12/2019
    Hiệu lực:30/12/2019
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Nguyễn Đức Chung
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

    Quyết định 7417/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2020 (.pdf)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

    Quyết định 7417/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2020 (.doc)

    Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.
    Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X