Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | 130/2003 |
Số hiệu: | 845/2003/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | 14/08/2003 |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày ban hành: | 31/07/2003 | Hết hiệu lực: | 09/02/2015 |
Áp dụng: | 29/08/2003 | Tình trạng hiệu lực: | Hết Hiệu lực |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 845/2003/QĐ-NHNN NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỂM A KHOẢN 2
ĐIỀU 20 QUY CHẾ TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ VỀ
QUẢN LÝ DỰ TRỮ NGOẠI HỐI NHÀ NƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 653/2001/QĐ-NHNN NGÀY 17/5/2001
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 86/1999/NĐ-CP ngày 30/8/1999 của Chính phủ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 20 Quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 653/2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
"a. Muộn nhất ngày 05 hàng tháng: Số liệu về Quỹ dự trữ ngoại hối và Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng của tháng trước (theo mẫu 01 và 02 ban hành kèm theo Quyết định này)".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Trưởng ban Điều hành quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Vụ trưởng Vụ Tổng kiểm soát, Giám đốc Sở Giao dịch, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | Mẫu 01 |
BÁO CÁO CƠ CẤU DỰ TRỮ NGOẠI HỐI
Tháng..... năm.....
Chỉ tiêu | Quỹ dự trữ ngoại hối | Quỹ bình ổn tỷ giá và vàng | ||||
Nguyên tệ | Quy USD | Tỷ lệ | Nguyên tệ | Quy USD | Tỷ lệ | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. CƠ CẤU THEO LOẠI NGOẠI TỆ 1. USD 2. EUR 3. JPY 4. GBP 5. SDR 6. CHF 7. Các loại ngoại tệ khác (chi tiết từng loại) 8. Vàng | ||||||
II. CƠ CẤU THEO THỜI HẠN 1. Dưới 01 năm 2. Từ 01 đến 03 năm 3. Từ 03 đến 05 năm | ||||||
III. CƠ CẤU THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ 1. Tiền gửi 1.1. Tiền gửi nước ngoài a. Không kỳ hạn b. Có kỳ hạn 1.2. Tiền gửi trong nước a. Không kỳ hạn b. Có kỳ hạn 2. Đầu tư vào các giấy tờ có giá a. Ngắn hạn (dưới 01 năm) b. Dài hạn (trên 01 năm) 3. Uỷ thác đầu tư |
Lập biều | Kiểm soát | Hà nội, ngày....... tháng....... năm...... Giám đốc Sở Giao dịch ( Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận: - Vụ Quản lý ngoại hối - Vụ Chính sách tiền tệ - Vụ Tổng kiểm soát - Lưu Sở Giao dịch | Ghi chú: - Mục II và III không tính phần tạm ứng và cho vay theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ - Mục II và III chỉ báo cáo số liệu tại các cột 3, 4, 6, 7 |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | Mẫu 02 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA BÁN VÀ SỬ DỤNG
DỰ TRỮ NGOẠI HỐI
Tháng........ năm.........
I. QUỸ DỰ TRỮ NGOẠI HỐI | Số tiền (quy USD) |
1. Số dư đầu kỳ 2. Phát sinh trong kỳ 2.1. Thu a. Mua từ các chương trình b. Thu hồi tạm ứng từ Bộ Tài chính c. Thu nợ cho vay đối với các doanh nghiệp d. Điều chuyển từ Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng 2.2. Chi a. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước b. Chi theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ c. Điều chuyển sang Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng 3. Số dư cuối kỳ | |
II. QUỸ BÌNH ỔN TỶ GIÁ VÀ GIÁ VÀNG | Số tiền (quy USD) |
1. Số dư đầu kỳ 2. Phát sinh trong kỳ 2.1. Thu a. Mua từ Bộ Tài chính b. Mua từ các ngân hàng thương mại c. Mua khác d. Điều chuyển từ Quỹ dự trữ ngoại hối 2.2. Chi a. Bán cho nhập khẩu xăng dầu b. Bán cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Chính phủ đảm bảo cân đối ngoại tệ c. Bán cho nhu cầu khác d. Điều chuyển sang Quỹ dự trữ ngoại hối 3. Số dư cuối kỳ |
Lập biều | Kiểm soát | Hà nội, ngày...... tháng..... năm..... Giám đốc Sở Giao dịch ( Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- Vụ Quản lý ngoại hối
- Vụ Chính sách tiền tệ
- Vụ Tổng kiểm soát
- Lưu Sở Giao dịch
01 | Văn bản căn cứ |
02 | Văn bản thay thế |
03 | Văn bản dẫn chiếu |
04 |
Quyết định 845/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quyết định 653/2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001
In lược đồCơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số hiệu: | 845/2003/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/07/2003 |
Hiệu lực: | 29/08/2003 |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
Ngày công báo: | 14/08/2003 |
Số công báo: | 130/2003 |
Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày hết hiệu lực: | 09/02/2015 |
Tình trạng: | Hết Hiệu lực |
File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!