hieuluat

Thông báo 161/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 02/2011

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:161/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Quốc Vinh
    Ngày ban hành:30/01/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:30/01/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    ----------------
    Số: 161/TB-KBNN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    --------------------------
    Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2011
     
     
    THÔNG BÁO
    TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 02 NĂM 2011
     
     
    - Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 02 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
    1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 02 năm 2011 là 1 USD = 18.932 đồng.
    2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 02 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
    3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
    - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
    - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
    Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.
     

     
    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




    Trần Quốc Vinh
     
     
    PHỤ LỤC
    (Kèm theo Thông báo số 161/TB-KBNN ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)
    Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/02/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

    TÊN NƯỚC
    TÊN NGOẠI TỆ
    Ký hiệu ngoại tệ
    VND/ Ngoại tệ
    Bằng số
    Bằng chữ
    SLOVAKIA
    SLOVAKKORUNA
    09
    SKK
    879
    MOZAMBIQUE
    MOZAMBICAN METICAL
    10
    MZN
    588
    NICARAGUA
    CORDOBA ORO
    11
    NIO
    862
    NAM
    NEW DINAR
    12
    YUM
    -
    CHÂU ÂU
    EURO
    14
    EUR
    25,765
    GUINé - BISSAU
    GUINEA BISSAU PESO
    15
    GWP
    -
    HONDURAS
    LEMPIRA
    16
    HNL
    1,002
    ALBANIA
    LEK
    17
    ALL
    186
    BA LAN
    ZLOTY
    18
    PLN
    6,567
    BULGARIA
    LEV
    19
    BGN
    13,175
    LIBERIA
    LIBERIAN DOLLAR
    20
    LRD
    263
    HUNGARY
    FORINT
    21
    HUF
    95
    SNG (NGA)
    RUSSIAN RUBLE( NEW)
    22
    RUB
    635
    MÔNG Cổ
    TUGRIK
    23
    MNT
    15
    RUMANI
    LEU
    24
    RON
    6,050
    TIệP KHắC
    CZECH KORUNA
    25
    CZK
    1,064
    TRUNG QUốC
    YAN RENMINBI
    26
    CNY
    2,876
    CHDCND TRIềU TIÊN
    NORTH KOREAN WON
    27
    KPW
    146
    CUBA
    CUBAN PESO
    28
    CUP
    18,932
    LàO
    KIP
    29
    LAK
    2
    CAMPUCHIA
    RIEL
    30
    KHR
    5
    PAKISTAN
    PAKISTAN RUPEE
    31
    PKR
    221
    ARGENTINA
    ARGENTINE PESO
    32
    ARS
    4,740
    ANH Và BắC IRELAND
    POUND STERLING
    35
    GBP
    30,034
    HÔNG KÔNG
    HONG KONG DOLLAR
    36
    HKD
    2,431
    PHáP
    FRENCH FRANC
    38
    FRF
    2,548
    THụY Sĩ
    SWISS FRANC
    39
    CHF
    20,102
    CHLB ĐứC
    DEUTSCH MARK
    40
    DEM
    8,547
    NHậT BảN
    YEN
    41
    JPY
    232
    Bồ ĐàO NHA
    PORTUGUESE ESCUDO
    42
    PTE
    83
    GUINéE
    GUINEA FRANC
    43
    GNF
    3
    SOMALIA
    SOMA SHILING
    44
    SOS
    12
    THáI LAN
    BAHT
    45
    THB
    609
    BRUNEI DARUSSALAM
    BRUNEI DOLLAR
    46
    BND
    14,737
    BRASIL
    BRAZILIAN REAL
    47
    BRL
    11,257
    THụY ĐIểN
    SWEDISH KRONA
    48
    SEK
    2,902
    NA UY
    NORWEGIAN KRONE
    49
    NOK
    3,256
    ĐAN MạCH
    DANISH KRONE
    50
    DKK
    3,459
    LUCXEMBOURG
    LUXEMBOURG FRANC
    51
    LUF
    414
    úC
    AUSTRALIAN DOLLAR
    52
    AUD
    18,796
    CANADA
    CANADIAN DOLLAR
    53
    CAD
    18,911
    SINGAPORE
    SINGAPORE DOLLAR
    54
    SGD
    14,735
    MALAYSIA
    MALAYSIAN RINGGIT
    55
    MYR
    6,199
    ALGéRIE
    ALGERIAN DINAR
    56
    DZD
    265
    YEMEN
    YEMENI RIAL
    57
    YER
    89
    IRAQ
    IRAQI DINAR
    58
    IQD
    16
    LIBYA
    LEBANESE DINAR
    59
    LYD
    15,321
    TUNISIA
    TUNISIAN DINAR
    60
    TND
    13,363
    Bỉ
    BELGIAN FRANC
    61
    BEF
    414
    MAROC
    MOROCCAN DIRHAM
    62
    MAD
    2,302
    COLOMBIA
    COLOMBIAN PESO
    63
    COP
    10
    CÔNG GÔ
    CFA FRANC BEAC
    64
    XAF
    39
    ANGOLA
    KWANZA REAJUSTADO
    65
    AOR
    204
    Hà LAN
    NETHERLANDS GUILDER
    66
    NLG
    7,586
    MALI
    CFA FRANC BEAC
    67
    XOF
    39
    MYANMA
    KYAT
    68
    MMK
    2,954
    AI CậP
    EGYPTIAN POUND
    69
    EGP
    3,233
    SYRIA
    SYRIAN POUND
    70
    SYP
    407
    LI BĂNG
    LIBIAN POUND
    71
    LBP
    13
    ETHIOPIA
    ETHIOPIAN BIRR
    72
    ETB
    1,141
    IRELAND
    IRISH POUND
    73
    IEP
    21,202
    THổ NHĩ Kỳ
    NEW TURKISH LIRA
    74
    TRY
    11,734
    ITALY
    ITALIAN LIRA
    75
    ITL
    9
    PHầN LAN
    MARKKA
    76
    FIM
    2,812
    MEXICO
    MAXICAN PESO
    77
    MXN
    1,553
    PHILIPPINES
    PHILIPINE PESO
    78
    PHP
    429
    PARAGUAY
    GUARANI
    79
    PYG
    4
    HY LạP
    DRACHMA
    80
    GRD
    49
    ấN Độ
    INDIAN RUPEE
    81
    INR
    412
    SRI LANKA
    SRILANCA RUPEE
    82
    LKR
    171
    BANGLADESH
    TAKA
    83
    BDT
    268
    INDONESIA
    RUPIAH
    84
    IDR
    2
    áO
    SCHILLING
    85
    ATS
    1,215
    QUỹ TIềN Tệ QUốC Tế
    SDR
    86
    SDR
    -
    ECUADOR
    SUCRE
    87
    ECS
    1
    NEW ZEALAND
    NEWZELAND DOLLAR
    88
    NZD
    14,621
    DJIBOUTI
    DJIBOUTI FRANC
    89
    DJF
    108
    TÂY BAN NHA
    SPANISH PESETA
    90
    ESP
    100
    PERU
    NUEVO SOL
    92
    PEN
    6,830
    PANAMA
    BALBOA
    93
    PAB
    18,932
    ĐàI LOAN
    NEW TAIWAN DOLLAR
    94
    TWD
    652
    MA CAO
    PATACA
    95
    MOP
    2,361
    IRAN
    IRANIAN RIAL
    96
    IRR
    2
    CÔ OéT
    KUWAITI DINAR
    97
    KWD
    67,827
    HàN QUốC
    WON
    98
    KRW
    17
    KHốI CáC NƯớC XHCN
    RúP CHUYểN NHƯợNG
    100
    RCN
    18,932
    ĐÔNG ĐứC
    EAST GERMAN MARK
    101
    DDM
    8,547
    AFGHANISTAN
    AFGHAN AFGHANI
    102
    AFN
    440
    BAHAMAS
    BAHAMIAN DOLLAR
    103
    BSD
    18,932
    BAHRAIN
    BAHARAINI DINAR
    104
    BHD
    50,218
    BARBADOS
    BARBADOS DOLLAR
    105
    BBD
    9,514
    BELIZE
    BELIZE DOLLAR
    106
    BZD
    9,709
    MADAGASCAR
    MALAGASY ARIARY
    107
    MGA
    9
    ISRAEL
    NEW ISRAELI SHEKEL
    108
    ILS
    5,156
    JAMAICA
    JAMACAN DOLLAR
    109
    JMD
    224
    BOLIVIA
    BOLIVIANO
    110
    BOB
    2,720
    COSTA RICA
    COSTA RICAN COLON
    111
    CRC
    38
    GHANA
    CEDI
    112
    GHC
    2
    GUATEMALA
    QUETZAL
    113
    GTQ
    2,396
    MAURITANIA
    OUGUIYA
    114
    MRO
    68
    NEPAL
    NEPALESE RUPEE
    115
    NPR
    262
    NIGERIA
    NAIRA
    116
    NGN
    125
    SIERRA LEONE
    LEONE
    117
    SLL
    5
    NAM PHI
    RAND
    118
    ZAR
    2,644
    LESOTHO
    RAND
    119
    ZAR
    2,644
    URUGUAY
    PESO URUGUAYO
    120
    UYU
    963
    VENEZUELA
    BOLIVAR
    121
    VEF
    4,414
    CYPRUS
    CYPRUS POUND
    122
    CYP
    47,330
    TIệP KHắC (Cũ)
    CZECH KORUNA
    123
    CSK
    1,064
    SLOVENIA
    TOLAR
    124
    SIT
    104
     SOLOMON ISLANDS
    SOLOMON ISLANDS DOLLAR
    125
    SBD
    154,169
    ZAMBIA
    KWACHA
    126
    ZMK
    4
    ZIMBABWE
    ZIMBABWEAN DOLLAR
    127
    ZWD
    50
    ICELAND
    ICELAND KRONA
    128
    ISK
    163
    RWANDA
    RWANDA FRANC
    129
    RWF
    32
    MONTSERRAT
    EAST CARIBEAN DOLLAR
    130
    XCD
    7,091
    SAINT HELENA
    ST. HELENA POUND
    131
    SHP
    11,935
    SAINT KITTS AND NEVIS
    EAST CARIBEAN DOLLAR
    132
    XCD
    7,091
    SAINT LUCIA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    133
    XCD
    7,091
    LATVIA
    LATVIAN LATS
    134
    LVL
    36,619
    ARMENIA
    ARMENIAN DRAM
    135
    AMD
    53
    ARUBA
    ARUBAN GUILDER
    136
    AWG
    10,636
    GIOOC ĐA NI
    JORDANIAN DINAR
    137
    JOD
    26,759
    KAZAKHSTAN
    TENGE
    138
    KZT
    129
    HAITI
    GOURDE
    139
    HTG
    469
    KENYA
    KENYAN SHILING
    140
    KES
    234
    MOLDOVA
    MOLDOVAN LEU
    141
    MDL
    1,584
    QATA
    QATARI RIAL
    142
    QAR
    5,203
    WALLIS & FUTUNA ISLANDS
    CFP FRANC
    143
    XPF
    219
    FRENCH POLYNESIA
    CFP FRANC
    144
    XPF
    219
    MAURITIUS
    MAURITUS RUPEE
    145
    MUR
    655
    ST. VINCENT& THE GRENADINES
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    146
    XCD
    7,091
    USSR
    RUP XO VIET
    147
    USR
    635
    ĐÔNG SAHARA
    MOROCCAN DIRHAM
    148
    MAD
    2,302
    LITHUANIA
    LITHUANIAN LITAS
    149
    LTL
    7,512
    SAMOA
    TALA
    150
    WST
    45,896
    UZBEKISTAN
    UZBEKISTAN SUM
    151
    UZS
    11
    VANUATU
    VATU
    152
    VUV
    206
    GIBRALTA
    GIBRALTAR POUND
    153
    GIP
    11,949
    OMAN
    RIAL OMANI
    154
    OMR
    49,225
    SWAZILAND
    LILANGENI
    155
    SZL
    2,641
    FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
    FALKLAND ISLANDS POUND
    156
    FKP
    11,949
    GRENADA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    157
    XCD
    7,091
    FIJI
    FIJI DOLLAR
    158
    FJD
    35,027
    UGANDA
    UGANDA SHILING
    159
    UGX
    8
    CAPE VERDE
    CAPE VERDE ESCUDO\
    160
    CVE
    235
    NETH. ANTILLES
    NETH.ANTILLIAN GUILDER
    161
    ANG
    10,818
    UKRAINA
    HRYVNIA
    162
    UAH
    2,384
    CAYMAN ISLANDS
    CAYMAN ISLANDS DOLLAR
    163
    KYD
    23,373
    UNITED ARAB EMIRATES
    UAE DIRHAM
    164
    AED
    5,154
    MALDIVES
    RUFIYAA
    165
    MVR
    1,499
    COMOROS
    COMORO FRANC
    166
    KMF
    53
    CHILÊ
    UNIDADES DE FOMENTO
    167
    CLF
    39
    CộNG HOà CÔNG GÔ
    FRANC CONGOLAIS
    168
    CDF
    21
    ERITREA
    NAKFA
    169
    ERN
    1,262
    ZAMBIA
    DALASI
    170
    GMD
    728
    ANGÔLA
    ANGOLAN KWANZA
    171
    AOA
    204
    CHILÊ
    CHILEAN PESO
    172
    CLP
    39
    COOK ISLANDS
    NEW ZWALAND DOLLAR
    173
    NZD
    14,621
    ESTONIA
    KROON
    174
    EEK
    1,619
    GEORGIA
    LARI
    175
    GEL
    10,502
    ANGUILLA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    176
    XCD
    7,091
    NEW CALEDONIA
    CFP FRANC
    177
    XPF
    219
    ANTIGUA AND BARBUDA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    178
    XCD
    7,091
    BERMUDA
    BERMUDIAN DOLLAR
    179
    BMD
    18,932
    BURUNDI
    BURUNDI FRANC
    180
    BIF
    16
    CROATIA
    KUNA
    181
    HRK
    3,482
    GUYANA
    GUYANA DOLLAR
    182
    GYD
    93
    MALTA
    MALTESE LIRA
    183
    MTL
    5,556
    SEYCHELLES
    SEYCHELLESS RUPEE
    184
    SCR
    1,571
    NAMIBIA
    NAMIBIA DOLLAR
    185
    NAD
    2,632
    EL SALVADOR
    EL SALVADOR COLON
    186
    SVC
    2,166
    NAMIBIA
    RAND
    187
    ZAD
    2,632
    LESOTHO
    LOTI
    188
    LSL
    2,640
    TURKMENISTAN
    MANAT
    189
    TMM
    1
    SãO TOMé AND PRíNCIPE
    DOBRA
    190
    STD
    1
    ả RậP XÊúT
    SAUDI RYAL
    191
    SAR
    5,048
    MEXICO
    MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
    192
    MXV
    1,553
    BHUTAN
    NGULTRUM
    193
    BTN
    414
    SUDAN
    SUDANESE DINAR
    194
    SDD
    95
    BOLIVIA
    MVDOL
    195
    BOV
    2,720
    SURINAME
    SURINAME DOLLAR
    196
    SRD
    5,825
    BELARUS
    BELARUSIAN RUBLE
    197
    BYB
    6
    BOSNIA AND HERZEGOVINA
    CONVERTIBLE MARKS
    198
    BAM
    13,450
    AZERBAIJAN
    AZERBAIJANIAN MANAT
    199
    AZN
    23,766
    BOTSWANA
    PULA
    200
    BWP
    127,402
    ECUADOR
    UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
    201
    ECV
    1
    TONGA
    PAANGA
    202
    TOP
    35,118
    DOMINICA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    203
    XCD
    7,091
    TRINIDAD AND TOBAGO
    TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
    204
    TTD
    2,991
    ANDORRA
    ANDORRAN PESETA
    205
    ADP
    101
    CộNG HOà DOMINICANA
    DOMINICAN PESO
    206
    DOP
    512
    ĐÔNG TIMOR
    RUPIAH
    207
    IDR
    2
    PAPUA NEW GUINEA
    KINA
    209
    PGK
    51,168
    TAJIKISTAN
    TAJIK RUBLE
    210
    TJR
    13
    MACEDONIA
    DENAR
    211
    MKD
    416
    TANZANIA
    TANZANIAN SHILLING
    212
    TZS
    13
    KYRGYZSTAN
    SOM
    213
    KGS
    401
    MALAWI
    KWACHA
    214
    MWK
    126
     
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X