hieuluat

Thông báo 1557/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 09/2010

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:1557/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Tạ Anh Tuấn
    Ngày ban hành:31/08/2010Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:31/08/2010Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    --------------

    Số: 1557/TB-KBNN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2010

     

     

    THÔNG BÁO

    TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 09 NĂM 2010

     

     

    - Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

    - Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 09 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

    1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 09 năm 2010 là 1 USD = 18.715 đồng.

    2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 09 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

    3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

    - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

    - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

    Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.

     

    Nơi nhận:
    - VPQH, VPCP, VP CTN;
    - Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
    - VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
    - Tổng cục Thuế;
    - Tổng cục Hải quan;
    - NH PT VN;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
    - Lưu: VT; KHTH.

    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




    Tạ Anh Tuấn

     

     

     

     

    PHỤ LỤC

    (Kèm theo Thông báo số 1557/TB-KBNN ngày 31 thang 8 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)

     

    Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/09/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

     

    TÊN NƯỚC

    TÊN NGOẠI TỆ

    Ký hiệu ngoại tệ

    VND/Ngoại tệ

    Bằng số

    Bằng chữ

     

     

     

     

     

    -

    SLOVAKIA

    SLOVAKKORUNA

    09

    SKK

    869

    MOZAMBIQUE

    MOZAMBICAN METICAL

    10

    MZN

    513

    NICARAGUA

    CORDOBA ORO

    11

    NIO

    870

    NAM

    NEW DINAR

    12

    YUM

    -

    CHÂU ÂU

    EURO

    14

    EUR

    23.856

    GUINÉ - BISSAU

    GUINEA BISSAU PESO

    15

    GWP

    -

    HONDURAS

    LEMPIRA

    16

    HNL

    990

    ALBANIA

    LEK

    17

    ALL

    175

    BA LAN

    ZLOTY

    18

    PLN

    6.002

    BULGARIA

    LEV

    19

    BGN

    12.202

    LIBERIA

    LIBERIAN DOLLAR

    20

    LRD

    260

    HUNGARY

    FORINT

    21

    HUF

    84

    SNG (NGA)

    RUSSIAN RUBLE( NEW)

    22

    RUB

    610

    MÔNG CỔ

    TUGRIK

    23

    MNT

    14

    RUMANI

    LEU

    24

    RON

    5.625

    TIỆP KHẮC

    CZECH KORUNA

    25

    CZK

    966

    TRUNG QUỐC

    YAN RENMINBI

    26

    CNY

    2.752

    CHDCND TRIỀU TIÊN

    NORTH KOREAN WON

    27

    KPW

    14.396

    CUBA

    CUBAN PESO

    28

    CUP

    18.715

    LÀO

    KIP

    29

    LAK

    2

    CAMPUCHIA

    RIEL

    30

    KHR

    4

    PAKISTAN

    PAKISTAN RUPEE

    31

    PKR

    219

    ARGENTINA

    ARGENTINE PESO

    32

    ARS

    4.745

    ANH VÀ BẮC IRELAND

    POUND STERLING

    35

    GBP

    29.092

    HÔNG KÔNG

    HONG KONG DOLLAR

    36

    HKD

    2.406

    PHÁP

    FRENCH FRANC

    38

    FRF

    2.519

    THỤY SĨ

    SWISS FRANC

    39

    CHF

    18.159

    CHLB ĐỨC

    DEUTSCH MARK

    40

    DEM

    8.449

    NHẬT BẢN

    YEN

    41

    JPY

    218

    BỒ ĐÀO NHA

    PORTUGUESE ESCUDO

    42

    PTE

    82

    GUINÉE

    GUINEA FRANC

    43

    GNF

    4

    SOMALIA

    SOMA SHILING

    44

    SOS

    12

    THÁI LAN

    BAHT

    45

    THB

    599

    BRUNEI DARUSSALAM

    BRUNEI DOLLAR

    46

    BND

    13.837

    BRASIL

    BRAZILIAN REAL

    47

    BRL

    10.698

    THỤY ĐIỂN

    SWEDISH KRONA

    48

    SEK

    2.543

    NA UY

    NORWEGIAN KRONE

    49

    NOK

    3.003

    ĐAN MẠCH

    DANISH KRONE

    50

    DKK

    3.205

    LUCXEMBOURG

    LUXEMBOURG FRANC

    51

    LUF

    410

    ÚC

    AUSTRALIAN DOLLAR

    52

    AUD

    16.875

    CANADA

    CANADIAN DOLLAR

    53

    CAD

    17.866

    SINGAPORE

    SINGAPORE DOLLAR

    54

    SGD

    13.833

    MALAYSIA

    MALAYSIAN RINGGIT

    55

    MYR

    5.974

    ALGÉRIE

    ALGERIAN DINAR

    56

    DZD

    249

    YEMEN

    YEMENI RIAL

    57

    YER

    79

    IRAQ

    IRAQI DINAR

    58

    IQD

    16

    LIBYA

    LEBANESE DINAR

    59

    LYD

    14.678

    TUNISIA

    TUNISIAN DINAR

    60

    TND

    12.622

    BỈ

    BELGIAN FRANC

    61

    BEF

    410

    MAROC

    MOROCCAN DIRHAM

    62

    MAD

    2.161

    COLOMBIA

    COLOMBIAN PESO

    63

    COP

    10

    CÔNG GÔ

    CFA FRANC BEAC

    64

    XAF

    36

    ANGOLA

    KWANZA REAJUSTADO

    65

    AOR

    206

    HÀ LAN

    NETHERLANDS GUILDER

    66

    NLG

    7.499

    MALI

    CFA FRANC BEAC

    67

    XOF

    36

    MYANMA

    KYAT

    68

    MMK

    2.920

    AI CẬP

    EGYPTIAN POUND

    69

    EGP

    3.282

    SYRIA

    SYRIAN POUND

    70

    SYP

    399

    LI BĂNG

    LIBIAN POUND

    71

    LBP

    12

    ETHIOPIA

    ETHIOPIAN BIRR

    72

    ETB

    1.370

    IRELAND

    IRISH POUND

    73

    IEP

    20.959

    THỔ NHĨ KỲ

    NEW TURKISH LIRA

    74

    TRY

    12.370

    ITALY

    ITALIAN LIRA

    75

    ITL

    9

    PHẦN LAN

    MARKKA

    76

    FIM

    2.779

    MEXICO

    MAXICAN PESO

    77

    MXN

    1.441

    PHILIPPINES

    PHILIPINE PESO

    78

    PHP

    417

    PARAGUAY

    GUARANI

    79

    PYG

    4

    HY LẠP

    DRACHMA

    80

    GRD

    48

    ẤN ĐỘ

    INDIAN RUPEE

    81

    INR

    404

    SRI LANKA

    SRILANCA RUPEE

    82

    LKR

    166

    BANGLADESH

    TAKA

    83

    BDT

    269

    INDONESIA

    RUPIAH

    84

    IDR

    2

    ÁO

    SCHILLING

    85

    ATS

    1.201

    QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

    SDR

    86

    SDR

    -

    ECUADOR

    SUCRE

    87

    ECS

    1

    NEW ZEALAND

    NEWZELAND DOLLAR

    88

    NZD

    13.346

    DJIBOUTI

    DJIBOUTI FRANC

    89

    DJF

    106

    TÂY BAN NHA

    SPANISH PESETA

    90

    ESP

    99

    PERU

    NUEVO SOL

    92

    PEN

    6.696

    PANAMA

    BALBOA

    93

    PAB

    18.715

    ĐÀI LOAN

    NEW TAIWAN DOLLAR

    94

    TWD

    585

    MA CAO

    PATACA

    95

    MOP

    2.338

    IRAN

    IRANIAN RIAL

    96

    IRR

    2

    CÔ OÉT

    KUWAITI DINAR

    97

    KWD

    65.107

    HÀN QUỐC

    WON

    98

    KRW

    16

    KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

    RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

    100

    RCN

    18.715

    ĐÔNG ĐỨC

    EAST GERMAN MARK

    101

    DDM

    8.449

    AFGHANISTAN

    AFGHAN AFGHANI

    102

    AFN

    415

    BAHAMAS

    BAHAMIAN DOLLAR

    103

    BSD

    18.715

    BAHRAIN

    BAHARAINI DINAR

    104

    BHD

    49.662

    BARBADOS

    BARBADOS DOLLAR

    105

    BBD

    9.405

    BELIZE

    BELIZE DOLLAR

    106

    BZD

    9.597

    MADAGASCAR

    MALAGASY ARIARY

    107

    MGA

    9

    ISRAEL

    NEW ISRAELI SHEKEL

    108

    ILS

    4.907

    JAMAICA

    JAMACAN DOLLAR

    109

    JMD

    221

    BOLIVIA

    BOLIVIANO

    110

    BOB

    2.685

    COSTA RICA

    COSTA RICAN COLON

    111

    CRC

    37

    GHANA

    CEDI

    112

    GHC

    2

    GUATEMALA

    QUETZAL

    113

    GTQ

    2.326

    MAURITANIA

    OUGUIYA

    114

    MRO

    66

    NEPAL

    NEPALESE RUPEE

    115

    NPR

    251

    NIGERIA

    NAIRA

    116

    NGN

    124

    SIERRA LEONE

    LEONE

    117

    SLL

    5

    NAM PHI

    RAND

    118

    ZAR

    2.568

    LESOTHO

    RAND

    119

    ZAR

    2.568

    URUGUAY

    PESO URUGUAYO

    120

    UYU

    902

    VENEZUELA

    BOLIVAR

    121

    VEF

    4.363

    CYPRUS

    CYPRUS POUND

    122

    CYP

    7.439

    TIỆP KHẮC (CŨ)

    CZECH KORUNA

    123

    CSK

    966

    SLOVENIA

    TOLAR

    124

    SIT

    103

    SOLOMON ISLANDS

    SOLOMON ISLANDS DOLLAR

    125

    SBD

    155.440

    ZAMBIA

    KWACHA

    126

    ZMK

    4

    ZIMBABWE

    ZIMBABWEAN DOLLAR

    127

    ZWD

    49

    ICELAND

    ICELAND KRONA

    128

    ISK

    156

    RWANDA

    RWANDA FRANC

    129

    RWF

    32

    MONTSERRAT

    EAST CARIBEAN DOLLAR

    130

    XCD

    7.009

    SAINT HELENA

    ST. HELENA POUND

    131

    SHP

    12.008

    SAINT KITTS AND NEVIS

    EAST CARIBEAN DOLLAR

    132

    XCD

    7.009

    SAINT LUCIA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    133

    XCD

    7.009

    LATVIA

    LATVIAN LATS

    134

    LVL

    33.696

    ARMENIA

    ARMENIAN DRAM

    135

    AMD

    52

    ARUBA

    ARUBAN GUILDER

    136

    AWG

    10.514

    GIOOC ĐA NI

    JORDANIAN DINAR

    137

    JOD

    26.452

    KAZAKHSTAN

    TENGE

    138

    KZT

    127

    HAITI

    GOURDE

    139

    HTG

    471

    KENYA

    KENYAN SHILING

    140

    KES

    232

    MOLDOVA

    MOLDOVAN LEU

    141

    MDL

    1.547

    QATA

    QATARI RIAL

    142

    QAR

    5.146

    WALLIS & FUTUNA ISLANDS

    CFP FRANC

    143

    XPF

    200

    FRENCH POLYNESIA

    CFP FRANC

    144

    XPF

    200

    MAURITIUS

    MAURITUS RUPEE

    145

    MUR

    614

    ST. VINCENT& THE GRENADINES

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    146

    XCD

    7.009

    USSR

    RUP XO VIET

    147

    USR

    610

    ĐÔNG SAHARA

    MOROCCAN DIRHAM

    148

    MAD

    2.161

    LITHUANIA

    LITHUANIAN LITAS

    149

    LTL

    6.912

    SAMOA

    TALA

    150

    WST

    51.401

    UZBEKISTAN

    UZBEKISTAN SUM

    151

    UZS

    12

    VANUATU

    VATU

    152

    VUV

    192

    GIBRALTA

    GIBRALTAR POUND

    153

    GIP

    12.045

    OMAN

    RIAL OMANI

    154

    OMR

    48.617

    SWAZILAND

    LILANGENI

    155

    SZL

    2.573

    FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

    FALKLAND ISLANDS POUND

    156

    FKP

    12.045

    GRENADA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    157

    XCD

    7.009

    FIJI

    FIJI DOLLAR

    158

    FJD

    36.382

    UGANDA

    UGANDA SHILING

    159

    UGX

    8

    CAPE VERDE

    CAPE VERDE ESCUDO\

    160

    CVE

    216

    NETH. ANTILLES

    NETH.ANTILLIAN GUILDER

    161

    ANG

    10.694

    UKRAINA

    HRYVNIA

    162

    UAH

    2.372

    CAYMAN ISLANDS

    CAYMAN ISLANDS DOLLAR

    163

    KYD

    23.105

    UNITED ARAB EMIRATES

    UAE DIRHAM

    164

    AED

    5.097

    MALDIVES

    RUFIYAA

    165

    MVR

    1.483

    COMOROS

    COMORO FRANC

    166

    KMF

    49

    CHILÊ

    UNIDADES DE FOMENTO

    167

    CLF

    37

    CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

    FRANC CONGOLAIS

    168

    CDF

    21

    ERITREA

    NAKFA

    169

    ERN

    1.248

    ZAMBIA

    DALASI

    170

    GMD

    648

    ANGÔLA

    ANGOLAN KWANZA

    171

    AOA

    206

    CHILÊ

    CHILEAN PESO

    172

    CLP

    37

    COOK ISLANDS

    NEW ZWALAND DOLLAR

    173

    NZD

    13.346

    ESTONIA

    KROON

    174

    EEK

    1.526

    GEORGIA

    LARI

    175

    GEL

    10.193

    ANGUILLA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    176

    XCD

    7.009

    NEW CALEDONIA

    CFP FRANC

    177

    XPF

    200

    ANTIGUA AND BARBUDA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    178

    XCD

    7.009

    BERMUDA

    BERMUDIAN DOLLAR

    179

    BMD

    18.906

    BURUNDI

    BURUNDI FRANC

    180

    BIF

    15

    CROATIA

    KUNA

    181

    HRK

    3.290

    GUYANA

    GUYANA DOLLAR

    182

    GYD

    92

    MALTA

    MALTESE LIRA

    183

    MTL

    5.492

    SEYCHELLES

    SEYCHELLESS RUPEE

    184

    SCR

    1.540

    NAMIBIA

    NAMIBIA DOLLAR

    185

    NAD

    2.571

    EL SALVADOR

    EL SALVADOR COLON

    186

    SVC

    2.141

    NAMIBIA

    RAND

    187

    ZAD

    2.571

    LESOTHO

    LOTI

    188

    LSL

    2.573

    TURKMENISTAN

    MANAT

    189

    TMM

    1

    SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

    DOBRA

    190

    STD

    1

    Ả RẬP XÊÚT

    SAUDI RYAL

    191

    SAR

    4.991

    MEXICO

    MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

    192

    MXV

    1.441

    BHUTAN

    NGULTRUM

    193

    BTN

    400

    SUDAN

    SUDANESE DINAR

    194

    SDD

    94

    BOLIVIA

    MVDOL

    195

    BOV

    2.685

    SURINAME

    SURINAME DOLLAR

    196

    SRD

    6.906

    BELARUS

    BELARUSIAN RUBLE

    197

    BYB

    6

    BOSNIA AND HERZEGOVINA

    CONVERTIBLE MARKS

    198

    BAM

    12.315

    AZERBAIJAN

    AZERBAIJANIAN MANAT

    199

    AZN

    23.295

    BOTSWANA

    PULA

    200

    BWP

    128.980

    ECUADOR

    UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

    201

    ECV

    1

    TONGA

    PAANGA

    202

    TOP

    36.646

    DOMINICA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    203

    XCD

    7.009

    TRINIDAD AND TOBAGO

    TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

    204

    TTD

    2.980

    ANDORRA

    ANDORRAN PESETA

    205

    ADP

    99

    CỘNG HOÀ DOMINICANA

    DOMINICAN PESO

    206

    DOP

    509

    ĐÔNG TIMOR

    RUPIAH

    207

    IDR

    2

    PAPUA NEW GUINEA

    KINA

    209

    PGK

    51.274

    TAJIKISTAN

    TAJIK RUBLE

    210

    TJR

    12

    MACEDONIA

    DENAR

    211

    MKD

    388

    TANZANIA

    TANZANIAN SHILLING

    212

    TZS

    12

    KYRGYZSTAN

    SOM

    213

    KGS

    403

    MALAWI

    KWACHA

    214

    MWK

    125

     

     

  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X