hieuluat

Thông báo 710/TB-KBNN tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 5 năm 2011

  • Thuộc tính văn bản

    Cơ quan ban hành:Kho bạc Nhà nướcSố công báo:Theo văn bản
    Số hiệu:710/TB-KBNNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
    Loại văn bản:Thông báoNgười ký:Tạ Anh Tuấn
    Ngày ban hành:04/05/2011Hết hiệu lực:Đang cập nhật
    Áp dụng:04/05/2011Tình trạng hiệu lực:Còn Hiệu lực
    Lĩnh vực:Tài chính-Ngân hàng
  • BỘ TÀI CHÍNH
    KHO BẠC NHÀ NƯỚC
    ------------------------
    Số: 710/TB-KBNN
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

    -------------------------------
    Hà Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2011
     
     
    THÔNG BÁO
    TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 5 NĂM 2011
     
     
    - Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
    - Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 5 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:
    1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 5 năm 2011 là 1 USD = 20.713 đồng.
    2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 5 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.
    3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:
    - Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.
    - Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.
    Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định ./.
     

    Nơi nhận:
    - VPQH, VPCP, VP CTN;
    - Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
    - VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
    - CP, cơ quan TW của các đoàn thể; (đã ký)
    - Tổng cục Thuế;
    - Tổng cục Hải quan;
    - NH PT VN;
    - Kiểm toán nhà nước;
    - KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
    - Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
    - Lưu: VT; THPC.
    KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
    PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC





    Tạ Anh Tuấn
      
    PHỤ LỤC
    KHO BẠC NHÀ N­ỚC THÔNG BÁO TỶ GIÁ GIỮA VIỆT NAM ĐỒNG
    VỚI CÁC LOẠI NGOẠI TỆ ÁP DỤNG TRONG THỐNG KÊ KỂ TỪ NGÀY 01/5/2011
    CHO ĐẾN KHI CÓ THÔNG BÁO MỚI NHƯ SAU:
     (Kèm theo Thông báo số 710 /TB-KBNN ngày 4 thang 5 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)
     
     

    TÊN NƯỚC
    TÊN
    NGOẠI TỆ
    Ký hiệu ngoại tệ
    VND/Ngoại tệ
     
    Bằng số
    Bằng chữ
     
    SLOVAKIA
    SLOVAKKORUNA
    09
    SKK
     961
    MOZAMBIQUE
    MOZAMBICAN METICAL
    10
    MZN
     668
    NICARAGUA
    CORDOBA ORO
    11
    NIO
     932
    NAM
    NEW DINAR
    12
    YUM
     -
    CHÂU ÂU
    EURO
    14
    EUR
     30,730
    GUINÉ - BISSAU
    GUINEA BISSAU PESO
    15
    GWP
     -
    HONDURAS
    LEMPIRA
    16
    HNL
     1,096
    ALBANIA
    LEK
    17
    ALL
     217
    BA LAN
    ZLOTY
    18
    PLN
     7,797
    BULGARIA
    LEV
    19
    BGN
     15,715
    LIBERIA
    LIBERIAN DOLLAR
    20
    LRD
     291
    HUNGARY
    FORINT
    21
    HUF
     116
    SNG (NGA)
    RUSSIAN RUBLE( NEW)
    22
    RUB
     752
    MÔNG CỔ
    TUGRIK
    23
    MNT
     17
    RUMANI
    LEU
    24
    RON
     7,542
    TIỆP KHẮC
    CZECH KORUNA
    25
    CZK
     1,276
    TRUNG QUỐC
    YAN RENMINBI
    26
    CNY
     3,186
    CHDCND TRIỀU TIÊN
    NORTH KOREAN WON
    27
    KPW
     159
    CUBA
    CUBAN PESO
    28
    CUP
     20,713
    LÀO
    KIP
    29
    LAK
     3
    CAMPUCHIA
    RIEL
    30
    KHR
     5
    PAKISTAN
    PAKISTAN RUPEE
    31
    PKR
     246
    ARGENTINA
    ARGENTINE PESO
    32
    ARS
     5,074
    ANH VÀ BẮC IRELAND
    POUND STERLING
    35
    GBP
     34,518
    HÔNG KÔNG
    HONG KONG DOLLAR
    36
    HKD
     2,666
    PHÁP
    FRENCH FRANC
    38
    FRF
     2,788
    THỤY SĨ
    SWISS FRANC
    39
    CHF
     23,745
    CHLB ĐỨC
    DEUTSCH MARK
    40
    DEM
     9,351
    NHẬT BẢN
    YEN
    41
    JPY
     254
    BỒ ĐÀO NHA
    PORTUGUESE ESCUDO
    42
    PTE
     91
    GUINÉE
    GUINEA FRANC
    43
    GNF
     3
    SOMALIA
    SOMA SHILING
    44
    SOS
     13
    THÁI LAN
    BAHT
    45
    THB
     692
    BRUNEI DARUSSALAM
    BRUNEI DOLLAR
    46
    BND
     16,851
    BRASIL
    BRAZILIAN REAL
    47
    BRL
     13,223
    THỤY ĐIỂN
    SWEDISH KRONA
    48
    SEK
     3,444
    NA UY
    NORWEGIAN KRONE
    49
    NOK
     3,939
    ĐAN MẠCH
    DANISH KRONE
    50
    DKK
     4,122
    LUCXEMBOURG
    LUXEMBOURG FRANC
    51
    LUF
     453
    ÚC
    AUSTRALIAN DOLLAR
    52
    AUD
     22,594
    CANADA
    CANADIAN DOLLAR
    53
    CAD
     21,868
    SINGAPORE
    SINGAPORE DOLLAR
    54
    SGD
     16,858
    MALAYSIA
    MALAYSIAN RINGGIT
    55
    MYR
     6,988
    ALGÉRIE
    ALGERIAN DINAR
    56
    DZD
     292
    YEMEN
    YEMENI RIAL
    57
    YER
     97
    IRAQ
    IRAQI DINAR
    58
    IQD
     18
    LIBYA
    LEBANESE DINAR
    59
    LYD
     17,666
    TUNISIA
    TUNISIAN DINAR
    60
    TND
     15,464
    BỈ
    BELGIAN FRANC
    61
    BEF
     453
    MAROC
    MOROCCAN DIRHAM
    62
    MAD
     2,704
    COLOMBIA
    COLOMBIAN PESO
    63
    COP
     12
    CÔNG GÔ
    CFA FRANC BEAC
    64
    XAF
     47
    ANGOLA
    KWANZA REAJUSTADO
    65
    AOR
     223
    HÀ LAN
    NETHERLANDS GUILDER
    66
    NLG
     8,299
    MALI
    CFA FRANC BEAC
    67
    XOF
     47
    MYANMA
    KYAT
    68
    MMK
     3,231
    AI CẬP
    EGYPTIAN POUND
    69
    EGP
     3,484
    SYRIA
    SYRIAN POUND
    70
    SYP
     437
    LI BĂNG
    LIBIAN POUND
    71
    LBP
     14
    ETHIOPIA
    ETHIOPIAN BIRR
    72
    ETB
     1,230
    IRELAND
    IRISH POUND
    73
    IEP
     23,196
    THỔ NHĨ KỲ
    NEW TURKISH LIRA
    74
    TRY
     13,640
    ITALY
    ITALIAN LIRA
    75
    ITL
     9
    PHẦN LAN
    MARKKA
    76
    FIM
     3,076
    MEXICO
    MAXICAN PESO
    77
    MXN
     1,798
    PHILIPPINES
    PHILIPINE PESO
    78
    PHP
     483
    PARAGUAY
    GUARANI
    79
    PYG
     5
    HY LẠP
    DRACHMA
    80
    GRD
     54
    ẤN ĐỘ
    INDIAN RUPEE
    81
    INR
     466
    SRI LANKA
    SRILANCA RUPEE
    82
    LKR
     189
    BANGLADESH
    TAKA
    83
    BDT
     284
    INDONESIA
    RUPIAH
    84
    IDR
     2
    ÁO
    SCHILLING
    85
    ATS
     1,329
    QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ
    SDR
    86
    SDR
     -
    ECUADOR
    SUCRE
    87
    ECS
     1
    NEW ZEALAND
    NEWZELAND DOLLAR
    88
    NZD
     16,601
    DJIBOUTI
    DJIBOUTI FRANC
    89
    DJF
     119
    TÂY BAN NHA
    SPANISH PESETA
    90
    ESP
     110
    PERU
    NUEVO SOL
    92
    PEN
     7,319
    PANAMA
    BALBOA
    93
    PAB
     20,713
    ĐÀI LOAN
    NEW TAIWAN DOLLAR
    94
    TWD
     723
    MA CAO
    PATACA
    95
    MOP
     2,591
    IRAN
    IRANIAN RIAL
    96
    IRR
     2
    CÔ OÉT
    KUWAITI DINAR
    97
    KWD
     75,736
    HÀN QUỐC
    WON
    98
    KRW
     19
    KHỐI CÁC NƯỚC XHCN
    RÚP CHUYỂN NHƯỢNG
    100
    RCN
     20,713
    ĐÔNG ĐỨC
    EAST GERMAN MARK
    101
    DDM
     9,351
    AFGHANISTAN
    AFGHAN AFGHANI
    102
    AFN
     481
    BAHAMAS
    BAHAMIAN DOLLAR
    103
    BSD
     20,713
    BAHRAIN
    BAHARAINI DINAR
    104
    BHD
     54,947
    BARBADOS
    BARBADOS DOLLAR
    105
    BBD
     10,409
    BELIZE
    BELIZE DOLLAR
    106
    BZD
     10,630
    MADAGASCAR
    MALAGASY ARIARY
    107
    MGA
     11
    ISRAEL
    NEW ISRAELI SHEKEL
    108
    ILS
     5,918
    JAMAICA
    JAMACAN DOLLAR
    109
    JMD
     243
    BOLIVIA
    BOLIVIANO
    110
    BOB
     2,976
    COSTA RICA
    COSTA RICAN COLON
    111
    CRC
     42
    GHANA
    CEDI
    112
    GHC
     2
    GUATEMALA
    QUETZAL
    113
    GTQ
     2,723
    MAURITANIA
    OUGUIYA
    114
    MRO
     76
    NEPAL
    NEPALESE RUPEE
    115
    NPR
     291
    NIGERIA
    NAIRA
    116
    NGN
     135
    SIERRA LEONE
    LEONE
    117
    SLL
     5
    NAM PHI
    RAND
    118
    ZAR
     3,128
    LESOTHO
    RAND
    119
    ZAR
     3,128
    URUGUAY
    PESO URUGUAYO
    120
    UYU
     1,105
    VENEZUELA
    BOLIVAR
    121
    VEF
     4,829
    CYPRUS
    CYPRUS POUND
    122
    CYP
     8,285
    TIỆP KHẮC (CŨ)
    CZECH KORUNA
    123
    CSK
     1,271
    SLOVENIA
    TOLAR
    124
    SIT
     114
    SOLOMON ISLANDS
    SOLOMON ISLANDS DOLLAR
    125
    SBD
     165,572
    ZAMBIA
    KWACHA
    126
    ZMK
     4
    ZIMBABWE
    ZIMBABWEAN DOLLAR
    127
    ZWD
     55
    ICELAND
    ICELAND KRONA
    128
    ISK
     187
    RWANDA
    RWANDA FRANC
    129
    RWF
     35
    MONTSERRAT
    EAST CARIBEAN DOLLAR
    130
    XCD
     7,997
    SAINT HELENA
    ST. HELENA POUND
    131
    SHP
     12,455
    SAINT KITTS AND NEVIS
    EAST CARIBEAN DOLLAR
    132
    XCD
     7,997
    SAINT LUCIA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    133
    XCD
     7,997
    LATVIA
    LATVIAN LATS
    134
    LVL
     43,351
    ARMENIA
    ARMENIAN DRAM
    135
    AMD
     55
    ARUBA
    ARUBAN GUILDER
    136
    AWG
     11,637
    GIOOC ĐA NI
    JORDANIAN DINAR
    137
    JOD
     29,256
    KAZAKHSTAN
    TENGE
    138
    KZT
     142
    HAITI
    GOURDE
    139
    HTG
     513
    KENYA
    KENYAN SHILING
    140
    KES
     249
    MOLDOVA
    MOLDOVAN LEU
    141
    MDL
     1,809
    QATA
    QATARI RIAL
    142
    QAR
     5,689
    WALLIS & FUTUNA ISLANDS
    CFP FRANC
    143
    XPF
     259
    FRENCH POLYNESIA
    CFP FRANC
    144
    XPF
     259
    MAURITIUS
    MAURITUS RUPEE
    145
    MUR
     776
    ST. VINCENT& THE GRENADINES
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    146
    XCD
     7,997
    USSR
    RUP XO VIET
    147
    USR
     752
    ĐÔNG SAHARA
    MOROCCAN DIRHAM
    148
    MAD
     2,704
    LITHUANIA
    LITHUANIAN LITAS
    149
    LTL
     8,901
    SAMOA
    TALA
    150
    WST
     48,805
    UZBEKISTAN
    UZBEKISTAN SUM
    151
    UZS
     12
    VANUATU
    VATU
    152
    VUV
     237
    GIBRALTA
    GIBRALTAR POUND
    153
    GIP
     12,396
    OMAN
    RIAL OMANI
    154
    OMR
     53,859
    SWAZILAND
    LILANGENI
    155
    SZL
     3,046
    FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)
    FALKLAND ISLANDS POUND
    156
    FKP
     12,396
    GRENADA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    157
    XCD
     7,997
    FIJI
    FIJI DOLLAR
    158
    FJD
     36,339
    UGANDA
    UGANDA SHILING
    159
    UGX
     9
    CAPE VERDE
    CAPE VERDE ESCUDO\
    160
    CVE
     275
    NETH. ANTILLES
    NETH.ANTILLIAN GUILDER
    161
    ANG
     11,762
    UKRAINA
    HRYVNIA
    162
    UAH
     2,602
    CAYMAN ISLANDS
    CAYMAN ISLANDS DOLLAR
    163
    KYD
     25,572
    UNITED ARAB EMIRATES
    UAE DIRHAM
    164
    AED
     5,640
    MALDIVES
    RUFIYAA
    165
    MVR
     1,640
    COMOROS
    COMORO FRANC
    166
    KMF
     62
    CHILÊ
    UNIDADES DE FOMENTO
    167
    CLF
     45
    CỘNG HOÀ CÔNG GÔ
    FRANC CONGOLAIS
    168
    CDF
     23
    ERITREA
    NAKFA
    169
    ERN
     1,381
    ZAMBIA
    DALASI
    170
    GMD
     797
    ANGÔLA
    ANGOLAN KWANZA
    171
    AOA
     223
    CHILÊ
    CHILEAN PESO
    172
    CLP
     45
    COOK ISLANDS
    NEW ZWALAND DOLLAR
    173
    NZD
     15,692
    ESTONIA
    KROON
    174
    EEK
     1,771
    GEORGIA
    LARI
    175
    GEL
     12,722
    ANGUILLA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    176
    XCD
     7,997
    NEW CALEDONIA
    CFP FRANC
    177
    XPF
     259
    ANTIGUA AND BARBUDA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    178
    XCD
     7,997
    BERMUDA
    BERMUDIAN DOLLAR
    179
    BMD
     20,713
    BURUNDI
    BURUNDI FRANC
    180
    BIF
     17
    CROATIA
    KUNA
    181
    HRK
     4,180
    GUYANA
    GUYANA DOLLAR
    182
    GYD
     102
    MALTA
    MALTESE LIRA
    183
    MTL
     6,078
    SEYCHELLES
    SEYCHELLESS RUPEE
    184
    SCR
     1,722
    NAMIBIA
    NAMIBIA DOLLAR
    185
    NAD
     3,132
    EL SALVADOR
    EL SALVADOR COLON
    186
    SVC
     2,369
    NAMIBIA
    RAND
    187
    ZAD
     3,132
    LESOTHO
    LOTI
    188
    LSL
     3,128
    TURKMENISTAN
    MANAT
    189
    TMM
     1
    SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE
    DOBRA
    190
    STD
     1
    Ả RẬP XÊÚT
    SAUDI RYAL
    191
    SAR
     5,523
    MEXICO
    MEX.UNIDAD DE INVERSIOR
    192
    MXV
     1,798
    BHUTAN
    NGULTRUM
    193
    BTN
     466
    SUDAN
    SUDANESE DINAR
    194
    SDD
     104
    BOLIVIA
    MVDOL
    195
    BOV
     2,976
    SURINAME
    SURINAME DOLLAR
    196
    SRD
     6,373
    BELARUS
    BELARUSIAN RUBLE
    197
    BYB
     7
    BOSNIA AND HERZEGOVINA
    CONVERTIBLE MARKS
    198
    BAM
     15,695
    AZERBAIJAN
    AZERBAIJANIAN MANAT
    199
    AZN
     26,051
    BOTSWANA
    PULA
    200
    BWP
     132,267
    ECUADOR
    UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)
    201
    ECV
     1
    TONGA
    PAANGA
    202
    TOP
     36,843
    DOMINICA
    EAST CARIBIAN DOLLAR
    203
    XCD
     7,997
    TRINIDAD AND TOBAGO
    TRINIDAD &TOBACO DOLLAR
    204
    TTD
     3,247
    ANDORRA
    ANDORRAN PESETA
    205
    ADP
     110
    CỘNG HOÀ DOMINICANA
    DOMINICAN PESO
    206
    DOP
     548
    ĐÔNG TIMOR
    RUPIAH
    207
    IDR
     2
    PAPUA NEW GUINEA
    KINA
    209
    PGK
     52,043
    TAJIKISTAN
    TAJIK RUBLE
    210
    TJR
     14
    MACEDONIA
    DENAR
    211
    MKD
     505
    TANZANIA
    TANZANIAN SHILLING
    212
    TZS
     14
    KYRGYZSTAN
    SOM
    213
    KGS
     442
    MALAWI
    KWACHA
    214
    MWK
     137
     
  • Không có văn bản liên quan.

  • Hiệu lực văn bản

    Hiệu lực liên quan

    Văn bản chưa có liên quan hiệu lực
  • File văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Văn bản liên quan

Văn bản mới

X