hieuluat

Kho bạc Nhà nước ra Thông báo 6289/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2018

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Đang cập nhật
    Số hiệu:6289/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Trần Kim Vân
    Ngày ban hành:29/12/2017Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:29/12/2017Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    --------

    Số: 6289/TB-KBNN

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

    THÔNG BÁO

    TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2018

    - Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

    - Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

    Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2018, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

    1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 01 năm 2018 là 1 USD = 22.439 đồng.

    2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2018 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

    3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

    - Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

    - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

    Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

     Nơi nhận:
    - VPQH, VPCP, VP CTN;
    - Vi
    ện KSNDTC, Toà án NDTC;
    - VP TW Đ
    ảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
    - Tổng cục Thuế;
    - Tổng cục Hải quan;
    - NH PT VN;
    - Ki
    ểm toán nhà nước;
    - KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
    - Lưu: VT; QLNQ (220).

    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




    Trần Kim Vân

    (Kèm theo Thông báo số 6289/TB-KBNN ngày 29/12/2017 của Kho bạc Nhà nước)

    Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 1/3/2016 cho đến khi có thông báo mới như sau:

    TÊN NƯỚC

    TÊN NGOẠI TỆ

    Ký hiệu ngoại tệ

    VND/Ngoại tệ

    Bằng số

    Bằng chữ

    -

    SLOVAKIA

    SLOVAKKORUNA

    09

    SKK

    1.041

    MOZAMBIQUE

    MOZAMBICAN METICAL

    10

    MZN

    384

    NICARAGUA

    CORDOBA ORO

    11

    NIO

    731

    NAM TƯ

    NEW DINAR

    12

    YUM

    -

    CHÂU ÂU

    EURO

    14

    EUR

    26.873

    GUINÉ - BISSAU

    GUINEA BISSAU PESO

    15

    GWP

    -

    HONDURAS

    LEMPIRA

    16

    HNL

    954

    ALBANIA

    LEK

    17

    ALL

    203

    BA LAN

    ZLOTY

    18

    PLN

    6.442

    BULGARIA

    LEV

    19

    BGN

    13.743

    LIBERIA

    LIBERIAN DOLLAR

    20

    LRD

    179

    HUNGARY

    FORINT

    21

    HUF

    87

    SNG (NGA)

    RUSSIAN RUBLE( NEW)

    22

    RUB

    390

    MÔNG C

    TUGRIK

    23

    MNT

    9

    RUMANI

    LEU

    24

    RON

    5.772

    TIỆP KHẮC

    CZECH KORUNA

    25

    CZK

    1.051

    TRUNG QUỐC

    YAN RENMINBI

    26

    CNY

    3.447

    CHDCND TRIỀU TIÊN

    NORTH KOREAN WON

    27

    KPW

    173

    CUBA

    CUBAN PESO

    28

    CUP

    22.439

    LÀO

    KIP

    29

    LAK

    3

    CAMPUCHIA

    RIEL

    30

    KHR

    6

    PAKISTAN

    PAKISTAN RUPEE

    31

    PKR

    203

    ARGENTINA

    ARGENTINE PESO

    32

    ARS

    1.171

    ANH VÀ BẮC IRELAND

    POUND STERLING

    35

    GBP

    30.297

    HÔNG KÔNG

    HONG KONG DOLLAR

    36

    HKD

    2.872

    PHÁP

    FRENCH FRANC

    38

    FRF

    3.021

    THỤY SĨ

    SWISS FRANC

    39

    CHF

    23.005

    CHLB ĐỨC

    DEUTSCH MARK

    40

    DEM

    10.130

    NHẬT BẢN

    YEN

    41

    JPY

    199

    BỒ ĐÀO NHA

    PORTUGUESE ESCUDO

    42

    PTE

    99

    GUINÉE

    GUINEA FRANC

    43

    GNF

    2

    SOMALIA

    SOMA SHILING

    44

    SOS

    39

    THÁI LAN

    BAHT

    45

    THB

    689

    BRUNEI DARUSSALAM

    BRUNEI DOLLAR

    46

    BND

    16.719

    BRASIL

    BRAZILIAN REAL

    47

    BRL

    6.775

    THỤY ĐIỂN

    SWEDISH KRONA

    48

    SEK

    2.732

    NA UY

    NORWEGIAN KRONE

    49

    NOK

    2.733

    ĐAN MẠCH

    DANISH KRONE

    50

    DKK

    3.610

    LUCXEMBOURG

    LUXEMBOURG FRANC

    51

    LUF

    491

    ÚC

    AUSTRALIAN DOLLAR

    52

    AUD

    17.520

    CANADA

    CANADIAN DOLLAR

    53

    CAD

    17.895

    SINGAPORE

    SINGAPORE DOLLAR

    54

    SGD

    16.801

    MALAYSIA

    MALAYSIAN RINGGIT

    55

    MYR

    5.549

    ALGÉRIE

    ALGERIAN DINAR

    56

    DZD

    196

    YEMEN

    YEMENI RIAL

    57

    YER

    90

    IRAQ

    IRAQI DINAR

    58

    IQD

    19

    LIBYA

    LEBANESE DINAR

    59

    LYD

    16.533

    TUNISIA

    TUNISIAN DINAR

    60

    TND

    9.118

    B

    BELGIAN FRANC

    61

    BEF

    491

    MAROC

    MOROCCAN DIRHAM

    62

    MAD

    2.397

    COLOMBIA

    COLOMBIAN PESO

    63

    COP

    8

    CÔNG GÔ

    CFA FRANC BEAC

    64

    XAF

    39

    ANGOLA

    KWANZA REAJUSTADO

    65

    AOR

    136

    HÀ LAN

    NETHERLANDS GUILDER

    66

    NLG

    8.991

    MALI

    CFA FRANC BEAC

    67

    XOF

    40

    MYANMA

    KYAT

    68

    MMK

    16

    AI CẬP

    EGYPTIAN POUND

    69

    EGP

    1.266

    SYRIA

    SYRIAN POUND

    70

    SYP

    44

    LI BĂNG

    LIBIAN POUND

    71

    LBP

    15

    ETHIOPIA

    ETHIOPIAN BIRR

    72

    ETB

    825

    IRELAND

    IRISH POUND

    73

    IEP

    25.129

    THỔ NHĨ KỲ

    NEW TURKISH LIRA

    74

    TRY

    5.948

    ITALY

    ITALIAN LIRA

    75

    ITL

    10

    PHẦN LAN

    MARKKA

    76

    FIM

    3.332

    MEXICO

    MAXICAN PESO

    77

    MXN

    1.139

    PHILIPPINES

    PHILIPINE PESO

    78

    PHP

    450

    PARAGUAY

    GUARANI

    79

    PYG

    4

    HY LẠP

    DRACHMA

    80

    GRD

    58

    ẤN ĐỘ

    INDIAN RUPEE

    81

    INR

    352

    SRI LANKA

    SRILANCA RUPEE

    82

    LKR

    146

    BANGLADESH

    TAKA

    83

    BDT

    271

    INDONESIA

    RUPIAH

    84

    IDR

    2

    ÁO

    SCHILLING

    85

    ATS

    1.440

    QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

    SDR

    86

    SDR

    -

    ECUADOR

    SUCRE

    87

    ECS

    1

    NEW ZEALAND

    NEWZELAND DOLLAR

    88

    NZD

    15.959

    DJIBOUTI

    DJIBOUTI FRANC

    89

    DJF

    127

    TÂY BAN NHA

    SPANISH PESETA

    90

    ESP

    119

    PERU

    NUEVO SOL

    92

    PEN

    6.935

    PANAMA

    BALBOA

    93

    PAB

    22.439

    ĐÀI LOAN

    NEW TAIWAN DOLLAR

    94

    TWD

    757

    MA CAO

    PATACA

    95

    MOP

    2.798

    IRAN

    IRANIAN RIAL

    96

    IRR

    1

    CÔ OÉT

    KUWAITI DINAR

    97

    KWD

    74.397

    HÀN QUỐC

    WON

    98

    KRW

    21

    KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

    RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

    100

    RCN

    22.439

    ĐÔNG ĐỨC

    EAST GERMAN MARK

    101

    DDM

    10.130

    AFGHANISTAN

    AFGHAN AFGHANI

    102

    AFN

    323

    BAHAMAS

    BAHAMIAN DOLLAR

    103

    BSD

    22.439

    BAHRAIN

    BAHARAINI DINAR

    104

    BHD

    59.539

    BARBADOS

    BARBADOS DOLLAR

    105

    BBD

    11.230

    BELIZE

    BELIZE DOLLAR

    106

    BZD

    11.276

    MADAGASCAR

    MALAGASY ARIARY

    107

    MGA

    7

    ISRAEL

    NEW ISRAELI SHEKEL

    108

    ILS

    6.475

    JAMAICA

    JAMACAN DOLLAR

    109

    JMD

    181

    BOLIVIA

    BOLIVIANO

    110

    BOB

    3.271

    COSTA RICA

    COSTA RICAN COLON

    111

    CRC

    40

    GHANA

    CEDI

    112

    GHC

    2

    GUATEMALA

    QUETZAL

    113

    GTQ

    3.061

    MAURITANIA

    OUGUIYA

    114

    MRO

    64

    NEPAL

    NEPALESE RUPEE

    115

    NPR

    220

    NIGERIA

    NAIRA

    116

    NGN

    73

    SIERRA LEONE

    LEONE

    117

    SLL

    3

    NAM PHI

    RAND

    118

    ZAR

    1.821

    LESOTHO

    RAND

    119

    ZAR

    1.821

    URUGUAY

    PESO URUGUAYO

    120

    UYU

    779

    VENEZUELA

    BOLIVAR

    121

    VEF

    2.250

    CYPRUS

    CYPRUS POUND

    122

    CYP

    56.450

    TIỆP KHẮC (CŨ)

    CZECH KORUNA

    123

    CSK

    1.051

    SLOVENIA

    TOLAR

    124

    SIT

    124

    SOLOMON ISLANDS

    SOLOMON ISLANDS DOLLAR

    125

    SBD

    180.960

    ZAMBIA

    KWACHA

    126

    ZMK

    4

    ZIMBABWE

    ZIMBABWEAN DOLLAR

    127

    ZWD

    59

    ICELAND

    ICELAND KRONA

    128

    ISK

    215

    RWANDA

    RWANDA FRANC

    129

    RWF

    26

    MONTSERRAT

    EAST CARIBEAN DOLLAR

    130

    XCD

    8.311

    SAINT HELENA

    ST. HELENA POUND

    131

    SHP

    16.698

    SAINT KITTS AND NEVIS

    EAST CARIBEAN DOLLAR

    132

    XCD

    8.311

    SAINT LUCIA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    133

    XCD

    8.311

    LATVIA

    LATVIAN LATS

    134

    LVL

    44.189

    ARMENIA

    ARMENIAN DRAM

    135

    AMD

    47

    ARUBA

    ARUBAN GUILDER

    136

    AWG

    12.677

    GIOOC ĐA NI

    JORDANIAN DINAR

    137

    JOD

    31.694

    KAZAKHSTAN

    TENGE

    138

    KZT

    67

    HAITI

    GOURDE

    139

    HTG

    356

    KENYA

    KENYAN SHILING

    140

    KES

    217

    MOLDOVA

    MOLDOVAN LEU

    141

    MDL

    1.316

    QATA

    QATARI RIAL

    142

    QAR

    6.162

    WALLIS & FUTUNA ISLANDS

    CFP FRANC

    143

    XPF

    226

    FRENCH POLYNESIA

    CFP FRANC

    144

    XPF

    226

    MAURITIUS

    MAURITUS RUPEE

    145

    MUR

    670

    ST. VINCENT& THE GRENADINES

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    146

    XCD

    8.311

    USSR

    RUP XO VIET

    147

    USR

    390

    ĐÔNG SAHARA

    MOROCCAN DIRHAM

    148

    MAD

    2.397

    LITHUANIA

    LITHUANIAN LITAS

    149

    LTL

    7.863

    SAMOA

    TALA

    150

    WST

    57.862

    UZBEKISTAN

    UZBEKISTAN SUM

    151

    UZS

    3

    VANUATU

    VATU

    152

    VUV

    214

    GIBRALTA

    GIBRALTAR POUND

    153

    GIP

    16.667

    OMAN

    RIAL OMANI

    154

    OMR

    58.313

    SWAZILAND

    LILANGENI

    155

    SZL

    1.821

    FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

    FALKLAND ISLANDS POUND

    156

    FKP

    16.667

    GRENADA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    157

    XCD

    8.311

    FIJI

    FIJI DOLLAR

    158

    FJD

    46.228

    UGANDA

    UGANDA SHILING

    159

    UGX

    6

    CAPE VERDE

    CAPE VERDE ESCUDO\

    160

    CVE

    244

    NETH. ANTILLES

    NETH.ANTILLIAN GUILDER

    161

    ANG

    12.606

    UKRAINA

    HRYVNIA

    162

    UAH

    797

    CAYMAN ISLANDS

    CAYMAN ISLANDS DOLLAR

    163

    KYD

    27.365

    UNITED ARAB EMIRATES

    UAE DIRHAM

    164

    AED

    6.109

    MALDIVES

    RUFIYAA

    165

    MVR

    1.455

    COMOROS

    COMORO FRANC

    166

    KMF

    55

    CHILÊ

    UNIDADES DE FOMENTO

    167

    CLF

    37

    CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

    FRANC CONGOLAIS

    168

    CDF

    14

    ERITREA

    NAKFA

    169

    ERN

    1.496

    ZAMBIA

    DALASI

    170

    GMD

    468

    ANGÔLA

    ANGOLAN KWANZA

    171

    AOA

    136

    CHILÊ

    CHILEAN PESO

    172

    CLP

    37

    COOK ISLANDS

    NEW ZWALAND DOLLAR

    173

    NZD

    15.959

    ESTONIA

    KROON

    174

    EEK

    1.918

    GEORGIA

    LARI

    175

    GEL

    8.653

    ANGUILLA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    176

    XCD

    8.311

    NEW CALEDONIA

    CFP FRANC

    177

    XPF

    226

    ANTIGUA AND BARBUDA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    178

    XCD

    8.311

    BERMUDA

    BERMUDIAN DOLLAR

    179

    BMD

    22.439

    BURUNDI

    BURUNDI FRANC

    180

    BIF

    13

    CROATIA

    KUNA

    181

    HRK

    3.607

    GUYANA

    GUYANA DOLLAR

    182

    GYD

    109

    MALTA

    MALTESE LIRA

    183

    MTL

    6.585

    SEYCHELLES

    SEYCHELLESS RUPEE

    184

    SCR

    1.677

    NAMIBIA

    NAMIBIA DOLLAR

    185

    NAD

    1.821

    EL SALVADOR

    EL SALVADOR COLON

    186

    SVC

    2.573

    NAMIBIA

    RAND

    187

    ZAD

    1.821

    LESOTHO

    LOTI

    188

    LSL

    1.826

    TURKMENISTAN

    MANAT

    189

    TMM

    2

    SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

    DOBRA

    190

    STD

    1

    Ả RẬP XÊÚT

    SAUDI RYAL

    191

    SAR

    5.984

    MEXICO

    MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

    192

    MXV

    1.139

    BHUTAN

    NGULTRUM

    193

    BTN

    350

    SUDAN

    SUDANESE DINAR

    194

    SDD

    112

    BOLIVIA

    MVDOL

    195

    BOV

    3.271

    SURINAME

    SURINAME DOLLAR

    196

    SRD

    3.024

    BELARUS

    BELARUSIAN RUBLE

    197

    BYB

    1.147

    BOSNIA AND HERZEGOVINA

    CONVERTIBLE MARKS

    198

    BAM

    13.733

    AZERBAIJAN

    AZERBAIJANIAN MANAT

    199

    AZN

    13.231

    BOTSWANA

    PULA

    200

    BWP

    221.510

    ECUADOR

    UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

    201

    ECV

    1

    TONGA

    PAANGA

    202

    TOP

    50.767

    DOMINICA

    EAST CARIBIAN DOLLAR

    203

    XCD

    8.311

    TRINIDAD AND TOBAGO

    TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

    204

    TTD

    3.384

    ANDORRA

    ANDORRAN PESETA

    205

    ADP

    119

    CỘNG HOÀ DOMINICANA

    DOMINICAN PESO

    206

    DOP

    464

    ĐÔNG TIMOR

    RUPIAH

    207

    IDR

    2

    PAPUA NEW GUINEA

    KINA

    209

    PGK

    74.056

    TAJIKISTAN

    TAJIK RUBLE

    210

    TJR

    10

    MACEDONIA

    DENAR

    211

    MKD

    439

    TANZANIA

    TANZANIAN SHILLING

    212

    TZS

    10

    KYRGYZSTAN

    SOM

    213

    KGS

    326

    MALAWI

    KWACHA

    214

    MWK

    31

  • Loại liên kết văn bản
  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • Văn bản đang xem

    Kho bạc Nhà nước ra Thông báo 6289/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2018

    In lược đồ
    Cơ quan ban hành:Kho bạc Nhà nước
    Số hiệu:6289/TB-KBNN
    Loại văn bản:Thông báo
    Ngày ban hành:29/12/2017
    Hiệu lực:29/12/2017
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
    Ngày công báo:Đang cập nhật
    Số công báo:Đang cập nhật
    Người ký:Trần Kim Vân
    Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Tình trạng:Còn Hiệu lực
  • Tải văn bản tiếng Việt

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X