hieuluat

Thông báo 01/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2014

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:01/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
    Ngày ban hành:02/01/2014Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:02/01/2014Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    --------
    Số: 01/TB-KBNN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    -------------------------------
    Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014
     
     
    THÔNG BÁO
    TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2014
     
     
    - Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/08/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2014, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
    1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2014 là 1 USD = 21.036 đồng.
    2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2014 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
    3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
    - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
    - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
    Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
     

    Nơi nhận:
    - VPQH, VPCP, VP CTN;
    - Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
    - VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
    - Tổng cục Thuế; (đã ký)
    - Tổng cục Hải quan;
    - NH PT VN;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
    - Lưu: VT; THPC.
    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




    Trần Kim Vân
     
     
     
    PHỤ LỤC
    THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2014
    (Kèm theo Thông báo số 01/TB-KBNN ngày 02/01/2014 của Kho bạc Nhà nước)
    (Kèm theo Thông báo số 2626/TB-KBNN ngày 02/12/2013 của Kho bạc Nhà nước)
     

    STT
    TÊN NƯỚC
    TÊN
    Ký hiệu ngoại tệ
    VND/Ngoại tệ
    NGOẠI TỆ
    Bằng số
    Bằng chữ
    1
    SLOVAKIA
    SLOVAKKORUNA
    09
    SKK
    976
    2
    MOZAMBIQUE
    MOZAMBICAN METICAL
    10
    MZN
    708
    3
    NICARAGUA
    CORDOBA ORO
    11
    NIO
    840
    4
    NAM TƯ
    NEW DINAR
    12
    YUM
    -
    5
    CHÂU ÂU
    EURO
    14
    EUR
    29.004
    6
    GUINÉ - BISSAU
    GUINEA BISSAU PESO
    15
    GWP
    -
    7
    HONDURAS
    LEMPIRA
    16
    HNL
    1.038
    8
    ALBANIA
    LEK
    17
    ALL
    208
    9
    BA LAN
    ZLOTY
    18
    PLN
    6.993
    10
    BULGARIA
    LEV
    19
    BGN
    14.833
    11
    LIBERIA
    LIBERIAN DOLLAR
    20
    LRD
    266
    12
    HUNGARY
    FORINT
    21
    HUF
    98
    13
    SNG (NGA)
    RUSSIAN RUBLE (NEW)
    22
    RUB
    640
    14
    MÔNG CỔ
    TUGRIK
    23
    MNT
    13
    15
    RUMANI
    LEU
    24
    RON
    6.489
    16
    TIỆP KHẮC
    CZECH KORUNA
    25
    CZK
    1.059
    17
    TRUNG QUỐC
    YAN RENMINBI
    26
    CNY
    3.477
    18
    CHDCND TRIỀU TIÊN
    NORTH KOREAN WON
    27
    KPW
    162
    19
    CUBA
    CUBAN PESO
    28
    CUP
    21.036
    20
    LÀO
    KIP
    29
    LAK
    3
    21
    CAMPUCHIA
    RIEL
    30
    KHR
    5
    22
    PAKISTAN
    PAKISTAN RUPEE
    31
    PKR
    199
    23
    ARGENTINA
    ARGENTINE PESO
    32
    ARS
    3.228
    24
    ANH VÀ BẮC IRELAND
    POUND STERLING
    35
    GBP
    34.672
    25
    HÔNG KÔNG
    HONG KONG DOLLAR
    36
    HKD
    2.713
    26
    PHÁP
    FRENCH FRANC
    38
    FRF
    2.832
    27
    THỤY SĨ
    SWISS FRANC
    39
    CHF
    23.681
    28
    CHLB ĐỨC
    DEUTSCH MARK
    40
    DEM
    9.497
    29
    NHẬT BẢN
    YEN
    41
    JPY
    200
    30
    BỒ ĐÀO NHA
    PORTUGUESE ESCUDO
    42
    PTE
    93
    31
    GUINÉE
    GUINEA FRANC
    43
    GNF
    3
    32
    SOMALIA
    SOMA SHILING
    44
    SOS
    19
    33
    THÁI LAN
    BAHT
    45
    THB
    642
    34
    BRUNEI DARUSSALAM
    BRUNEI DOLLAR
    46
    BND
    16.624
    35
    BRASIL
    BRAZILIAN REAL
    47
    BRL
    8.907
    36
    THỤY ĐIỂN
    SWEDISH KRONA
    48
    SEK
    3.274
    37
    NA UY
    NORWEGIAN KRONE
    49
    NOK
    3.460
    38
    ĐAN MẠCH
    DANISH KRONE
    50
    DKK
    3.889
    39
    LUCXEMBOURG
    LUXEMBOURG FRANC
    51
    LUF
    460
    40
    ÚC
    AUSTRALIAN DOLLAR
    52
    AUD
    18.768
    41
    CANADA
    CANADIAN DOLLAR
    53
    CAD
    19.760
    42
    SINGAPORE
    SINGAPORE DOLLAR
    54
    SGD
    16.624
    43
    MALAYSIA
    MALAYSIAN RINGGIT
    55
    MYR
    6.410
    44
    ALGÉRIE
    ALGERIAN DINAR
    56
    DZD
    270
    45
    YEMEN
    YEMENI RIAL
    57
    YER
    98
    46
    IRAQ
    IRAQI DINAR
    58
    IQD
    18
    47
    LIBYA
    LEBANESE DINAR
    59
    LYD
    17.151
    48
    TUNISIA
    TUNISIAN DINAR
    60
    TND
    12.826
    49
    BỈ
    BELGIAN FRANC
    61
    BEF
    460
    50
    MAROC
    MOROCCAN DIRHAM
    62
    MAD
    2.584
    51
    COLOMBIA
    COLOMBIAN PESO
    63
    COP
    11
    52
    CÔNG GÔ
    CFA FRANC BEAC
    64
    XAF
    44
    53
    ANGOLA
    KWANZA REAJUSTADO
    65
    AOR
    216
    54
    HÀ LAN
    NETHERLANDS GUILDER
    66
    NLG
    8.429
    55
    MALI
    CFA FRANC BEAC
    67
    XOF
    44
    56
    MYANMA
    KYAT
    68
    MMK
    21
    57
    AI CẬP
    EGYPTIAN POUND
    69
    EGP
    3.027
    58
    SYRIA
    SYRIAN POUND
    70
    SYP
    149
    59
    LI BĂNG
    LIBIAN POUND
    71
    LBP
    14
    60
    ETHIOPIA
    ETHIOPIAN BIRR
    72
    ETB
    1.107
    61
    IRELAND
    IRISH POUND
    73
    IEP
    23.558
    62
    THỔ NHĨ KỲ
    NEW TURKISH LIRA
    74
    TRY
    9.920
    63
    ITALY
    ITALIAN LIRA
    75
    ITL
    10
    64
    PHẦN LAN
    MARKKA
    76
    FIM
    3.124
    65
    MEXICO
    MAXICAN PESO
    77
    MXN
    1.609
    66
    PHILIPPINES
    PHILIPINE PESO
    78
    PHP
    474
    67
    PARAGUAY
    GUARANI
    79
    PYG
    5
    68
    HY LẠP
    DRACHMA
    80
    GRD
    55
    69
    ẤN ĐỘ
    INDIAN RUPEE
    81
    INR
    340
    70
    SRI LANKA
    SRILANCA RUPEE
    82
    LKR
    161
    71
    BANGLADESH
    TAKA
    83
    BDT
    273
    72
    INDONESIA
    RUPIAH
    84
    IDR
    2
    73
    ÁO
    SCHILLING
    85
    ATS
    1.350
    74
    QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
    SDR
    86
    SDR
    -
    75
    ECUADOR
    SUCRE
    87
    ECS
    1
    76
    NEW ZEALAND
    NEWZELAND DOLLAR
    88
    NZD
    17.281
    77
    DJIBOUTI
    DJIBOUTI FRANC
    89
    DJF
    120
    78
    TÂY BAN NHA
    SPANISH PESETA
    90
    ESP
    112
    79
    PERU
    NUEVO SOL
    92
    PEN
    7.528
    80
    PANAMA
    BALBOA
    93
    PAB
    21.036
    81
    ĐÀI LOAN
    NEW TAIWAN DOLLAR
    94
    TWD
    706
    82
    MA CAO
    PATACA
    95
    MOP
    2.636
    83
    IRAN
    IRANIAN RIAL
    96
    IRR
    1
    84
    CÔ OÉT
    KUWAITI DINAR
    97
    KWD
    74.646
    85
    HÀN QUỐC
    WON
    98
    KRW
    20
    86
    KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
    RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
    100
    RCN
    21.036
    87
    ĐÔNG ĐỨC
    EAST GERMAN MARK
    101
    DDM
    9.497
    88
    AFGHANISTAN
    AFGHAN AFGHANI
    102
    AFN
    377
    89
    BAHAMAS
    BAHAMIAN DOLLAR
    103
    BSD
    21.036
    90
    BAHRAIN
    BAHARAINI DINAR
    104
    BHD
    55.800
    91
    BARBADOS
    BARBADOS DOLLAR
    105
    BBD
    10.624
    92
    BELIZE
    BELIZE DOLLAR
    106
    BZD
    10.571
    93
    MADAGASCAR
    MALAGASY ARIARY
    107
    MGA
    9
    94
    ISRAEL
    NEW ISRAELI SHEKEL
    108
    ILS
    6.059
    95
    JAMAICA
    JAMACAN DOLLAR
    109
    JMD
    199
    96
    BOLIVIA
    BOLIVIANO
    110
    BOB
    3.066
    97
    COSTA RICA
    COSTA RICAN COLON
    111
    CRC
    42
    98
    GHANA
    CEDI
    112
    GHC
    2
    99
    GUATEMALA
    QUETZAL
    113
    GTQ
    2.683
    100
    MAURITANIA
    OUGUIYA
    114
    MRO
    73
    101
    NEPAL
    NEPALESE RUPEE
    115
    NPR
    214
    102
    NIGERIA
    NAIRA
    116
    NGN
    131
    103
    SIERRA LEONE
    LEONE
    117
    SLL
    5
    104
    NAM PHI
    RAND
    118
    ZAR
    2.013
    105
    LESOTHO
    RAND
    119
    ZAR
    2.013
    106
    URUGUAY
    PESO URUGUAYO
    120
    UYU
    997
    107
    VENEZUELA
    BOLIVAR
    121
    VEF
    3.347
    108
    CYPRUS
    CYPRUS POUND
    122
    CYP
    52.921
    109
    TIỆP KHẮC (CŨ)
    CZECH KORUNA
    123
    CSK
    1.059
    110
    SLOVENIA
    TOLAR
    124
    SIT
    116
    111
     SOLOMON ISLANDS
    SOLOMON ISLANDS DOLLAR
    125
    SBD
    154.790
    112
    ZAMBIA
    KWACHA
    126
    ZMK
    4
    113
    ZIMBABWE
    ZIMBABWEAN DOLLAR
    127
    ZWD
    56
    114
    ICELAND
    ICELAND KRONA
    128
    ISK
    183
    115
    RWANDA
    RWANDA FRANC
    129
    RWF
    31
    116
    MONTSERRAT
    EAST CARIBEAN DOLLAR
    130
    XCD
    7.879
    117
    SAINT HELENA
    ST. HELENA POUND
    131
    SHP
    12.761
    118
    SAINT KITTS AND NEVIS
    EAST CARIBEAN DOLLAR
    132
    XCD
    7.879
    119
    SAINT LUCIA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    133
    XCD
    7.879
    120
    LATVIA
    LATVIAN LATS
    134
    LVL
    41.426
    121
    ARMENIA
    ARMENIAN DRAM
    135
    AMD
    52
    122
    ARUBA
    ARUBAN GUILDER
    136
    AWG
    11.818
    123
    GIOOC ĐA NI
    JORDANIAN DINAR
    137
    JOD
    29.762
    124
    KAZAKHSTAN
    TENGE
    138
    KZT
    136
    125
    HAITI
    GOURDE
    139
    HTG
    482
    126
    KENYA
    KENYAN SHILING
    140
    KES
    243
    127
    MOLDOVA
    MOLDOVAN LEU
    141
    MDL
    1.631
    128
    QATA
    QATARI RIAL
    142
    QAR
    5.778
    129
    WALLIS & FUTUNA ISLANDS
    CFP FRANC
    143
    XPF
    245
    130
    FRENCH POLYNESIA
    CFP FRANC
    144
    XPF
    245
    131
    MAURITIUS
    MAURITUS RUPEE
    145
    MUR
    702
    132
    ST. VINCENT& THE GRENADINES
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    146
    XCD
    7.879
    133
    USSR
    RUP XO VIET
    147
    USR
    640
    134
    ĐÔNG SAHARA
    MOROCCAN DIRHAM
    148
    MAD
    2.584
    135
    LITHUANIA
    LITHUANIAN LITAS
    149
    LTL
    8.403
    136
    SAMOA
    TALA
    150
    WST
    49.380
    137
    UZBEKISTAN
    UZBEKISTAN SUM
    151
    UZS
    10
    138
    VANUATU
    VATU
    152
    VUV
    221
    139
    GIBRALTA
    GIBRALTAR POUND
    153
    GIP
    12.764
    140
    OMAN
    RIAL OMANI
    154
    OMR
    54.640
    141
    SWAZILAND
    LILANGENI
    155
    SZL
    2.016
    142
    FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
    FALKLAND ISLANDS POUND
    156
    FKP
    12.764
    143
    GRENADA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    157
    XCD
    7.879
    144
    FIJI
    FIJI DOLLAR
    158
    FJD
    39.856
    145
    UGANDA
    UGANDA SHILING
    159
    UGX
    8
    146
    CAPE VERDE
    CAPE VERDE ESCUDO\
    160
    CVE
    263
    147
    NETH. ANTILLES
    NETH.ANTILLIAN GUILDER
    161
    ANG
    11.868
    148
    UKRAINA
    HRYVNIA
    162
    UAH
    2.556
    149
    CAYMAN ISLANDS
    CAYMAN ISLANDS DOLLAR
    163
    KYD
    25.654
    150
    UNITED ARAB EMIRATES
    UAE DIRHAM
    164
    AED
    5.728
    151
    MALDIVES
    RUFIYAA
    165
    MVR
    1.380
    152
    COMOROS
    COMORO FRANC
    166
    KMF
    59
    153
    CHILÊ
    UNIDADES DE FOMENTO
    167
    CLF
    40
    154
    CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
    FRANC CONGOLAIS
    168
    CDF
    23
    155
    ERITREA
    NAKFA
    169
    ERN
    1.424
    156
    ZAMBIA
    DALASI
    170
    GMD
    564
    157
    ANGÔLA
    ANGOLAN KWANZA
    171
    AOA
    216
    158
    CHILÊ
    CHILEAN PESO
    172
    CLP
    40
    159
    COOK ISLANDS
    NEW ZWALAND DOLLAR
    173
    NZD
    17.281
    160
    ESTONIA
    KROON
    174
    EEK
    1.798
    161
    GEORGIA
    LARI
    175
    GEL
    12.160
    162
    ANGUILLA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    176
    XCD
    7.879
    163
    NEW CALEDONIA
    CFP FRANC
    177
    XPF
    245
    164
    ANTIGUA AND BARBUDA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    178
    XCD
    7.879
    165
    BERMUDA
    BERMUDIAN DOLLAR
    179
    BMD
    21.036
    166
    BURUNDI
    BURUNDI FRANC
    180
    BIF
    14
    167
    CROATIA
    KUNA
    181
    HRK
    3.805
    168
    GUYANA
    GUYANA DOLLAR
    182
    GYD
    104
    169
    MALTA
    MALTESE LIRA
    183
    MTL
    6.173
    170
    SEYCHELLES
    SEYCHELLESS RUPEE
    184
    SCR
    1.762
    171
    NAMIBIA
    NAMIBIA DOLLAR
    185
    NAD
    2.013
    172
    EL SALVADOR
    EL SALVADOR COLON
    186
    SVC
    2.406
    173
    NAMIBIA
    RAND
    187
    ZAD
    2.013
    174
    LESOTHO
    LOTI
    188
    LSL
    2.016
    175
    TURKMENISTAN
    MANAT
    189
    TMM
    1
    176
    SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
    DOBRA
    190
    STD
    1
    177
    Ả RẬP XÊÚT
    SAUDI RYAL
    191
    SAR
    5.609
    178
    MEXICO
    MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
    192
    MXV
    1.609
    179
    BHUTAN
    NGULTRUM
    193
    BTN
    340
    180
    SUDAN
    SUDANESE DINAR
    194
    SDD
    105
    181
    BOLIVIA
    MVDOL
    195
    BOV
    3.066
    182
    SURINAME
    SURINAME DOLLAR
    196
    SRD
    6.473
    183
    BELARUS
    BELARUSIAN RUBLE
    197
    BYB
    2
    184
    BOSNIA AND HERZEGOVINA
    CONVERTIBLE MARKS
    198
    BAM
    15.010
    185
    AZERBAIJAN
    AZERBAIJANIAN MANAT
    199
    AZN
    26.883
    186
    BOTSWANA
    PULA
    200
    BWP
    183.881
    187
    ECUADOR
    UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
    201
    ECV
    1
    188
    TONGA
    PAANGA
    202
    TOP
    39.122
    189
    DOMINICA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    203
    XCD
    7.879
    190
    TRINIDAD AND TOBAGO
    TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
    204
    TTD
    3.297
    191
    ANDORRA
    ANDORRAN PESETA
    205
    ADP
    112
    192
    CỘNG HOÀ DOMINICANA
    DOMINICAN PESO
    206
    DOP
    496
    193
    ĐÔNG TIMOR
    RUPIAH
    207
    IDR
    2
    194
    PAPUA NEW GUINEA
    KINA
    209
    PGK
    56.397
    195
    TAJIKISTAN
    TAJIK RUBLE
    210
    TJR
    13
    196
    MACEDONIA
    DENAR
    211
    MKD
    474
    197
    TANZANIA
    TANZANIAN SHILLING
    212
    TZS
    13
    198
    KYRGYZSTAN
    SOM
    213
    KGS
    430
    199
    MALAWI
    KWACHA
    214
    MWK
    51
  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Thông báo 01/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2014

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Kho bạc Nhà nước
    Số hiệu:01/TB-KBNN
    Loại văn bản:Thông báo
    Ngày ban hành:02/01/2014
    Hiệu lực:02/01/2014
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Theo văn bản
    Người ký:Trần Kim Vân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X