Tổng đài trực tuyến 19006192
Đặt câu hỏi tư vấn Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Theo văn bản |
Số hiệu: | 822/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày ban hành: | 06/04/2011 | Hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | 06/04/2011 | Tình trạng hiệu lực: | Còn Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
BỘ TÀI CHÍNH -------------------- Số: 822/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (Vụ NSNN, TCHCSN); - Trang điện tử của Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ KHTC. | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Sỹ Danh |
Nhóm, tiểu nhóm | Mã số | DANH MỤC - NỘI DUNG | Nội dung hạch toán | ||
Mục | Tiểu mục | ||||
II. PHẦN CHI | |||||
Nhóm 0500: | CHI HOẠT ĐỘNG | ||||
Tiểu nhóm 0129: | Chi thanh toán cho cá nhân | ||||
6400 | Các khoản thanh toán khác cho cá nhân | Phản ánh các khoản chi từ nguồn NSNN cấp cho các cơ sở đào tạo để hỗ trợ về học phí, chi phí học tập phải trả cơ sở đào tạo theo chế độ của các đối tượng chính sách (nếu có) | |||
6405 | Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí | ||||
6406 | Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập | ||||
Tiểu nhóm 0132: | Các khoản chi khác | ||||
7750 | Chi khác | ||||
7766 | Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ | Phản ánh các khoản chi từ nguồn kinh phí được NSNN cấp cho các cơ sở đào tạo để bù về học phí phải trả cơ sở đào tạo theo chế độ của học sinh, sinh viên (nếu có) | |||
Mã chương trình mục tiêu | Mã số chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu | Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu |
0110 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo | |
0121 | Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân | |
0122 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo | |
0130 | Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm | |
0132 | Đề án thông tin, tuyên truyền toàn dân tham gia phòng ngừa, phát hiện, tố giác tội phạm; cảm hoá, giáo dục, cải tạo người phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư | |
0133 | Đề án đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm có tổ chức, tội phạm hình sự nguy hiểm và tội phạm có tính chất quốc tế | |
0134 | Đề án đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm xâm hại trẻ em, tội phạm trong lứa tuổi chưa thành niên | |
0135 | Đề án đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm sử dụng công nghệ cao | |
0136 | Đề án xây dựng trung tâm thông tin về tội phạm | |
0137 | Đề án tăng cường năng lực cơ quan quản lý Chương trình và cơ quan điều tra các cấp trong điều tra khám phá các loại án hình sự về kinh tế và trật tự xã hội | |
0138 | Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường | |
0150 | Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma tuý | |
0162 | Đề án thông tin tuyên truyền phòng, chống ma tuý; tăng cường hợp tác quốc tế; quản lý, kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình | |
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản căn cứ |
03 | Văn bản căn cứ |
04 | Văn bản căn cứ |
05 | Văn bản căn cứ |
06 | Văn bản bị sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số hiệu: | 822/QĐ-BTC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/04/2011 |
Hiệu lực: | 06/04/2011 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Theo văn bản |
Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Còn Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!